Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BÀI tập rèn LUYỆN số 6 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.95 KB, 4 trang )

CHỦ ĐỀ 3: BÀI KIỂM TRA – LUYỆN KỸ NĂNG – KỸ XẢO
BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 6
(Thời gian làm bài: 30 phút)
Câu 1: Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một aminoaxit no, mạch hở có một nhóm
NH2 và một nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng vừa đủ a lít O2 (đktc) thu được 92,4
gam CO2 và 2,9 mol hỗn hợp khí và hơi (gồm N2, H2O). Giá trị của a là:
A. 80,64

B. 67,2

C. 78,4

D. 72,24

Câu 2: Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung
dịch chứa (m + 18,2) gam hỗn hợp Z gồm muối natri của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được
N2, CO2 và H2O và 26,5 gam Na2CO3. Cho a gam X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M, thu
được dung dịch T. Cho toàn bộ T phản ứng tối đa với 520 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch
chứa 125,04 gam hỗn hợp muối. Kết luận nào sau đây sai?
A. Khối lượng muối của Gly trong 27,05 gam Z là 12,125.
B. Giá trị của a là 71,8.
C. Trong phân tử X có chứa 1 gốc Ala.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 26,74%.
Câu 3: Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen ( HC  C  C  CH
), 0,1 mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 22,5.
Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 5,84 gam kết tủa và
0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,02

B. 0,03


C. 0,01

D. 0,04

Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem
đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,675 mol O2. Thuỷ phân m gam X trong 800 ml dung dịch NaOH
0,1M (vừa đủ) thì thu được 8,22 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức. mạch hở. Đem đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần dùng 7,056 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có
phân tử khối nhỏ hơn trong X là:
A. 58,94%

B. 28,24%

C. 34,83%

D. 63,17%

Câu 5: Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thuỷ phân hoàn
toàn 11,8 gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 6,4 gam một ancol. Cô cạn
dung dịch sau thuỷ phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO2.
Phần trăm khối lượng của este có trong T là:
A. 46,34%

B. 27,98%

C. 72,14%

D. 81,36%

Câu 6: Hỗn hợp E gồm một axit X (CnH2nO2), một ancol Y (CxHyO) và một este Z (CmH2mO2). Đun nóng

12,76 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Trung hoà lượng NaOH còn dư cần dùng 80 ml dung dịch
HCl 0,75M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 14,99 gam hỗn hợp chứa 2 muối và 5,44 gam
hỗn hợp chứa hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là:


A. 37,62%

B. 28,21%

C. 42,38%

D. 23,54%

Câu 7: X là một peptit có 18 mắt xích được tạo từ các  -amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để
đốt cháy m gam X cần dùng 73,92 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH
rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 14 mol không khí, toàn bộ
khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 13,26 mol hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/2 thể tích O2 còn lại là N2. Khối lượng hỗn hợp
khí z gần nhất là:
A. 561 gam.

B. 412 gam.

C. 421 gam.

D. 358 gam

Câu 8: E là hỗn hợp chứa hai peptit X và Y mạch hở. Lấy m gam E cho vào dung dịch chứa NaOH dư
(đun nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 0,22 mol NaOH tham gia phản ứng và được
(m + 8,26) gam hỗn hợp hai muối của Ala, Gly và Val. Biết phần trăm khối lượng của oxi trong E là

22,247%. Giá trị của m là:
A. 17,38

B. 16,82

C. 17,98

D. 18,16

Câu 9: X là este no, đơn chức; Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 12,12 gam
hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 10,976 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 12,12 gam E cần dùng 360 ml
dung dịch NaOH 0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và
một ancol duy nhất. Giá trị m là:
A. 16,44 gam

B. 15,04 gam

C. 17,72 gam

D. 13,56 gam

Câu 10: X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch
hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2
lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử.
Giá trị của m là:
A. 9,8

B. 8,6


C. 10,4

D. 12,6

ĐÁP ÁN VÀ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D

2. A

3. A

4. C

5. D

6. A

7. C

8. C

9. D

10. A

n CO2  2,1
Câu 1: Ta có: n X  0,5 

 n H2O  2, 65

n N2  0, 25 
n A min  0,3
CTDC

 2,1  2, 65  0, 25  n A min 
  BTNT.N
 n A.a  0, 2
 
BTNT.O

 0, 2.2  2n O2  2,1.2  2, 65 
 n O2  3, 225 
 a  72, 24


Câu 2: Ta có: n Na 2CO3  0, 25 
 m  18n X  0,5.40  m  18, 2 
 n X  0,1
Don chat
Với a gam X 
 n X  0, 2 
n C  2,8 
  C  14 
 Gly3 AlaVal

H : 0, 01
ung
n Y  0, 06 
 n   n Phan
 0, 09 

 n Z  0, 03  2
H2
C4 H x :0,02
Câu 3: Ta có:
 n 
Số mol  có trong kết tủa 

0, 03.58  (5,84  0, 04.107)
 0, 09 
 n trong Z  0, 02
2

Câu 4: Dồn chất cho ancol

COO : 0, 08
H 2 O : 0, 08


Don Chat

Z

 m X  9,82 C : a
(0, 675  0,315).2
 0, 24
CH 2 :
H : 2(0, 675  a)
3
 2


C6 : 0, 03
0,53
Venh
 6, 625 

C H O 
 34,83%
C 
XH.

 a  0, 45 

  6 10 2
0, 08
C7 : 0, 05 
C7 H12 O 2
n  0, 08
 

n NaOH  0,18 
 n COO  0,18
Câu 5: Ta có: 

 n HCOONa  0,18
Chay
 n CO2  0, 09
RCOONa 
BTKL

11,8  0,18.40  0,18.68  6, 4  18n H2O 

 n H2O  0, 02
BT.COO

 n este  0,18  0, 02  0,16 
 %HCOOCH 3 

0,16.60
 81,36%
11,8

 NaCl : 0, 06
 NaOH : 0, 2
trong E
Câu 6: Ta có: 

 n COO
 0,14 
14,99 
HCl : 0, 06
CH 3COONa : 0,14
BTKL

12, 76  0, 2.40  0, 06.36,5  14,99  5, 44  18n H2O 
 n H2O  0,14
BT.COO

 n Axit  0,14  0, 06  0, 08 
 %CH 3COOH 

0, 08.60

 37, 62%
12, 76

Câu 7: Đốt cháy peptit hay muối tương ứng thì số mol O2 cần là như nhau.
Đốt X 
 n O2

O 2 : 3, 7
O 2 : 7 Ychay

 3,3 Bình không khí chứa 14 

 n Z  13, 26 CO 2 : a
N2 : 7
N : b  7
 2

a  2, 2
332

 a  b  2,56 
3.(a  b)  3b  2.3,3 

b  0,36


 m Z  3, 7.32  2, 2.44  (0,36  7).28  421, 28
C2 H 3 NO : 0, 22
m  0, 22.57  14a  18b


Câu 8: Dồn A về m CH 2 : a



 b  0, 03
m

8,
26

0,
22.97

14a

H O : b
 2





0, 25.16
 0, 22247 
 m  17,98(gam)
m

Câu 9: Dồn chất cho E

COO : 0,18

12a  2b  12,12  0,18.44
a  0, 28


12,12 C : a





 n E  0,14
2a  b  0, 49.2
b  0, 42
H : b
 2
CH 3COOCH 3 : 0,1
n  0,1
Venh
XepHinh

 X



 m  13,56
n Y  0, 04
CH 3OOC  COOCH 3 : 0, 04


COO : 0,1

n X  0, 09 Don chat 
Câu 10: Ta có: 
 CH 2 : a
n KOH  0,1

0, 09 H 2

H 2O 2


 44(a  0,1)  18(a  0, 09)  10,84 
 a  0,31
H 2 O 2 : 0, 03

BTNT.O

 0, 09 
 m X  9,88
COOH : 0, 02 

H 2 : 0, 06 
Este : 0, 04

BTKL

 9,88  0,1.56  m  (0, 04  0, 03).76  0, 02.18 
 m  9,8(gam)




×