Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bai 8 su bien doi tuan hoan cau hinh electron nguyen tu cua cac nguyen to hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1018.99 KB, 17 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Điền vào ô trống của bảng sau:
Z

11

Cấu hình electron nguyên
tử

Số electron ở
lớp ngoài cùng

Na
Mg

12

Al

13

14

Si

15

N

16
17


18

S

Cl

Ar
1


11

Na
Mg

12

Al

13

14

Si

15

P

16

17
18

S

Cl

Ar

Z

Cấu hình electron nguyên Số electron ở
tử
lớp ngoài cùng

11
12
13
14
15
16
17
18

1s22s22p63s1
1s22s22p63s2
1s22s22p63s23p1
1s22s22p63s23p2
1s22s22p63s23p3
1s22s22p63s23p4

1s22s22p63s23p5
1s22s22p63s23p6

1
2
3
4
5
6
7
8

2


TIẾT 15 - BÀI 8: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN
CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I/ SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH
ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ.
(SGK Bảng 5- Trang 38)


Ck 3

Na
3s1

số e ở
1

lớp ngoài cùng

Mg
3s2

2

Al
3s23p1

3

Si
3s23p2

4

P
3s23p3

5

S
3s23p4

6

Cl
3s23p5


7

Ar
3s23p6

8


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nhóm
Chu kì

1
22
33
4
5
6
7

IA
H
1s1
Li
Li
2s1 1
2s
Na
Na
3s

3s1 1
K
4s1
Rb
5s1
Cs
6s1
Fr
7s1

IIA

Be
Be
2s22
2s

Mg
Mg
3s
3s22

IIIA

IVA

VA

VIA


VIIA

B
C
N
B
C
N
2
1
2
2
2
2s
2p1 2s
2p2 2s
2p33
2s22p
2s22p
2s22p

O
F
O
F
22
4
2
2s
2s 2p

2p4 2s
2s22p
2p55
Al
Si
P
SS
Cl
Al
Si
P
Cl
3s223p
3s223p
3s223p
3p3 3 3s
3s223p
3p44 3s
3s223p
3p55
3s
3p1 1 3s
3p2 2 3s

Ca
Ga
Ge
As
Se
Br

4s2
4s24p1 4s24p2 4s24p3 4s24p4 4s24p5
Sr
In
Sn
Sb
Te
I
1
2
3
2
5s2 Trong
5s25p
5s22:
5p2số 5s
5plớp
5s
5p4 5s25p5
chu kì
e ở
ngoài
Ba cùng Tl
Pb
Po
At
của nguyên
tử Bi
các nguyên
1

2
6s2 tố biến
6s26pđổi
6s26pthế
6s26p3 6s26p4 6s26p5
như
nào?
Ra
7s2

VIIIA
He
1s2
Ne
Ne
22 66
2s2s 2p
2p
Ar
Ar
3p66
3s3s223p
Kr
4s24p6
Xe
5s25p6
Rn
6s26p6

Trong 1 chu kì: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên

tố tăng lần lượt từ 1 đến 8


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nhóm
Chu kì

1
2
3
4
5
6
7

IA
IA
H
H

1s
1s11
Li
Li
2s11
2s
Na
Na
3s11
3s

K
K
4s11
4s
Rb
Rb
5s11
5s
Cs
Cs
6s11
6s
Fr
Fr
7s11
7s

IIA

IIIA

Be
2s2

B
2s22p1

Mg
3s2


Al
3s23p1

Ca
4s2
Sr
5s2
Ba
6s2
Ra
7s2

Ga
4s24p1
In
5s25p1
Tl
6s26p1

IVA

VA

VIA

VIIA

VIIIA

He

1s2
C
N
O
F
Ne
2s22p2 2s22p3 2s22p4 2s22p5 2s22p6
Si
P
S
Cl
Ar
3s23p2
3s23p3
3s23p4
3s23p5
3s23p6
Ge
As
Se
Br
Kr
2
2
Các
nguyên
tử3 nguyên
nhóm
4s24p
4s24p

4s24p4 tố4s
4p5 4s24p6
IASncó cấuSb
hình electron
ở lớp
Te
I
Xe
2
cùng
5s2ngoài
5p2 5s
5p3 như
5s2thế
5p4 nào
5s2?
5p5 5s25p6
Pb
Bi
Po
At
Rn
6s26p2 6s26p3 6s26p4 6s26p5 6s26p6

Nhận xét :+ Đầu chu kì là nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài
cùng là: ns1


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nhóm

Chu kì

1
2
3
4
5
6
7

IA
H
1s1
Li
2s1
Na
3s1
K
4s1
Rb
5s1
Cs
6s1
Fr
7s1

IIA

IIIA


IVA

VA

VIA

VIIA

Be
2s2

B
2s22p1

C
2s22p2

N
2s22p3

O
2s22p4

F
2s22p5

S
3s23p4

Cl

3s23p5

Se
4s24p4
Te
5s25p4
Po
6s26p4

Br
4s24p5
I
5s25p5
At
6s26p5

Mg
Al
Si
P
Các3snguyên
tử1 nguyên
nhóm
2
2
3s23p
3s23p2 tố 3s
3p3

VIIIA

lớp
Ca có cấu
Ga hình electron
Ge
As
ngoài
cùng
2
4s
4s24p1 như
4s2thế
4p2 nào
4s2?4p3
Sr
5s2
Ba
6s2
Ra
7s2

In
5s25p1
Tl
6s26p1

Sn
5s25p2
Pb
6s26p2


Sb
5s25p3
Bi
6s26p3

VIIIA
VIIIA
He
He
1s22
1s
Ne
Ne
2s222p6 6
2s 2p
Ar
Ar
3s223p6 6
3s 3p
Kr
Kr
4s
224p6 6
4s 4p
Xe
Xe
5s225p
5p6 6
5s
Rn

Rn
226p6 6
6s
6s 6p

Nhận xét :+ Đầu chu kì là nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài
cùng là: ns1
+ Kết thúc chu kì là nguyên tố có cấu hình e lớp ngoài cùng
là: ns2np6 (trừ chu kì 1)


Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
Nhóm
Chu kì

1
2
3
4
5
6
7

IA
H
1s1
Li
2s1
Na
3s1

K
4s1
Rb
5s1
Cs
6s1
Fr
7s1

IIA

IIIA

IVA

VA

VIA

Be
B
C
N
O
2s2
2s22p1
2s22p2
2s22p3
2s22p4
Mg

Al
Si
P
S
3s2
3s23p1
3s23p2
3s23p3
3s23p4
Ca
Ga
Ge
As
Se
4s2
4s24p1
4s24p2
4s24p3
4s24p4
SrEm
In chất
Sn về
Sb đổi
Te
Vậycó
tính
nhận
xét
của


cácsự
nguyên
biến
tố có
số
2
1
2
2
3
5s2 biến
5ptuần
5s25pcủa
5s
5pcác
5s25p4
e lớp5s
đổi
ngoài
cùng
hoàn
hayn.tử
không?
n.tố
Tại
Ba trong
Tlnhóm A
Pb
sao?
sau mỗiBi

chu kì? Po
6s2
6s26p1
6s26p2
6s26p3
6s26p4
Ra
7s2

VIIA

VIIIA

F
2s22p5
Cl
3s23p5
Br
4s24p5
I
5s25p5
At
6s26p5

He
1s2
Ne
2s22p6
Ar
3s23p6

Kr
4s24p6
Xe
5s25p6
Rn
6s26p6

+ Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong cùng một
nhóm A được lặp đi lặp lại sau mỗi chu kì, ta nói: chúng biến đổi một cách
tuần hoàn.
+ Sự biến đổi tuần hoàn về c.h.e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
khi điện tích hạt nhân tăng dần chính là nguyên nhân của sự biến đổi tuần
hoàn tính chất của các nguyên tố.


II.Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nhóm A.
1/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố
nhóm A.
Phiếu học tập số 1:
Quan sát bảng 5 SGK trang hoàn thành nội dung của bảng kiến
thức sau:
STT
IA
nhóm
Cấu hình  
e lớp nc
dạng TQ
Số e lớp  
nc
Loại

 
nguyên tố
s, p, d, f

IIA

IIIA

IVA

VA

VIA

VIIA

VIIIA

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 


2/ Một số nhóm A tiêu biểu.
Phiếu học tập số 2:
Nghiên cứu nội dung phần một số nhóm A tiêu biểu hoàn thành
nội dung của bảng kiến thức sau:
STT
nhóm

Tên gọi của
nhóm

VIIIA  


Các nguyên tố
trong nhóm

Khuynh
hướng trong
các phản
ứng hóa học

Hóa trị
trong hợp
chất (nếu
có)

Phản ứng
hóa học
tiêu biểu

 

 

 

 

 

 


 

 

 

VIIA  

 

 

 

 

IA


1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A.
STT
IA
IIA
nhóm
Cấu hình ns1
ns2
e lớp nc
dạng TQ
Số e lớp
1

2
nc
Loại
Nguyên tố s
nguyên tố
s, p, d, f

IIIA

IVA

VA

ns2
np1

ns2
np2

ns2
np3

3

4

5

VIA


VIIA

VIIIA

ns2 np4 ns2 np5 ns2 np6
6

7

8

Nguyên tố p

- Các nguyên tố thuộc nhóm IA, IIA là các nguyên tố s, các e hóa trị
là các electron s. Các nguyên tố thuộc nhóm IIIA→VIIIA là các
nguyên tố p, các e hóa trị là các electron s và p (trừ He)


2. Một số nhóm A tiêu biểu
STT
nhóm

Tên gọi
của
nhóm

VIIIA Khí
hiếm

IA


VIIA

Các nguyên tố
trong nhóm

 He, Ne, Ar, Kr,
Xe, Ra

Khuynh
Hóa trị Phản ứng
hướng trong trong hợp hóa học
các phản ứng chất (nếu tiêu biểu
hóa học
có)
Không tham K có
K có
gia pư hóa
học vì cấu
hình e đạt bền
vững

Kim loại  Li, Na, K, Rb,
kiềm
Cs.

Nhường 1 e ở 1
lớp nc

M + H2 O

→ MOH
+ 1/2H2

Halogen  F, Cl, Br,I.
(PK điển
hình.

Nhận 1 e vào
lớp nc

2M + nX2
→ 2MXn
H2 + X2
→ 2HX

1 (trong
hợp chất
với kim
loại)


Phiếu học tập số 3
Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tố N là 1s2 2s22p3. Nguyên tố N thuộc
nhóm nào?
A. IIA
B. IIIA
C. VA
D. VIA
Câu 2: Cho các phát biểu về các nguyên tố nhóm IA như sau: 1/ Gọi là nhóm
kim loại kiềm.

2/ Có 1 electron lớp ngoài cùng. 3/ Dễ nhận 1 electron.
Những phát biểu đúng là:
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1, 2 và 3.
D. 2 và 3.
Câu 3: Cho các phát biểu về các nguyên tố nhóm VIIA như sau: 1/ Gọi là
nhóm halogen.
2/ Có 1 electron lớp ngoài cùng. 3/ Dễ nhận 1 electron.
Những phát biểu đúng là:
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1, 2 và 3.
D. 2 và 3.
Câu 4: Nguyên tố thuộc nhóm VIIA còn gọi là
A.kim loại kiềm
B. kim loại kiềm thổ
C. halogen
D. khí hiếm
Câu 5: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự 9F ?
A. 40Ca
B. 10Ne
C. 24 12Mg
D. 17Cl


Bài 2
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa
học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố
nhóm A có

A. Số e như nhau
B. Số lớp e như nhau
C. Số e thuộc lớp ngoài cùng như nhau
D. Cùng số electron s hay p


Bài 6 ( SGK - 41)
Một nguyên tố ở chu kì 3, nhóm VIA trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hỏi:
electron ở lớp electron ngoài cùng?
a, Các e ngoài cùng nằm ở lớp e thứ mấy?
b, Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố trên
c, Nguyên tử của nguyên tố đó có bao nhiêu


Hướng dẫn học bài ở nhà:
1. BT 1, 2, 3,4,5,6, 7(SGK-41)
2. BT 2.8→2.19 (SBT)
3. Viết cấu hình e nguyên tử các nguyên tố thuộc
chu kì 3, xác định số e lớp ngoài cùng, nguyên tố
thuộc kim loại, phi kim hay khí hiếm?


Chân thành cảm ơn
thầy cô và các em !



×