Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ CƯƠNG hóa 10 HK2 2019 đã chuyển đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.48 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
NHÓM HÓA

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: HÓA HỌC 10

PHẦN 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
CHƯƠNG 5. NHÓM HALOGEN
HALOGEN

Những
tính chất
chung

1. Tính
chất vật
lý X2.

FLO
CLO
BROM
IOT
─ Các đơn chất halogen có công thức phân tử là X2 (F2, Cl2, Br2, I2), 2 nguyên tử halogen liên kết với
nhau bằng LKCHT không cực. Đều có 7 electron lớp ngoài cùng (ns2np5) và dễ nhận 1 e khi tham gia
phản ứng hóa học.
─ Từ F đến I tính oxi hóa giảm dần, BKNT tăng dần, độ âm điện giảm dần.
─ F chỉ có số oxi hóa -1 trong hợp chất (vì độ âm điện lớn nhất) còn các halogen khác ngoài số oxi
hóa -1 còn có các số oxh dương lẻ như +1, +3, +5, +7).
- Là chất khí màu - Là chất khí màu vàng lục
- Là chất lỏng màu đỏ nâu


- Là chất rắn
lục nhạt
màu đen tím

2. Tính
chất hóa
học
a) Tác
dụng với
kim loại.

Như vậy từ Flo đến Iot màu đậm dần, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần.
- Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, là phi kim điển hình. Dễ dàng nhận 1 e trong phản ứng hóa
học. Thể hiện trong các phản ứng với kim loại, với hidro, với nước, với dung dịch bazơ, và với 1 số
chất khử khác.
- Flo oxi hóa
- Oxi hóa trực tiếp hầu hết
- Oxi hóa được nhiều
- Oxi hóa được nhiều
được tất cả các
các kim loại (trừ Au, Pt..)
kim loại tạo muối
kim loại, phản ứng xảy
kim loại tạo
tạo muối clorua.
brommua.
ra khi đun nóng hoặc có
muối florua.
chất xúc tác.
VD: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

VD: Al + Br2 → AlBr3
VD: Al + I2 H2O AlI3

b) Tác
dụng với
hidro

- Phản ứng xảy
ra ngay trong
bóng tối sinh ra
HF F2 + H2

- Phản ứng xảy ra khi chiếu
sáng sinh ra HCl
as
Cl2 + H2 ⎯⎯→ 2HCl

250
⎯−⎯
⎯→ 2HF
0

- Phản ứng xảy ra khi
đun nóng, sinh ra HBr


⎯→
Br2 + H2 ⎯300
2HBr
0


- Phản ứng xảy ra khi
đun nóng nhiệt độ cao
và phản ứng thuận
nghịch sinh ra HI.


⎯→ 2HI
I2 + H2 ⎯450
0

- Như vậy từ Flo đến Iot khả năng phản ứng của cá halogen với hidro giảm dần.Các HX (hidro halogenua) tan tốt
trong nước tạo dung dịch axit halogen hidric. Đều là các dung dịch axit mạnh (trừ HF).
c) Tác
- Oxi hóa H2O
Cl2 + H2O →
Hầu như không
 HCl + HClO (axit Phản ứng ở nhiệt độ
dụng với ngay ở nhiệt độ
hipocloro). Đây là phản ứng tự oxi tường, chậm hơn clo. phản ứng với
H2O.
thường
→ HBr nước
hóa khử. HClO là axit yếu và có tính Br2 + H2O 
oxi hóa mạnh do đó nước clo có tính + HBrO (axit
2F2 + 2H2O →
tẩy màu. Để nhận biết khí clo ta có thể hipobromo)
4HF + O2
dùng quỳ tím ẩm, quỳ tím →đỏ→ bị
tẩy trắng.

0
thuong
d) Tác

⎯→ NaCl + NaClO + H2O
Cl2 + 2NaOH ⎯t⎯
dụng với
nước gia ven
dung
700
3Cl2 + 6KOH ⎯⎯→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
dịch
Trang 1


bazơ

e) Tác
dụng với
dung
dịch
muối
f) Tác
dụng với
các chất
khử
khác.

3. Điều
chế X2


⎯→ CaOCl2 + H2O
Cl2 + Ca(OH)2 ⎯30
(cloruavôi)
3Br2 + 6NaOH → 5NaBr + NaBrO3 + 3H2O.
Nước gia ven, cloruavôi đều là chất oxi hóa mạnh, tác nhân oxi hóa là Cl +1. Chúng có tính tẩy màu và
sát trùng.
Halogen đứng trên đẩy halogen đứng dưới ra khỏi muối (trừ Flo).
- Flo cho vào dd muối sẽ phản ứng với nước mất.
- Các halogen từ Cl2→I2 : halogen đứng trên đẩy halogen đứng dưới ra khỏi muối
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2; Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2; Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
0

- Clo:

- Flo, Brom, Iot

t
S + F2 ⎯⎯→
SF6 ( lưu huỳnh hexaflorua)
t0
F2 + H2S → 2HF
2P + 5Cl2 ⎯⎯→ 2PCl5 (Photpho pentaclorua)
0
Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 ( phản
t
2S + Cl2 ⎯⎯→
S2Cl2
ứng này dùng để phân biệt khí SO2 và khí CO2,
Cl2 + H2S → 2HCl + S

khí SO2 làm mất màu nước brom còn CO2 thì
3FeCl2 + 3Cl2 → 2FeCl3
không)
Cl2 + SO2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
Theo dãy: F2 - Cl2 - Br2 - I2 tính khử tăng dần.
- Br2: Khử được Cl2.
5Cl2 + 6H2O + Br2 → 10HCl + 2HBrO3
- I2: Khử được Cl2, Br2.
5Cl2 + 6H2O + I2 → 10HCl + 2HIO3
5Br2 + 6H2O + I2 → 10HCl + 2HIO3
1. Điều chế F2: Vì F2 có tính oxi hóa mạnh nhất, nên muốn chuyển F- thành F2 phải điện phân hỗn hợp
dp
KF + HF (không có mặt H2O) ở tại nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp (khoảng 700c) : 2HF ⎯⎯→ H2
+ F2
2. Điều chế Cl2:
a) Trong phòng thí nghiệm: Cho axit HCl đặc (hay hỗn hợp NaCl + H2SO4 đặc), tác dụng với các chất
oxi hóa mạnh như MnO2, KMnO4, K2Cr2O7, PbO2, KClO3, CaOCl2, NaClO, ….
t0
* MnO2 + 4HCl ⎯⎯→
MnCl2 + Cl2  + 2H2O

2P + 3Cl2 ⎯⎯→ 2PCl3 (Photpho triclorua);
t0

0

t
*2KMnO4 + 16HCl ⎯⎯→
2MnCl2 + Cl2  + 2KCl + 8H2O
0


t
*K2Cr2O7 + 14HCl ⎯⎯→
2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2  + 7H2O
b) Trong công nghiệp: Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn.
dpdd, mn
⎯→ 2NaOH + H2  + Cl2 
2NaCl + 2H2O ⎯⎯ ⎯
3. Điều chế Br2, I2.
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2; Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
b) Trong công nghiệp:
- Nguồn chính để sản xuất Br2 trong công nghiệp nước biển và nước hồ muối, được axit hóa bằng H2SO4,
sau đó cho khí Cl2 (vừa đủ) sục qua.
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
- Nguồn chính để sản xuất I2 trong công nghiệp là rong biển và nước của lỗ khoan dầu mỏ.
4. Một số 1. HCl vừa là axit mạnh và vừa có tính khử mạnh
2. Nước Gia- ven: Được sản xuất khi cho Cl2 vào
hợp chất a) axit mạnh: Làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
quan
kim loại trước H, với oxit bazo, bazo và dung dịch 3. Clorua vôi CaOCl2 có tinh oxi hóa, tính sát
trọng
muối
trùng, tẩy uế...
của clo
b) Tính khử mạnh: (xem phần điều chế clo trong Được sản xuất khi cho Cl2 sục vào huyền phù
PTN).
Ca(OH)2 (Vôi sữa)
0
- Điều chế HCl trong PTN bằng phương pháp sunfat Cl2 + Ca(OH)2 ⎯30
⎯→

CaOCl2 + H2O.
0

⎯→ NaHSO4 + HCl  CaOCl2 là muối hỗn tạp, có chứa 2 gốc axit là gốc
NaCl(rắn) + H2SO4(đ) ⎯250
2500
⎯→ Na2SO4 + 2HCl clorua (Cl ) và gốc hipoclorit (-OCl)
2NaCl(rắn) + H2SO4(đ) ⎯⎯
0

Trang 2


CHƯƠNG 6. OXI ─ LƯU HUỲNH
OXI
- Oxi là khí không màu, ko mùi, ko vị,
tan ít trong nước và hơi nặng hơn
không khí.
16
- Trong tự nhiên có 3 đồng vị 8 O

1. Tính
chất
vật lý

trạng
17
18
8O
8O

thái tự
nhiên
2. Tính - Có tính oxi hóa mạnh, tác dụng với
chất
hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt,
hóa học Ag…), với nhiều phi kim (trừ
halogen) và nhiều hợp chất

OZON
- Là dạng thù hình của oxi, nó
là chất khí màu xanh nhạt, có
mùi đặc trưng, ozon lỏng có
màu xanh đậm, tan trong nước
gấp 16 lần so với oxi

- Ozon có tinh oxi hóa rất mạnh
và mạnh hơn cả oxi
⎯→ I2 +
O3 + 2KI + H2O ⎯
2KOH + O2 (oxi không có)
to

⎯→
2Mg + O2
2MgO Magiê oxit Do tạo ra KOH nên O3 làm xanh
o
quì tẩm dd KI (dùng trong nhận
t
4Al + 3O2 ⎯⎯→
2Al2O3 Nhôm oxit

biết ozon)
o
t
3Fe + 2O2 ⎯⎯→
Fe3O4
⎯→ Ag2O + O2
2Ag + O3 ⎯
Oxit sắt từ (FeO, Fe2O3)
(oxi
không

phản ứng)
to
S + O2 ⎯⎯→
SO2
t
P + O2 ⎯⎯→
P2O5
o

t
C + O2 ⎯⎯→
CO2
o

t
⎯⎯→
CO2 + 2H2O
to
2H2S + 2O2 ⎯⎯→ SO2 + 2H2O

to
4NH3 + 5O2 ⎯⎯→
2N2 + 6H2O
o

CH4 + 2O2

3. Điều
chế

- Trong PTN khí oxi được điều chế
bằng cách nhiệt phân các hợp chất
giàu oxi và dễ phân hủy bởi nhiệt như
KMnO4, KClO3, H2O2, KNO3...
Ví dụ :
t
2KMnO4 ⎯⎯→
K2MnO4 + MnO2 +
o

t
O2. 2KClO3 ⎯⎯→
2KCl
o

+ 3O2

2H2O2 ⎯⎯→ 2H2O + O2
- Trong công nghiệp khí oxi được sản
xuất từ nước( điện phân nước) hoặc từ

không khí (chưng cất phân đoạn
không khí lỏng).
to

1. Tính
chất
vật lý

trạng
thái tự
nhiên

H2 S
H2S là chất khí có mùi
trứng thối, nặng hơn
không khí và tan ít trong
nước, khi tan tạo dung
dịch axit sunfuhidric là
một axit yếu và có tính
khử mạnh.

- Ozon nằm trên tầng cao của
khí quyển, được tạo thành từ
ảnh hưởng của tia cực tím hoặc
sự phóng điện trong cơn giông.
O2 → O3 (UV)
- Ozon với một hàm lượng nhỏ
trong không khí (10-6 theo thể
tích) sẽ làm không khí trong
lành, nhưng lớn hơn sẽ gây độc.

Ozon dùng để tẩy trắng tinh bột,
khử mùi, bảo quản hoa quả,
chữa sâu răng...

SO2
- SO2 là chất khí không màu
mùi sốc, nặng hơn không
khí và tan trong nước, khi
tan trong nước tạo dung
dịch axit yếu H2SO3
- công thức hóa học SO2,
ngoài ra có các tên gọi khác
Trang 3

LƯU HUỲNH
- Có 2 dạng thù hình là lưu
huỳnh tà phương và lưu
huỳnh đơn tà, tonc là 113oc, là
chất rắn màu vàng.
- Có nhiều ở cá mỏ lớn trong
lòng đất
- S có các số oxh: -2, 0, +4,
+6.
- S đơn chất vừa có tính oxh
vừa có tính khử
- Tính oxi hóa: tác dụng với
kim loại và hidro
t
⎯⎯→
FeS-2

sắt (II) sunfua

⎯→
Hg + S
HgS-2
thủy ngân sunfua, phản ứng
xảy ra ở t0 thường
to
⎯⎯→
H2 + S
H2S-2
hidrosunfua
- Tính khử:
to
⎯⎯→
S + O2
SO2 khí
sunfurơ, lưu huỳnh điôxit.
⎯→ H2SO4 +
S + 6HNO3 ⎯
6NO2 + 2H2O.
to
S + KClO3 ⎯⎯→
KCl +
SO2
S được sản xuất chủ yếu từ
lòng đất, ngoài ra có thể thu
hồi S bằng cách oxi hóa khí
H2S
⎯→

H2S + O2 (kk) ⎯
S + H2O
⎯→
hoặc
H2S + SO2 ⎯
S + H2O

Fe + S0

o

H2SO4
- H2SO4 là chất lỏng, sánh như dầu không
màu, không bay hơi, nặng gần gấp đôi nước,
tan vô hạn trong nước tạo thành những hidrat,
tỏa nhiều nhiệt
- H2SO4 có tính háo nước mạnh, khi rót nước
vào axit đặc nước sẽ sôi đột ngột và kéo các
phân tử axit bắn ra ngoài rất nguy hiểm nên để


- H2S có trong khí núi lửa, là lưu huỳnh dioxit hay khí
trong xác động thực vật bị sunfurơ, hoặc anhidric
thối rửa, trong 1 số loại
sunfurơ.
nước suối
2. Tính - dung dịch H2S là một
- SO2 là một oxit axit, khi
chất
dung dịch axit yếu (yếu

tác dụng dung dịch bazo
hóa học hơn cả H2CO3). Tác dụng có thể thu được muối
với dung dịch bazo có thể trung hòa hay muối axit
sinh 2 loại muối
SO2 + 2NaOH→ Na2SO3
1:1
+ H2O
H2S + NaOH ⎯⎯→
SO2 + NaOH → NaHSO3.
NaHS+H2O
- Khí SO2 vừa là chất khử,
1::2
vừa là chất oxi hoá
H2S + 2NaOH ⎯⎯→
+4
Na2S + 2H2O.
*SO2 thể hiện tính khử( S
H2S là chất khử mạnh vì
+6
trong H2S lưu huỳnh có số → S ) Khi gặp chất oxi hoá
oxi hoá thấp nhất (-2), tác mạnh như O2, Cl2, Br2 ,
dụng hầu hết các chất dung dịch KMnO4, ...: khí
ôxihóa tạo sản phẩm ứng SO2 đóng vai trò là chất
V2O5 4500
với soh cao hơn như:
khử.
+4
t0
2H2S + 3O2 ⎯⎯→
2H2O

2 S O2 + O2
2SO3
+ 2SO2 (dư ôxi, đốt
+4
S O 2 + Cl2 + 2H2O
cháy)
+6
t 0 tthaáp
2H2S + O2 ⎯⎯⎯→

⎯→ 2HCl + H2 S O 4
2H2O + 2S  (Dung dịch 5SO2 + 2KMnO4 +
H2S trong không khí hoặc 2H O ⎯
⎯→ K2SO4 +
2
làm lạnh ngọn lửa H2S
2MnSO4 + 2H2SO4
đang cháy)
*SO2 LÀ CHẤT OXI
⎯→
H2S + 4Cl2 + 4H2O ⎯
+4
0
S
S
HOÁ
(
+
4e
) Khi


8HCl + H2SO4
tác dụng chất khử mạnh
⎯→ 2
H2S + Cl2 ⎯
+4
HCl + S (khí clo gặp khí S O 2 + 2H2S ⎯
⎯→
H2S)
0
* tác dụng với những chất 2H2O + 3 S
+4
oxi hóa khác như dung
S O2
⎯→
+ Mg ⎯
dịch brom, dung dịch
MgO
+
S
KMnO4, H2SO4 đậm đặc,
...

pha loãng axit H2SO4 đặc phải rót từ từ axit
theo đũa thủy tinh vào nước và khuấy nhẹ
và tuyệt đối không làm ngược lại.
- Ở dạng loãng là axít mạnh làm đỏ quì tím,
tác dụng kim loại(trước H) giải phóng H2, tác
dụng bazơ, oxit bazơ và nhiều muối.
⎯→ 2H+ + SO42- là quì tím hoá

H2SO4 ⎯
màu đỏ.
⎯→ FeSO4 + H2
H2SO4 + Fe ⎯
⎯→ Na2SO4 + 2H2O
H2SO4 + 2NaOH ⎯
⎯→ CuSO4 + H2O
H2SO + CuO ⎯
⎯→ BaSO4 + 2 HCl
H2SO4 + BaCl2 ⎯
⎯→ Na2SO4 + H2O
H2SO4 + Na2SO3 ⎯
+ SO2
⎯→ CaSO4+H2O+ CO2
H2SO4+CaCO3 ⎯
Ở dạng đặc H2SO4 ngoài tính axit mạnh còn
có tính oxh mạnh và tính háo nước
a. tác dụng kim loại oxi hoá hầu hết các kim
loại (trừ Au và Pt) tạo muối hoá trị cao và
thường giải phóng SO2 (có thể H2S, S nếu kim
loại khử mạnh)
2Fe + 6 H2SO4
6H2O

t
Fe2(SO4)3+ 3SO2+
⎯⎯→
0

t

Cu + 2 H2SO4 ⎯⎯→
CuSO4 + SO2+ 2H2O
Al, Fe, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc
nguội, vì kim loại bị thụ động hóa.
b. tác dụng với các phi kim (tác dụng với
các phi kim dạng rắn, t0) tạo hợp chất của phi
kim ứng với soh cao nhất
0

t
2H2SO4(đ) + C ⎯⎯→
CO2 + 2SO2 + 2H2O
0

t
2H2SO4(đ) + S ⎯⎯→
3SO2 + 2H2O
c. tác dụng một số hợp chất có tính khử
như FeO, Fe(OH)2, muối sắt II, HBr, HI,
H2S, C2H6O, FeS, FeS2, ....
0

FeO + H2SO4
4H2O

t
⎯⎯→
Fe2(SO4)3 + SO2 +
0


(đ)

t
2HBr +H2SO4 (đ) ⎯⎯→
Br2+SO2 + 2H2O
Hút nước một số hợp chất

⎯→ 12C +
C12H22O11 +
H2SO4(đ)
H2SO4.11H2O
⎯→
CuSO4. 5H2O (xanh) + H2SO4 đặc ⎯
CuSO4 ( trắng) + 5H2O
0

3. Điều
chế

- Trong công nghiệp
không sản xuất H2S
- Trong PTN H2S được
điều chế bằng cách cho
FeS tác dụng với dung
dịch H2SO4

- Trong công nghiệp khí
SO2 được sản xuất bằng
cách đốt cháy lưu huỳnh
hoặc đốt cháy quặng pirit

sắt (FeS2).
Trang 4

Sản xuất H2SO4trong CN bằng phương
pháp tiếp xúc qua 3 giai đoạn.
- giai đoạn 1: SX SO2
to
4FeS2 + 11O2 ⎯⎯→
2Fe2O3 + 8SO2
to
S + O2 ⎯⎯→
SO2


FeS + H2SO4 → FeSO4 +
H2S.

MUÔI SUNFUA
- Muối sunfua là muối của axit
sunfuhidric
- Muối sunfua của các kim loại Na,
K, Ca, Ba, ..tan được trong nước và
trong axit
- Muối sunfua FeS, ZnS... không tan
trong nước nhưng tan được trong axit
- Muối sunfua CuS, PbS, Ag2S
không tan trong nước và trong axit
- Muối sunfua MgS, Al2S3.. bị thủy
phân trong nước sinh ra hidroxit và
khí H2S.


⎯→ SO2 ;
S + O2 ⎯
⎯→
4FeS2 + 11 O2 ⎯
2Fe2O3 + 8 SO2
- Trong PTN khí SO2
được điều chế bằng cách
cho
muối
sunfit
(Na2SO3...) tác dụng với
dung dịch axit loãng như
H2SO4 hay HCl.

- giai đoạn 2. SX SO3
V O ,t o

2⎯
5 ⎯→ 2SO3
2SO2 + O2 ⎯⎯
- Giai đoạn 3: hấp thụ SO3 bằng H2SO4
đặc: khi cho SO3 vào H2SO4 98% sẽ thu
⎯→ H2SO4
được oleum. H2SO4 + nSO3 ⎯
.nSO3
pha loãng oleum được dung dịch axit H2SO4
⎯→ (n+1) H2SO4 .
.nSO3 + n H2O ⎯


MUỐI SUNFIT
- Muối sunfit là muối của axit
sunfurơ (H2SO3)
- Hầu hết muối sunfit không tan
trong nước như BaSO3, CaSO3,.. trừ
muối sunfit của kim loại kiềm như
Na2SO3, K2SO3..
- Muối hidrosunfit hầu hết tan trong
nước như NaHSO3, Ca(HSO3)2…

MUỐI SUNFAT
- Muối sunfat là muối của H2SO4.
- Có hai loại muối là muối trung hòa
(sunfat) và muối axit (hidrôsunfat).
Phần lớn muối sunfat tan, chỉ có
BaSO4, PbSO4 không tan có màu
trắng, CaSO4 ít tan có màu trắng.
Nhận biết gốc sunfat dùng dung dịch
chứa Ba2+ như Ba(OH)2, BaCl2...

CHƯƠNG 7. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
I. Tốc độ phản ứng
a. Khái niệm và biểu thức tốc độ phản ứng hóa học
- Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học, được đo bằng độ
biến thiên nồng độ của một trong các chất tham gia hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
- Biểu thức tốc độ trung bình phản ứng: Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD (*)
Tại thời điểm t1: nồng độ chất A là C1 (mol/lít)
Tại thời điểm t2: nồng độ chất A là C2 (mol/lít)
C − C2
Tốc độ trung bình của phản ứng được tính theo chất A là: Vtb = 1

t2 − t1
- Thứ nguyên: mol/lít.s hoặc mol/lít.phút…
b. Các yếu tố ảnh hưởng
- Ảnh hưởng của nồng độ: khi tăng nồng độ chất tham gia thì tốc độ phản ứng tăng lên.
- Ảnh hưởng của áp suất (chỉ với phản ứng có chất khí tham gia): Khi tăng áp suất tốc độ phản ứng tăng
- Ảnh hưởng của nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ thì tốc độ phản ứng tăng
 Bằng thực nghiệm người ta xác định được rằng: khi tăng nhiệt độ thêm 10oC thì tốc độ phản ứng tăng thêm 2  4
lần. Giá trị γ = 2  4 được gọi là hệ số nhiệt của phản ứng. Trị số của γ được xác định hoàn toàn bằng thực nghiệm.
v o
 = (t C +10) . Như vậy nếu một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ T1 với tốc độ v1, ở nhiệt độ T2 với tốc độ v2 (giả sử: T2 >
vt o
T −T

2
1
v2
=  10
v1
- Ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc: diện tích tiếp xúc càng lớn thì tốc độ phản ứng càng tăng
- Ảnh hưởng của xúc tác: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng, bản thân không bị biến đổi sau phản ứng
II. Cân bằng hóa học
a. Khái niệm cân bằng hóa học, hằng số cân bằng hóa học

T1) thì:

Trang 5


- Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Cân bằng hóa học là một cân bằng động

⎯⎯
→ cC + dD (**)
- Xét phản ứng: aA + bB ⎯

b. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
- Ảnh hưởng của nồng độ: Khi tăng hoặc giảm nồng độ của một chất trong cân bằng thì cân bằng chuyển dịch về phía
làm giảm hoặc tăng nồng độ của chất đó.
 Chú ý: Trong hệ cân bằng có chất rắn (ở dạng nguyên chất) thì việc tăng hay giảm khối lượng chất rắn không làm
chuyển dịch cân bằng.
- Ảnh hưởng của áp suất (cân bằng có chất khí): Khi tăng áp suất chung của hệ cân bằng thì cân bằng chuyển dịch về
phía tạo ra số mol khí ít hơn và ngược lại.
 Chú ý: Trong cân bằng mà tổng số mol khí ở 2 vế bằng nhau thì áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng
- Ảnh hưởng của nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch về phía phản ứng thu nhiệt (∆H>0) và ngược
lại khi giảm nhiệt độ thì cân bằng chuyển dịch về phía phản ứng tỏa nhiệt (∆H<0)

PHẦN 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG
A. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg vào 109,5 gam dung dịch HCl 10% (HCl dư) đến khi phản ứng hoàn toàn được
dung dịch X và V lít H2 (đkc).
a. Viết PTPU và xác định V.
b. Tính nồng độ phần trăm các chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp Mg và Al vào 300ml dung dịch HCl 3M thu được dung dịch X và 8,96 lit
H2 (đkc)
a. Viết PTPU và xác định % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Xác định nồng độ mol các chất tan trong dung dịch sau phản ứng (giả sử thể tích dung dịch không đổi). Dung
dịch X phản ứng tối đa với bao nhiêu mol Ba(OH)2?
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 38,2 gam hỗn hợp Fe và Al2O3 vào dung dịch HCl 12% (lượng HCl dư 20% so với lượng cần
phản ứng) được dung dịch Y và 11,2 lit H2 đkc. Xác định khối lượng dung dịch HCl đem vào.
Câu 4. a. Trộn 180 ml dung dịch NaOH 1M với 120ml dung dịch HBr 0,8M thu được dung dịch Z. Xác định nồng độ
mol các chất tan trong Z.

b. Trộn 120ml dung dịch HCl 1M với 100ml dung dịch HCl 2M được dung dịch Z. CM của Z là ?
Câu 5. Hỗn hợp 21,9 gam gồm Mg, Cu và ZnO tác dụng với dung dịch HCl dư được dung dịch A, 4,48 lít H2 đkc và
còn lại 9 gam chất rắn không tan.
a) Xác định khối lượng từng chất trong hỗn hợp đầu.
b) Nếu cho hỗn hợp trên phản ứng với H2SO4 loãng thì được bao nhiêu lít khí (đkc)
c) Nếu cho hỗn hợp trên phản ứng với H2SO4 đặc nóng thì được bao nhiêu lít khí SO2 (đkc)
Câu 6. Cho 9,6 gam kim loại M (hóa trị không đổi) tác dụng với clo dư được 26,64 gam muối. M là kim loại nào?
Câu 7. Cho 88 gam oxit của kim loại Y (hóa trị III) tác dung với 400 gam dung dịch HCl vừa đủ được dung dịch muối
có nồng độ 36,63% . Xác định Y?
Câu 8. Viết phương trình phản ứng
a. NaCl → Cl2 → HCl → Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → Br2 → HBrO3→ NaBrO3.
1
2
3
4
5
→ SO2 ⎯⎯
→ H2SO4 ⎯⎯
→ SO3 ⎯⎯
→ CuSO4 ⎯⎯
b. S ⎯⎯
→ BaSO4

10

6

7
8
9

→ H2S ⎯⎯
→ Na2S ⎯⎯
→ PbS
FeS ⎯⎯
1
→ O2
c. KClO3 ⎯⎯

d.

7

2
⎯⎯


4
6
3
5
→ NaOH ⎯⎯
→ Cl2 ⎯⎯
→ NaCl ⎯⎯
→ FeCl3
Na2O ⎯⎯

8
9
10
→ MgSO4 ⎯⎯

→ MgO
→ Mg(OH)2 ⎯⎯
MgO ⎯⎯

5
1
2
3
4
7
8
⎯⎯
→ Cu(OH)2 ⎯⎯
→ SO2 ⎯⎯
→ H2SO4 ⎯⎯
→ CuO ⎯⎯
→ Cu
→ SO3 ⎯⎯
→ CuSO4 ⎯
S ⎯⎯

6
9
10
11
→ H2S ⎯⎯
→ PbS.
FeS ⎯⎯

Trang 6



Câu 9. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
1

a) Cl2
b) H2S

2 1

SO2

8
9
2

3

10

12

NaCl

4

11

5


Cl2.

6

Ba(HSO3)2

13

17

6
4

S

5

3

HCl

15
16

BaSO3

18

7


H2SO4

14

BaSO4

Câu 10. Cho m gam kim loại M (có hóa trị 2 không đổi) tác dụng với lượng clo dư thu được 61,2 gam muối clorua.
Cũng m gam kim loại M trên khi phản ứng với dung dịch HCl dư được 10,08 lít khí hiđro ở điều kiện chuẩn. Viết các
phương trình phản ứng, xác định kim loại M và giá trị của m(Cho Mg=24, Ca=40, Fe=56, Cu= 64, Zn=65, Cr=52)
Câu 11. Cho 16,8 gam bột sắt vào bình đựng 13,44 lít khí clo rồi thực hiện phản ứng đến hoàn toàn thu được m gam
chất rắn X. Xác định m.
Câu 12. Có thể sản xuất clorua vôi từ đá vôi (thành phần chính là CaCO3 ) theo sơ đồ sau:
CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaOCl2.
a. Viết các PTPƯ.
b. Tính khối lượng clorua vôi thu được từ 50kg đá vôi (chứa 80% CaCO3) nếu hiệu suất cả quá trình là 80%.
c. Để thu được 20 kg clorua vôi thì cần bao nhiêu kg đá vôi (80% CaCO3) , Hq/trình là 75%.
Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 40 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 22,4 lít khí thoát ra
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
Câu 14. Cho một đơn chất halogen X2 tác dụng vừa đủ với Mgie tạo thành 19 gam Magie halogenua. Cũng lượng
halogen trên khi tác dụng vừa đủ với nhôm tạo 17,8 gam Nhôm halogenua. Xác định X2.
Câu 15. Cho 6,72 lít hỗn hợp X (O2 và Cl2) có tỉ khối so với H2 là 22,5 tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y (Al và Mg) thu
được 23,7 gam hh clorua và oxit kim loại. Tính phần trăm khối lượng từng chất trong X và Y.
Câu 16. Cho 11,2 lít hh khí A gồm Cl2 và O2 ở đktc tác dụng vừa hết với 16,98g hh B gồm Mg và Al tạo ra 42,34g hh
muối clorua và oxit của 2 kim loại đó.
Tính thành phần % về thể tích của từng chất trong hh A và % khối lượng của mỗi chất trong B.
Câu 17. Cho 7,5 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al tác dụng với oxi thu được 10,7 gam hỗn hợp rắn B gồm Mg, MgO,
Al, Al2O3. Hòa tan B vào dung dịch HCl dư được dung dịch C và 3,36 lít H2 (đkc). Cô cạn C được m gam muối
khan. Xác định giá trị của m.
Câu 18. Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 0,1 gam khí. Cho 2
gam A tác dụng với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong A là

A. 8,4%
B. 16,8%
C. 19,2%
D. 22,4%.
Câu 19.. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt:
a) Các dung dịch Na2SO4, NaCl, NaNO3, H2SO4, Na2SO3. c) Các chất khí: HCl, Cl2, SO2, O2, H2S
b) Các dung dịch Na2S, Na2SO3, Na2SO4, Na2CO3.
d) Các dd: Na2SO4, NaNO3, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4. Chỉ dùng quỳ tím.
e) Na2SO4, Na2SO3, BaCl2, Ba(HSO3)2, NaCl. Chỉ dùng 1 thuốc thử
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn vào 294 gam dung dịch H2SO4 12% thu được dung dịch X và V lít khí ở đkc.
Xác định V và nồng độ % các chất tan trong dung dịch X.
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp Mg và Al bằng 490 gam dung dịch H2SO4 20% (biết H2SO4 dư) thu
được dung dịch X và 14,56 lít khí ở đkc.
a) Viết phương trình phản ứng và tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tính nồng độ % các chất tan trong X.
Câu 22. Cho 36,8 gam hỗn hợp Fe và Cu và dung dịch H2SO4đặc nóng dư được dung dịch Y và 15,68 lít khí SO2
(đkc). Xác định phần trăm khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu.
Trang 7


Câu 23. Cho 10,7 gam hỗn hợp Fe, Mg và Al tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư được dung dịch chứa m gam muối và
thoát 8,96 lít SO2 đkc. Xác định m?
Câu 24. Cho 10,7 gam hỗn hợp Fe, Mg, Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch X và 7,84 lít H2
(đkc). Cũng cho 10,7 gam hỗn hợp trên phản ứng H2SO4 đặc nóng dư được 8,96 lít SO2 (đkc). Hỏi nếu cho hỗn hợp
trên phản ứng với H2SO4 đặc nguội thì thoát ra bao nhiêu lít SO2 (đkc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6.

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí
B. Tác dụng mạnh với nước

C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 2: Khí Cl2 không tác du ̣ng với
A. khí O2
B. H2O
C. dung dich
D. dung dich
̣ Ca(OH)2
̣ NaOH
Câu 3: Brôm bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng
B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr
D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các nguyên tố halogen?
A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 e.
B. Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
D. Lớp e ngoài cùng có 7 electron
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2.
Câu 6: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2.
B. K, H2 và Cl2.
C. KOH, H2 và Cl2.
D. KOH, O2 và HCl.
Câu 7: Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây là đúng

A. HF, HCl, HBr, HI
B. HI, HBr, HCl, HF
C. HCl, HBr, HI, HF
D. HBr, HCl, HI, HF
Câu 8: Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử yếu nhất ?
A. HF
B. HBr
C. HCl
D. HI
Câu 9: Cho các mệnh đề dưới đây:
(I) Trong hợp chất với flo số oxi hóa của oxi là số dương (II) Flo là chất có tính khử rất mạnh
(III) Brom đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl
(IV) AgBr là chất kết tủa màu vàng nhạt
Các mệnh đề đúng là:
A. (I), (II), (III)
B. (I), (III)
C. (I), (IV)
D. (I), (II), (IV)
Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2
C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
Câu 11: Khí Clo có thể điều chế trong PTN bằng phản ứng nào dưới đây ?
A. 2NaCl đpnc 2Na + Cl2
B. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
C. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 5Cl2 + 2MnCl2 + 8H2O D. 2HCl đpdd
H2 + Cl2
Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là :
A. ns2np5

B. ns2np4
C. ns2np4
D. ns2np3.
Câu 13 : Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br-, I-.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Trang 8


A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 14: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng đậm
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 15 : Hòa tan 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO bằng dung dịch HCl 0,8M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc).
Thể tích dung dịch HCl đã dùng là ?
A. 0,2 lít
B. 0,3 lít
C. 0,5 lít
D.0,4 lít
Câu 16 : Nước Giaven là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O

C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O
Câu 17 : Phản ứng hóa học chứng tỏ rằng HCl có tính khử là :
A. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
B. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
C. 2 HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
D. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 18: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF ?
A. Bình thủy tinh màu xanh
B. Bình thủy tinh màu nâu
C. Bình thủy tinh không màu
C. Bình nhựa (chất dẻo)
Câu 19: Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hóa chất duy nhất dùng để nhận
biết 4 dung dịch trên là :
A. Quỳ tím.
B. AgNO3.
C. CuSO4
D. BaCl2
Câu 20 : Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl dư, hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa trắng
B. không có hiện tượng gì
C. có khí không màu thoát ra
D. có khí màu vàng thoát ra
Câu 21 : Để phân biệt 2 dung dịch mất nhãn : HCl và KCl, ta chỉ cần dùng thuốc thử :
A. BaCl2
B. AgNO3
C. Pb(NO3)2
D. Na2CO3
Câu 22 : Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn, thu được sản phẩm chính là :
A. khí clo.
B. dung dịch NaOH. C. nước giaven và khí Clo.

D. khí hiđro và nước Giaven.
Câu23 : Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách khử hợp chất nào dưới đây ?
A. KMnO4
B. NaCl
C. HCl
D. NaOH
Câu 24 : Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe2O3, KMnO4, Cu.
B. Fe, CuO, Ba(OH)2.
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.
D. Ag(NO3), MgCO3, BaSO4.
Câu 25: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ?
A. H2 và O2
B. N2 và O2
C. Cl2 và O2
D. SO2 và O2
Câu 26: Cho các chất : sắt (II) hiđroxit, kim loại đồng, kim loại nhôm, đồng (II) oxit. Tác dụng lần lượt với dung
dịch HCl, số phản ứng xảy ra là :
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 27: Một mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc cho lượng clo lớn nhất ?
A. MnO2
B. KMnO4
C. KClO3
D. CaOCl2
Câu 28: Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,1M. Kết tủa tạo
thành có khối lượng :
A. 1,532g

B. 2,705g
C. 2,870g
D. 1,435g
Câu 29 : Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung
dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã tham gia phản ứng là
A. 0,8 mol
B. 0,08 mol
C. 0,04 mol
D. 0,4 mol
Câu 30: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
B. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.
C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
D. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
Câu 31: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. H2S, O2, nước brom.
B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom.
Câu 32: Cho các phản ứng hoá học sau:
t
(a) S + O2 ⎯⎯
→ SO2
0

t
(b) S + 3F2 ⎯⎯
→ SF6
0


t
→ HgS
(c) S + Hg ⎯⎯
(d) S + 6HNO3(đặc) ⎯⎯
→ H2SO4 + 6NO2 +2H2O
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là:
0

A. 3.

B. 2.
Trang 9

C. 4.D. 1.


Câu 33 : Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ?
A. Al, Zn, Cu
B. Na, Mg, Au
C. Cu, Ag, Hg
D. Hg, Au, Al
Câu 34: Tính chất đặc biệt của axit H2SO4 đặc là tác dụng được với các chất ở phương án nào sau đây ?
A. Ba(NO3)2 , BaCl2 , Ba(OH)2
B. MgO, CuO, Al2O3
C. Na, Mg, Zn
D. Cu, C, S
Câu 35 : Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây :
A. KMnO4
B. (NH4)2SO4
C. CaCO3

D. NaHCO3
Câu 36: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng
B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 37: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8
B. -1, 0, +2, +4
C. -2, +6, +4, 0
D. -2, -4, -6, 0
Câu 38 : Trong phản ứng : Br2 + SO2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Brom đóng vai trò :
A. Chất oxi hóa.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 39 : Trong phản ứng : SO2 + 2 H2S → 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất ?
A. SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử
B. SO2 bị khử và H2S bị oxi hóa
C. SO2 khử H2S và không có chất nào bị oxi hóa
D. SO2 bị khử, lưu huỳnh bị oxi hóa
Câu 40 : Chọn câu sai
A. H2S chỉ có tính khử
B. SO3 chỉ có tính oxit axit
C. SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
D. dd H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh
Câu 41: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?
A. SO2
B. H2S
C. O3

D. H2SO4
Câu 42: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế SO2 từ :
A. S và O2.
B. FeS2 và O2.
C. H2S và O2.
D. Cả A và B.
Câu 43 : Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô
nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
Câu 44 : Dung dịch H2SO4 đặc có thể dùng để làm khô khí nào sau đây :
A. CO2
B. NH3
C. H2S
D. SO3
Câu 45 : Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom ?
A. H2S ; SO2
B. CO2 ; SO2 ; SO3
C. CO2 ; SO2
D. CO2 ; SO2 ; SO3 ; H2S
Câu 46: Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dung dịch nước vôi trong ?
A. CaO ; SO2 ; CO2
B. CO2 ; SO2 ; SO3
C. CO ; CO2 ; SO2
D. SO3 ; H2S ; CO
Câu 47: Trong các nhận định sau nhận định nào là không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi ?
A. Oxi tác dụng được với tất cả các phi kim
B. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ , hô hấp

C. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
D. Oxi là phi kim hoạt động
Câu 48:Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử Hg là
A. bột lưu huỳnh.
B. bột sắt.
C. cát.
D. nước.
Câu 49 : Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch KI + hồ tinh bột.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch H2SO4.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 50 :Khi cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với NaCl rắn, khí sinh ra sau phản ứng là :
A. HCl
B. H2S
C. Cl2
D. SO2
Câu 51 : Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là :
A. Fe2(SO4)3; SO2; H2O
B. FeSO4; H2O C. Fe2(SO4)3; FeSO4; H2O
D. Fe2(SO4)3; H2O
Câu 52 : Nhóm gồ m tấ t cả các chấ t đề u tác du ̣ng được với H2SO4 loañ g là:
A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3. B. NaOH, Fe, CuO.
C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.
D. NaOH, Fe, CuO, NaCl.
Câu 53 : Nguyên tắc pha loãng dung dịch H2SO4 đặc là :

A. đổ nhanh axit vào nước
B. đổ từ từ nước vào axit
C. đổ từ từ axit vào nước
D. đổ nhanh nước vào axit
Câu 54 : Trong PTN, để điều chế khí SO2 bằng cách cho axit sunfuric loãng tác dụng với:
A. natri sunfat
B. natri sunfit
C. natri sunfua
D. natri hiđrosunfua
Câu 55 : Chấ t nào có tên go ̣i không đúng?
A. SO2 (lưu huỳnh oxit). B. H2SO3 (axit sunfurơ). C. H2SO4 (axit sunfuric).
D. H2S (hiđrosunfua).
Trang 10


Câu 56 : Cho các chất : S, SO2, SO3, H2SO4 . Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là :
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 57 : Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2, SO2, người ta cho hỗn hợp đi chậm qua :
A. Dung dịch nước vôi trong dư
B. Dung dịch NaOH dư
C. Dung dịch Br2 dư
D. Dung dịch Ba(OH)2 dư
Câu 58 : Các khí sinh ra khi cho Saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư gồm :
A. H2S và CO2
B. H2S và CO2
C. SO3 và CO2
D. SO2 và CO2

Câu 59: Tính khối lượng quặng pirit sắt (chứa 10% tạp chất trơ) cần để sản xuất 100 tấn dd H2SO4 60%, biết hao hụt
5%
A. 43,62 tấn
B. 48,335 tấn
C. 42,96 tấn
D. 42,6 tấn
Câu 60: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V
ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 10.
B. 20.
C. 40.
D. 30
Câu 61 : Hoà tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam
kết tủa. Công thức đúng của oleum là
A. H2SO4.SO3.
B. H2SO4. 2SO3.
C. H2SO4.3SO3.
D. H2SO4.4SO3.
Câu 62: Nhóm gồ m các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là
A. Cu, Zn, Al.
B. Cr, Zn, Fe.
C. Al, Fe, Cr.
D. Cu, Fe, Al.
Câu 63: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản
ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 5,83 gam.
B. 7,33 gam.
C. 4,83 gam.
D. 7,23 gam.
Câu 64: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24

lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 97,80 gam.
B. 101,48 gam.
C. 88,20 gam.
D. 101,68 gam.
Câu 65: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất
tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. KNO3.
D. AgNO3
Câu 66: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư
dung dịch
A. NaHS.
B. Pb(NO3)2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Câu 67: Cho các chất: KBr, S, SiO2, H2S, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3, Fe3O4. Trong các chất trên, số chất có thể bị
oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 68: Cho phản ứng: Zn(r) + 2HCl (dd) → ZnCl2(dd) + H2(k).
Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ:
A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
Câu 69: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp nào tốc độ

phản ứng không đổi ?
A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu .
Câu 70: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến
tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. tăng diện tích.
C. Nồng độ.
D. xúc tác.

⎯⎯
→ 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Câu 71. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ⎯

Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi:
A. thay đổi nồng độ N2.
B. thêm chất xúc tác Fe.
C. thay đổi áp suất của hệ.
D. thay đổi nhiệt độ.
Câu 72. Cho các cân bằng hoá học:
⎯⎯
→ 2NH3 (k)
⎯⎯
→ 2HI (k)
N2 (k) + 3H2 (k) ⎯
(1)
;
H2 (k) + I2 (k) ⎯

(2)


⎯⎯
→ 2SO3 (k) (3)
⎯⎯
→ N2O4 (k)
2SO2 (k) + O2 (k) ⎯
;
2NO2 (k) ⎯


Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Trang 11

(4)


Câu 73. Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào:
A. nhiệt độ.
B. áp suất.
C. chất xúc tác.

D. nồng độ.
⎯⎯
→ 2NH3 (k)

Câu 74. Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) ⎯

Khi tăng nồng độ của H2 lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận:
A. tăng lên 8 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 6 lần.
D. tăng lên 2 lần.
⎯⎯
→ 2NH3 (k) ΔH < 0
Câu 75. Cho cân bằng hóa học: N2 (k) + 3H2(k) ⎯

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. giảm áp suất của hệ phản ứng.
B. tăng áp suất của hệ phản ứng.
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Câu 76. Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi.
Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 77. Xét cân bằng: N2O4 (k) ⇄ 2NO2 (k) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ
của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2
A. tăng 9 lần.
B. giảm 3 lần.
C. tăng 4,5 lần.
D. tăng 3 lần.
Câu 78. Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
⎯⎯

→ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0
CO (k) + H2O (k) ⎯

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của
hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (4), (5).
Câu 79. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ΔH < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc
tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên
chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (4).
Câu 80: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45oC.
⎯⎯
→ N2O4 + 1 O2
N2O5 ⎯

2
Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33 mol/lít, sau 184s nồng độ của N2O5 là 2,08 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng
tính theo N2O5 là?
A. 6,80.10-4 mol/(l.s) B. 2,72.10-3 mol/(l.s) C. 1,36.10-3 mol/(l.s) D. 6,80.10-3 mol/(l.s)
⎯⎯
→ 2NH3 (k); ΔH = -92 kJ. Hai biện pháp làm cân bằng chuyển dịch theo
Câu 81. Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ⎯


chiều thuận là:
A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất

C. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1. HALOGEN
Trang 12


Câu 1: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 2: Đổ dd chứa 1 g HCl vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím
chuyển sang màu:
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Không màu.
D. Màu tím.
Câu 3: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là SO2 + Br2 + 2H2O →
H2SO4 + 2HBr
A. Chất khử.
B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
C.Chất oxi hóa.
D.Không là chất oxi hóa không là chất khử.
Câu 4: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất

A. NaCl, NaClO3, Cl2
B. NaCl, NaClO, NaOH
C. NaCl, NaClO3, NaOH
D. NaCl, NaClO3
Câu 5: Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: (Mn = 55)
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 6. Cho 6,72 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lit H2 (đktc). M là
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Cu
Câu 7: Đơn chất nào sau đây thuộc nhóm halogen
A. S
B. N2
C. O2
D.F2
Câu 8: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit yếu nhất và tính khử yếu nhất là:
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 9: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch axit nào dùng để khắc chữ lên thủy tinh
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là:

A. ns2 np4.
B. ns2 np5
C. ns2 np6
D. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 11: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với Cl2?
A. H2, Na, O2.
B. Fe, Cu, H2O.
C. O2, Mg, Al.
D. Au, S, N2.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 10,7 gam hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 7,84 lít khí thoát ra
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,55.
B. 23,125.
C. 17,8.
D. 60,4.
Câu 13: Cho m gam nước vào 200 gam dung dịch HCl 36% thu được dung dịch HCl mới nồng độ 10%. Giá trị m là
A. 520.
B. 128.
C. 72.
D. 480.
Câu 14: Cho 11,2 lít hh khí A gồm Cl2 và O2 ở đktc tác dụng vừa hết với 15gam hh B gồm Mg và Al tạo ra 42,7gam
hh muối clorua và oxit của 2 kim loại đó. % khối lượng nhôm trong hỗn hợp B có giá trị gần nhất với
A. 30.
B. 35.
C. 40.
D. 45.
Câu 15: Hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 1,12 lít khí ở đkc.
Cho 2 gam A tác dụng với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong A là
A. 8,4%.
B. 16,8%.

C. 19,2%.
D. 22,4%.
B. Tự luận (5 điểm):
Câu 1(1,5 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
(1)

(2

(3)

(4)

5

6

7

8

9

10

MnO2 → Cl2 → NaCl → HCl
→ CuCl2 → NaCl → Cl2 → KClO3 → O2 → Fe3O4→ FeCl3.
Câu 2 (1,5 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch không màu sau. Viết phương trình hóa
học minh họa.
NaCl, NaI, NaNO3, Na2SO4
Câu 3 (1,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 12,12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được

dung dịch A và 9,408 lit H2 (đktc).
a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hh X? b. Tính khối lượng muối trong dung dịch A?
Câu 4(0,5 điểm): Nung 32 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu trong oxi dư, thu được m gam hỗn hợp Y (chỉ gồm các
oxit). Để hòa tan Y cần tối thiểu 468,16 ml dung dịch HCl 7,3%, D = 1,068 gam/ml. Tìm m?.

ĐỀ 2. OXI LƯU HUỲNH.
Trang 13


Câu 1. Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H2SO4 loãng: Ag, CuO, NaOH, Fe(OH)3, Zn, CaCO3, Cu.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 2. Khằng định nào dưới đây không đúng?
A. Ozon là một dạng thù hình của Oxi.
B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
C. Ozon tác dụng với Ag ngay ở điều kiện thường
D. Ozon có CTPT là O2.
Câu 3. Cho các phát biểu sau
(a). lưu huỳnh là chất rắn màu đỏ.
(b). lưu huỳnh có 2 dạng thù hình là lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà.
(c). lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
(d). Lưu huỳnh thể hiện số oxi hóa +4 trong hợp chất H2SO4.
(e) lưu huỳnh có thể phản ứng với thủy ngân ngay ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B.2.
C.3.
D.4.

Câu 4. Cho 3,36 lít khí H2S (đkc) vào 200ml dung dịch NaOH 2M thì đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất tan
trong dung dịch là
A. NaOH và Na2S.
B. NaOH và NaHS.
C. Na2S và NaHS.
D. H2S và NaHS.
Câu 5. Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 6. Bao nhiêu chất sau đây bị H2SO4 đặc, nóng oxi hóa: Fe, CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO3, FeSO4, Fe(NO3)3,
Fe(OH)2
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Câu 7. Hỗn hợp oxi và ozon có tỉ khối đối với H2 là 18. % thể tích ozon trong hỗn hợp là
A. 25%.
B. 75%.
C. 20%.
D. 80%.
Câu 8. Khi cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí nào trong các khí dưới đây
A. H2.
B. SO2.
C. H2S.
D. SO3.
Câu 9. Để phân biệt 2 dung dịch không màu là Na2SO4 và NaNO3 không thể dùng dung dịch nào dưới đây?
A. NaCl.
B. BaCl2.

C. Ba(OH)2.
D. Ba(NO3)2.
Câu 10. Nung x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian thu được 31,2 gam hỗn hợp chất rắn. Hoà tan
hoàn toàn hỗn hợp chất rắn trên bằng H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí SO2(đktc). Giá trị của
x mol là
A. 0,7 mol
B. 0,3 mol
C. 0,45 mol
D. 0,8 mol.
Câu 11. Cho 28,1 gam hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng muối
sunfat tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu?
A. 60,1 gam
B. 66,5 gam.
C. 34,81 gam
D. 14,81 gam.
Câu 12.: Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 người ta dùng chất nào sau đây để hấp thụ SO3?
A. H2O
B. H2SO4 đặc
C. HCl
D. H2SO4 loãng.
Câu 13. Kim loại bị thụ động trong dd H2SO4 đặc, nguội là
A. Cu, Ag, Fe
B. Au, Pt, Zn
C. Fe, Ag, Au
D. Al, Fe, Cr.
Câu 14. Phản ứng mà SO2 thể hiên tính khử là?
A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
B.2SO2 + O2 → 2SO3
C.SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
D.SO2+ H2O → H2SO3.

Câu 15. Lưu huỳnh có những số oxi hóa cơ bản nào dưới đây
A. 0, +1, +3, +5, +7. B. -1, 0, +1, +3, +5, +7.
C. -2, 0, +4, +6.
D. -2, 0, +3, +5.
Câu 16. Cần dùng bao nhiêu ml nước để pha loãng 100ml dung dịch H2SO4 98% (D=1,84g/ml) thành dung dịch H2SO4
20%.
A. 717,6ml.
B. 632,2 ml
C. 561,5 ml
D. 355,8ml.
Câu 17. Từ 1,6 tấn quặng pirit sắt chứa 60% FeS2 nguyên chất còn lại là các tạp chất không chứa lưu huỳnh có thể sản
xuất được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%. Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 60%.
A. 0,96 tấn
B. 0,98 tấn
C. 0,90 tấn
D. 0,88 tấn.
Câu 18. Hòa tan 33,8 gam oleum H2SO4.nSO3 vào nước, sau đó cho tác dụng với lượng dư BaCl2 thấy có 93,2 gam
kết tủa. Công thức của oleum là
A. H2SO4.SO3
B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.3SO3
D. H2SO4.4SO3
Câu 19. Cho 0,3 mol SO2 vào 150 gam dung dịch Ba(OH)2 22,8% thu được m gam kết tủa và dung dịch X.
Nồng độ phần trăm chất tan trong X có giá trị gần nhất với
Trang 14


A. 20.
B. 19.
C. 21.

D. 15.
Câu 20. Để làm mất màu hoàn toàn 100ml dung dịch KMnO4 2M cần dùng vừa đủ V lít khí SO2 (đkc). Giá trị của V

A. 8,96.
B. 11,2.
C. 13,44.
D. 15,68.
B. Tự luận. (5điểm)
Câu 1. Bằng phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch không màu sau, viết phương trình hóa học minh họa :
Ba(NO3)2 ; Na2SO4 ; H2SO4 ; HCl ; NaOH. (chỉ dùng 1 quỳ tím)
Câu 2. Thổi từ từ 7,168 lít khí SO2 (đkc) và 200 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch X. Tính tổng khối lượng chất tan có trong X.
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 40 gam hỗn hợp A gồm Cu và CuO vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch
X và 11,2 lít khí SO2 (đktc)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp đầu.
c) Hỗn hợp A trên phản ứng vừa đủ với bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 8%.
ĐỀ 3. ĐỀ CỦA SỞ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Môn: HÓA HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ: 324

(Đề thi có 2 trang)

A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Khối lượng Brom cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 30 gam NaI là
A. 8 gam.
B. 24 gam.
C. 32 gam.
D. 16 gam.
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. C, Mg(OH)2.
B. Cu, Cu(OH)2.
C. Fe, Fe(OH)3.
D. S, Mg .
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây chỉ có số oxi hoá –1 trong tất cả các hợp chất?
A. Flo.
B. Brom.
C. Iot.
D. Clo.
Câu 4: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr.
Trong phản ứng trên, brom đóng vai trò
A. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. chất oxi hóa.
D. chất khử.
Câu 5: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Clo cho cùng một loại muối Clorua kim
loại?
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.

B. Khử trùng nước uống, khử mùi.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
D. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
Câu 7: Lưu huỳnh có bao nhiêu dạng thù hình?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 8: Nung nóng hỗn hợp bột gồm 1,5 mol Fe và 1 mol S trong môi trường không có không khí đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí Y. Thành phần của khí Y

A. H2S.
B. H2.
C. H2S và H2.
D. H2S và SO2.
Câu 9: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín
(cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Nồng độ.
B. Áp suất.
C. Nhiệt độ.
D. Chất xúc tác.
Câu 10: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 2SO2(khí) + O2(khí)  2SO3(khí) H = -198 kJ.
Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi
A. tăng nồng độ oxi.
B. tăng nhiệt độ.
Trang 15


C. giảm nhiệt độ, giảm áp suất bình.
D. giảm áp suất bình.

Câu 11: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) đựng dung dịch
A. H2SO4 đặc.
B. NaOH.
C. AgNO3.
D. NaCl.
Câu 12: Clorua vôi là muối của một kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi
thuộc loại muối
A. trung hoà.
B. kép.
C. axit.
D. hỗn tạp.
Câu 13: Cho các chất tham gia phản ứng:
(1) S + F2 →
(2) SO2 + H2S →
(3) SO2 + O2 →
(4) S + H2SO4(đặc,nóng) →

(5) H2S + Cl2 (dư ) + H2O
Khi các điều kiện xúc tác và nhiệt độ có đủ, số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hoá +6 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Cho các phát biểu sau :
(1) Khả năng oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
(2) Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
(3) Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là np5ns2.
(4) Có thể nhận biết ion F-, Cl-, Br-, I- trong các dung dịch riêng biệt chỉ bằng dung dịch AgNO3.

(5) Clo được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 15: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al tạo
ra 42,34 gam hỗn hợp clorua và oxit của hai kim loại. Thành phần % về số mol của Mg trong Y gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 52,9%.
B. 79,7%.
C. 22,3%.
D. 47,6%.
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Hoàn thành phương trình hóa học của 2 phản ứng sau:
* Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
* Cho Na2SO3(rắn) tác dụng với dung dịch H2SO4 đun nóng.
b) Viết phương trình phản ứng chứng minh rằng SO2 có tính oxi hóa.
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho 6,72 lít khí SO2(đkc) tác dụng với 180 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dung dịch X. Tính khối lượng muối có trong dung dịch X.
Câu 3: (2 điểm)
Chia m gam hỗn hợp Y gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2.
- Phần 2: cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 8,96 lít khí SO2 (là sản phẩm phử duy
nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí đo ở đktc.
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.
b) Tính m.
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.

Trang 16


---------- HẾT ---------CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10
NĂM HỌC 2018 – 2019
A. THÔNG TIN CHUNG: 15 câu trắc nghiệm (05 điểm) và 04 câu tự luận (05 điểm). Tỉ lệ mức độ Biết (B)- Hiểu
(H)- Vận dụng (VD)- Vận dụng cao (VDC) tương ứng là 4- 3- 2- 1.
B. CỤ THỂ:
I. Nhóm halogen: đơn chất và hợp chất (07câu TN: 2B, 2H, 2VD, 1VDC; 2 câu TL)
1. Biết
- Vị trí của nhóm halogen trong bảng hệ thống tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử, cấu tạo phân tử …
- Tính chất vật lí, ứng dụng và điều chế của các đơn chất và hợp chất.
2. Hiểu
Lý thuyết:
- Xác định được vai trò của các chất tham gia phản ứng hóa học.
- Giải thích được những ứng dụng thực tiễn của các chất liên quan đến tính chất hóa học của chúng.
Tính toán: Bài tập đơn giản tính khối lượng hoặc thể tích của chất.
3. Vận dụng
Lý thuyết: Tổng hợp kiến thức của chương.
Tính toán:
- Xác định CTPT, tên gọi của chất.
- Vận dụng các định luật bảo toàn để giải toán…
4. Vận dụng cao
Lý thuyết:
- Xác định chất từ các dữ kiện liên quan (hiện tượng thí nghiệm, các phương trình hóa học).
- Kiến thức tổng hợp liên quan đến chất.
Tính toán:
- Tính khối lượng, số mol, thể tích các chất theo phương trình phản ứng.
- Bài toán hỗn hợp kim loại và các hợp chất của chúng.
- Bài tập nâng cao bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng, bảo toàn electron, …

II. Oxi - Lưu huỳnh và hợp chất (06 câu TN: 2B- 2H- 2VD; 2 câu TL)
1. Biết
- Nhận ra được công thức hóa học của 1 chất từ tên gọi, những mô tả về tính chất vật lí, ứng dụng.
- Nêu được tính chất hóa học của các chất. Xác định được các chất phản ứng và không phản ứng với oxi, ozon,
lưu huỳnh và hợp chất.
2. Hiểu
Lý thuyết:
- Xác định được hiện tượng xảy ra trong một thí nghiệm cụ thể.
- Nhận ra chất dựa vào thí nghiệm được mô tả.
- Xác định thí nghiệm điều chế, thử tính chất của các chất, phương pháp thu chất khí vào bình.
Tính toán: Bài tập đơn giản tính khối lượng hoặc thể tích của chất.
3. Vận dụng
Lý thuyết:
- Xác định sản phẩm phản ứng.
- So sánh được tính chất hóa học của các chất.
- Ứng dụng của các chất trong công nghiệp.
- Giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến kiến thức bộ môn.
Tính toán:
- Tính khối lượng, số mol, thể tích các chất theo phương trình phản ứng.
Trang 17


- Bài toán hỗn hợp kim loại và các hợp chất của chúng.
- Bài tập nâng cao bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng, bảo toàn electron, …
- Bài tập phản ứng của SO2, H2S với dung dịch bazơ kiềm.
III. Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học: (02 câu TN: 2B; 0 câu TL)
- Nêu được yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
- Nêu được yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học.
* Trong các câu hỏi (đặc biệt là câu hỏi trắc nghiệm ở mức độ vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi tự luận) đôi
khi không phân định rõ được các chủ đề mà có sự đan xen, kết hợp, nhưng mức độ yêu cầu tổng thể vẫn không đổi

theo tỉ lệ 4- 3- 2- 1 nêu trên.
----- Hết-----

Trang 18



×