BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
MÔN: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
ĐỀ TÀI: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CHO DỰ
ÁN
GIẾT MỔ GIA SÚC THY THỌ TẠI THỊ XÃ LONG
KHÁNH, TỈNH ĐỒNG NAI
GVHD: TS. NGUYỄN VINH QUY
Nhóm thực hiện: Nhóm 4 – Tiết 789 – Thứ 2 – RD 304 – HK I/ 2017 - 2018
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Họ và tên
SDT
098.168.2938 (Nhóm trưởng)
Nguyễn Thanh Bình
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thành Vinh
Nguyễn Thị Như Hão
Trần Thị Thanh Thủy
Phan Nguyễn Thanh Hải
Nguyễn Hữu Duy Bảo
Trần Phương Linh
Lê Thị Minh Thuệ
Nguyễn Trọng Nhân
Vũ Văn Khánh
Nguyễn Thanh Phong
DANH SÁCH NHÓM VÀ MỨC ĐỘ THAM GIA CỦA CÁC THÀNH VIÊN
STT
Họ và tên
MSSV
Buổ
Buổ
Buổ
Buổ
Buổ
Buổ
Nhóm 4 – Thứ 2 - Tiết 789 - RD 304 – HK I/ 2017 – 2018 (GVHD: TS. Nguyễn Vinh Quy)
1
Nguyễn Thanh Bình
2
Nguyễn Thái Học
3
Nguyễn Thành Vinh
4
Nguyễn Thị Như Hão
5
Trần Thị Thanh Thủy
Phan Nguyễn Thanh
6
Hải
7
Nguyễn Hữu Duy Bảo
8
Trần Phương Linh
9
Lê Thị Minh Thuệ
10
Nguyễn Trọng Nhân
11
Vũ Văn Khánh
12
Nguyễn Thanh Phong
1414901
2
1414906
7
1512715
5
1514903
7
1514914
4
1514903
2
1514900
9
1412413
1
1412432
6
1512707
8
1512705
0
1512421
7
i1
i2
i3
i4
i5
i6
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
V
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
V
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
V
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
V
C
C
C
C
V
C
C
C
C
C
C
V
C
C
C
C
C
V
C
C
C
V
C
C
C
Ghi chú:
“C”
Có tham gia và hoàn thành tốt nhiệm vụ.
“K”
Không tham gia và vắng không có lý do.
“V”
Không tham gia nhưng có lý do chính đáng và chấp nhận được.
Nhóm 4 – Thứ 2 - Tiết 789 - RD 304 – HK I/ 2017 – 2018 (GVHD: TS. Nguyễn Vinh Quy)
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH.....................................................................................................3
DANH MỤC BẢNG....................................................................................................3
CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN..................................................................1
1.1. TÊN DỰ ÁN...................................................................................................1
1.2. CHỦ DỰ ÁN..................................................................................................1
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN.......................................................................1
1.3.1.
Vị trí địa lý.............................................................................................1
1.3.2.
Các đối tượng xung quanh dự án........................................................2
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN...........................................................3
1.4.1.
Mục tiêu dự án......................................................................................3
1.4.2.
Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án........................................4
1.4.3.
Biện pháp tổ chức, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục dự
án
............................................................................................................... 6
1.4.4.
Công nghệ và sản xuất........................................................................8
1.4.5.
Danh mục máy móc, thiết bị.................................................................9
1.4.5.1. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ thi công xây dựng dự án......9
1.4.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn hoạt động dự án. 10
1.4.6.
Nguyên, nhiên liệu (đầu vào) và các loại sản phẩm (đầu ra của dự án
.............................................................................................................11
1.4.6.1. Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu.....................................................11
1.4.6.2. Nhu cầu sử dụng lao động.............................................................12
1.4.6.3. Nhu cầu cấp điện phục vụ dự án...................................................13
1.4.6.4. Nhu cầu cấp nước phục vụ dự án..................................................13
1.4.6.5. Các sản phẩm của quá trình hoạt động........................................13
1.4.7.
Tiến độ dự án......................................................................................14
1.4.8.
Vốn đầu tư..........................................................................................14
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN............................................................................15
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN..................................................15
2.1.1.
Điều kiện địa lý, địa hình, địa chất....................................................15
2.1.2.
Điều kiện khí hậu, khí tượng.............................................................15
2.1.3.
Điều kiện thủy văn..............................................................................16
2.1.4.
Hiện trạng chất lượng của thành phần trong môi trường................16
2.1.4.1. Hiện trạng chất lượng không khí, tiếng ồn....................................16
2.1.4.2. Hiện trạng môi trường đất..............................................................17
2.1.4.3. Hiện trạng môi trường nước...........................................................17
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI...............................................................19
2.2.1.
Điều kiện kinh tế.................................................................................19
2.2.2.
Điều kiện xã hội..................................................................................21
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Hình ảnh khu đất của dự án từ vệ tinh.....................................................4
Hình 1.2 : Sơ đồ thi công xây dựng dự án...............................................................10
Hình 1.3: Sơ đồ quy trình giết mổ gia súc (heo) của cơ sở Thy Thọ......................11
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Tọa độ địa lý của khu đất dự án (Hệ tọa độ VN2000).............................5
Bảng 1.2: Cơ cấu sử dụng đất của dự án...................................................................7
Bảng 1.3: Các hạng mục công trình chính................................................................7
Bảng 1.4: Các hạng mục công trình phụ trợ.............................................................8
Bảng 1.5: Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong thi công, xây dựng...........12
Bảng 1.6: Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn...........................13
Bảng 1.7: Nguyên, nhiên liệu được sử dụng trong quá trình thi công, xây dựng. 14
Bảng 1.8: Nguyên nhiên liệu sử dụng trong giai đoạn hoạt động..........................14
Bảng 1.9: Nhu cầu sử dụng lao động trong quá trình thi công, xây dựng............15
Bảng 1.10: Nhu cầu sử dụng lao động trong quá trình..........................................15
Bảng 1.11: Nhu cầu sử dụng nước trong các giai đoạn..........................................16
Bảng 1.12: Tiến độ thực hiện dự án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc.....................17
Bảng 2.1. Chất lượng môi trường không khí khu vực thực hiện dự án................19
Bảng 2.2: Chất lượng môi trường đất......................................................................20
Bảng 2.3: Chất lượng môi trường nước mặt...........................................................20
Bảng 2.4: Chất lượng môi trường nước ngầm........................................................21
CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Dự án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc Thy Thọ, thuộc Thị xã Long Khánh, tỉnh
Đồng Nai.
1.2. CHỦ DỰ ÁN
-
Chủ đầu tư: Cơ sở giết mổ gia súc Thy Thọ
-
Đại diện: (Ông) Nguyễn Quang Thọ
-
Địa chỉ liên lạc: Tổ 11, Ấp Bàu Trâm, Xã Bàu Trâm, Thị Xã Long Khánh,
Chức vụ: Chủ cơ sở
Đồng Nai.
-
Số điện thoại: 0918235125
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
1.3.1.
Vị trí địa lý
Khu đất của dự án thuộc tổ 11, ấp Bàu Trâm, xã Bàu Trâm, thị xã Long Khánh,
tỉnh Đồng Nai.
Hình 1.1: Hình ảnh khu đất của dự án từ vệ tinh
1
Quy mô Dự án
Dự án được xây dựng trên khu đất trống có diện tích 2ha, trong đó xây dựng khu
nuôi nhốt và giết mổ là 1,3ha, khu xây dựng xử lý nước thải là 0,2ha và còn lại
để xây dựng các công trình phụ.
2
Ranh giới của khu đất:
Khu đất nằm xa khu dân cư, xung quanh là các vườn cây của người dân nên quá
trình xây dựng và ít ảnh hưởng trực tiếp tới người dân.
Phía đông:giáp đường hẻm;
Phía tây: giáp vườn cây xanh nhà người dân;
Phía nam: giáp khu đất trống;
Phía bắc: giáp vườn cây
Tọa độ địa lý
Bảng 1.1: Tọa độ địa lý của khu đất dự án (Hệ tọa độ VN2000)
STT
X
Y
1
2
3
4
1.3.2.
Các đối tượng xung quanh dự án
Hiện trạng khu vực dự án và mối liên hệ kinh tế - xã hội:
-
Khu đất nằm trong khu vực dân cư thưa thớt, nhà ở cấp 4 hay tạm bợ và chủ
yếu là để đất trồng cây (trồng tiêu, chuối, ổi).
-
Trong vòng bán kính 2km thì có các công trình lân cận sau:
Chợ: Chợ nhỏ Bàu Trâm.
3
Chùa: Liên Thành.
Hiện trạng sử dụng mặt bằng:
-
Dự án được xây dựng trên khu đất trống, thuộc sở hữu của Ông Nguyễn
Quang Thọ.
4
Hiện trạng các công trình kỹ thuật:
-
Giao thông: Khoảng cách từ dự án đến đường lộ (Xuân Lộc – Long Khánh)
khoảng 2km. Thông qua đường Điều Xiển (rộng 5m, có chiều dài từ đường lộ
vào 1km) và đường hẻm (rộng 4m, chiều dài 700m tính từ mép đường Điều
Xiển) đều là công trình đường đất và đường vào dự án (rộng khoảng 3m,
đường bê tông).
-
Cấp nước: Nước sử dụng được lấy từ giếng khoan trong khu vực của dự án.
-
Cấp điện: Nguồn điện của dự án được lấy trực tiếp từ trạm điện 110/22kV
trên đường Điểu Xiển, thị xã Long Khánh, Đồng Nai.
-
Hệ thống thoát nước thải: Hiện tại nước thải của khu vực dân cư xung
quanh dự án đều được xử lý trong hầm biogas của gia đình hoặc một phần ra
vườn cây.
-
Hệ thống thoát nước mưa: Ở khu vực của dự án thì nước mưa chủ yếu là
chảy tràn bề mặt, sẽ chảy từ khu vực cao xuống các ao, kênh và một phần nữa
thấm xuống đất.
-
Vệ sinh môi trường: Bên chủ dự án có ký hợp đồng thu gom chất thải với
công ty vệ sinh. Cuối ngày, nhân công thu gom tập trung chất thải vào khu
vực rác tập trung và 4h -5h sáng hôm sau sẽ có đơn vị vệ sinh xuống thu
gom.
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1.
Mục tiêu dự án
Dự án được xây dựng Cơ sở giết mổ gia súc Thy Thọ, thuộc Thị xã Long Khánh,
tỉnh Đồng Nai, nhằm mục đích sau:
5
-
Hưởng ứng phong trào “Đảm bảo an toàn, vệ sinh thực phẩm” của Tỉnh Đồng
Nai, về cải tiến công nghệ trong giết mổ gia súc nhằm bảo đảm chất lượng tới
người tiêu dùng trong địa bàn tỉnh.
-
Tăng thêm nguồn thu nhập trong gia đình và tạo việc làm cho người lao động
trong khu vực.
6
1.4.2.
Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án
Quy hoạch sử dụng đất
Bảng 1.2: Cơ cấu sử dụng đất của dự án
STT
1
2
Loại đất
Đất xây dựng khu vực nuôi nhốt
và giết mổ
Đất xây dựng khu vực xử lý nước
thải
3
Đất trồng cây xanh
4
Khu vực nhà quản lý
4
Đất làm đường đi
Tổng
Diện tích (m2)
Tỷ lệ (%)
15.000
65
1.500
10
1.800
10
500
2,5
1.200
12,5
20.000
100
Các hạng mục công trình chính (trong khu nuôi và giết mổ gia súc)
Bảng 1.3: Các hạng mục công trình chính
ST
Hạng mục
T
Khu vực tiếp nhận heo
Khu vực nuôi nhốt
1
Chuồng nuôi nhốt
2
Hành lang di chuyển
Khu vực giết mổ hàng siêu thị
Diện tích
sàn (m2)
Tỷ lệ (%)
400
2,67
8.000
53,33
7.500
50
500
3,33
2.200
14,67
1
Khu vệ sinh trước khi giết
200
1,33
2
Khu gây choáng
200
1,33
3
Hệ thống dây chuyền giết mổ
800
5,33
7
4
Dàn treo gia súc bằng palang điện
500
3,33
5
Nơi kiểm tra chất lượng thành phẩm
200
1,33
6
Bàn để thành phẩm
100
0,67
7
Hệ thống rãnh thoát nước thải
200
1,33
3.300
22
Khu vực giết mổ hàng bình thường
1
Khu vệ sinh trước khi giết
400
2,67
2
Khu gây choáng
400
2,67
3
Hệ thống dây chuyền giết mổ
1000
6,67
4
Dàn treo gia súc bằng palang điện
800
5,33
5
Bàn đề thành phẩm
500
3,33
6
Hệ thống rãnh thoát nước
200
1,33
Hệ thống nước cấp
500
3,33
1
Khu vực giếng khoan
100
0,67
2
Bể chứa nước
400
2,67
Khu vực lò hơi
100
0,67
1
100
0,67
Khu vực quản lý và chăm sóc heo
300
2
1
Phòng Kỹ sư thú y
100
0,67
2
Phòng kỹ sư chăn nuôi
100
0,67
3
Phòng quản lý chất lượng
100
0,67
Nhà vệ sinh
100
0,67
Khu lưu trữ thức ăn
100
0,67
15.000
100%
Nhà để lò hơi
Tổng
Các hạng mục công trình phụ trợ
8
Trong dự án có các hạng mục công trình phụ trợ như nhà ở của Chủ cơ sở, vườn
cây xanh, hệ thống xử lý nước thải (hầm biogas), khu vực để củi, khu vực đặt bồn
nước cho hoạt động phòng cháy chữa cháy, khu vực để xe tải nhỏ,...
Bảng 1.4: Các hạng mục công trình phụ trợ
ST
Hạng mục
Diện tích
sàn (m2)
T
Hệ thống xử lý nước thải
30
1
Bể kỵ khí
1.000
20
2
Bể oxy hóa sinh học
450
9
3
Máy hút khí biogas
50
1
Khu nhà ở của Chủ cơ sở
500
10
1
Nhà ở
200
4
2
Hồ cá và vườn lan
200
4
3
Khu vực để xe tải chở hàng
100
2
Vườn cây trồng và cây xanh
1.800
36
1
Cây chuối
800
16
2
Cây xanh
1.000
20
Đường đi
1
1.100
Đường đi xung quanh xưởng
Khu vực chứa củi và bồn nước PCCC
22
1.100
100
22
2
1
Khu vực chứa củi
50
1
2
Khu vực chứa bồn nước
50
1
TỔNG
1.4.3.
1.500
Tỷ lệ (%)
5.000
100
Biện pháp tổ chức, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục dự án
9
Chuẩn bị mặt bằng
-
Khu đất để thực hiện dự án là khu đất trống.
Biện pháp thi công
-
Khu vực nuôi và giết mổ: Hình thức xây dựng có mái che theo kiểu nhà thép
tiền chế. Mái lợp tôn thép làm mát tự nhiên. Nhà xưởng được thiết kế có
tường cao 4m và chiều cao tối đa của xưởng là 8m; có 3 cửa ra vào - cũng để
vận chuyển thành phẩm và 1 cửa tiếp nhận heo. Móng và nền đều được đúc
bê tông. Ngoài ra, có hệ thống thông gió tự nhiên và tạo ánh sáng tự nhiên.
Các quạt công nghiệp bố trí thông gió.
-
Nhà vệ sinh: Do được xây dựng bên trong khu giết mổ nên nhà vệ sinh được
xây dựng ở một góc của xưởng và có cửa bằng sắt.
-
Khu vực đặt bồn nước cho PCCC: Là bồn nước bằng thép không gỉ hình
trụ dung tích 500 lít, đặt trên cao cách mặt đất 6m thông qua giàn khung sắt.
-
Bể nước: Là bể được xây bằng gạch, lót xi măng xung quanh. Dày khoảng
10cm. Công dụng chính là để bơm nước giếng dự trữ và một phần để hứng
nước mưa cho tiết kiệm tài nguyên (nước, điện). Ngoài phục vụ sản xuất thì
còn để dự phòng cho hoạt động PCCC.
Công nghệ thi công
Chủ đầu tư dự kiến xây dựng công trình với diện tích 20.000 m 2 trên phần đất
trống của dự án. Quá trình thi công được mô tả trong sơ đồ sau:
10
Hình 1.2 : Sơ đồ thi công xây dựng dự án
Đào móng, xây
nền
Xây dựng cơ bản
Hoàn thiện công
trình
Bụi, khí thải, tiếng
ồn, chất thải rắn,
nước thải
Bụi, khí thải, tiếng
ồn, chất thải rắn,
nước thải
Bụi, khí thải, tiếng
ồn, chất thải rắn,
nước thải
Mô tả giai đoạn thi công:
-
Giai đoạn đào móng: Móng được đào bằng máy móc, xe cẩu và con người.
-
Giai đoạn xây dựng cơ bản: Thực hiện đổ bê tông, đúc cột trụ, xây tường, xây
các công trình nhà vệ sinh, bể nước, hầm biogas, đường đi,…Cùng đó là quá
trình lắp ráp khung sắt thép, mái tôn… Các loại nguyên liệu được sử dụng trong
giai đoạn này là xi măng, sắt, thép, đá 1x2, cát, gạch,…
-
Giai đoạn hoàn thiện công trình: Quét vôi, sơn tường, lắp ráp, xây dựng hệ
thống cấp thoát nước, hệ thống đường điện, quét dọn mặt bằng, trồng cây xanh,
…
11
1.4.4.
Công nghệ và sản xuất
Quy trình giết mổ gia súc (lợn)
Xăng, dầu
DO, nhớt
Vận chuyển
Khói bụi, tiếng ồn, mùi,
nước thải, chất thải…
Nước
Nuoi nhốt
Tiếng ồn, khí thải (mùi),
nước thải, chất thải…
Nước
Tắm và đánh số
Tiếng ồn, khí thải (mùi),
nước thải, chất thải…
Nước
Vệ sinh trước
Tiếng ồn, khí thải (mùi),
nước thải, chất thải…
Gây choáng điện
Tiếng ồn, mùi
Rạch mổ
Nước thải (máu), chất thải
(phân)
Dội nước sôi
Mùi, khí thải, nước thải,
chất thải…
Cạo lông
Mùi, chất thải rắn, nước
thải, tiếng ồn
Xẻ thịt
Mùi, chất thải rắn, nước
thải, tiếng ồn
Lọc mỡ
Mùi, chất thải rắn, nước
thải, tiếng ồn
Nước; giấy,
củi và gas để
đốt lò hơi.
Thành phẩm
Hình 1.3: Sơ đồ quy trình giết mổ gia súc (heo) của cơ sở Thy Thọ
Thuyết minh quy trình:
12
-
Heo được mua lại từ các cơ sở, trại chăn nuôi, được kiểm tra thú y và có giấy
đảm bảo an toàn. Sau đó, được vận chuyển về Cơ sở giết mổ. Thời gian tiếp nhận
heo trước 16:00 chiều để đảm bảo heo được nghỉ ngơi, phục hồi sức khỏe ít nhất
6 tiếng trước khi giết (theo quy định 60/2010/TT-BNNPTNT về Quy định điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn).
-
Heo được vận chuyển qua cửa tiếp nhận heo, sau đó được đưa vào chuồng.
-
Kỹ sư thú y và kỹ sư chăn nuôi kiểm tra heo và sau đó đánh số. Sau đó tắm rửa,
làm mát cho heo.
-
Vào lúc 3:00 sáng hôm sau, heo được tắm (vệ sinh trước khi giết) rồi chuyển lên
khu gây choáng để làm choáng.
-
Sau khi làm choáng heo được đưa qua máy đánh lông (10 -15 giây) đánh sạch
lông, heo được chuyển qua bàn làm sạch và cắt đầu → ta rửa sạch heo bằng vòi
phun nước (phun áp lực) sau đó cắt đầu, móc 02 móc treo heo vào 02 chân sau
của heo, nâng heo lên dàn dẫn truyền để mổ (móc heo dạng mắc áo mẫu Hà Lan,
nâng heo bằng máy).
-
Heo được mổ lấy lòng: lòng sạch + đầu chuyển sang tầng trên của bàn làm lòng
(bàn làm lòng 2 tầng)
-
Lòng dơ được chuyển xuống tầng dưới bàn làm lòng bằng hệ thống tự động
-
Sau khi mổ lấy lòng, heo được chẻ làm đôi bằng máy chẻ heo.
-
Sau khi chẻ heo, thịt heo được chuyển về phía sau dàn dẫn truyền, thú y kiểm
soát và chuyển thịt lên xe tải chuyên dùng (xe lạnh), chuyển đi giao.
*Lưu ý: Gây choáng xong => Giết mổ => Cạo lông chứ ? (fix)
1.4.5.
Danh mục máy móc, thiết bị
13
1.4.5.1.
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ thi công xây dựng dự án
Bảng 1.5: Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong thi công, xây dựng
STT
Tên máy, tên thiết bị
1
Xe ủi
Đức
2
Xe lu
Đức
3
Cần cẩu
Nga
4
Máy khoan
Nhật
5
Máy xúc
Nhật
6
Máy đầm dùi
Nhật
7
Xe tải
Nhật
8
Máy bơm vữa
Trung Quốc
9
Máy trộn bê tông
Việt Nam
10
Máy uốn, cắt sắt thép
Nhật
11
Máy bơm nước
Hàn Quốc
12
Máy hàn
Đài Loan
13
Giàn giáo
Việt Nam
14
Xe rùa
Việt Nam
1.4.5.2.
Công suất
Nhà sản xuất
Số lượng
Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn hoạt động dự án
Bảng 1.6: Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn
STT
Máy móc, thiết
Công suất
Nguồn gốc
Số lượng
bị
1
Dao
Việt Nam
2
Dùi điện
Nhật
3
Giàn treo
Nhật
14
4
Bàn mổ
Nhật
5
Bàn xẻ thịt
Việt Nam
6
Máy cạo lông
Nhật
7
Lò hơi
Nhật
8
Máy quạt
Việt Nam
9
Máy phát điện
Nhật
Diêzel
10
Máy bơm nước
Nhật
11
Máy hút khí
Nhật
biogas
12
Máy mài dao
Việt Nam
15
1.4.6.
1.4.6.1.
Nguyên, nhiên liệu (đầu vào) và các loại sản phẩm (đầu ra của dự án
Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu
Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu phục vụ thi công, xây dựng dự án:
Bảng 1.7: Nguyên, nhiên liệu được sử dụng trong quá trình thi công, xây dựng
STT
Tên vật liệu
1
Đơn vị
Nguồn gốc
Đất
m3
Cơ sở VLXD Quang Vinh
2
Đá
Viên
Cơ sở VLXD Quang Vinh
3
Cát
m3
Cơ sở VLXD Quang Vinh
4
Gạch ống
Viên
Cơ sở VLXD Quang Vinh
5
Gạch lát nền
Viên
Cơ sở VLXD Quang Vinh
6
Xi măng
Bao
Cơ sở VLXD Quang Vinh
7
Sắt
Tấn
Công ty TNHH MTV Tôn Hoa Sen
8
Thép
Tấn
Công ty TNHH MTV Tôn Hoa Sen
9
Tôn
Tấm
Công ty TNHH MTV Tôn Hoa Sen
10
Ống nhựa
m
Cơ sở VLXD Quang Vinh
Số lượng
Nhu cầu nguyên, nhiên vật liệu phục vụ giai đoạn hoạt động của dự án:
Bảng 1.8: Nguyên nhiên liệu sử dụng trong giai đoạn hoạt động
Nguyên, nhiên vật
Số
liệu
lượng
1
Gia súc (Heo)
75
2
Nước
m3
Nước giếng
3
Điện
kW
Mạng lưới điện quốc gia
STT
Đơn vị
Con/đêm
Nguồn gốc
Từ các cơ sở, trại chăn nuôi
có hợp đồng
16
Củi khô trong vườn hoặc
mua thêm.
4
Gas/Củi
Kg
Gas lấy từ hầm biogas (hầm
xử lý nước thải)
5
Giấy (mồi lửa)
kg
6
Dầu DO
lít
1.4.6.2.
Mua bên ngoài
Nhu cầu sử dụng lao động
Bảng 1.9: Nhu cầu sử dụng lao động trong quá trình thi công, xây dựng
STT
Chức vụ
Số lượng
Trình độ
Độ tuổi
Chuyên môn, có bằng
1
Kỹ sư thi công
1
cấp hoặc kinh nghiệm
25-55
tương đương
Chuyên môn, có bằng
2
Kỹ sư giám sát
1
cấp hoặc kinh nghiệm
25-55
tương đương
Chuyên môn, có bằng
3
Kiến trúc sư
1
cấp hoặc kinh nghiệm
25-55
tương đương
4
Công nhân
12
Không cần bằng cấp
và kinh nghiệm
18-50
Bảng 1.10: Nhu cầu sử dụng lao động trong quá trình
STT
Chức vụ
Số lượng
Trình độ
Độ tuổi
1
Kỹ sư thú ý
1
Chuyên môn, có bằng
22-55
cấp hoặc kinh nghiệm
17
tương đương
Chuyên môn, có bằng
2
Kỹ sư chăn nuôi
1
cấp hoặc kinh nghiệm
22-55
tương đương
3
4
Quản lý chất lượng sản
phẩm
Lao động
Chuyên môn, có bằng
1
cấp hoặc kinh nghiệm
22-55
tương đương
8
Không cần bằng cấp
và kinh nghiệm
18-50
18
1.4.6.3.
Nhu cầu cấp điện phục vụ dự án
Dự án sử dụng điện trong mạng lưới điện quốc gia, dòng điện sử dung cho quá
trình sinh hoạt và các thiết bị máy móc (220V). Ngoài ra, cơ sở còn sử dụng 2 máy
phát điện Diezel dự phòng của Nhật với công suất 150 kVA.
1.4.6.4.
Nhu cầu cấp nước phục vụ dự án
-
Nguồn cấp nước: Chủ yếu sử dụng là nước giếng khoan.
-
Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn thi công, xây dựng: với tổng số nhân
công lao động là 15 người. Trung bình mỗi người sử dụng tối thiểu 60
lít/người/ngày (Khoản 5.4.2, QCXDVN 01:2008/BXD). Vậy lượng nước sử
dụng là:
15 người x 60 lít/người/ngày = 900 lít/ngày = 0,9 m3/ngày
-
Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn : trong giai đoạn hoạt động số lượng
lao động dự kiến là 11 người (8 lao động, 1 chuyên viên quản lý chất lượng và 1
kỹ sư chăn nuôi và 1 kỹ sư thú y).
Bảng 1.11: Nhu cầu sử dụng nước trong các giai đoạn
STT
1
Mục đích sử dụng
Giai đoạn thi công
Loại nước
Thể tích (m3/ngày)
Nước giếng
0,9
Giai đoạn
Quá trình sinh hoạt
2
Quá trình sản xuất
Nước giếng
Tưới cây
Khác
19
1.4.6.5.
Các sản phẩm của quá trình hoạt động
Các sản phẩm trong quá trình của cơ sở được chia làm 2 loại:
-
Loại siêu thị (30 con/đêm): Các yêu cầu được kiểm định gắt gao hơn, sau khi
đã là thành phẩm phải có kỹ sư kiểm định lại chất lượng của từng thành
phẩm, buộc thực hiện theo tiêu chuẩn VietGap.
-
Loại bình thường (45 con/đêm): Quá trình sản xuất vẫn phải đảm bảo an
toàn vệ sinh thực phẩm.
Các loại sản phẩm chính là thịt heo, nội tạng được phân phối tới người tiêu dùng
và siêu thị. Lông heo được bán lại cho các cơ sở thu mua để làm thức ăn gia súc.
1.4.7.
Tiến độ dự án
Bảng 1.12: Tiến độ thực hiện dự án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc
STT
Tên giai đoạn
Nội dung thực hiện
Thời gian
Chuẩn bị về giấy tờ, hồ sơ; Xin
1
Giai đoạn chuẩn bị giấy phép xây dựng; xin giấy
01/2018 – 06/2018
phép môi trường
Đào móng;
Giai đoạn thi công, Xây dựng cơ sở hạ tầng cơ
2
xây dựng
bản;
Hoàn thiện công trình.
1.4.8.
-
07/2018 – 08/2018
08/2018 – 10/2018
10/2018 – 12/2018
Vốn đầu tư
Vốn đầu tư cho thực hiện dự án là 10 tỷ, trong đó có 30.000USD (tương đương
660.000.000VND, tỷ giá 1USD = 22.000VND) của dự án LISAF tài trợ và còn
lại là của chủ đầu tư Ông Nguyễn Quang Thọ.
20