Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

GT la phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.84 KB, 5 trang )

Câu 1: Các KST sau không có giai đoạn phát triển ở ngoại cảnh:
A. Giun tóc
B. Sán lá gan lớn
C. KST sốt rét
D. Giun móc
E. Giun đũa
Chọn C
Câu 2: Tầm quan trọng của vi nấm trong y học bao gồm các lĩnh vực sau ngoại trừ:
A. Công nghiệp dược phẩm
B. Gây bệnh ngộ độc cấp tính do độc tố nấm
C. Công nghiệp thực phẩm
D. Gây bệnh do nhiễm độc tố nấm mốc mạn tính
E. Gây bệnh vi nấm kí sinh
Chọn E
T197 Sách KST đại học y dược huế
Câu 3: KST sốt rét là…(A)…giới…(B)…thuộc lớp...(C)…. Họ Plasmodidea, giống
Plasmodium
A. đơn bào
B. động vật
C. Bào tử trùng
T140 Sách KST đại học y dược huế
Câu 4: Định vị lạc chỗ ở giun đũa trưởng thành có thể gặp ở:
A. Ruột thừa
B. Ống mật chủ
C. Gan
D. Ống tụy
E. Các câu trên đều đúng
Chọn E
Câu 5: Các đơn bào sau có thể sống hoại sinh trong đại tràng:
A. E.coli, E.histolytica
B. E.histolytica, E.nana


C. E.gingivalis, E.coli
D. E.nana, E.histolytica
E. E.harmani, E.coli
Chọn A
T124, 127 Sách KST đại học y dược huế


Câu 6: xét nghiệm phân tìm trứng giun móc thì phương pháp nào sau đây tốt nhất:
A. Xét nghiệm phân trực tiếp với nước muối sinh lý
B. Xét nghiệm phân trực tiếp với dung dịch lugol
C. Xét nghiệm bằng giấy bóng kính
D. Xét nghiệm phân bằng kĩ thuật kato
E. Xét nghiệm phân trực tiếp với dung dịch xanh methylen
Chọn D
T35Sách KST đại học y dược huế
Câu 7: Thể lây nhiễm của E. Histolytica (amip lỵ) là:
A. Thể hoạt động lớn
B. Thể hoạt động bé
C. Thể bào nang
D. Thể hoạt động
E. Có thể là bất kì thể nào
Chọn C
Câu 8: Vi nấm nào sau đây sinh bào tử từ bào đài:
A. Aspergillus
B. Microsporum
C. Candida
D. Epidermophyton
E. Trichophyton
Chọn A
T44 Sách thực hành KST đại học y dược huế

Câu 9: Khi muỗi Anopheles cái hút máu người có chứa KST sốt rét, thể nào dưới đây của
KST sốt rét có thể phát triển được trong cơ thể muỗi:
A. Tư dưỡng
B. Phân chia
C. Giao bào
D. Giao tử
E. Thoa trùng
Chọn C
Giao bào đực phát triển đc trong dạ dày. T145 Sách KST đại học y dược huế
Câu 10: Thuốc điều trị bệnh sán dây bò là:
A. Menbendazole
B. Albendazole
C. Diethycarbamazine
D. Metrnidazole
E. Praziquantel
Chọn E


Câu 11: Vi nấm nào sau đây sản xuất Amphotericin B:
A. Streptomyces venezuela
B. Cephalosporium sp
C. Streptomyces erythreus
D. Streptomyces nodosus
E. Streptomyces orientalis
Chọn D
T198 Sách KST đại học y dược huế
Câu 12: Giao bào của P. vivax có đặc điểm sau:
A. Sống ngoài hồng cầu
B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi
C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng thể phân chia

D. Gây sốt rét tái phát
E. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng với thể tư dưỡng
Chọn B
Câu 13: Hội chứng Loeffler là tình trạng…(A)…thoáng qua kèm theo tăng bạch cầu toan
tính, nguyên nhân thường do…(B)… và…(C)…
A. Thâm nhiễm phổi
B. Giun đũa
C. Giun móc
Câu 14: Vật chủ trung gian truyền bệnh là vật chủ chứa KST ở:
A. Ở dạng trưởng thành
B. Thực hiện sinh sản bằng hình thức hữu tính
C. Thực hiện sinh sản bằng hình thức vô tính
D. Ở dạng trưởng thành hoặc KST thực hiện sinh sản bằng hình thức hữu tính
E. Có thể gặp tất cả các dạng trên
Chọn C
Câu 15: Ấu trùng của loại KST nào sau đây có giai đoạn đi qua phổi:
A. Giun đũa
B. Giun tóc
C. Giun móc
D. Câu A,B đúng
E. Câu A,C đúng
Chọn E


Câu 16: Khi được truyền máu có thể tư dưỡng, phân chia, giao bào của P. vivax người nhận
máu sẽ bị:
A. Sốt rét cơn
B. Sốt rét có biến chứng
C. Sốt rét tái phát
D. Không bị sốt rét

E. Sốt rét tiềm ẩn
Chọn A
Câu 17: Vi nấm nào sau đây lây nhiễm qua đường da:
A. Aspergillus
B. Microsporum
C. Cryptococcus
D. Penicillium
E. Candida
Chọn E
Câu 18: Để chuẩn đoán bệnh do giun móc, thời gian từ khi lấy phân đến khi làm xét
nghiệm là:
A. 1 phút
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
E. Không quá 24 giờ
Chọn E
Nếu sau 24h thì phải để ở tủ ấm 37 độ
Với lại trứng giun móc sau 24h là bị nở ra

Câu 19: Vi nấm nào sau đây có ái tính với chó mèo:
A. Trichophyton rubrum
B. Microsporum canis
C. Microsporum gypseum
D. Epidermophyton floccosum
E. Trichophyton concentricum
Chọn B
T211 Sách KST đại học y dược huế



Câu 20: Vi nấm nào sau đây có ái tính với hệ thần kinh trung ương:
A. Cryptococcus neoformans
B. Aspergillus fumigatus
C. Candida albicans
D. Trichophyton rubrum
E. Sporothrix schenskii
Chọn A
T220 Sách KST đại học y dược huế



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×