Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

6 1 dồn chất đốt cháy amin image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.99 KB, 25 trang )

6.1. Dồn chất đốt cháy amin
A. Tư duy giải toán
+ Với amin no đơn chức mạch hở có công thức CnH2n+3N nên ta có thể

C H
dồn thành  n 2n  2 hoặc
 NH

CH 2

 NH 3

+ Khi đó bài toán sẽ được xử lý một cách rất nhanh gọn. Lưu ý với các
cách dồn trên thì NH hay NH3 chính là số mol hỗn hợp amin đơn chức.
+ Với các amin đa chức thì tùy từng trường hợp mà chúng ta vận dụng
linh hoạt.

CH
Amin no hai chức  2
 NH 2
 NH

Tổng quát có thể dồn về ankan rồi xén H2 
H 2

ankan 
CH 2


B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X chứa 3 amin no, đơn


chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết sản phẩm cháy có 19,36 gam CO2. Giá
trị của a là:
A. 0,8475

B. 0,8448

C. 0,7864

D. 0,6818

Định hướng tư duy giải
Ta dồn hỗn hợp amin về

CH 2 : 0, 44 BTNT.O
0, 44.3  0, 25.1,5

 n O2 
 0,8475

2
 NH 3 : 0, 25
Câu 2: Hỗn hợp A gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan. Đốt
cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp cân V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít
Giải thích thêm
Ta dồn hỗn hợp A thành
 N 2 : 0, 025

12,95 C : 0,85
 
BTKL

 H2


CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Giá trị của V là:
A. 34,048

B. 31,360

C. 32,536

D. 30,520

Định hướng tư duy giải

n N  0, 025 BTKL
Ta có  2

 n H2  1, 025
n CO2  0,85
BTNT.O

 n O2  0,85 

1, 025
 1,3625 
 V  30,52
2

Câu 3: Hỗn hợp E chứa 2 amin no, đơn chức mạch hở, một amin no, hai
chức, mạch hở và hai anken. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trên

cần vừa đủ 0,67 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chức 0,08 mol N2.
Biết trong m gam E số mol amin hai chức là 0,04 mol. Giá trị của m là:


A. 8,32

B. 7,68

C. 10,06

Giải thích thêm:

Định hướng tư duy giải

Với amin no hai chức ta



 NH 2 : 0, 08

BTNT.O

 m  NH 3 : 0, 08

 3a  0, 2  0, 67.2

CO : a
chay
CH : a 
 2

2

H 2O : a

 a  0,38 
 m  7,96

xén NH2 ra thì phần còn
lại là CH2. Với amin no
đơn chức ta xén NH3 ra
thì phần còn lại là CH2.

D. 7,96

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa NH3, C4H11N và C2H4
(biết số mol của NH3 bằng C2H4). Sản phẩm thu được cho qua bình đựng
Ca(OH)2 dư thu được 80 gam kết tủa và thoát ra 2,8 lít khí ở (đktc). Giá trị
của m và phần trăm khối lượng của C2H4 là:

Giải thích thêm
Bài toán này đề bài đã

A. 15,45 gam và 81,87%

B. 19,23 gam và 81,87%

rất rõ ràng nên ta cứ thế

C. 19,23 gam và 18,13%


D. 15,45 gam và 18,13%

mà giải thích thẳng thôi

Định hướng tư duy giải

không cần phải dồn dịch

 NH 3 : a

a  b  0, 25
a  0,1


 C4 H11 N : b 



2a  4b  0,8
b  0,15

C H : a
 2 4

 m  17.0,1  73.0,15  28.0,1  15, 45 gam

gì nữa


 %C2 H 4  18,13%


Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức,
hở cần a mol O2 (đktc). Biết sản phẩm cháy có x mol CO2 (đktc) và 42,3

Giải thích thêm
Bài toán này các bạn
cũng có thể dồn thành

 NH 3 : 0,5
 BTNT.H
 CH 2 :1, 6
 
khi đó ta sẽ có ngay a và
x

không

cần

dùng

CTĐC như lời giải bên
cạnh.

gam H2O. Giá trị của a+x là:
A. 4,15

B. 3,185

C. 5,154


D. 4,375

Định hướng tư duy giải

: 0,5
C H
Ta dồn hỗn hợp amin về  n 2n  2
 NH : 0,5
CO : x

 2

 2,35  x  0,5  0, 25 
 x  1, 6
H 2 O : 2,35
2,35
BTNT.O

 a  1, 6 
 2, 775  mol  
 a  x  4,375
2

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa
đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng
với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:
A. 0,3

B. 0,2


Định hướng tư duy giải

C. 0,1

D. 0,4


Giải thích thêm
Đề bài chỉ cho biết amin
là no và hở chứ chưa
biết bao nhiêu chức nên

CO 2 : 0,1n
Cn H 2n  2 : 0,1

Dồn X về 

 H 2 O : 0,1  0,1n  0, 05k
 NH : 0,1k
 N : 0, 05k
 2

cách nhấc NH ra thì

n  1

 0, 2n  0,1k  0,1  0,5 
 2n  k  4 


k  2

phần còn lại là ankan.

Vậy amin phải là: NH 2  CH 2  NH 2

ta dồn tổng quát bằng


 nX 

4, 6
 0,1 
 n HCl  0, 2  mol 
46

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X (X có
nguyên tử C nhỏ hơn 3) bằng oxi vừa đủ thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm
Giải thích thêm

khí và hơi. Cho 22,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl

Đề bài chỉ cho biết amin

phản ứng là:

là no và hở chứ chưa

A. 0,8


B. 0,9

C. 0,85

biết bao nhiêu chức nên

Định hướng tư duy giải

ta dồn tổng quát bằng

CO 2 : 0,1n
Cn H 2n  2 : 0,1

Dồn X về 

 H 2 O : 0,1  0,1n  0, 05k
 NH : 0,1k
 N : 0, 05k
 2

cách nhấc NH ra thì
phần còn lại là ankan.

D. 0,75

n  2

 0, 2n  0,1k  0,1  0,8 
 2n  k  7 


k  3
Vậy amin phải là: CH 3  CH   NH 2 3

 nX 

Giải thích thêm
Đề bài chỉ cho biết amin
là no và hở chứ chưa
biết bao nhiêu chức nên
ta dồn tổng quát bằng
cách nhấc NH ra thì
phần còn lại là ankan.
Do số nguyên tử C nhiều
hơn N là một số nên số
mol C sẽ nhiều hơn số
mol N là 0,15 mol.

22,5
 0,3 
 n HCl  0,9  mol 
75

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X bằng lượng
khí O2 vừa đủ thu được 1,8 mol hỗn hợp khí và hơi Y. Mặt khác, lấy 10,3
gam X đốt cháy rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2
0,6M thấy có m gam kết tủa trắng xuất hiện. Biết trong X số nguyên tử C
hơn N một nguyên tử. Giá trị của m là:
A. 12

B. 13


C. 20

D. Đáp án khác

Định hướng tư duy giải

 NH : a

Ta dồn: X 
 H 2 : 0,15

 a  0,15  2  a  0,15   1,8
CH : a  0,15
 2
C  4

 a  0, 45 


 Y : C4 H13 N 3
N  3


Với
10,3 
 n CO2 

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin (đơn chức,


Giải thích thêm
Vì số mol H2O lớn hơn
số mol CO2 nên amin
chỉ có thể là no hoặc có
1π. Khi đó hỗn hợp
được dồn về

CH 2 : 0,18
(với amin

 NH 3 : 0, 01
no)

CH : 0,18
hoặc  2
(với
 NH : 0, 03
amin không no)

10,3
Ca  OH 2 :0,3
.4  0, 4  mol  
 m  0, 2.100  20  gam 
103

thuộc cùng dãy đồng đẳng) và hai anken cần vừa đủ 0,2775 mol O2, thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m
là:
A. 2,55


B. 2,97

C. 2,69

D. 3,25

Định hướng tư duy giải

CO : a
44a  18b  11, 43
a  0,18
Ta có: 11, 43  2




2a  b  0, 2775.2
b  0,195
H 2 O : b
CH 2 : 0,18
Dồn hỗn hợp về  BTNT.H
dễ dàng suy ra m lớn nhất khi


NH
:
0,
03
/
x


x
x=1
Giá trị của m lớn nhất khi n N  2  0,195  0,18   0, 03
BTKL

 m  0,18.12  0,195.2  0, 03.14  2,97  gam 

Đặt mua file Word tại link sau
/>

BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO  CH 2  CH  CH  CH 2  OH . Đốt cháy hết
m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ca(OH)2 thấy
tạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y lại thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch
Y thu được chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn T. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
A. 8,2.

B. 5,4.

C. 8,8.

D. 7,2.

Câu 2: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X
bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm cháy thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện m
gam kết tủa đồng thời thấy có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là:
A. 9,0.


B. 10,0.

C. 14,0.

D. 12,0.

Câu 3: Hỗn hợp X chứa 3 amin no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X bằng lượng O2 vừa đủ. Sản
phẩm cháy thu được có chứa 3,96 gam CO2 và 0,04 mol N2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên tác dụng
hết với HCl thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 5,48.

B. 6,32.

C. 5,92.

D. 6,84.

Câu 4: Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được
8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên cần dùng vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a
là:
A. 0,385.

B. 0,465.

C. 0,425.

D. 0,515.

Câu 5: : Hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,99 gam X cần dùng vừa
đủ 7,896 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, cho lượng X trên tác dụng hết với dung dịch chứa HNO3 dư thu

được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 7,8.

B. 8,8.

C. 8,4.

D. 9,2.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:
A. 0,3.

B. 0,2.

C. 0,1.

D. 0,4.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa 3 amin no, bậc 1 cần V lít O2 (đktc). Biết sản phẩm
cháy có 12,32 gam CO2 và 0,13 mol N2. Giá trị của V là:
A. 12,656.

B. 14,224.

C. 11,984.

D. 12,208.



Câu 8: Hỗn hợp X là hai amin no, đơn chức, mạch hở, hơn kém nhau 2 nguyên tử C trong phân tử. Cho
5,46 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được 10,57 gam hỗn hợp muối. Phần trăm
khối lượng amin có khối lượng phân tử lớn trong X là :
A. 56,78%.

B. 34,22.

C. 43,22.

D. 65,78%.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết
sản phẩm cháy có 14,08 gam CO2. Giá trị của a là:
A. 0,5625.

B. 0,8448.

C. 0,7864.

D. 0,6818.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết
sản phẩm cháy có 15,4 gam CO2. Giá trị của a là:
A. 0,60.

B. 0,68.

C. 0,70.

D. 0,63.


Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở bằng lượng vừa đủ khí
O2. Biết sản phẩm cháy có 15,4 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 8,82.

B. 7,20.

C. 6,30.

D. 10,08.

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở bằng lượng vừa đủ khí
O2. Biết sản phẩm cháy có 17,16 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 13,77.

B. 11,07.

C. 10,98.

D. 9,72.

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở bằng lượng vừa đủ khí
O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 12,96 gam H2O và m gam CO2. Giá trị của m là ?
A. 11,88.

B. 23,76.

C. 15,84.

D. 19,8.


Câu 14: Hỗn hợp E chứa 3 amin no, đơn chức, hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 0,255 mol O2. Sản
phẩm cháy thu được có chứa 0,03 mol N2. Nếu cho lượng E trên tác dụng hết với HNO3 dư thì khối lượng
muối thu được là:
A. 5,17.

B. 6,76.

C. 5,71.

D. 6,67.

Câu 15: Hỗn hợp X gồm amin không no (có một liên kết C=C), đơn chức mạch hở Y và ankin Z. Đốt
cháy hoàn toàn 0,15 mol X sinh ra N2, 0,37 mol CO2 và 0,34 mol H2O. Cho toàn bộ lượng X trên vào
dung dịch chứa AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa (gam) thu được gần nhất với:
A. 17.

B. 12.

C. 15.

D. 10.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức, mạch hở X cần 0,1575 mol O2. Sản phẩm
cháy thu được có chứa 2,43 gam nước. Giá trị của m là?
A. 2,32.

B. 1,77.

C. 1,92.


D. 2,08.

Câu 17: Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam
hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có
trong hỗn hợp A là?
A. 0,15.

B. 0,08.

C. 0,12.

D. 0,10.


Câu 18: Hỗn hợp X chứa ba amin đều no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng vừa đủ
0,5125 mol O2, thu được H2O; CO2 và 0,085 mol N2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch
HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là?
A. 12,875.

B. 10,048.

C. 14,215.

D. 11,425.

Câu 19: Cho m gam hỗn hợp hai amin đơn chức bậc I có tỷ khối so với hidro là 30, tác dụng hoàn toàn
với FeCl2 thu được kết tủa X. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 18
gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 30,0.


B. 15,0.

C. 40,5.

D. 27,0.

Câu 20: Hỗn hợp E chứa a mol este X, 10a mol hỗn hợp hai amin Y, Z liên tiếp trong dãy đồng đẳng (các
chất trong E đều no, đơn chức, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E thu được N2, 8,36 gam CO2 và
6,12 gam H2O. Biết rằng số C trong este bằng tổng số C trong hai amin. Phần trăm khối lượng của X có
trong E gần nhất với?
A. 17,0%.

B. 15,8%.

C. 16,4%.

D. 18,8%.

Câu 21: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X
cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2 (đktc). Giá trị của
V là:
A. 9,24.

B. 8,96.

C. 11,2.

D. 6,72.


Câu 22: Đốt cháy m gam hỗn hợp X chứa NH3, CH5N và C2H7N (biết số mol của NH3 bằng số mol của
C2H7N ) thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của m và x là:
A. 13,95 và 16,2.

B. 16,2 và 13,95.

C. 40,5 và 27,9.

D. 27,9 và 40,5.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa NH3, C3H9N và C6H15N (biết số mol của NH3 bằng
số mol của C2H7N ). Sảm phẩm cháy cho vào bình đựng Ca(OH)2 thấy xuất hiện 171 gam kết tủa tìm m.
A. 34,67 gam.

B. 36,63 gam.

C. 35,63 gam.

D. 37,89 gam.

Câu 24: Đốt cháy hỗn hợp X chứa NH3, C2H7N và C4H11N (biết số mol của NH3 bằng số mol của
C4H11N ) thu được m gam CO2 và H2O đồng thời thu được 7,84 lít N2 ở (đktc). Giá trị của m là :
A. 32,5 gam.

B. 36,47 gam.

C. 39,45 gam.

D. 31,5 gam.


Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa CH5N , C2H7N và C2H5NO2. Sảm phẩm thu được
cho qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 54 gam kết tủa sau phản ứng khối lượng dung dịch bình giảm
13,68 gam và thoát ra 3,584 lít khí ở (đktc) . Giá trị của m và phần trăm khối lượng của C2H5NO2 là:
A. 16 gam và 53,125% .

B. 18 gam và 46,875%.

C. 16 gam và 46,875% .

D. 18 gam và 53,125%.

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa C2H7N, C3H9N và C3H7NO2 . Sảm phẩm thu được
cho qua bình đựng Ba(OH)2 dư thu được 165,48 gam kết tủa sau phản ứng khối lượng dung dịch bình
giảm 106,56 gam và thoát ra 3,584 lít khí ở (đktc) . Giá trị của m và phần trăm khối lượng của C3H9N là:
A. 19,3 gam và 29,21%.

B. 20,2 gam và 70,79%.

C. 19,3 gam và 70,79%.

D. 20,2 gam và 29,21%.


Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết
sản phẩm cháy có 19,62 gam H2O. Giá trị của a là:
A. 1,128.

B. 1,185.

C. 1,154.


D. 1,242.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết
sản phẩm cháy có 14,04 gam H2O. Giá trị của a là:
A. 0,76.

B. 1,18.

C. 0,87.

D. 1,24.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X chứa 3 amin no, đơn chức, hở cần a lít không khí (đktc)
(O2 chiếm 1/5 thể tích không khí). Biết sản phẩm cháy có 24,3 gam H2O. Giá trị của a là:
A. 159,6.

B. 140.

C. 182.

D. 155,42.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết
sản phẩm cháy có 36 gam H2O. Giá trị của a là:
A. 2,55.

B. 3,15.

C. 3,5.


D. 2,25.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a gam O2. Biết sản
phẩm cháy có b gam CO2 và 21,78 gam H2O. Giá trị của x-a là:
A. 10,84.

B. 10,24.

C. 11,54.

D. 12,42.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, thu được a lít CO2 (đktc) và
19,488 lít H2O (đktc). Giá trị của a là:
A. 13,44.

B. 13,216.

C. 12,768.

D. 15,68.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X chứa 3 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết
sản phẩm cháy có 19,36 gam CO2. Giá trị của a là:
A. 0,8475.

B. 0,8448.

C. 0,7864.


D. 0,6818.

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết
sản phẩm cháy có 39,6 gam CO2. Giá trị của a là:
A. 1,8475.

B. 1,575.

C. 2,185.

D. 1,685.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X chứa 3 amin no, đơn chức, hở cần a lít không khí (đktc)
(O2 chiếm 1/5 thể tích không khí). Biết sản phẩm cháy có 35,2 gam CO2. Giá trị của a là:
A. 156,8.

B. 154,0.

C. 178,6.

D. 151,2.

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết
sản phẩm cháy có 79,2 gam CO2 và x mol H2O. Giá trị của a+x là:
A. 5,85.

B. 5,25.

C. 4,75.


D. 4,9.

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X chứa 3 amin no, đơn chức, hở cần a gam O2. Biết sản
phẩm cháy có 30,8 gam CO2 và b gam H2O. Giá trị của a là:
A. 87,65.

B. 84,48.

C. 61,5.

D. 68,8.

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết
sản phẩm cháy có 136,4 gam CO2 và x mol H2O. Giá trị của a-x là:
A. 0,8475.

B. 0,875.

C. 0,785.

D. 0,685.


Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C lớn hơn 1) bằng oxi
vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số
mol HCl phản ứng là:
A. 0,5.

B. 0,55.


C. 0,6.

D. 0,45.

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở, đa chức X bằng oxi vừa đủ thu được 1,2 mol
hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 6,1 gam X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là:
A. 0,15.

B. 0,3.

C. 0,25.

D. 0,5.

Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 1,5 mol hỗn hợp
Y gồm khí và hơi. Cho 20,7 gam X tác dụng vừa đủ với a gam dung dịch HCl 25%. Giá trị của a là:
A. 116,8.

B. 124,1.

C. 134,6.

D. 131,4.

Câu 42: Hỗn hợp X chứa 3 amin no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X cần dùng vừa đủ V lít khí
O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 4,4 gam CO2 và 0,045 mol N2. Giá trị của V là:
A. 4.3792.

B. 7,2016.


C. 4,536.

D. 4,368.

Câu 43: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X
cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2 (đktc). Giá trị của
V là:
A. 9,24.

B. 8,96.

C. 11,2.

D. 6,72.

Câu 44: Đốt cháy m gam hỗn hợp X chứa NH3, CH5N và C2H7N (biết số mol của NH3 bằng số mol của
C2H7N ) thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của m và x là:
A. 13,95 và 16,2.

B. 16,2 và 13,95.

C. 40,5 và 27,9.

D. 27,9 và 40,5.

Câu 45: Hỗn hợp A gồm một amin no, hai chức, một anken, một ankan và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn
5,54 gam hỗn hợp cần V lít O2 (đktc) thu được 6,272 lít CO2 (đktc), 1,12 lít N2 (đktc) và H2O. Giá trị của
V gần nhất với:
A. 11,08.


B. 18,0.

C. 10,6.

D. 15,5.

Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa 3 amin no, bậc 1 cần V lít O2 (đktc). Biết sản phẩm
cháy có 12,32 gam CO2 và 0,13 mol N2. Giá trị của V là:
A. 12,656.

B. 14,224.

C. 11,984.

D. 12,208.

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa 3 amin no, hở, bậc 1 cần V lít O2 (đktc). Biết sản
phẩm cháy có 48,4 gam CO2 và 0,55 mol N2. Giá trị của V là :
A. 46,48.

B. 50,96.

C. 49,168.

D. 48,72.

Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 6,18 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng
cần dùng 0,555 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Công thức của amin có khối lượng phân tử nhỏ là
A. CH5N.


B. C3H9N.

C. C2H7N.

D. C4H11N.

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng
0,3 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Nếu lấy 11,4 gam X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu
được lượng muối là


A. 22,35 gam.

B. 30,30 gam.

C. 23,08 gam.

D. 31,56 gam.

Câu 50: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở cần dùng 1,05 mol O2, thu được CO2,
H2O và 0,1 mol N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.

B. C3H9N.

C. CH5N.

D. C4H11N.


Câu 51: Đốt cháy hết 0,1 mol amin X ( Cn H 2n 3 N ) với lượng không khí (vừa đủ), thu được CO2, H2O và
2,75 mol N2. Biết trong không khí, oxi chiếm 20% về thể tích, còn lại là nitơ. Công thức của amin là
A. CH5N.

B. C3H9N.

C. C2H7N.

D. C4H11N.

Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X chứa 3 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết
sản phẩm cháy có 20,24 gam CO2. Giá trị của V là:
A. 0,915.

B. 0,848.

C. 0,864.

D. 0,818.

Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết
sản phẩm cháy có 24,48 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 1,18.

B. 1,44.

C. 1,54.

D. 1,24.


Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, hở cần 2,1 mol O2 (đktc). Biết sản phẩm
cháy có tổng khối lượng CO2 và H2O là m gam và 0,4 mol N2. Giá trị của m là:
A. 84,4.

B. 76,8.

C. 78,4.

D. 80,6.

Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m hỗn hợp X chứa 4 amin no, hở, đơn chức cần 1,4625 mol O2 (đktc). Hấp
thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 0,175 mol khí N2 thoát ra. Giá trị
của m là:
A. 19,45.

B. 17,15.

C. 22,42.

D. 19,96.

Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, hở, đơn chức và một ankan cần 1,8125
mol O2 (đktc). Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 0,175 mol khí
N2 thoát ra. Tỷ khối hơi của X so với H2 có giá trị gần nhất với:
A. 20.

B. 18.

C. 22.


D. 24.

Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba amin đồng đẳng bằng một lượng không khí vừa
đủ, thu được 5,376 lít CO2, 7,56 gam H2O và 41,664 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc, trong không khí oxi
chiếm 20%, nitơ chiếm 80% về thể tích). Giá trị của m là:
A. 10,80 gam.

B. 4,05 gam.

C. 5,40 gam.

D. 8,10 gam.

Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa 3 amin no, bậc 1 cần V lít O2 (đktc). Biết sản phẩm
cháy có 12,32 gam CO2 và 0,13 mol N2. Giá trị của V là:
A. 12,656.

B. 14,224.

C. 11,984.

D. 12,208.

Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng chỉ
có 0,4 mol CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong không khí chỉ gồm N2 và O2 với tỉ lệ thể tích
tương ứng là 4 : 1 thì giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 90,0.

B. 50,0.


C. 10,0.

D. 5,0.


Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6
gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Biết trong không khí oxi chiếm 20% về thể tích. CTPT của X là:
A. C2H5NH2.

B. C3H7NH2.

C. CH3NH2.

D. C4H9NH2.

Câu 61: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125 gam H2O ; 8,4 lít CO2
và 1,4 lít N2 (các thể tích đo ở đktc). X có CTPT là:
A. C4H11N.

B. C2H7N.

C. C3H9N.

D. C5H13N.

Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng
là 2 : 3. Tên gọi của amin đó là
A. etyImetylamin.

B. đietylamin.


C. đimetylamin.

D. metylisopropylamin.

Câu 63: Hỗn hợp X một anken và hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp). Đốt cháy hoàn
toàn X cần vừa đủ 15,12 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 7,84 lít CO2 (đktc). Tên gọi của amin có phân
tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là
A. etylamin.

B. propylamin.

C. butylamin.

D. etylmetylamin.

Câu 64: Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no đơn chức mạch hở Z. Tỷ khối của A so với H2 bằng
14,7. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít A thu được 9,856 lít CO2 và 0,56 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Số
liên kết đơn có trong phân tử của Y là:
A. 11.

B. 7.

C. 4.

D. 10.

Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở (trong phân tử có
số C nhỏ hơn 4) bằng lượng không khí (chứa 20% thể tích O2 còn lại là N2) vừa đủ thì thu được CO2, H2O
và 3,875 mol N2. Mặt khác, cho 11,25 gam X trên tác dụng với axit nitrơ dư thì thu được khí N2 có thể

tích bé hơn 2 lít (ở đktc). Amin có lực bazơ lớn hơn trong X là:
A. trimetylamin.

B. etylamin.

C. đimetylamin.

D. N-metyletanamin.

Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X chứa 3 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết
sản phẩm cháy có 20,24 gam CO2. Giá trị của V là:
A. 0,915.

B. 0,848.

C. 0,864.

D. 0,818.

Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết
sản phẩm cháy có 24,48 gam H2O. Giá trị của V là:
A. 1,18.

B. 1,44.

C. 1,54.

D. 1,24.

Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, hở cần 2,1 mol O2 (đktc). Biết sản phẩm

cháy có tổng khối lượng CO2 và H2O là m gam và 0,4 mol N2. Giá trị của m là:
A. 84,4.

B. 76,8.

C. 78,4.

D. 80,6.

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m hỗn hợp X chứa 4 amin no, hở, đơn chức cần 1,4625 mol O2 (đktc). Hấp
thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 0,175 mol khí N2 thoát ra. Giá trị
của m là:
A. 19,45.

B. 17,15.

C. 22,42.

D. 19,96.


Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 0,45 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, hở, đơn chức và một ankan cần 1,8125
mol O2 (đktc). Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 0,175 mol khí
N2 thoát ra. Tỷ khối hơi của X so với H2 có giá trị gần nhất với:
A. 20.

B. 18.

C. 22.


D. 24.

Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba amin đồng đẳng bằng một lượng không khí vừa
đủ, thu được 5,376 lít CO2, 7,56 gam H2O và 41,664 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc, trong không khí oxi
chiếm 20%, nitơ chiếm 80% về thể tích). Giá trị của m là:
A. 10,80 gam.

B. 4,05 gam.

C. 5,40 gam.

D. 8,10 gam.

Câu 72: Cho hỗn hợp X có thể tích V1 gồm O2, O3 có tỉ khối so với H2 = 22. Cho hỗn hợp Y có thể tích
V2 gồm metylamin va etylamin có tỉ khối so với H2 = 17,8333. Đốt hoàn toàn V2 hỗn hợp Y cần V1 hỗn
hợp X. Tính tỉ lệ V1:V2?
A. 1.

B. 2.

C. 2,5.

D. 3.

Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các amin là đồng đẳng của vinyl amin thu được 41,8
gam CO2 và 18,9 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 16,7 gam.

B. 17,1 gam.


C. 16,3 gam.

D. 15,9 gam.

Câu 74: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2, 2,8 lít N2 (các thể tích khí
đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là:
A. C4H9N.

B. C3H7N.

C. C2H7N.

D. C3H9N.

Câu 75: Đốt cháy 0,15 gam chất hữu cơ X thu được 0,22 gam CO2; 0,18 gam H2O và 56 ml N2 (đktc).
Biết tỷ khối hơi của X so với oxi là 1,875. Công thức phân tử của X là:
A. C2H8N2.

B. C3H10N.

C. C2H6N2.

D. CH4N.

Câu 76: Cho hỗn hợp X gồm: C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO – CH 2  CH  CH – CH 2  OH . Đốt
cháy hết m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O, N2) vào dung dịch
Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y lại thấy xuất hiện kết tủa. Cô
cạn dung dịch Y thu được chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn T. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là ?
A. 8,2.


B. 5,4.

C. 8,8.

D. 7,2.

Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng chỉ
có 0,4 mol CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong không khí chỉ gồm N2 và O2 với tỉ lệ thể tích
tương ứng là 4 : 1 thì giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 90,0.

B. 50,0.

C. 10,0.

D. 5,0.

Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 9,65 gam hỗn hợp X gồm các amin no, hở thu được 17,6 gam CO2 và 12,15
gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?
A. 37,550 gam.

B. 28,425 gam.

C. 18,775 gam.

D. 39,375 gam.


Câu 79: Hỗn hợp X chứa 2 amin no, mạch hở, đơn chức (đồng đẳng liên tiếp, tỷ lệ mol 4:1), một ankan

và một anken. Đốt cháy toàn toàn 0,35 mol X cần dùng vừa đủ 0,88 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có
chứa 20,68 gam CO2 và 0,05 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với:
A. 22,6%.

B. 25,0%.

C. 24,2%.

D. 18,8%.

Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm axit butanoic, butan-1,4-điamin, but-2-en-1,4-điol. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1 M thu được kết tủa
và dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 lại thấy xuất hiện kết tủa. Tổng khối lượng kết
tủa ở hai lần là 4,97 gam . Giá trị của m là
A. 0,72.

B. 0,82.

C. 0,94.

D. 0,88.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Định hướng tư duy giải
Để ý thấy các chất đều có 4 nguyên tử C và M = 88.

CaCO3 : 0, 2
Ta có: 
BTNT.Ca
BTNT.C

 Ca  HCO3 2 : 0,1 

 n CO2  0, 4 
 n X  0,1 
 m X  8,8  gam 
CaO : 0,1 
Câu 2: Định hướng tư duy giải

anken 
 CH 2 : 0,12 BTNT.C
BTKL
Ta có: n N2  0, 02  mol  


 m  0,12.100  12  gam 
 NH 3 : 0, 04
Câu 3: Định hướng tư duy giải
Ta dồn X về ankan và NH
ankan : 0, 05 Chay CO 2 : 0, 09
BTNT.O
BTKL
 X



 n O2  0,18  mol  
 m X  2,56
 NH : 0, 08
H 2 O : 0, 09  0, 05  0, 04  0,18
BTKL


 m  2,56  0, 08.36,5  5, 48  gam 

Câu 4: Định hướng tư duy giải
BTKL
Ta có: 
 n HCl 

 CH 2 : 0, 26
8,99  5,34
anken 
 0,1 mol  

36,5
 NH 3 : 0,1

CO : 0, 26
BTNT.O

 2

 a  0, 465
H 2 O : 0, 26  0,15
Câu 5: Định hướng tư duy giải
14a  17b  3,99
CH 2 : a


 CO 2 : a
Dồn X về 

BTNT.O
 2a  a  1,5b  0, 705
 NH 3 : b
H O : a  1,5b 
 2

a  0, 2
BTKL



 m  3,99  0, 07.63  8, 4  gam 
b

0,
07



Câu 6: Định hướng tư duy giải

CO 2 : 0,1n
Cn H 2n  2 : 0,1

Dồn X về 

 H 2 O : 0,1  0,1n  0, 05k
 NH : 0,1k
 N : 0, 05k
 2

n  1

 0, 2n  0,1k  0,1  0,5 
 2n  k  4 

k  2
 nX 
Vậy amin phải là: NH 2  CH 2  NH 2 

4, 6
 0,1 
 n HCl  0, 2  mol 
46

Câu 7: Định hướng tư duy giải

Cn H 2n : 0,1
Cn H 2n  2 : 0,1
CO : 0, 28

Dồn X về  BTNT.N

  NH : 0, 26 
 2
 NH : 0, 26
H 2 O : 0,51
 
H : 0,1
 2
BTNT.O


 n O2 

0, 28.2  0,51
 0,535 
 V  11,984
2

Câu 8: Định hướng tư duy giải
BTKL
 n HCl  n X 
Ta có: 


 MX 

10,57  5, 46
 0,14  mol 
36,5

CH 3  NH 2 : 0,1
5, 46
 39 


 %C3 H 7  NH 2  43, 22%
0,14
C3 H 7  NH 2 : 0, 04

Câu 9: Định hướng tư duy giải

Dồn chất
0,32.3 
Cn H 2n : 0,11 DC CH 2 : 0,32


 

a 
2
 NH 3 : 0,11
 NH 3 : 0,11

0,11.3
2  0,5625

Câu 10: Định hướng tư duy giải

: 0,14
CO : 0,35
C H
Dồn chất:  n 2n  2

 2

 a  0, 63
 NH : 0,14
H 2 O : 0,56
Câu 11: Định hướng tư duy giải

: 0,14

CO : 0,35
C H
Dồn chất:  n 2n  2

 2

 m  0,56.18  10, 08
 NH : 0,14
H 2 O : 0,56
Câu 12: Định hướng tư duy giải

: 0,15
CO : 0,39
C H
Dồn chất:  n 2n  2

 2

 m  0, 615.18  11, 07
 NH : 0,15
H 2 O : 0, 615
Câu 13: Định hướng tư duy giải


: 0,18
CO : 0, 45
C H
Dồn chất:  n 2n  2

 2


 m  0, 45.44  19,8
 NH : 0,18
H 2 O : 0, 72
Câu 14: Định hướng tư duy giải

CO : a
 NH : 0, 06
Chay
Dồn E về 

 2
Ankan : 0, 06
H 2 O : a  0, 06
BTNT.O

 2a  a  0, 06  0, 03  0, 255.2 
 a  0,14 
 m  2,98

Câu 15: Định hướng tư duy giải


 0,37  0,34  n N2  kn X  n X  0,15  2n N2 
 n N2  0, 04

C 2 H 5 N
A min : 0, 08
Làm trội 



 m  10, 29


Ankin : 0, 07
CH  C  CH 3
Câu 16: Định hướng tư duy giải

n O  0,1575 BTNT.O
BTKL
Ta có:  2

 n CO2  0, 09 
 n N  0, 03 
 m  1, 77
n H2O  0,135
Câu 17: Định hướng tư duy giải

n a min  0, 05
n O2  0,85

BTKL
Ta có: 

 n H2O  1, 025 
 n ankan  0,1
anken
n N2  0, 025

Câu 18: Định hướng tư duy giải


a  b  0, 085  0,1
a  0, 28
n CO  a
Ta có:  2




2a  b  0,5125.2
b  0, 465
n H2O  b


 m X  6, 67 
 m muoi  6, 67  0, 085.2.36,5  12,875
Câu 19: Định hướng tư duy giải
BTNT.Fe
 n Fe OH   0, 225 
 n NH2  0, 45 
 m  0, 45.2.30  27  gam 
Ta có: n Fe2O3  0,1125 
2

Câu 20: Định hướng tư duy giải

0,19  0,34  n N2  n a min
H O : 0,34
Ta có:  2



CO 2 : 0,19
n a min  2.n N2
CH 3 NH 2
n este  0, 01 mol 

 n a min  0,1 




 %X  15,81%
C2 H 5 NH 2
m E  4, 68
Câu 21: Định hướng tư duy giải

 CH 2 : 0, 24
anken 
BTKL
Ta có: n N2  0, 035  mol  

 NH 3 : 0, 07


CO : 0, 24
BTNT.O

 2

 V  0, 4125.22, 4  9, 24

H 2 O : 0, 24  0,105
Câu 22: Định hướng tư duy giải
Vì NH3 và C2H7N có số mol như nhau nên ta dồn X về CH5N

m  0,9.31  27,9
BTNT
Ta có: n CO2  0,9 

 x  0,9.2,5.18  40,5
Câu 23: Định hướng tư duy giải
Vì NH3 và C6H15N có số mol như nhau nên ta dồn X về C3H9N
Ta có: n CO2  1, 71 
 m  0,57.59  33, 63 gam.
Câu 24: Định hướng tư duy giải
Vì NH3 và C4H11N có số mol như nhau nên ta dồn X về C2H7N
BTNT
Ta có: n N2  0,35 
 m  0, 7.45  31,5 gam

Câu 25: Định hướng tư duy giải

C2 H 5 NO 2 : a
a  b  c  0,32
a  0,1




 C1H 5 N : b 
 2a  b  2c  0,54 

 b  0,1 
 m  75.0,1  31.0,1  45.0,12  16 gam
C H N : c
5a  5b  7c  1,84
c  0,12


 2 7

 %C2 H 5 NO 2  46,875%.
Câu 26: Định hướng tư duy giải

C3 H 7 NO 2 : a
a  b  c  0,32
a  0,1




 C2 H 7 N : b 
 3a  2b  3c  0,84 
 b  0,12
C H N : c
7a  7b  9c  2, 44
c  0,1


 3 9
m  89.0,1  45.0,12  59.0,1  20, 2 gam 
 %C3 H 7 N  29, 21%.

Câu 27: Định hướng tư duy giải

: 0,3
CO : x
C H
Ta dồn hỗn hợp amin về  n 2n  2

 2

1, 09  x  0,3  0,15 
 x  0, 64
 NH : 0,3
H 2 O :1, 09
BTNT.O

 n O2  0, 64 

1, 09
 1,185  mol 
2

Câu 28: Định hướng tư duy giải

: 0, 2
CO : x
C H
Ta dồn hỗn hợp amin về  n 2n  2

 2


 0, 78  x  0, 2  0,1 
 x  0, 48
 NH : 0, 2
H 2 O : 0, 78
BTNT.O

 n O2  0, 48 

0, 78
 0,87  mol 
2

Câu 29: Định hướng tư duy giải


: 0, 4
CO : x
C H
Ta dồn hỗn hợp amin về  n 2n  2

 2

1,35  x  0, 4  0, 2 
 x  0, 75
 NH : 0, 4
H 2 O :1,35
BTNT.O

 n O2  0, 75 


1,35
 1, 425  mol  
 a  159, 6
2

Câu 30: Định hướng tư duy giải

: 0,5
CO : x
C H
Ta dồn hỗn hợp amin về  n 2n  2

  2 
 2  x  0,5  0, 25 
 x  1, 25
 NH : 0,5
H 2O : 2
BTNT.O

 n O2  1, 25 

2
 2, 25  mol 
2

Câu 31: Định hướng tư duy giải

: 0,3
C H
Ta dồn hỗn hợp amin về  n 2n  2

 NH : 0,3
CO : x

 2

1, 21  x  0,3  0,15 
 x  0, 76 
 b  33, 44
H 2 O :1, 21
BTNT.O

 n O2  0, 76 

1, 21
 1,365  mol  
 a  43, 68 
 a  x  10, 24
2

Câu 32: Định hướng tư duy giải

: 0, 2
C H
Ta dồn hỗn hợp amin về  n 2n  2
 NH : 0, 2
CO : x

 2

 0,87  x  0, 2  0,1 

 x  0,57 
 a  12, 768
H 2 O : 0,87
Câu 33: Định hướng tư duy giải

: 0, 25
CO : 0, 44
C H
Ta dồn hỗn hợp amin về  n 2n  2

 2

 x  0, 44  0, 25  0,125 
 x  0,815
 NH : 0, 25
H 2O : x
BTNT.O

 n O2  0, 44 

0,815
 0,8475  mol 
2

Câu 34: Định hướng tư duy giải

: 0,3
CO : 0,9
C H
Ta dồn hỗn hợp amin về  n 2n  2


 2

 x  0,9  0,3  0,15 
 x  1,35
 NH : 0,3
H 2O : x
BTNT.O

 n O2  0,9 

1,35
 1,575  mol 
2

Câu 35: Định hướng tư duy giải

: 0, 2
CO : 0,8
C H
Ta dồn hỗn hợp amin về  n 2n  2

 2

 x  0,8  0, 2  0,1 
 x  1,1
H
O
:
x

NH
:
0,
2

 2


BTNT.O

 n O2  0,8 

1,1
 1,35  mol  
 a  151, 2
2

Câu 36: Định hướng tư duy giải

: 0, 6
CO :1,8
C H
Ta dồn hỗn hợp amin về  n 2n  2

 2

 x  1,8  0, 6  0,3 
 x  2, 7
 NH : 0, 6
H 2O : x

BTNT.O

 a  1,8 

2, 7
 3,15  mol  
 a  x  5,85
2

Câu 37: Định hướng tư duy giải

: 0,3
C H
Ta dồn hỗn hợp amin về  n 2n  2
 NH : 0,3
CO : 0, 7

 2

 x  0, 7  0,3  0,15 
 x  1,15 
 b  20, 7
H 2O : x
BTNT.O

 n O2  0, 7 

1,15
 1, 275  mol  
 a  40,8 

 a  x  61,5
2

Câu 38: Định hướng tư duy giải

: 0,9
CO : 3,1
C H
Ta dồn hỗn hợp amin về  n 2n  2

 2

 x  3,1  0,9  0, 45 
 x  4, 45
 NH : 0,9
H 2O : x
BTNT.O

 a  3,1 

4, 45
 5,325  mol  
 a  x  0,875
2

Câu 39: Định hướng tư duy giải

CO 2 : 0,15 n
Cn H 2n  2 : 0,15


Dồn X về 

 H 2 O : 0,15  0,15 n  0, 075 k
 NH : 0,15 k
 N : 0, 075k
 2
n  2

 0,3n  0,15k  0,15  1, 05 
 2n  k  6 

k  2
 nX 
Vậy amin phải là: NH 2  CH 2  CH 2  NH 2 

18
 0,3 
 n HCl  0, 6  mol 
60

Câu 40: Định hướng tư duy giải

CO 2 : 0, 2 n
Cn H 2n  2 : 0, 2

Dồn X về 

 H 2 O : 0, 2  0, 2 n  0,1k
 NH : 0, 2 k
 N : 0,1k

 2
n  1

 0, 4n  0, 2k  0, 2  1, 2 
 2n  k  5 

k  3
 nX 
Vậy amin phải là: CH   NH 2 3 

Câu 41: Định hướng tư duy giải

6,1
 0,1 
 n HCl  0,3  mol  
 V  0,15
61


CO 2 : 0,3n
Cn H 2n  2 : 0,3

Dồn X về 

 H 2 O : 0,3  0,3n  0,15 k
 NH : 0,3k
 N : 0,15k
 2
n  1


 0, 6n  0,3k  0,3  1,5 
 2n  k  4 

k  2
 nX 
Vậy amin phải là: NH 2  CH 2  NH 2 

20, 7
 0, 45 
 n HCl  0,9  mol  
 a  131, 4
46

Câu 42: Định hướng tư duy giải

ankan : 0, 06 Chay CO 2 : 0,1
Ta dồn X về ankan và NH 
X


 NH : 0, 09
H 2 O : 0,1  0, 06  0, 045  0, 205
BTNT.O

 V  0, 2025.22, 4  4,536  lít 

Câu 43: Định hướng tư duy giải

anken 
 CH 2 : 0, 24

BTKL
Ta có: n N2  0, 035  mol  

 NH 3 : 0, 07

CO : 0, 24
BTNT.O

 2

 V  0, 4125.22, 4  9, 24
H 2 O : 0, 24  0,105
Câu 44: Định hướng tư duy giải
Vì hai amin có số mol như nhau nên ta dồn X về CH5N

m  0,9.31  27,9
BTNT
Ta có: n CO2  0,9 

 x  0,9.2,5.18  40,5
Câu 45: Định hướng tư duy giải
Cách 1: Ta dùng phương pháp bảo toàn thông thường

n O2  a  mol 

BTKL
 5,54  32a  0, 28.44  0, 05.28  18b
n CO  0, 28  mol 
 
Ta có:  2


  BTNT.O
 2a  0, 28.2  b
 
n N2  0, 05  mol 
n
 H2O  b
a  0, 475



 V  0, 475.22, 4  10, 6
b  0,39
Cách 2: Dùng dồn chất
CH 2 : 0, 28


 n O2  0, 475 
 V  10, 6  lít 
Ta dồn 5,54 gam A về  NH : 0,1
 
BTKL
 H 2 : 0, 06


Câu 46: Định hướng tư duy giải


Cn H 2n : 0,1
Cn H 2n  2 : 0,1

CO 2 : 0, 28

Dồn X về  BTNT.N

  NH : 0, 26 

 NH : 0, 26
H 2 O : 0,51
 
H : 0,1
 2
BTNT.O

 n O2 

0, 28.2  0,51
 0,535 
 V  11,984
2

Câu 47: Định hướng tư duy giải
Cách 1: Tư duy thông thường
Ta có CTTQ của amin no bậc 1 là: Cn H 2n  2a  NH 2 a và n CO2  n N  1,1
Suy ra: a  n 
 X : Cn H n  2  NH 2 n
BTNT.H
 n H2O 
Và X sẽ là: C2,2 H8,6 N 2,2 

BTNT.H

ung
 n OPhan

Rồi 
2

Ta có ngay: n 

1,1
 2, 2
0,5

0,5.8, 6
 2,15  mol 
2

2,15  1,1.2
 2,175  mol   V  48, 72  lít 
2

Cách 2: Tư duy dồn chất

: 0,5
C H
Ta dồn hỗn amin về ankan và NH 
 X  n 2n  2
 NH : 0,55.2
CO :1,1
BTNT.O


 2

 n O2  2,15 
 V  48, 72
H 2 O :1,1  0,5  0,55
Câu 48: Định hướng tư duy giải

CH 2 : a
C3 H 9 N
14a  17b  6,18
a  0,32
Ta có: 6,18 





 C  3, 2 

3a  1,5b  0,555.2
b  0,1
 NH 3 : b
C4 H11 N
Câu 49: Định hướng tư duy giải

CH 2 : a
mol
Ta có: 0,1 

 3a  1,5.0,1  0,3.2 

 a  0,15 
 m 0,1
 0,15.14  0,1.17  3,8
X
NH
:
0,1
3

CH 2 : 0, 45

11, 4g 

 m  11, 4  0,3.63  30,3
 NH 3 : 0,3
Câu 50: Định hướng tư duy giải

CH 2 : a
Ta có: 

 3a  0, 2.1,5  1, 05.2 
 a  0, 6 
 X : C3 H 9 N
 NH 3 : 0, 2
Câu 51: Định hướng tư duy giải

2n CO2  n H2O  0, 675.2
n CO  0, 4

 N O2  KK   0, 675 



 2

 C  4 
 C4 H11 N
n H2O  n CO2  1,5.0,1
n H2O  0,55
Câu 52: Định hướng tư duy giải


CO : 0, 46
BTNT.O
Ta có:  2

 n O2  0,915
H 2 O : 0, 46  0,3  0,15
Câu 53: Định hướng tư duy giải

CO : a
1,36
BTNT.O
Ta có:  2

1,36  a  0, 4  0, 2 
 a  0, 76 
 n O2  0, 76 
 1, 44  mol 
2
H 2 O :1,36

Câu 54: Định hướng tư duy giải

CO : a
2a  b  2,1.2
a  1,1 BTKL
Ta có:  2 




 m  1,1.44  2.18  84, 4  gam 
a  0,5  0, 4  b
b  2
H 2O : b
Câu 55: Định hướng tư duy giải
Ta có:

CO 2 : a
2a  b  1, 4625.2
a  0,8
BTKL





 m  0,8.12  1,325.2  0,175.28  17,15

H
O

:
b
a

0,35

0,175

b
b

1,325


 2
Câu 56: Định hướng tư duy giải

CO : a
2a  b  1,8125.2
a  1, 0
Ta có:  2 



a  0, 45  0,175  b
b  1, 625
H 2O : b
BTKL

 m  1.12  1, 625.2  0,175.28  20,15 

 d  X H 2   22,39

Câu 57: Định hướng tư duy giải

CO : 0, 24 BTNT.O
Ta có:  2

 n O2  0, 45
H 2 O : 0, 42
BTKL

 m   m  C, H, N   0, 24.12  0, 42.2  1,86  0, 45.4  .28  5, 4

Câu 58: Định hướng tư duy giải

Cn H 2n : 0,1
Cn H 2n  2 : 0,1
CO : 0, 28

Dồn X về  BTNT.N

  NH : 0, 26 
 2
 NH : 0, 26
H 2 O : 0,51
 
H : 0,1
 2
BTNT.O


 n O2 

0, 28.2  0,51
 0,535 
 V  11,984
2

Câu 59: Định hướng tư duy giải

CO 2 : 0, 4  mol  BTNT.O
ung
khi
Ta có: 

 n phan
 0, 4  0,35  0, 75 
 n khong
 3  mol 
N2
O2
H
O
:
0,
7
mol


 2
BTKL


 m   m  C, H, N   0, 4.12  0, 7.2  0,1.28  9, 0  gam 

Câu 60: Định hướng tư duy giải
Nhìn nhanh vào đáp án ta thấy tất cả đều no đơn chức nên có ngay


n CO  0, 4
3

 2

 n CO2  n H2O   n a min
2
n H2O  0, 7

 n a min  0, 2 
 C2 H 5 NH 2

Câu 61: Định hướng tư duy giải
CO 2 : 0,375


 C  3 
 C3 H 9 N
Ta có: H 2 O : 0,5625

 n X  0,125
 N 2 : 0, 0625 


Câu 62: Định hướng tư duy giải

CO : n
n
2
Chay
Cn H 2n 3 N 
 2


 
 n  3 
 CH 3 NHC2 H 5
n  1,5 3
H 2 O : n  1,5
Câu 63: Định hướng tư duy giải
Câu này có thể suy luận nhanh như sau:
+) Với B và C là hai đồng phân (cùng CTPT) mà chỉ có phản ứng đốt cháy thì không thể phân biệt được
nên ta sẽ loại hai đáp án này ngay.
+) Với A và D nếu 50/50 thì có thể chọn D vì các bài toán Hóa Học nếu chặn khoảng thường phải nhỏ
hơn chứ hiếm khi lớn hơn một giá trị nào đó.
Nếu giải cụ thể ta có thể giải như sau:

n O  0, 675  mol  BTNT.O
0, 65  0,35
Ta có:  2

 n H2O  0, 65  mol  
 n a min 
 0, 2  mol 

1,5
n CO2  0,35  mol 
Tới đây ta có thể chọn A ngay vì nếu các amin có nhiều hơn 2 C thì số mol CO2 sẽ lớn hơn 0,4  vô lý.
Câu 64: Định hướng tư duy giải
n A  0, 25 
 m A  7,35

 n a min  0, 05 
 n hidrocacbon  0, 2
Ta có: n N2  0, 025 

BTKL
 n Htrong A  1,37
n CO2  0, 44 

Làm trội C:  Nếu các hidrocacbon đều có lớn hơn 2 C  Số mol CO2 vô lý

 n CH4 

1,37  0, 05.3
 0, 44  0,17  mol 
2

(ta xem như amin là anken-NH3 để có phương trình trên)
n CH4  0,17  mol 

C3 H 7 NH 2 : 0, 05
BTNT.C

 n Cn H2 n3 N  0, 05 


 0, 05n  0, 03m  0, 27 


   11
C
H
:
0,
03
4
8


n Cm H2 m  0, 03

Câu 65: Định hướng tư duy giải


CO 2 : na

ung
khi
a : Cn H 2n 3 N 
 H 2 O : a  n  1,5  
 n Ophan
 1,5na  0, 75a  n khong
 6na  3a
N2
2


 N 2 : 0,5a
BTNT.nito

 3,875  0,5a  6na  3a; a 

C2 H 5 NH 2
a  0, 25
11, 25



X
14n  17
n  2
CH 3 NHCH 3

Câu 66: Định hướng tư duy giải

CO : 0, 46
BTNT.O
Ta có:  2

 n O2  0,915
H 2 O : 0, 46  0,3  0,15
Câu 67: Định hướng tư duy giải

CO : a
1,36
BTNT.O

Ta có:  2

1,36  a  0, 4  0, 2 
 a  0, 76 
 n O2  0, 76 
 1, 44  mol 
2
H 2 O :1,36
Câu 68: Định hướng tư duy giải

CO : a
2a  b  2,1.2
a  1,1 BTKL
Ta có:  2 




 m  1,1.44  2.18  84, 4  gam 
a  0,5  0, 4  b
b  2
H 2O : b
Câu 69: Định hướng tư duy giải
Ta có:

CO 2 : a
2a  b  1, 4625.2
a  0,8
BTKL






 m  0,8.12  1,325.2  0,175.28  17,15

a  0,35  0,175  b
b  1,325
H 2O : b
Câu 70: Định hướng tư duy giải

CO : a
2a  b  1,8125.2
a  1, 0
Ta có:  2 



a  0, 45  0,175  b
b  1, 625
H 2O : b
BTKL

 m  1.12  1, 625.2  0,175.28  20,15 
 d  X H 2   22,39

Câu 71: Định hướng tư duy giải

CO : 0, 24 BTNT.O
Ta có:  2


 n O2  0, 45
H 2 O : 0, 42
BTKL

 m   m  C, H, N   0, 24.12  0, 42.2  1,86  0, 45.4  .28  5, 4

Câu 72: Định hướng tư duy giải
V1

O 2  4
Ta có: 

3V
O  1
 3 4

2V2

CH 3 NH 2  3

C H NH  V2
2 5
2
3


Bảo toàn O có ngay

V1 9V1 8V2 17V2

V




 1 2
2
4
3
6
V2

Câu 73: Định hướng tư duy giải

4V2

CO 2  3

H O  17V2
2
6







Cn H 2n 1 N 
 n a min  2 n H2O  n CO2  2 1, 05  0,95   0, 2 

 m  0, 2.14  1, 05.12  0,95.2  16,3

Câu 74: Định hướng tư duy giải

BTNT.N
n  0, 25 
 n a min  0, 25
 N
0, 75

BTNT.C
Ta có: n CO2  0, 75 

C 
3
0, 25


2, 25
BTNT.H
 n H  2, 25 
H 
9
n H2O  1,125 
0, 25


Câu 75: Định hướng tư duy giải

n C  0, 005

Ta có: M X  60 
vậy X có 2C trong phân tử 8H trong phân tử
 n X  0, 0025 Và 
n H  0, 02
Câu 76: Định hướng tư duy giải
Để ý thấy các chất đều có 4 nguyên tử C và M = 88.

CaCO3 : 0, 2
BTNT.C
Ta có: 


 n CO2  0, 4 
 n X  0,1 
 m X  8,8  gam 
BTNT.Ca
 Ca  HCO3 2 : 0,1
CaO : 0,1 
Câu 77: Định hướng tư duy giải

CO 2 : 0, 4  mol  BTNT.O phan ung
khi
Ta có: 

 n O2
 0, 4  0,35  0, 75 
 n khong
 3  mol 
N2
H 2 O : 0, 7  mol 

BTKL

 m   m  C, H, N   0, 4.12  0, 7.2  0,1.28  9, 0  gam 

Câu 78: Định hướng tư duy giải
Chú ý: Đề bài không nói amin đơn chức hay đa chức.
Ta có:

CO 2 : 0, 4
9, 65  0, 4.12  0, 675.2
BTKL
BTKL
X

 n Trong

 0, 25 
 m   9, 65  0, 25.36,5  .2  37,55

N
14
H 2 O : 0, 675
Câu 79: Định hướng tư duy giải

n a min  0,1
BTNT.O
Ta có: n N2  0, 05 
X

 n H2O  0,88.2  0, 47.2  0,82

n

0,35

0,1

0,
25
 anken  ankan
n
 0, 2 
 CH 4

 0,82  0, 47  n ankan  1,5n a min 
  ankan
n anken  0, 05
Dễ thấy: Ca min 

CH 3 NH 2 : 0, 08
0, 47  0, 2  0, 05.2
 1, 7 

0,1
C2 H 5 NH 2 : 0, 02

BTNT.C


 Canken 


0, 47  0, 2  0, 08  0, 02.2
 3 
 %C3 H 6  24,19%
0, 05

Câu 80: Định hướng tư duy giải


Để ý: cả 4 chất đều có 4 nguyên tử C và M = 88.

CaCO3 : a
Ta có: n Ca  OH   0, 03 

2
Ca  HCO3 2 : 0, 03  a
BaCO3 : 0, 03  a
Ba  OH 2



 4,97  0, 03.100  197  0, 03  a 
CaCO3 : 0, 03  a

 a  0, 02 
 n CO2  0, 04 
 n X  0, 01 
 m  0, 01.88  0,88



×