Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

09 MMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.22 MB, 19 trang )

Giới thiệu ngành đào tạo Truyền
thông &Mạng máy tính
Khoa MMT&TT,09.2017
/>

Nội dung
• Giới thiệu Khoa MMT&TT





Nhân sự
Các ngành đào tạo
Các bộ môn,định hướng nghiên cứu
Các PTN/PTHtrực thuộc

• Chương trình đào tạo ngành TT&MMT
• Mục tiêu đào tạo
• Cấu trúc chương trình đào tạo
• Cơ hội việc làm


Giới thiệu K.MMT&TT:Nhân sự
• 01PGS,05TS,09ThS,06Kỹ sư
• BCNKhoa:

• TS.Nguyễn AnhTuấn,Trưởng Khoa
• PGS.TS.LêTrung Quân,Phó Trưởng Khoa
• ThS.Tô Nguyễn Nhật Quang,Phó Trưởng Khoa


• Các Trưởng Bộ môn:

• Bộ môn Mạng máy tính:PGS.TS.LêTrung Quân
• Bộ môn Truyền thông:TS.Nguyễn AnhTuấn
• Bộ môn Antoàn thông tin:TS.Phạm Văn Hậu

• Số lượng sinh viên các hệ Khoa quản lý:~1000sinh viên

• Ngành đào tạo TT&MMT{Chính quy,Chất lượng cao}
• Ngành đào tạo Antoàn thông tin{Chính quy,Chất lượng cao,Tài năng}

• Thông tintham khảo:




Giới thiệu K.MMT&TT:Các ngành đào tạo
• Ngành Truyền thông &Mạng máy tính
• Chuyên ngành Mạng máy tính
• Chuyên ngành Truyền thông
• Phụ trách:PGS.TS.LêTrung Quân

• Ngành Antoàn thông tin
• Chuyên ngành Bảo mật mạng và thông tin
• Chuyên ngành Điều tra tội phạm số
• Phụ trách:TS.Phạm Văn Hậu


Giới thiệu K.MMT&TT:Các bộ môn,hướng nc
• Bộ môn Mạng máy tính

• Phụ trách chuyên ngành Mạng máy tính trong CTĐTngành TT&MMT

• Bộ môn Truyền thông
• Phụ trách chuyên ngành Truyền thông trong CTĐTngành TT&MMT

• Bộ môn Antoàn thông tin
• Phụ trách ngành đào tạo Antoàn thông tin


Giới thiệu K.MMT&TT:Các bộ môn,hướng nc
• Các hướng nghiên cứu chính:

• Internetvạn vật {InternetofThings/IoTs},công nghiệp 4.0{Industry4.0}
• Các hệ thống Cyber-PhysicalSystems,WirelessEmbeddedInternet,Ambient-Assisted
Living
• Tính toán phổ dụng {Ubiquitous/PervasiveComputing},tính toán diđộng {Mobile
computing},điện toán đám mây {Cloudcomputing},các hệ thống tính toán phân bố
{DistributedComputingSystems}
• Phát triển ứng dụng diđộng {MobileAppsDevelopment}
• Bảo mật mạng và hệ thống {Networks&SystemsSecurity},Bảo mật IoTs
• Tối ưuhóa mạng,phát triển giải pháp và ứng dụng thông minh,đô thị thông minh
• Xử lý tín hiệu
• Tham khảo:
• />• />• />

Management Station

WirelessSelf-OrganizedNetworks

Premier Network, e.g., WLAN 802.11

External DATA/ (3a)/(4a)
Sink/
CODE/CIA
(3b)/(4b)
Gateway
Repositories
(3b)/(4b)
Sink

802.11.x,802.15.x,802.16.x

A0

As
R_Max

Recv JOIN/LN
t = 1*ζ, forward

C0

As→Cd: n hops
RTT=2*n*Avg_PerHopTime
Max_RTT = 2*N*Avg_PerHopTime
N: Network Diameter
InterRouteCache_LifeTime =µ*Max_RTT

AR-2

Send JOIN/LN

t=0

T 0 = a .z .R _ Max (0 £ a £ 1)
z : Avg _ PerHopTime, r : Coverage radius

AR-1
r

d

A
T1 = = b .
d
Roam
s
Link ing out of
Brok
en→ AR-1 rang Ai
send
JOIN e
/LN
i

Firewall/
Router/
Filter/...

Monitoring
user(s) through
WWW

INTERNET

(1)/(6)

Sink:
+Gateway between the WSN and the premier network
+Forwarding DATA/QUERY/CODE/CIA between the WSN and
the premier network, depending on the task(s) to be performed
+Accessing to the external DATA/CODE/CIA repository to store/
update DATA/CODE/CIA
Management Station:
+Queries delivered by the Web Server from monitoring user(s) are
interpreted, summarized, and optimized here, before injecting into
the WSN through the sink/gateway
+Context reasoning based on the external DATA/CODE/CIA
repositories
+Can be implemented as additional middleware service(s) on the
sink/gateway
Cluster head:
+Coordinator for the collaboration of all sensors in its cluster
+CIA collection from sensors in its cluster for context reasoning:
+when and where to add/replace/… app. soft. Components
+Changing adaptation policies
+Local DATA/CODE/CIA repositories for its cluster
Sensor:
+DATA collection and dissemination to its cluster head
+CIA collection and dissemination to its cluster head for
collaboration and optimization in context reasoning
+Self-adaptation, only changes locally of its own parameters, is
based on the pre-defined adaptation policies


DESTINATION
CLUSTER

B0

Recv JOIN/LN
A1
t = (R_Max-1)*ζ, forward

)
4b
)/(

INTERMEDIATE
CLUSTER

SOURCE
CLUSTER

b
(3

Cluster Head
Sensor
Local DATA/
CODE/CIA
Repositories

(mobile,ad-hoc,sensor-actuator,mesh)

Recv JOIN/LN
t=T0 = R_Max*ζ

Web Server

(2)/(5)

Cd

2r
(0 £ b £ 1) ® T1 ³ T0
s

Routing,Addressing,Internetworking
TrafficManagement,CongestionControl,Load-Balancing

H

N

M

S_1

t=0: Unstable(v)
t=4T: UP(v)=w
Stable(w)

D_2 y


t’
t

Networking:

A3

A0
A8

Linux-based
IoTs/CPSs/WEI

Cluster Head
Border

D_1 z

A2

A1

A8

A10 updates shorter route when
A8 moves in its coverage range

Up(v,w)

t=T: Unstable(w)

t=3T: UP(w)=x w
Stable(w)

Up(v,w)
Up(w,x)
L

H’

u

Up(v,w)
Up(w,x)
error
Up(x,y)
Select: (2)
Select: (1)
Diff(STid)
Same(STid)
S_2 Q
v

R

Kernel: packet
transmission,
forwarding,
receiving,and
routingupdates


RouteMaintenance

P
Loop



A1→A3 via A2 using A2’s NeighborCache instead of A1→A2 →A0 →A3

SourceRouting

O

Linux
Networking

Cluster Head

Down(u,v)

TCP/IP
protocol
suite

Wireless
Networking

MobilityManagement,ApplicationDevelopments

Device

drivers

A4

A10

Node
z'

Inter-cluster Links
(Cid(H)<>Cid(H’))

A9
Multiple routes for LoadBalancing or Backup for
A7

A5

A7

A6
A6
A6 moves out of A7 and A0 coverage
ranges, links A7↔A6 and A6 ↔ A0 are
broken
A7→A0 via A5 or A4
Link A5 ↔ A0 is congested
A7→A0 via A4

apts

Timestamp filter

Ping
TSB Daemon
(timestamp broadcaster)

Routing Daemon

User space

iwtool
promiscuous/
superspy mode

x
t=2T: Unstable(x)
UP(x)=y
Stable(x)

spyd
/var/log/superspy

Routing Updates, Packet Forwarding
WLAN driver (modifications)
Independent-platform library
(multi-purposes, indirect
access)

Internet


orinoco_cs

Dependent-platform
library (direct access)

wavelan_cs

Hermes/Spectrum24/Prism chipsets

Embedded
Systems

CoreInternet
architectures:
MPLS,GMPLS,
IPv4/IPv6,
ATM,
SONET/SDH

Routing&
Internetworking
:RIP,OSPF,BGP
Traffic
management&
Congestion
Control
Network
management

Internet


Mobility
Management:
MIPv4/v6,
HMIPv4/6,
FMIPv4/6,
FHMIPv4/6,
PMIPv4/6,
NEMO,
802.21

Devicedrivers

Tinyoperating
systems

Applications

•Sensors,RFIDs,smartphones
•Wirelesscards
•TinyOS,Contiki,Linux
•Codedistribution,re-programming
•Re-configuration,adaptation
•Monitoring(building,environment)
•Automationcontrol
•Smarthouse,smartbuilding,smartcity

madwifi/ath5k

proc filesystem

/proc/net/superspy

Kernel space

Atheros chipset

Wireless Network Interface

Hardware

Hardisk


/>
iHouse

TANS2

iHouse

TANS2

starBED

TANS2

TANS2

starBED
starBED


Research
Collaboration:
IoTs Infrastructurein
JAISTInstitute,Japan



Open-SourceRealWirelessAd-HocRouter
Ping

Routing daemons: olsrd, aodvd

Wireless tools: iwconfig, iwlist
User Space
Kernel Space

Wireless LAN
Configuration
API
Protocol
driver

tcp/ip, netfilter, plugins
nl80211

wext

cfg80211


Wireless extension: WEXT

cfg80211_ops

wext
mac80211
ieee80211_ops

Chipset driver

ath5k
OpenHAL

Wifi chipset

Atheros
Kernel Space
Hardware
Wireless Network Interface

Proc filesystem: /proc/net/wireless

OS network stack

Harddisk

/>

Giới thiệu K.MMT&TT:Các PTN/PTHtrực
thuộc

• Phòng thực hành IoTs/Hệ thống nhúng
• />
• Phòng thực hành Mạng máy tính
• Phòng thí nghiệm Antoàn thông tin
• />

Cơ hội việc làm
• Khởi nghiệp và làm chủ công nghệ trong các lĩnh vực
IoTs/Industry4.0 và ứng dụng Mobile.
• Chuyên gia phát triển hạ tầng, giao thức, dịch vụ mạng (network
developers)
• Kỹ sư, chuyên viên phân tích, thiết kế, cài đặt, quản trị, bảo trì và
đảm bảo an ninh cho các hệ thống mạng máy tính và truyền thông
trong các cơ quan, công ty, trường học...
• Cán bộ nghiên cứu và ứng dụng Công nghệ thông tin ở các viện,
trung tâm nghiên cứu và các trường đại học, cao đẳng.
• Giảng viên Công nghệ thông tin ở các các trường đại học, cao đẳng,
trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề.


Module1:giámsátmôitrườngthôngminh

Internet

KếtnốihạtầngCloud:
-Giảiphápmạngtestbedđểtriểnkhaiứng
dụngvàgiảiphápIoTstrênnềntảngcloud,
vớicáckịchbảncósốlượngnốtthửnghiệm
lớn


Module3:WirelessRF
spectrumanalyzer
devices
3G/longhaul/GPS

Phântíchphổcác
mạngkhôngdây

Module1:chămsócsứckhỏethôngminh

ThinkPad_01

AP

Switch/
Router

Firewall
SecurityRouter

Fast
Ethernet
100Mbps

Switch/
Router

Fast
Ethernet
100Mbps


AP
ThinkPad_02

Fast
Ethernet
100Mbps

Module02

3G/longhaul/GPS

AP

Module1:sảnxuấtnôngnghiệpthôngminh
Phụcvụ
nghiêncứu
pháttriển
ứngdụngvà
cácgiảipháp
bảomậtIoTs
3G/longhaul/GPS

Module04
ThinkPad_10
Phụcvụ
nghiêncứulập
trìnhvàphát
triểnứngdụng
diđộng(iOS/

Android)

Phụcvụ
nghiêncứu
chếtạovàlập
trìnhthiếtbị
IoTs

Module1:giámsátmứcđộônhiễmkhôngkhí
Mobilead-hoc
networks
ThinkPad_11

DellPC_01 DellPC_02

DellPC_10

iMac_01

iMac_02

Mesh
topology

ThinkPad_20

iMac_30

Module01:ứngdụngthôngtindiđộngad-hoc



CTĐTngành TT&MMT:Mục tiêu
• Đào tạo kỹ sư ngành Truyền thông và Mạng máy tính có phẩm
chất chính trị tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật; có đạo đức nghề
nghiệp;
• Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về ngành nghề, đáp
ứng yêu cầu về nghiên cứu, ứng dụng, có khả năng thiết kế
chế tạo, bảo trì, sản xuất, thử nghiệm, bảo mật, quản lý các hệ
thống mạng máy tính và truyền thông.
• Sinh viên tốt nghiệp có khả năng đảm nhận các chức năng
tham mưu, tư vấn, tổ chức thực hiện nhiệm vụ với tư cách là
một chuyên viên trong lĩnh vực mạng máy tính và truyền thông.


CTĐTngành TT&MMT:Cấu trúc chương trình
Khốikiếnthức
Cácmônchínhtrị
Toán-Tinhọc-Khoahọctự
Kiếnthứcgiáodụcđại
nhiên
Ngoạingữ
cương
Giáodụcthểchất– Giáo
dụcquốcphòng
Cơsởnhómngành
Kiếnthứcgiáodục
Cơsởngành
Chuyênngành
chuyênnghiệp
Tựchọn

Đồán,thựctập
Đồán,Tốtnghiệp
Khóaluậnhoặcchuyên
đềtốtnghiệp
Tổngsố7nchỉ7chlũytốithiểutoànkhóa
(baogồm12TCngoạingữ)

Tổngsố7nchỉ
12

Ghichú

25
12tínchỉ
Chứngchỉriêng
23
29
9
12
4
10
136


1
2
3
4
5
6


IT002
IT003
IT004
IT005
IT006
IT007

1

NT101

Các môn học cơ sở nhóm ngành
Lập trình hướng đối tượng
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Cơ sở dữ liệu
Nhập môn Mạng máy tính
Kiến trúc máy tính
Hệ điều hành
Tổng cộng:
Các môn học cơ sở ngành
An toàn mạng máy tính

2

NT131

3
4


4
4
4
4
3
4
23

3
3
3
3
2
3
17

1
1
1
1
1
1
6

4

3

1


Hệ thống nhúng mạng không dây

4

3

1

NT105
NT106

Truyền dữ liệu
Lập trình mạng căn bản

4
3

3
2

1
1

5

NT118

Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động

3


2

1

6
7
8
9

NT132
NT113
SS004
IT009

Quản trị mạng và hệ thống
Thiếtkếmạng
Kỹ năng nghề nghiệp
Giới thiệu ngành

4
3
2
2

3
2
0
2


1
1
2
0


1

NT531

2
3

NT532
NT533

1
2
3

NT536
NT402
NT210

Các môn học chuyên ngành
Sinh viên chọn 1 trọng 2 chuyên ngành
Chuyên ngành “Mạng máy tính”
Đánh giá hiệu năng hệ thống mạng máy
tính
Công nghệ Internet of things hiện đại

Hệ tính toán phân bố
Tổng cộng:
Chuyên ngành “Truyền thông”
Công nghệ truyềnthôngđaphươngtiện
Côngnghệmạngviễnthông
Thươngmạiđiệntửvàtriểnkhaiứngdụng
Tổng cộng:

3

2

1

3
3
9

2
2
6

1
1
3

3
3
3
9


2
2
2
6

1
1
1
3


Các môn học tự chọn
Sinh viên cần học 4 môn tự chọn trong đó có thể chọn học không quá 1 môn là môn bắt buộc của chuyên ngành khác,
hoặc có thể chọn học các môn học trong các CTĐT đại học và sau đại học khác của trường để tích lũy tín chỉ.
1
NT333
Tính toán lưới
3
2
1
2
NT334
Phápchứngkỹthuậtsố
3
2
1
3
NT205
Tấn công mạng

3
2
1
4
NT330
An toàn mạng không dây và di động
3
2
1
5
NT207
Quản lý rủi ro và an toàn thông tin trong doanh nghiệp
3
2
1
6
NT534
An toàn mạng máy tính nâng cao
3
2
1
7
NT535
Bảo mật Internet of things
3
2
1
8
NT103
Hệ điều hành Linux

3
2
1
9
NT208
Lập trình ứng dụng web
3
2
1
10
NT201
Phân tích thiết kế hệ thống TruyềnthôngvàMạng
3
3
0
11
NT209
Lập trình hệ thống
3
2
1
12
NT104
Lý thuyết thông tin
3
3
13
NT109
Lập trình ứng dụng mạng
3

2
1
14
NT303
Công nghệ thoại IP
3
2
1
Xây dựng chuẩn chính sách an toàn thông tin trong
15
NT331
3
2
1
doanh nghiệp
16
NT204
Hệ thống tìm kiếm, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập
3
2
1
17
NT537
Truyềnthôngxãhộivàkinhdoanh
3
3
0
Tổng cộng:
12



Đồ án, thực tập và thực hiện khóa luận tốt nghiệp
Sinh viên đi thực tập thực tế tại các doanh nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp hoặc học các môn chuyên đề tốt nghiệp
thay thế.
Đồ án và thực tập doanh nghiệp
1 NT114 Đồ án chuyên ngành 2
0
2
Thực tập doanh
2 NT115
2
2
0
nghiệp
Tổng cộng:
4
2
2
III. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Tổng cộng 10 tín chỉ
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên đề tốt nghiệp
- Sinh viên tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ cho khối kiến thức tốt nghiệp.
- Sinh viên được chọn 1 trong 2 hình thức sau đây:
• Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp 10 tín chỉ.
• Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp quy định (tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ).
Khóa luận tốt nghiệp
1 NT505 Khóa luận tốt nghiệp 10 10

Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
1

NT332
Xử lý tín hiệu trong Truyền thông
2
NT405
Bảo mật Internet
NT111
3
Thiếtbịmạngvàtruyềnthôngđaphươngtiện
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa

4
3
3

3
2
2

1
1
1


Thông tinliên hệ

• Văn phòng Khoa Mạng máy tính &Truyền thông:phòng e8.2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×