Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

biboo vn bai tap on tap chuong 1 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.8 KB, 9 trang )

BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 1- 4
1. Xác định I trong các nhánh

I
ĐS: 1

= 0.6 A, I 2 = −0.33 A, I 3 = 0.92 A

2. Xác định I qua các điện trở.

3. Xác định I trong các nhánh


4. Xác định I và V trong hình

ĐS:

5. Xác định I và V trong hình

ĐS:


6. Xác định I trong các nhánh

ĐS:

7. Tìm VB
B

ĐS:


C

VB = 12.4V

8. Tìm v tại các nút

vb = 9.553V , vc = 8.217V , vd = 13.709V


9. Tìm dòng qua điện trở 6Ω và điện áp nguồn dòng.

ĐS:

10. Tìm dòng I qua các nhánh AB, AC, CD, EF.

ĐS:

11. Tính điện áp tại các nút

ĐS: V2

= 20V ,V1 = 40 / 3 = 13.3V


12. Tính điện áp tại các nút.

V
ĐS: 1

= −7.33V ,V2 = −5.33V


13. Tính công suất tiêu thụ tại điện trở 6Ω

ĐS: P=24W
14. Tìm V0

ĐS: V0=30V


15. Tìm V0

ĐS: V0=8/3=2.677V
16. Xác định giá trị I và V trong mạch, giả sử diode là lý tưởng.

ĐS: a) V=0,I=3.7V, b)I=0,V=10V, c) V=0,I=0, d)I=5Ma,V=5V
17. Xác định giá trị I và V trong mạch, giả sử diode là lý tưởng.

ĐS: ID=0A, VD=E=0.5V


18 . Xác định giá trị I và V trong mạch, giả sử diode là lý tưởng

ĐS: V0=11V, ID=IR=1.96mA
19. Xác định VD, V0 , ID.

20. Xác định V1, V2 , ID, V0.

ĐS: ID=3.072mA, V1=9.74V, V2=4.56V, V0=-0.44V,



21. Xác định V0, I1, ID1, ID2. Giả sử hai diode là lý tưởng và giống hệt nhau.

ĐS: V0=0.7V, I1=28.18mA, ID1=ID2=14.09mA
22. Xác định I

ĐS: I=6.95mA
23. Xác định I1, I2, ID2.


ĐS: I1=0.212mA, I2=3.32mA,
ID2=3.108mA
24. Tìm V1,V2 và V0 trong mạch

ĐS: V1 =9.73V, V2=4.55V, V0=-0.45V
25. Xác định hiệu điện thế trung bình
trên tải, biết giá trị hiệu dụng của dòng
đầu vào vi là 20V

ĐS: Vtb= -6.14V



×