Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Bo tro toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.18 KB, 88 trang )

Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Ngày soạn: 07/09/2008
Tuần 1
Tiết 1: Luyện tập tập hợp-Phần tử tập hợp
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: Hs đợc củng cố về tập hợp, phần tử của tập hợp.
2) Kỹ năng: Rèn cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ,
ii. Nội dung:
GV + HS
GHI bảng
Hoạt động 1: ôn kiến thức
GV yêu cầu hs nhắc lại các kiến thức:
? Các cách viết một tập hợp, Phần tử của
tập hợp.
? Số phần tử của một tập hợp.
1) Để viết một tập hợp có hai cách:
- Liệt kê các phần tử của tập hợp
- Chỉ ra các tính chất đặc trng của tập
hợp.
2) Một tập hợp có thể có 1 ptử, nhiều ptử,
vô số ptử cũng có thể không có phần tử
nào.
Hoạt động 2: Luyện tập
Ôn tập hợp- phần tử của tập hợp
Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12
Viết tập hợp các chữ cái trong từ Sông
Hồng
A= {1; 2 }
B= {3; 4 }
Viết các tập hợp gồm 2 phần tử,
1 phần tử A


1 phần tử B
Bài 1 SBT
A= {x N | 7 < x < 12 }
hoặc A= {8; 9; 10; 11 }
9 A; 14 A
Bài 2 SBT
{S; Ô; N; G; H }
Bài 6 SBT:
C= {1; 3 }
D= {1; 4 }
E= {2; 3 }
H= {2; 4 }
Bài 7 SBT
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
1
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
A= {Cam, táo }
B= {ổi, chanh, cam }
Dùng kí hiệu , để ghi các phần tử
a, A và B
Cam A và cam B
b, A mà B
Táo A mà B
Bài 8 SBT:
Viết tập hợp các con đờng đi từ A đến C
qua B
{a
1
b
1

; a
1
b
2
; a
1
b
3
;

a
2
b
1
; a
2
b
2
; a
2
b
3
}
Hớng dẫn về nhà
Về nhà làm bài tập 4(96) và 5,9 (3) SBT
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
2
A
B
C

a
1
a
2
.
.
.
b
1
b
2
b
3
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Ngày soạn: 08/09/2008
Tiết 2: Luyện tập tập hợp các số tự nhiên- Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu:
Viết đợc tập hợp các chữ số của một số tự nhiên
Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán.
Đọc và viết đợc số La Mã nhỏ hơn 30
II. Nội dung:
GV + HS
GHI bảng
Hoạt động 1: ôn tập kiến thức
Gv yêu cầu hs nhắc lại các kiến thức về
tập hợp số tự nhiên, ghi số tự nhiên.
Hoạt động 2: Luyện tập
HĐ 1: Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập
hợp các chữ số của số 2005.
Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.


c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2
chữ số bằng 14)
Một số TN có 3 chữ số thay đổi nh thế
nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trớc số
đó.
HĐ 2: Số La Mã
Đọc các số La Mã
Bài 17 SBT (5)
{2; 0; 5 }
Bài 18 SBT (5)
a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000
b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau:
102
Bài 21
a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị
là 5).
{16; 27; 38; 49}
b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số
hàng đơn vị {41; 82 }
c, {59; 68 }
Bài 24
Tăng thêm 3000 đơn vị
Bài 20
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
3
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Viết các số sau bằng số La Mã
Đổi chỗ 1 que diêm để đợc kết quả đúng
a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết đ-

ợc những số La Mã nào.
b, Dùng hai que diêm xếp đợc các số La
Mã nào < 30
Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã
L : 50 C : 100
M : 1000 D : 500

a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV
28 = XXVIII
c, V = I V I
Đổi V = VI I
Bài 28
a, IV; VI; VII; VIII
b, II; V; X
Bài tập thêm
46 = XLVI
2005= MMV

Hớng dẫn về nhà
Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6)
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
4
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Ngày soạn: 10/09/2008
Tiết 3: Luyện tập điểm- đờng thẳng
i. Mục tiêu:
1) Kiến thức: Hs đợc củng cố kiến thức về điểm, đờng thẳng.
2) Kỹ năng: Rèn vẽ điểm, đờng thẳng, đặt tên điểm, đờng thẳng.

Rèn cách sử dụng các kí hiệu
ii. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: Thớc thẳng, bảng phụ.
2) Học sinh: Thớc thẳng
iII.Tổ chức hoạt động dạy học :
GV + HS
GHI bảng
Hoạt động 1: ôn kiến thức
Gv yêu cầu hs nhắc lại các kiến thức về
điểm, đờng thẳng
1. Điểm:
- Hình ảnh:
- Đặt tên:
2. Đờng thẳng:
- Hình ảnh:
- Đặt tên:
3. Quan hệ giữa điểm và đờng thẳng:
- Điểm thuộc đờng thẳng.
- Điểm không thuộc đờng thẳng.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Cho hình vẽ:
a) Gọi tên các điểm thuộc đờng thẳng a,
gọi tên các điểm không thuộc đờng thẳng
a.
b) Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống:
A a; E a ; B a; C a
c) Vẽ các đờng thẳng đi qua các điểm
không thuộc đờng thẳng a, gọi tên các đ-
ờng thẳng đó.
Bài 1:

a) Các điểm thuộc đờng thẳng a là: D,C
b) A a; E a; B a; C a
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
5
a
B
E
A
D
C
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Bài 2:
Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
Vẽ đờng thẳng a, I thuộc a, M không
thuộc a. Vẽ b đi qua I và M.
Bài 3: Cho hình vẽ:
a) Có bao nhiêu đờng thẳng. Gọi tên các
đờng thẳng đó.
b) Có bao nhiêu điểm. Mỗi điểm thuộc đ-
ờng thẳng nào?(Viết bằng kí hiệu)
c) đờng thẳng AB; AE; BE
Bài 2:
Bài 3:
a) có 5 đờng thẳng: AB; BC; CD; DA;
AC
b) Có 4 điểm...
Hoạt động 3: Củng cố
Gv yêu cầu hs nhắc lại các kiến thức
Hớng dẫn về nhà
Ôn lại kiến thức

Làm các bài tập trong SBT
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
6
D
C
B
A
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Ng y soạn: 13/09/2008
Tuần 2
Tiết 1: Luyện tập- Số phần tử của một tập hợp- tập hợp con
i. Mục tiêu:
Xác định đợc số phần tử của một tập hợp
Xác định tập hợp con
ii. Đồ dùng: Sách bài tập
iII.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra, xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập
hợp có bao nhiêu phần tử
a, Tập hợp các số tự nhiên không vợt quá
50
b, Tập hợp các số TN > 8 nhng < 9
Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập
hợp B các số tự nhiên < 8.
Dùng kí hiệu
Bài 29 SBT

a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13
A = {18} => 1 phần tử
b, B = {x N| x + 8 = 8 }
B = { 0 } => 1 phần tử
c, C = {x N| x.0 = 0 }
C = { 0; 1; 2; 3; ...; n}
C = N
d, D = {x N| x.0 = 7 }
D =
Bài 30 SBT
a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50}
Số phần tử: 50 0 + 1 = 51
b, B = {x N| 8 < x <9 }
B =
Bài 32 SBT:
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
7
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Tính số phần tử của các tập hợp
Nêu tính chất đặc trng của mỗi tập hợp
=> Cách tính số phần tử
Cho A = {a; b; c; d}
B = { a; b}
Cho A = {1; 2; 3}
Cách viết nào đúng, sai
* Củng cố dặn dò: Về nhà làm bài tập 37
-> 41 SBT
A B

Bài 33 SBT
Cho A = { 8; 10}
8 A 10 A
{ 8; 10} = A
Bài 34
a, A = { 40; 41; 42; ...; 100}
Số phần tử: (100 40) + 1= 61
b, B = { 10; 12; 14; ...; 98}
Số phần tử: (98 10)/ 2 + 1 = 45
c, C = { 35; 37; 39; ...; 105}
Số phần tử: (105 35)/ 2 + 1 = 36
Bài 35
a, B A
b, Vẽ hình minh họa
Bài 36
1 A đ 3 A s

{1} A s {2; 3} A đ
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
8
. C
. D
A
B
. A
. B
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Ng y soạn: 14/09/2008
Tiết 2: Luyện tập chung về tập hợp
i. Mục tiêu:

Xác định đợc số phần tử của một tập hợp
Xác định tập hợp con
Rèn kỹ năng sử dụng các kí hiệu ; ; .
iII.Tổ chức hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Ôn kiến thức
Gv yêu cầu hs nhắc lại các kiến thức liên
quan đến tập hợp
Hoạt động 2; Luyện tập
Bài 1: Hãy xác định các tập hợp sau
bằng cách liệt kê các phần tử của tập
hợp đó:
a) A là tập hợp các chữ số trong
số 2002
b) B là tập hợp các chữ cái trong
cụm từ cách mạng
tháng tám
c) C là tập hợp các số tự nhiên có
một chữ số.
d) D là tập hợp các số tự nhiên
có hai chữ số khác nhau và có
chữ số tận cùng bằng 5
Bài 2: Hãy xác định các tập hợp sau
bằng cách chỉ ra các tính chất đặc tr-
ng của các phần tử thuộc tập hợp đó.
a) A={9; 11; 13; ...; 99}
b) B = {12; 24; 36; 48}
Bài 1:
A={2;0}
B={C,A,H,M,N,G,T}

C={0;1;2;...;9}
D={15;25;35;45;55;65;75;85;95}
Bài 2:
A={xN| x = 2k+1; 8<x<100}
B={ xN| x=12k; k =1;2;3;4}
C là tập hợp các tháng có 30 ngày trong năm
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
9
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
c) C={tháng 4, tháng 6, tháng 9,
tháng 11}
Bài 3: Cho hai tập hợp A ={a,x};
B={x,y,z,t}
Viết các tập hợp gồm hai phần tử,
trong đó một phần tử thuộc tập hợp
A, một phần tử thuộc tập hợp B.
Bài 4: Cho tập hợp A = {2; 0; 1}.
Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô
trống:
2 A; 20 A; 2001 A ;
{2;0} A
{0;1;2} A; A; 0 A
Bài 5: Cho tập hợp A={a,b,c}
Viết tất cả các tập hợp là tập hợp con
của A.
Bài 3:
{a,z}; {a,y}; {a,t}
Bài 4:
Bài 5:
Có 8 tập hợp:

{a}; {b}, {c}, {a,b}, {a,c}, {b,c}, {a,b,c},
Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại các kiến thức về tập hợp
- Làm các bài tập trong SBT
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
10
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Ngày soạn: 15/09/2008
Tiết 3: Luyện tập- Ba điểm thẳng hàng
i. Mục tiêu:
Nhận biết 3, 4 điểm thẳng hàng
Kẻ các đờng thẳng qua 2 điểm
ii. Chuẩn bị: Bảng phụ, Sách bài tập
iii. Nội dung :
ổn định
Kiểm tra : quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
A
B
C
M
N
I
Đọc tên điểm nằm giữa hai điểm còn
lại.
Bảng phụ hình 4.
Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng
Bài 6. SBT

Điểm I nằm giữa hai điểm A và M
Điểm I nằm giữa hai điểm B và N
Điểm N nằm giữa hai điểm A và C
Điểm M nằm giữa hai điểm B và C
Bài 7:
- Bộ ba điểm thẳng hàng
- Bộ 4 điểm thẳng hàng
Bài 10
a) Điểm A không nằm giữa hai điểm B và C.
A B
C
b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
AB
C
Bài 12:
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
11
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
a
NM
P
Q
Cho A, B, C không thẳng hàng. Kẻ
các đờng thẳng đi qua các cặp điểm
Vẽ đờng thẳng a. A a; B a; Ca;
D a. Kẻ các đờng thẳng đi qua các
cặp điểm.
- Điểm N nằm giữa hai điểm M, P
- Điểm N, P nằm giữa hai điểm M, Q
- Không có điểm nằm giữa hai điểm N, P

(trong bốn điểm trên)
Bài 13:
Câu a: Sai.
Câu b, c: Đúng
Bài 14:
- Kẻ đợc 3 đờng thẳng
- Tên: Đờng thẳng AB
Đờng thẳng BC
Đờng thẳng AC
- Giao điểm từng cặp đờng thẳng
AB AC tại A
AC BC tại C
BC AB tại B
Bài 16:
- Kẻ đợc 4 đờng thẳng phân biệt.
- Tên: Đờng thẳng a
Đờng thẳng AD
Đờng thẳng BD
Đờng thẳng CD
- D là giao điểm các đờng thẳng AD, BD,
CD
Hớng dẫn về nhà: Về nhà làm bài tập: 18, 19, SBT
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
12
A
B
C
.
.
.

A
B
C
a
D
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Ngày soạn: 20/09/2008
Tuần 3
Tiết 1: Luyện tập- Phép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu: áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
II. Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Tính nhanh
Tìm x biết: x N
Tính nhanh
Cách tính tổng các số TN liên
Bài 43 SBT
a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
= 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44
a, (x 45). 27 = 0

x 45 = 0
x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
42 - x = 1
x = 42 1
x = 41
Bài 45
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30)
= 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
13
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
a(b-c) = ab ac
a { 25; 38}
b { 14; 23}

Tính nhanh
Giới thiệu n!
Củng cố, dặn dò: Hớng dẫn về nhà làm
bài tập 59,61
Bài 49
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
= 8.20 8.1
= 160 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51:

M = {x N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52
a, a + x = a
x { 0}
b, a + x > a
x N*
c, a + x < a
x
Bài 56:
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100
= 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)
= 110 . 100 = 11000
Bài 58
n! = 1.2.3...n
5! = 1.2.3.4.5 =
4! 3! = 1.2.3.4 1.2.3
= 24 6 = 18

GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
14
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Ngày soạn: 21/09/2008

Tiết 2: Luyện tập- Phép trừ và phép chia
I.Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
Tìm x
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Tìm x N
Tìm số d
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng
này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ
và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa
Bài 62 SBT
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
b, 6x 5 = 613
6x = 613 + 5
6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
Bài 63:
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6
=> r { 0; 1; 2; ...; 5}
b, Dạng TQ số TN


4 : 4k


4 d 1 : 4k + 1
Bài 65 :
a, 57 + 39
= (57 1) + (39 + 1)
= 56 + 40
= 96
Bài 66 :
213 98
= (213 + 2) (98 + 2)
= 215 - 100 = 115

GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
15
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng
một số.
áp dụng tính chất
(a + b) : c = a : c + b : c trờng hợp chia
hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ
Củng cố: Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
Dặn dò: Về nhà làm BT 69, 70
Bài 67 :
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)

= 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
= 2400 : 100
= 24

72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
= 10 + 2 = 12
Bài 68 :
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua đợc nhiều
nhất là:
25 000 : 2000 = 12 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn d
=> Mua đợc nhiều nhất 16 bút loại 2
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
16
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Ngày soạn : 22/09/2008
Tiết 3 : Luyện tập về đờng thẳng đi qua hai điểm
I. Mục tiêu :
1) Kiến thức : Hs đợc củng cố kiến thức về đờng thẳng đi qua hai điểm, vị trí tơng
đối của hai đờng thẳng.
2) Kỹ năng : Rèn kỹ năng vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm cho trớc. Nhận biết đợc các
vị trí tơng đối của hai đờng thẳng.
II. Chuẩn bị :
1) Giáo viên : Thớc thẳng
2) Học sinh : Thớc thẳng.
III. Tiến trình tiết dạy :
GV+HS Ghi bảng

Hoạt động 1 : Ôn kiến thức
Gv yêu cầu hs nhắc lại các kiến thức cơ
bản
1) Đờng thẳng di qua hai điểm
2) Vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1 : Cho trớc hai điểm A và B
a) Hãy vẽ đờng thẳng m đi qua A và B
b) Hãy vẽ đờng thẳng n đi qua A nhng
không đi qua B
c) Hãy vẽ đờng tăhngr p không có điểm
chung nào với đờng thẳng m.
d) Hãy nêu vị trí của ba đờng thẳng m, n,
p
Hs lên bảng làm
Bài 2 :
a) Cho 4 điểm A,B,C,D trong đó không
có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đờng
thẳng đi qua các cặp điểm. Vẽ đợc bao
nhiêu đờng thẳng đó là những đờng thẳng
nào ?
Bài 1 :
m
n
p
A
B
đờng thẳmg m và n cắt nhau.
m và p song song
p và n cắt nhau

Bài 2 :
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
17
C
D
A
B
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
b) Nếu thay 4 điểm bằng 12 điểm thì vẽ
đợc bao nhiêu đờng thẳng ?
c) Nếu thay 12 điểm bằng n điểm thì vẽ
đợc bao nhiêu đờng thẳng ?
Bài 3 : Vẽ hình theo cách diễn đạt :
a) P là giao điểm của hai đờng thẳng a và
b.
b) Hai đờng thẳng m và n cắt nhau tại A,
đờng thẳng p cắt m tại B, cắt đờng thẳng
n tại C.
c)Đờng thẳng MN, PQ, AB cắt nhau tại
0.
Bài 4 : Cho trớc 4 điểm A, B, C, D trong
đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Tìm M sao choba điểm M, A, B thẳng
hàng ; ba điểm M, C, D thẳng hàng.
b) chọn 1 trong số 12 điểm đã cho rồi nối
với 11 điểm còn lại đợc 11 đờng thẳng.
Làm nh vậy với 12 điểm ta đợc 11.12 đ-
ờng thẳng. Nh thế thì mỗi đờng tẳhng đợc
tính 2 làn. Vậy có
11.12

66
2
=
đờng thẳng.
c)
( 1)
2
n n
Bài 3 :
Bài 4 :
Nếu AB và CD cắt nhau thì giao điểm
chính là M.
Nếu AB và CD không cắt nhua thì không
tìm đợc M.
Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức
- Làm các bài tập trong sbt
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
18
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Ngày soạn : 29/09/2008
Tiết 1: Luyện tập chung về phép cộng, trừ, nhân , chia
I.Mục tiêu: Giải một số bài toán đố liên quan đến bốn phép toán cộng, trừ, nhân,
chia.
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng

Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0
Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062
Số trừ > hiệu : 279
Tìm số bị trừ và số trừ
Tính nhanh
Bài 72 SBT
=> Số TN lớn nhất : 5310
Số TN nhỏ nhất: 1035
Tìm hiệu
5310 1035
Bài 74(SBT):
Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062
Số bị trừ + Số bị trừ = 1062
2 số bị trừ = 1062
Số bị trừ : 1062 : 2 = 531
Số trừ + Hiệu = 531
Số trừ - Hiệu = 279
Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405
Bài 76(SBT):
a, (1200 + 60) : 12
= 1200 : 12 + 60 : 12
= 100 + 5 = 105
b, (2100 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 - 2 = 98
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
19
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Tìm thơng
Năm nhuận : 36 ngày

Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ
số bằng 62.
Dặn dò : Về nhà làm BT 75, 80 SBT(12)
Bài 78(SBT):
a,
aaa
: a = 111
b,
abab
:
ab
= 101
c,
abcabc
:
abc
= 1001
Bài 81(SBT):
366 : 7 = 52 d 2
Năm nhuận gồm 52 tuần d 2 ngày
Bài 82:
62 : 9 = 6 d 8
Số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số
bằng 62 là 999 999 8
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
20
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Ngày soạn: 30/09/2008
Tiết 2: Luyện tập- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

I.Mục tiêu:
Tính đợc giá trị của l luỹ thừa
Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
So sánh hai luỹ thừa
II.Nội dung :
ổn định
Kiểm tra: 1/ Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa. Viết dạng tổng quát
2/ Cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa
Viết KQ phép tính dới dạng 1 luỹ thừa
Hớng dẫn câu c
HĐ 2: Viết các số dới dạng 1 luỹ thừa.
Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số
nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1
Viết mỗi số sau dới dạng lũy thừa của 10
Bài 88(SBT):
a, 5
3
. 5
6
= 5
3 + 6
= 5
9
3
4

. 3 = 3
5
Bài 92(SBT):
a, a.a.a.b.b = a
3
b
2
b, m.m.m.m + p.p = m
4
+ p
2
Bài 93(SBT)
a, a
3
a
5
= a
8
b, x
7
. x . x
4
= x
12
c, 3
5
. 4
5
= 12
5

d, 8
5
. 2
3
= 8
5
.8 = 8
6

Bài 89(SBT):
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
125 = 5
3
Bài 90(SBT):
10 000 = 10
4
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
21
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Khối lợng trái đất.
Khối lợng khí quyển trái đất.
HĐ 3: So sánh 2 lũy thừa
1 000 000 000 = 10
9
Bài 94(SBT):

600...0 = 6 . 10
21
(Tấn)
(21 chữ số 0)
500...0 = 5. 10
15
(Tấn)
(15 chữ số 0)
Bài 91(SBT): So sánh
a, 2
6
và 8
2
2
6
= 2.2.2.2.2.2 = 64
8
2
= 8.8 = 64
=> 2
6
= 8
2
b, 5
3
và 3
5
5
3
= 5.5.5 = 125

3
5
= 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
=> 5
3
< 3
5

Củng cố: Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập
Dặn dò: Về nhà làm bài 95(có hớng dẫn)
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
22
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Ngày soạn: 01/10/2008
Tiết 3: Luyện tập về thực hành trồng cây thẳng hàng
I. Mục tiêu:
Hs biết trồng cây hoặc chôn các cọc thẳng hàng với nhau dựa trên khái niệm 3
điểm thẳng hàng.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: Bộ dụng cụ thực hành ba điểm thẳng hàng.
2) Học sinh: Bộ dụng cụ thực hành ba điểm thẳng hàng.
III. Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn kiến thức
GV yêu cầu hs nhắc lại cách làm và các
thao tác thực hành.
Nhắc lại cách làm và các thao tác thực
hành.
Hoạt động 2: Thực hành

Gv yêu cầu hs thực hành theo nhóm
Gv nhận xét, đánh giá kết quả thực hành
của từng nhóm.
Tập trung hs nhận xét toàn lớp.
Hs thực hành theo nhóm.
Nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho
từng thành viên.
Mỗi nhóm ghi lại biên bản thực hành
theo trình tự:
1) Chuẩn bị thực hành
2) Thái độ, ý thức thực hành
3) Kết quả thực hành
Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức liên quan
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
23
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Ngày soạn: 10/10/2008
Tiết 1: Luyện tập chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức: Hs đợc củng cố các kiến thức về nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
2) Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số vào giải bài
tập.
II. Tiến trình tiết dạy
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Kiến thức cơ bản
Gv yêu cầu hs nhắc lại quy tắc nhân, chia
hai luỹ thừa cùng cơ số.
a
m

.a
n
=a
m+n
a
m
:a
n
=a
m-n
(a0,mn)
(a
m
)
n
=a
m.n
a
0
=1
Hoạt động 2: Luyện tập
Gv yêu cầu hs lên bảng làm phần
a,b,c
Gv hớng dẫn hs làm các phần còn
lại.
Làm thế nào để tính n?
Gv hớng dẫn hs làm phần g, h
Bài 1: Viết kết quả các phép tính sau dới dạng
một luỹ thừa:
a) 7

6
:7
2
b) 2
13
:2
2
c) 5
6
:5
6
d) 16
3
:4
2
e) a
5
:a(a0) f) 2
4
.4
3
g) 2
4
.5
4
Giải:
a) 7
4
b) 2
11

c) 1
d) 16
3
:4
2
=(4
2
)
3
:4
2
=4
3
e) a
4
f)2
4
.4
3
=2.2.2.2.4.4.4=2
4
.2.2.2.2.2.2=2
10
g) 2
4
.5
4
=10
4
Bài 2: Tìm số tự nhiên n biết rằng:

a) 3
n
=27 b) 5
n
=625 c) 12
n
=144
d) 2
n
.16=128 e) 3
n
:9 = 27
g) (2n+1)
3
=27 h) (n-2)
2
=(n-2)
4
Giải:
a) n=3 b) n = 4 c) n = 2
d) n = 3 e) n = 5
g) (2n+1)
3
=27 h) (n-2)
2
=(n-2)
4
(2n+1)
3
=3

3
(n-2)
2
-(n-2)
2
(n-2)
2
=0
2n+1 =3 (n-2)
2
[1-(n-2)
2
]=0
2n =4 n=2 hoặc n=3
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
24
Giáo án toán bổ trợ lớp 6 Năm học 2008-2009
Cách làm?
n =2
Bài 3: Mỗi tổng sau có là số chính phơng hay
không?
A= 7
2
+24
2
B= 9
2
+40
2
Giải:

A=7
2
+24
2
=49+576=625 = 25
2
B= 9
2
+40
2
=81+1600=1681=41
2

Hớng dẫn về nhà
ôn lại các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Làm các bài tập trong SBT.
GV Nguyễn Thị Thu Hiền Trờng THCS Xuân Nộn
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×