Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

NITƠ PHOTPHO hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.59 KB, 12 trang )

23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
THẦY NGUYỄN VĂN THÁI

Lớp 11
NITƠ PHOTPHO
THẦY NGUYỄN VĂN THÁI (ĐT :09.789.95.825)
LUYỆN THI : 23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
Bài 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tổ nhóm VA là:
A.ns2np5
B. ns2np3
C.ns22p2
D. ns2np4
Bài 2: Nhận xét nào không đúng?
A.Nguyên tử nito có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron
B.Số hiệu nguyên tử của nito là 7
C. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nito có thể tạo được 3 liên kết cộng
hóa trị với các nguyên tử khác
D. Cấu hình electron của nguyên tố nito là 1s22s22p3 và nito là nguyên tố p
Bài 3: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:
A.LiN3 và Al3N
B. Li3N và AlN
C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2
Bài 4: Nito phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo thành hợp chất
khí:
A.Li, Al, Mg
B. H2, O2
C. Li, H2. Al
D. O2, Ca, Mg
Bài 5: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nito có khả năng vừa thể hiện tính
khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?
A.NH3, N2O5, N2, NO2


B. NH3, NO, HNO3, N2O5
C. N2, NO, N2O, N2O5
D. NO2, N2, NO, N2O3
Bài 6: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A.HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
Bài 7: Trong dung dịch, amoniac là một bazo yếu là do:
A.Amoniac tan nhiều trong nước
B. Phân tử amoniac là phân tử có cực
C. Khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra ion NH4+ và OHD. Khi tan trong nước, chỏ một phần phân tử amoniac kết hợp với nước tạo ra ion
+
NH4 và OHBài 8: Khi nhỏ vài giọt NH3 đặc vào Cl2 lỏng, ta thấy có “khói trắng” bay rA. Khói trắng
đó là hợp chất:
A.NH4Cl
B. NH4OH
C. NCl3
D. NCl5
Bài 9: Dung dịch amoniac có thể hòa tan đươc Zn(OH)2 là do
A.Zn(OH)2 là một hidroxit lưỡng tính
B. Zn(OH)2 là một bazo ít tan
C. Zn(OH)2 có khả năng tạo phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2
D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazo yếu


23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
THẦY NGUYỄN VĂN THÁI
Bài 10:Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm sau: nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư
vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát đầy đủ và đúng nhất là:
A.Có kết tủa màu xanh lam tạo thành

B. Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành
C. Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch
màu xanh thẫm
D. Có kết tủa màu xanh làm tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra
Bài 11: Co 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch
KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được
là:
A.1
B.2
C. 3
D. 4
Bài 12: Hợp chất nào sau đây của nito không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim
loại
A.NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
Bài 13: Khi đun nóng, phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit
A.Axit nitrc và cacbon
B. Axit nitric và lưu huỳnh
C. Axit nitric đặc và đồng
D. Axit nitric đặc và bạc
Bài 14: Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric đặc, giả thiết chỉ tạo ra đinito oxit.
Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng:
A.10
B. 18
C. 20
D. 24
Bài 15: Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng, giả thiết chỉ tạo ra nito monoxit.
Tổng các hệ số trong phương trình hóa học bằng:

A.10
B. 18
C.20
D. 24
Bài 16: Tổng hệ số (các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản
ứng giữu Cu với dung dịch HNO3 đặc nóng là:
A.8
B.9
C. 10
D. 11u được hỗn hợp khí (đktc) gồm
NO và NO2 có thể tích là 8,96 lít vầ có tỉ khối đối với hidro bằng 16,75. Giá trị của m là:
A.2,7
B.8,1C. 9,1125
D. 9,225
Bài 61: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lít
hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc) có tỉ lệ mol 1 : 3. Giá trị của m là:
A.24,3
B. 25,3
C. 25,7
D. 42,3
Bài 62: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít X (sản
phẩm khử duy nhất, đktc). Khí X là:
A.N2
B. NO
C. NO2
D. N2O


23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
THẦY NGUYỄN VĂN THÁI

Bài 63: Hòa tan hoàn toàn 19,2g kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít
(đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích là 3 : 1. Kim loại M là:
A.Fe
B. Cu
C. Zn D. Ag
Bài 64: Hòa tan hoàn toàn 1,2g kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít
khí nito ở đktc (giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là:
A.Mg
B. Al
C. Cu
D. Zn
Bài 65: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dich HNO3 loãng, thu được
940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 22. Khí NxOy
và kim loại M là:
A.NO và Mg
B. NO2 và Al
C. N2O và Al
D. N2O và Fe
Bài 66: Hòa tan 12,8 gam kim loại hóa trị 2 trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3
60% (d =1,365 g/ml) thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim
loại và thể tích dung dịch HNO3 đã phản ứng là:
A.Cu và 61,5 ml
B. Pb và 65,1 ml C. Hg và 125,6 ml D. Fe và 82,3 ml
Bài 67: Hòa tan hoàn toàn 13g Zn trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X
và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A.18,9g
B. 28,35g
C. 37,8g
D. 39,8g
Bài 68: Hòa tan hoàn toàn 12,42g Al bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch

X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và N2. Tỉ khối hỗn hợp của khí Y so với H2
bằng 18. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A.34,08
B. 38,34
C. 97,98
D. 106,38
Bài 69: Khi hòa tan 30g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M dư, thoát ra 6,72
lít khí NO (đktc). Khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là:
A.1,2g
B. 1,88g
C. 2,52g
D. 4,25g
Bài 70: Hòa tan hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng dư (không thấy
khí thoát ra) thu được dung dịch chứa 8g NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. % số mol Zn
trong hỗn hợp ban đầu là:
A.16,66%
B. 1,88%
C. 33,33%
D. 66,67%
Bài 71: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư
thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp
này phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:
A.4,15
B. 4,5
C. 6,95
D. 8,3
Bài 72: Hòa tan hoàn toàn 8,862g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng thu
được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu, trong đó có một
khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18g. Cho dung dịch NaOH dư vào X
rồi đun nóng, không có khí mùi khai thoát rA. % khối lượng của Al trong hỗn hợp ban

đầu là:
A.10,52%
B. 12,8%
C. 15,25%
D. 19,53%
Bài 73: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí NO thu được
đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành
HNO3. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là:
A.2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít


23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
THẦY NGUYỄN VĂN THÁI
Bài 74: Cho 15,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Al, Cu tác dụng với HNO3 vừa đủ thu được
hỗn hợp muối và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai khí NO, NO2 với tỉ lệ số mol tương
ứng là 2 : 1. Thành phần % khối lượng muối nitrat của Cu và Al lần lượt là:
A.82,25% và 17,75%
B. 82,58% và 17,42%
C. 63,84% và 36,16%
D. 36,16% và 63,84%
Bài 75: Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag và 0,04 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được
hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp khí X
(đktc) thu được là:
A.1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít

Bài 76: Hòa tan 6g hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68 gam hỗn
hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là:
A.50%Cu và 50%Ag
B. 64%Cu và 36%Ag
C. 36%Cu và 64%Ag
D. 60%Cu và 40%Ag
Bài 77: Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu
được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A.4,54g
B. 7,44g
C. 7,02g
D. 9,5g
Bài 78: Cho 5,75g hỗn hợp gồm Mg, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư
thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O (đktc). Tỉ khối của X đối với khí
H2 bằng 20,6. Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là
A.13,13
B. 17,45
C. 27,45
D. 58,91
Bài 79: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M bằng dung dịch HNO3
thấy thoát ra 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc) và thu được 5,24g muối khan. Giá trị của m
là:
A.1,25
B.1,52
C. 2,52
D. 3,52
Bài 80: Cho 3 kim loại Al, Fe và Cu vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được
1,792 lít khí X (đktc) gồm N2 và NO2 có tỉ khối so với He bằng 9,25. Nồng độ mol/lít của
HNO3 trong dung dịch ban đầu là:
A.0,28M

B. 1,2M
C. 1,4M
D. 1,7M
Bài 81: Cho 29g hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch
HNO3 1,5M thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm
NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 bằng 16,4. Giá trị của m là:
A.91
B. 97,2
C. 98,2
D. 98,75
Bài 82: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3g hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn
hợp X trong dung dịch HNO3 dư, thoát ra 0,56 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc).
Giá trị của m là:
A.2,22
B. 2,32
C. 2,52
D. 2,62
Bài 83: Cho 11,36g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch
HNO3 dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Cô
cnj dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A.34,36
B. 35,5
C. 38,72
D. 49,09
Bài 84: Cho 3,2g bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và
H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, đktc). Giá trị của V là:
A.0,448
B. 0,672
C. 0,746

D. 1,792


23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
THẦY NGUYỄN VĂN THÁI
Bài 85: Cho 7,68g Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn
cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A.19,2g
B. 19,76g
C. 20,16g
D.22,56g
Bài 86: Đem nung m gam Cu(NO3)2 một thời gian rồi dừng lại, làm nguội và đem cân
thấy khối lượng giảm 0,54g so với ban đầu. Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân
là:
A.0,47g
B. 0,94g
C. 1,88g
D. 9,4g
Bài 87: Nung 63,9g Al(NO3)3 một thời gian rồi để nguội, cân lại được 31,5g chất rắn.
Hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là:
A.33,33%
B. 45%
C. 55%
D. 66,67%
Bài 88: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muố nitrat của kim loại M (hóa trị 2) thu được 8g
oxit kim loại tương ứng. Kim loại M là:
A.Mg
B. Ca
C. Cu

D. Zn
Bài 89:Nung 34g AgNO3 đến khối lượng không đổi (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Sau
phản ứng, dẫn khí thu được vào 250 gam nước (D = 1g/ml) thì thu được dung dịch A.
Nồng độ mol của dung dịch A là:
A.0,5M
B. 0,6M
C. 0,7M
D. 0,8M
Bài 90: Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X và 4,96g chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300
ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng:
A.1
B. 2C. 3
D. 4
Bài 91: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65g hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp
khí X (tỉ khối của X so với khí hidro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp
ban đầu là:
A.8,6g
B. 9,4g
C. 11,28g
D. 20,5g
Bài 92: Nung nóng hoàn toàn 27,3g hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra
được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ. Khối lượng
Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A.4,4g
B. 8,6g
C. 18,8g
D. 28,2g
Bài 93: Nung nóng 81 gam Fe(NO3)2 đến khối lượng không đổi trong một bình kín
không có oxi, được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn Y vào nước dư thu được dung dịch

Z. Cho toàn bộ X vào Z, sau phản ứng thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của
m là:
A.8
B. 16
C. 24
D. 32
Bài 94: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm a mol AgNO3 và b mol Cu(NO3)2 được hỗn
hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 21,25. Tỉ số a/b là:
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 95: Trong các công thức sau đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphat
A.Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Bài 96: Thành phần chính của quặng photphoric là:
A.Ca3(PO4)2
B. NH4H2PO4
C. Ca(H2PO4)2
D. CaHPO4
Bài 97: Chọn công thức đúng của apatit
A.Ca3(PO4)2
B. Ca(PO3)2
C. 3Ca(H2PO4)2.CaF2
D. CaP2O7


23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI

THẦY NGUYỄN VĂN THÁI
Bài 98: Trong dãy nào sau đây, tất cả các muối đều ít tan trong nước?
A.AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4
B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2
C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2
D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2
Bài 99: Ở điều kiện thường, phopho hoạt động hóa học mạnh hơn nito là do:
A.Nguyên tử photpho có độ âm điện nhỏ hơn nito
B. Nguyên tử photpho có điện tích hạt nhân lớn hơn nguyên tử nito
C. Nguyên tử photpho có obitan 3d còn trống còn nguyên tử nito không có
D.Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử photpho kém bền hơn liên kết giữa
các nguyên tử trong phân tử nito
Bài 100: Photpho đỏ và photpho trắng là hai dạng thù hình của photpho nên chúng:
A.Đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime
B. Đều tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
C. Đều khó nóng chảy và khó bay hơi
D. Đều tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua
Bài 101: Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dich là:

 3H  PO43
H3PO4 


Khi thêm HCl vào dung dịch:
A.Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Cân bằng không chuyển dịch
D. Nồng độ PO43- tăng lên
Bài 102: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)
A.H+, PO43B. H+, H2PO4-, PO43C. H+, HPO4-, PO43D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43Bài 103: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A.Axit nitric và đồng(II) nitrat
B. Đồng (II) nitrat và amoniac
C. Bari hidroxit và axit photphoric
D. Amoni hidrophotphat và kali hidroxit
Bài 104: axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất sau đây?
A.MgO, KOH, CuSO4, NH3
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
Bài 105: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong
dung dịch chứa các muối:
A.KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C.K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Bài 106: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,48 mol KOH. Dung dịch thu được có
các chất:
A.K3PO4, K2HPO4
B. K2HPO4, KH2PO4
C. K3PO4, KOH
D. H3PO4, KH2PO4
Bài 107:Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10g dung dịch axit photphoric
39,2%. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?


23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
THẦY NGUYỄN VĂN THÁI
A.Na2HPO4
B. NaH2PO4
C. Na2HPO4 và NaH2PO4

D.Na3PO4 và Na2HPO4
Bài 108: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác
dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được có các
muối:
A.NaH2PO4 và Na2HPO4
B. Na2HPO4 và Na3PO4
C. NaH2PO4 và Na3PO4
D. Na3PO4
Bài 109: Đem 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau phản ứng xảy ra
hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo
thành và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
A.50g Na3PO4
B. 49,2g NaH2PO4 và 14,2g Na2HPO4
C. 15g Na2HPO4
D. 14,2g Na2HPO4 và 49,2g Na3PO4
Bài 110: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M,
muối thu được có khối lượng là:
A.11,9g
B. 14,2g
C. 15,8g
D.16,4g
Bài 111: Đun nóng 40g hỗn hợp canxi và photpho (trong điều kiện không có không khí)
phản ứng hoàn toàn tạo thành chất rắn X. Để hòa tan X, cần dùng 690 ml dung dịch HCl
2M tạo thành khí Y. Thành phần khí Y là:
A.H2
B. PH3
C. H2 và PH3
D. H2 và N2
Bài 112: Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A.Các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng

B. Nguyên tố nito và một số nguyên tố khác
C. Nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác
D. Nguyên tố kali và một số nguyên tố khác
Bài 113: Phân đạm ure thường chứa 46%N. Khối lượng (kg) ure đủ để cung cấp 184 kgN
là:
A.84,64
B. 54,76
C. 200
D.400
Bài 114: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihidrophotphat,
còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là:
A.39,76%
B. 42,25%
C. 45,75%
D. 48,52%
Bài 115: Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O.
Hàm lượng % của KCl trong phân bón đó là:
A.72,96%
B. 75,56%
C. 76,29%
D. 79,26%
Bài 116: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40% P2O5.
Hàm lượng canxi đihidrophotphat trong phân bón này là:
A.65,9%
B. 69%
C. 71,3%
D. 73,1%

BẢNG ĐÁP ÁN
1-B

11-B
21-A
31-D
41-D
51-B

2-A
12-D
33-D
32-C
42-B
52-A

3-B
13-A
23-D
33-C
43-D
53-C

4-A
14-D
24-D
34-B
44-C
54-A

5-D
15-C
25-A

35-B
45-C
55-B

6-Â
16-C
26-A
36-A
46-A
56-C

7-D
17-A
27-B
37-B
47-B
57-B

8-A
18-A
28-D
38-C
48-B
58-C

9-C
19-C
29-C
39-B
49-A

59-D

10-C
20-A
30-D
40-B
50-C
60-D


23- NGÕ HUẾ - HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI
THẦY NGUYỄN VĂN THÁI
61-A
71-A
81-C
91-B
101-B
111-C

62-B
72-B
82-C
92-C
102-D
112-A

63-B
73-B
83-C
93-C

103-A
113-D

64-A
74-B
84-B
94-A
104-D
114-B

65-C
75-B
85-D
95-C
105-A
115-D

66-A
76-B
86-B
96-A
106-A
116-A

67-D
77-D
87-D
97-C
107-D


68-D
78-C
88-C
98-B
108-A

69-A
79-B
89-D
99-D
109-D

70-D
80-A
90-A
100-D
110-B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×