NHÓM 5
SẢN PHẨM BÌNH NƯỚC THÔNG MINH
NỘI DUNG
1
GIỚI THIỆU CÔNG TY
2
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG VÀ KHÁCH HÀNG
3
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
4
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KINH DOANH
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CÔNG TY
1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ
phần thương mại và sản xuất Minh Tuyết
1.2 Mô tả sản phẩm đặc trưng của công ty
Bình nước thông minh
• Dung tích: 0,5-1 lít.
L&P (Life Plus)
• Vỏ ngoài bằng INOX, cách nhiệt
chân không.
• Màu: xanh, đỏ, đen.
• Miệng bình: màng lọc nước sạch tự
động.
• Lòng trong tráng bạc.
• Pin có thể tích năng lượng mặt trời,
sạc không dây.
• Đáy bình: màn hình cảm ứng thay
đổi lượng nước, nhiệt độ, lượng
L&P
pin,... (nguồn điện 25- 35V)
• Xung quanh đáy bình: đèn led đuổi
muỗi và các côn trùng
Mô hình ERRC
1.3 Mô hình SWOT của Công ty TMCP Minh Tuyết
SWOT
CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG VÀ
KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU CÔNG TY
HƯỚNG TỚI
2.1. Phân tích thị trường Trung Quốc
2.1.1 Môi trường vĩ mô
2.1. Phân tích thị trường Trung Quốc
2.1.2 Môi trường vi mô
2.2 Phân tích tập khách hàng mục tiêu
Khách hàng cá nhân
Khách hàng tổ chức
CHƯƠNG 3
TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC KINH
DOANH TẠI THỊ TRƯỜNG
TRUNG QUỐC
3.1. Lựa chọn và phân tích cách thức xâm nhập thị
trường
i
a
h
k
n
ể
Tri cửa
n
các g phâ ại
t
hàn i (50) hố
p
phố hành ng
t
10 tại Tru
lớn c
ố
Qu
3.2 Xây dựng và phân tích các chính sách triển khai
3.2.1 Chiến lược marketing
3.2.2 Chiến lược nhân sự
3.2.3 Chiến lược tài chính
Ngân hàng
CP
Gọi vốn
CHƯƠNG 4
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
KINH DOANH
4.1 Ước tính số lượng sản phẩm bán ra trên thị trường
4.2 Ước tính điểm hoàn vốn
Các loại chi phí bao gồm :
Chi phí cố định
Chi phí biến đổi
Chi phí
Đơn vị: $
Xây dựng văn phòng, 200.000
hệ thống phân phối
Nguyên liệu
100.000
Khảo sát thị trường
4000
Lương
quản lí
Nhân công tực tiếp 5.000
làm sản phẩm
Chi phí
Đơn vị:
$
nhân
viên 5.000
Tài sản cố định
150.000
Lãi vay ngân hàng
6.000
Quảng
cáo
marketing
Chi phí khác
⇒ Tổng chi phí : 502.000$
, 30.000
2.000
- Ước tính lượng sản phẩm bán ra trong 3 năm:
3000 sản phẩm
⇒ Doanh thu ước tính : 3000 * 300 =900.000 $
⇒ Lợi nhuận : Doanh thu- Chi phí
⇔Lợi nhuận = 900.000 – 502.000=398.000 $
Xác định điểm hoàn vốn:
Giả sử điểm hòa vốn kí hiệu là X
Giá trung bình một sản phẩm : 300 $
Tại điểm hòa vốn : Tổng chi phí = Tổng doanh thu
⇔ 502.000 = X*300
X = 1673
Doanh nghiệp hòa vốn khi sản phẩm bán ra đạt số
lượng 1673 sản phẩm.
4.3 Ước tính thời gian hoàn vốn
• Giả sử, doanh thu thuần của doanh nghiệp trong 4 năm
như sau:
Đơn vị: $
Năm
0
1
Đầu tư
ban đầu
502.000
Dòng tiền Dòng tiền
Số tiền
Thời gian
dòng
tích lũy cần thu hồi hoàn vốn
100.000
100.000
2
150.000
250.000
3
200.000
450.000
4
300.000
750.000
52.000
3 năm
Năm thứ 4 mỗi tháng thu được : 300.000/12 = 25.000
Số tháng còn lại của năm thứ 4 để thu hồi vốn :
52.000/25.000=2.08
Khi đó, thời gian hoàn vốn của doanh nghiệp là 3 năm 2 tháng.