Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

(Luận văn thạc sĩ) Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Khu Công nghiệp Tiên Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 125 trang )

Các chính sách về lương khác là phù
hợp

II

Tạo động lực thông qua tiền thưởng

TT1

Hài lòng với tiền thưởng được nhận

110

1

5

3,35

1,289

TT2

Hình thức thưởng đa dạng và hợp lý

110

2

5


4,22

0,867

110

1

5

2,87

1,082

110

1

5

3,41

1,238

110

1

5


3,26

1,399

TT3

TT4
TT5

Mức thưởng hiện tại có tác dụng
khuyến khích NLĐ
Công tác đánh giá xét thưởng công
bằng
Khen thưởng đúng lúc và kịp thời

3,42

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




112

hóa

III

Chỉ tiêu


Tạo động lực thông qua phụ cấp,

PC3

PC4

PC5

PC6

IV
ĐT1

ĐT2
ĐT3

Mức phụ cấp và phúc lợi phù hợp và
cạnh tranh
Mức phụ cấp và phúc lợi thay đổi linh
hoạt theo kết quả kinh doanh
Chế độ phụ cấp và phúc lợi của chi
nhánh rõ ràng, minh bạch
Đối tượng hưởng phụ cấp hợp lý và
công bằng
Hình thức chi trả phụ cấp và phúc lợi
hợp lý

110

2


5

3,87

0,906

110

1

5

3,79

1,153

110

1

5

2,63

1,381

110

2


5

4,11

0,824

110

1

5

3,60

1,396

110

2

5

4,21

0,885

Tạo động lực thông qua đào tạo và

3,55


phát triển
Căn cứ để xác định nhu cầu đào tạo

Std.
Deviation

3,70

phúc lợi xã hội

PC1 Chế độ phụ cấp và phúc lợi đa dạng
PC2

N Minimum Maximum Mean

110

1

5

3,55

1,418

110

1


5

3,31

1,387

Hoạt động đào tạo đa dạng, phong phú 110

2

5

4,07

0,881

2

5

4,14

0,847

110

1

5


4,02

0,924

110

1

5

2,92

1,415

tiến hành bằng các tiêu chí và phương 110

1

5

2,85

1,374

hàng năm phù hợp
Đối tượng đào tạo được lựa chọn
chính xác và công bằng

Nội dung đào tạo cung cấp những kiến
ĐT4


thức kỹ năng phù hợp với công việc 110
và mong đợi của NLĐ

ĐT5
ĐT6

Được chi nhánh tạo điều kiện để học
tập nâng cao trình độ
Kinh phí đào tạo hàng năm hợp lý,
gắn với kết quả hiệu quả kinh doanh
Việc đánh giá hiệu quả đào tạo được

ĐT7

pháp đánh giá phù hợp
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




113

hóa

Chỉ tiêu

V

Tạo động lực thông qua đánh giá

thực hiện công việc

ĐG1

N Minimum Maximum Mean

Std.
Deviation

3,49

Kết quả đánh giá phản ánh đúng kết
110
quả thực hiện công việc của NLĐ

1

5

3,23

1,438

ĐG2 Tiêu chí đánh giá đa dạng, phong phú

110

2

5


3,96

1,017

ĐG3 Tiêu chí đánh giá hợp lý

110

1

5

3,07

1,500

Quy trình đánh giá dân chủ, công khai
110
và công bằng

1

5

3,71

1,163

ĐG4

VI

Tạo động lực thông qua môi trường
và điều kiện làm việc

3,41

Người lao động được tạo môi trường làm
110
việc thoải mái, cạnh tranh và bình đẳng

1

5

3,26

1,399

Môi trường làm việc tại Chi nhánh
MT2 phù hợp với văn hóa ứng xử của 110
VietinBank

2

5

3,99

0,803


MT3

Cấp trên và đồng nghiệp luôn hỗ trợ,
110
động viên

1

5

2,97

1,404

MT4

Nhân viên được đối xử công bằng,
110
không phân biệt

1

5

3,70

1,125

Được cung cấp đầy đủ các phương

MT5 tiện, máy móc, thiết bị chuyên dùng 110
phục vụ cho công việc

1

5

3,13

1,382

MT1

VII

Tạo động lực thông qua cơ hội thăng
tiến trong công việc

3,35

CH1

Tôi biết rõ và hình dung được tiến
trình phát triển nghề nghiệp của mình 110
trong hệ thống

1

5


3,12

1,360

CH2

Ngân hàng tạo cho tôi nhiều cơ hội phát
110
triển chuyên môn và kỹ năng làm việc

2

5

3,97

0,995

CH3

Ngân hàng luôn tạo cơ hội thăng tiến
110
cho người có năng lực

1

5

3,24


1,381

CH4

Việc đề bạt, bổ nhiệm đảm bảo công
110
bằng, đúng đối tượng

1

5

3,05

1,278

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN





×