ADOBE ANIMATE
BÀI 1: TỔNG QUAN ANIMATE CC
MỤC TIÊU
Giới thiệu Adobe Animate CC
Sử dụng một số công cụ vẽ cơ bản
Thao tác cơ bản trên đối tượng
Hoàn thành 1 số hình vẽ
2
NỘI DUNG
Giới thiệu: Animate CC phần mềm dùng thay
cho Adobe Flash. Công cụ Animate CC giờ sẽ
giúp tạo ra những nội dung động theo
chuẩn HTML5 để phù hợp với web hiện đại và có
thể chạy tốt ngay cả trên thiết bị di động.
NỘI DUNG
Những sản phẩm có thể được thực hiện với công
cụ Adobe Animate CC 2017
• Banner quảng cáo
• Phim hoạt hình ngắn
• Teaser game
GIỚI THIỆU GIAO DIỆN
Khởi động vào Start -> program -> Adobe
Master CS6 -> Adobe Animate CC 2017
5
THAO TÁC FILE
Một số thao tác với Flie:
• Flie -> Save As -> .fla tiến hành nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter
sẽ xuất ra file .swf, html và js
• Xuất một định dạng khác
• File -> Publish Settings -> Xuất hiện bảng lệnh Publish Settings > chọn định dạng phù hợp -> Publish -> OK
6
THAO TÁC FILE
Bảng lệnh settings
7
HIỆU CHỈNH FILE
Một số chỉnh sửa đối tượng:
Xác lập thông số file:
Vào Modify -> Document (Ctrl + J) hoặc nhấn vào biểu tượng -> xuất hiện bảng lệnh
Document Settings.
8
HIỆU CHỈNH FILE
Một số thuộc tính trong bảng lệnh Document
Settings
units: đơn vị
W – H : độ rông và chiều cao.
Stage color: màu nền.
Anchor: tâm
24 fps: Số frame/s.
9
PHÍM TẮT
Một số phím tắt thông dụng:
Một số phím tắt gần như tương tự phần mềm
Photoshop.
Vẽ hình tròn, hình vuông, di chuyển thẳng hàng giữ
phím Shift.
Vẽ hình tròn, hình vuông từ tâm giữ tổ hợp phím
Alt + Shift.
Biến đổi đối tượng to nhỏ giữ phím Q.
10
PHÍM TẮT
Hiệu chỉnh chuyển sắc giữ phím F
Phóng to vùng làm việc giữ tổ hợp phím Ctrl +
“+”
Thu nhỏ vùng làm việc giữ tổ hợp phím Ctrl + “”
Di chuyển vùng làm việc giữ phím Space
Ẩn hiện thước giữ tổ hợp phím Ctrl + Shift + Atl
+R
11
THAO TÁC
Thao tác trên đối tượng:
Một số chú ý khi thao tác với đối tượng
Nếu đối tượng có màu trùng (không viền) -> đối
tượng được hàn lại với nhau.
Nếu đối tượng có màu khác nhau -> đối tượng nằm
trên cắt đối tượng nằm dưới
12
THAO TÁC
Modify -> Group (Ctrl + G): nhóm các đối tượng.
Chuyển Text thành đối tượng Shape: Modify ->
Break Apart (Ctrl + B).
Copy đối tượng: chọn đối tượng giữ Alt rê chuột
sang vị trí mới.
Dán trùng vị trí: Ctrl + Shift + V.
13
ADOBE ANIMATE
BÀI 1: TỔNG QUAN ANIMATE CC
SLIDE 1
Làm việc với bảng TimeLine
Thao tác Layer
Diễn hoạt Frame by Frame
Tạo banner với diễn hoạt đơn giản
15
BẢNG
TIMELINE
Bảng Timeline (Bảng tiến trình chính):
Giới thiệu:
Là nơi lưu trữ mọi chuyển động trong Animate CC
với phương ngang được xem như là một trục thời
gian, và là nơi lưu trữ thời gian tồn tại của mỗi đối
tựơng đơn vị tính bằng frame. Trong Flash một đối
tượng nếu được thể hiện trong 24 frame nó sẽ tồn
tại với thời gian tương ứng là 1 giây.
16
BẢNG LAYER
Cách sử dụng Layer:
Nhấn Double Click đổi tên layer.
Sắp xếp layer: Drag chuột kéo đền vị trị cần sắp xếp..
Tạo mới layer.
Delete Layer: Chọn layer bỏ vào thùng rác.(ấn Shilf
chọn nhiều layer).
Tạo thư mục chứa nhiều layer.
Xem màu viền layer.
Khóa layer.
Ẩn hiện layer.
17
BẢNG TIMELINE
Thao tác với bảng Timeline:
Làm việc Frame:
Frame là nơi lưu trữ thời gian tồn tại của đối
tượng.
Ký hiệu : Nhấn F5 tạo thời gian tồn tại. (Click
phải chuột nơi muốn chèn chọn Insert Frame).
Xóa thời gian tồn tại nhấn tổ hợp phím Shift +
F5 (Click phải chuột đoạn Frame muốn xóa
Remove Frames)
18
BẢNG TIMELINE
Làm việc với KeyFrame:
Là nơi chứa đối tượng. Thay đổi đối tượng tại
keyframe này thì đối tượng tại keyframe khác không
thay đổi.
Ký hiệu : Nhấn F6 thêm keyframe (copy frame).
(Click phải chuột nơi muốn chèn chọn Insert
Keyframe)
Xóa keyframe nhấn tổ hợp phím Shift + F6 (Chọn
key frame click phải chuột chọn Clear keyframe)
Ký hiệu : Nhấn F7 chèn KeyFrame rõng (keyframe
không chứa đối tượng)
Xóa keyframe rõng: nhấn tổ hợp phím Shift + F5
19
BẢNG TIMELINE
Làm việc với KeyFrame:
Là nơi chứa đối tượng. Thay đổi đối tượng tại
keyframe này thì đối tượng tại keyframe khác không
thay đổi.
Ký hiệu : Nhấn F6 thêm keyframe (copy frame).
(Click phải chuột nơi muốn chèn chọn Insert
Keyframe)
Xóa keyframe nhấn tổ hợp phím Shift + F6 (Chọn
key frame click phải chuột chọn Clear keyframe)
Ký hiệu : Nhấn F7 chèn KeyFrame rõng (keyframe
không chứa đối tượng)
Xóa keyframe rõng: nhấn tổ hợp phím Shift + F5
20
BẢNG TIMELINE
Một số thao tác:
Di chuyển keyframe: Khi chọn xong keyframe click và
drag chuột di chuyển đến vị trí khác.
Copy keyframe: Chọn KeyFrame phải chuột chọn lệnh
Copy frame.
Paste keyframe: Chọn vị trí cần paste phải chuột chọn
lệnh paste frame (Chọn key frame cần copy giữ Alt và
kéo key frame đến vị trí cần paste)
21
FRAME BY FRAME
Diễn hoạt Frame by Frame:
Là phương thức cơ bản nhất trong mọi chuyển
động, quá trình của chuyển động được tạo nên
bởi sự khác biệt về tính chất trạng thái của các
đối tượng tại mỗi khung hình được sắp xếp theo
một trình tự.
22
FRAME BY FRAME
Ví dụ: Diễn họat chữ POLYTECHNIC
B1: đánh chữ POLYTECHNIC
B2: vào Modify -> Break Apart (Ctrl + B) tách ra từng ký
tự 1
B3: nhấn F6 (lớn hơn 11 lần) copy keyframe.
B4: chọn Frame 1 xóa các kí tự còn lại P
B5: chọn Frame 2 xóa các kí tự cọn lại PO ... tương tự
cho đến hoàn thành chữ.
KF1: P
KF2: PO
KF3: POL
KF4: POLY
KF5: POLYT
KF6: POLYTE ….
23
FRAME BY FRAME
Ghi chú thao tác làm bài:
Nghịch đảo một đọan chuyển động: Chọn hết đoạn
chuyển động -> Click phải chuột vào vùng frame vừa
chọn -> Reverse frame.
Biến đổi một khối chuyển động(di chuyển):
24
FRAME BY FRAME
Chọn tùy chọn Onion Skin
Quét chọn khối chuyển động.
Bật tùy Edit Multiple frame.
Edit -> Select All (Ctrl + A).
Di chuyển khối đến vị trí mới.
Hình ảnh bitmap khi được import vào flash muốn tẩy
xóa được phải vào menu Modify -> Break Apart (Ctrl +
B).
25