[CAU1]Đốt cháy hoàn toàn 1,46g a xít hữu cơ nhiều lần a xít.Người ta thu được
1,344l CO
2
(đktc) và 0,9g H
2
O. Công thức nguyên đơn giản của a xít là:
[A](C
3
H
5
O
2
)
n
[B] (C
2
H
3
O
2
)
n
[C] C
4
H
7
O
2
)
n
[D] (C
2
H
4
O
2
)
n
[CAU2] Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính a xít: CH
3
COOH(1):
HCOOH(2): ClCH
2
COOH(3): FCH
2
COOH(4);CH
3
OH(5): C
6
H
5
OH(6):
[A] 5:6:1;2;3:4
[B] 1;2;3;4;5;6
[C] 4;5;6;3;2;1
[D] 2;1;3;4;5;6
[CAU3] Trung hoà hỗn hợp 2 a xít no, dơn chức kế tiếp nhau trong dãy đòng
đẳng, phải cần 40ml dung dòch NaOH 1,25M. Cô can dung dòch được 4,52 gam
muối khan. Tên cúa 2 a xít là:
[A] A xít fomic và a xít a xetic
[B] a xít a xetic và a xít propionic
[C] A xít fomic và a xít propionic
[D] a xít propionic và a xit butanoic
[CAU4] Đốt cháy a mol anđehit A tạo ra 2a mol CO
2
. Mặt khác a mol A tác
dụng với AgNO
3
/NH
3
dư tạo ra 4a mol Ag. A là:
[A] OHC-CHO
[B] HCHO
[C] OHC-CH
2-
CHO
[D] HCOOH
[CAU5] Cho 0,1 mol an đe hit X tác dụng hoàn toàn với H
2
thấy cần 6,72 lít H
2
đktc) và thu được sản phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư thu
được 2,24 lít H
2
(đktc). Mặt khác lấy 8,4g X tác dụng với dung dòch AgNO
3
/NH
3
dư
thu được 43,2g Ag.Công thức cấu tạo của X là:
[A] C
2
H
2
(CHO)
2
[B] HCHO
[C] OHC-CHO
[D] CH
3
CHO
[CAU6] Hỗn hợp X gồm 3 an col đơn chức A,B,C trong đó B,C là đồng phân
của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 0,04mol X thu dược 1,98g H
2
O và 1,568 lít
CO
2
(đktc). Số mol an col A bằng 5/3 tổng số mol B và C. Công thức phân tử
của các an col lần lượt là:
[A] CH
4
O và C
3
H
8
O
[B] CH
4
O vàC
3
H
6
O
[C] C
2
H
6
O và C
3
H
8
O
[D] C
2
H
6
O vàC
3
H
4
O
[CAU7] Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
4
H
8
O có bao nhiêu đồng phân
an col mạch hở:
[A] 4
[B] 3
[C] 5
[D] 2
[CAU8] Khi cho hỗn hợp 3 an col mất nước ở 140
0
C thì số e te bất đối xứng thu
được là:
[A] 3
[B] 4
[C] 2
[D] 5
[CAU9] Khi đun nóng a gam an col A với H
2
SO
4 dặc
làm xúc tác ở nhiệt độï
thích hợp thu được b gam chất hữu cơ B. Tỷ khối của B so với A là 0,7. Hiệu
suát phản ứng 100% .Công thức cấu tạo của an col X là:
[A] C
3
H
7
OH
[B] C
2
H
5
OH
[C] C
3
H
6
OH
[D] C
4
H
10
OH
[CAU10] Cho chất hữu cơ X chứa C,H,O và chỉ chứa 1 loại nhóm chức, Nếu
đốt cháy một lượng X thu được số mol H
2
O gấp đôi số mol CO
2
. Còn cho X tác
dụng với Na số mol H
2
giải phóng bằng 1/2 số mol X đã phản ứng. Công thức
cấu tạo của X là:
[A] CH
3
OH
[B] CH
3
COOH
[C] C
2
H
5
OH
[D] C
2
H
4
(OH)
2
[CAU11] Tạo lipít từ gli xe rol và 2 a xít béo ta dược số tri este là:
[A] 6
[B] 4
[C] 6
[D] 8
[CAU12] Chất nào trong số cacù chất sau đây khi trùng hợp sẽ tạo polime dùng
làm thuỷ tinh hữu có:
[A]Metyl metacrylat
[B] Metyl acrylat
[C] A xitmetacrylic
[D] Vinyl a xetat
[CAU13] Những điều khẳng đònh sau đây, khẳng đònh nào sai:
[A] Gli xerol tác dụng với a xit còn an col không tác dụng với a xit
[B] Gli xerol và an col etylic đều tác dụng với Na, K
[C] Gli xerol tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dung dòch xanh lam còn an col etylic thì
không
[D] Gli xerol và an col etylic đều là an col no
[CAU14] Xenlulozơ nitrat được đièu chế tử xenlulo và a xít ni tric đặc có H
2
SO
4
đặc xúc tác. Để có 14,85gam Xenlulozơ nitrat cần dùng bao nhiêu gam a xít nit
ric.Hiệu suất đạt 90%
[A] 10,5g
[B] 12g
[C] 20g
[D] 13g
[CAU15] Cho m gam tinh bột len men thành ancol eytlic với hiệu suất 81%.
Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ vào nước vôi trong, thu được 275g kết tủa và dung
dòch Y. Dun kó dung dòch Y thu thêm 50g kết tủa. Khối lượng m là:
[A] 375g
[B] 750g
[C] 215g
[D] 300g
[CAU16] ] Trong các chất sau: HCOOH(1), CH3COOH(2); HCOOCH3(3):
C3H7CHO(4); Saccarozơ(5):glucozơ(6):Tinh bột(7). Những chất tham gia phản
ứng tráng gương là:
[A] 1:3:4; 6
[B] 2;3;4;6
[C] 1;4;5;6;7
[D] 2;4;5;6
[CAU17] Để phân biệt CH
2
=CHCH
2
OH và CH
3
CHO có thể dùng thuốc thử nào
sau đây:
[A] Dung dòch Br
2
[B] Dung dòch thuốc tím
[C] Dung dòch AgNO3/NH
3
[D] A,B,C đều đúng
[CAU18] Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt phenol và dung dòch
CH
3
COOH
[A] Dung dòch NaHCO
3
[B] Na
[C] Dung dòch NaOH
[D] Dung dòch CH
3
ONa
[CAU19] Dãy chuyển hoá nào sau đây đúng(mỗi mũi tên là 1 phương trình
phản ứng, các sản phẩm đều là sản phẩm chính)
[A] CH
3
OH-->HCHO-->HCOOH-->CH
2
=CHO OCH-->polime
[B] CH
3
OH-->CH
4
-->HCHO-->CH
2
=CHOOCCH
3
-->polime
[C] CH
3
OH-->HCOOH-->HCOO CH
3
-->CH
2
=CHCOOH-->polime
[D] CH
3
OH-->HCHO-->HCOOH-->HCO OCH
3
-->CH
3
CO OH=CH
2
-->polime
[CAU20] A xít no đa chức có công thức nguyên (C
3
H
4
O
3
)
n
có công thức phân tử
là:
[A] C
6
H
8
O
6
[B] C
4
H
8
O
4
[C] C
9
H
12
O
9
[D] C
6
H
10
O
6
[CAU21] Đun 12g a xít CH
3
COOH với 13,8g etanol(có H
2
SO
4
đặc xúc tác) đến
khi phản ứng đạt cân bằng, thu được 11g este. Hiệu suất phăn ứng là:
[A] 62,5%
[B] 51,2%
[C] 75%
[D] 64,5%
[CAU22] Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là
[A] chứa muối Nat ricó khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
[B] các muối được lấy từ phản ứng xà phòng hoá chất béo
[C] sản phẩm của công nghệ hoá dầu
[D] có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật
[CAU23] Để xà phòng hoá 100kg chất béo (giả sử thành phần là tri olein) có
chỉ số a xít bằng 7 cần 14,1kg KOH. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
khối lượng muối thu được là:
[A]106,54kg
[B] 156,45kg
[C] 170.32kg
[D] 154.50kg
[CAU24]Thủ ph©n hoµn toµn 1mol este HCOOCH=CH2COOCH=CH2 råi cho
toµn bé san phÈm phan øng tr¸ng b¹c( lÊy d) thu ®ưỵc bao nhiªu mol b¹c?
[A]6
[B] 4
[C] 2
[D] 8
[CAU25] Đốt cháy 1 mol hợp chất hữu co đn chức A thu đợc 7 mol khí CO2, A có
tính chất hoá học là khong phan ứngđuợc với Na nhửng tham gia phan ứng với
NaOH theo tỷ lệ1:1 hay 1:2. A là:
[A] Phenyl fomiat
[B] Axitbenzoic
[C] a và b đều đúng
[D] a và b sai
[CAU26] Một este hữu co don chức có thành phần khối lợng m
C :
m
O
= 9:8 CTCT
thu gọn của este?
[A] HCOOC
CH
[B] HCOOCH=CH2 hoặc CH3COOCH3
[C] HCOOC2H5
[D] C 3 câu a,b,c đều đúng
[CAU27] Thuỷ phân este C4H8O2 thu đuoc axít X và ancol Y. Oxi hoá Y với xúc
tác thich hợp thu đợc X.Este có CTCT là:
[A] CH3COOC2H5
[B] HCOOCH2-CH2-CH3
[C] C2H5COOCH3
[D] HCOOCH(CH3)2
[CAU28] Tính chỉ số iốt của chất béo glixerin linoleat (C17H31COO)
3
C
3
H
5
?
[A] 173,58
[B] 145,15
[C] 117,34
[D] 137,18
[CAU29] Để phân biệt 5 chất lỏng sau: ancol etylic, axít axetic, anđehit axetic,
Metyl axetat, phenol thì hoá chất cần dùng là:
[A] Cu(OH)2, dd Br2,Na
[B] dd Na2CO3, dd Br2
[C], Quỳ tím AgNO3/NH3
[D] dd NaOH, Cu(OH)2
[CAU30] Trong 3 CTPT(1)C3H4O2 (2) C3H6O2, (3) C4H8O2 chọn CTPT ứng với
1 este mà khi bị thuỷ phân cho ra hai san phẩm đều có phan ứng tráng guong
[A] 1
[B] 1 và 2
[C] 2
[D] 3 và 4
[CAU31] Cho este có CTPT C5H8O2, ứng với CTPT này có bao nhiêu đồng phân
este khi xa phong hoa cho ra muối của axit khong no
[A] 4
[B] 3
[C] 2