PHẦN II. THỰC HÀNH
A. NGỮ ÂM
TEST 1
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:
A. chore
B. character
C. challenger
D. choice
Đáp án B: character
Giải thích:
A. chore /tʃɔ:(r)/ (n): việc vặt, việc mọn
B. character /'kærəktə(r)/ (n): tính nết, tính cách; cá tính
C. challenger /'tʃæslɪndʒə(r)/ (n): người thách thức, người đòi hỏi, người yêu cầu
D. choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn
Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:
A. charity
B. chaos
C. champion
D. chin
Đáp án B. chaos
Giải thích:
A. charity /' tʃærəti/ (n): lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo, lòng khoan dung
B. chaos /'keɪɒs/ (n): thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang, hỗn loạn
C. champion /' tʃæmpiən/ (n): người vô địch, nhà quán quân
D. chin / tʃɪn/ (n): cằm
Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là / tʃ /
Câu 3:
A. through
B. thought
C. enormous
Đáp án A. through
Giải thích:
A. through /θru:/ (prep): qua, xuyên qua, suốt
B. thought /θɔ:t/ (n): sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư
C. enormous /ɪ'nɔ:məs/ (adj): to lớn, khổng lồ
D. taught /tɔ:t/ (v): dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ
Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/
D. taught
Câu 4:
A. crop
B. common
C. household
D. bodily
C. magic
D. nag
C. background
D. formality
Đáp án C. household
Giải thích:
A. crop /krɒp/ (n): vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
B. common /'kɒmən/ (adj): chung, công, công cộng
C. household /'haʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình
D. bodily /'bɒdɪli/ (adj): (thuộc): thể xác, (thuộc): xác thịt
Vậy đáp án C đọc là /əʊ/ , các đáp án còn lại đọc là /ɔ/
Câu 5:
A. dismayed
B. battle
Đáp án A. dismayed
Giải thích:
A. dismay /dɪs'meɪ/ (v): làm mất tinh than
B. battle / ' bætl/ (n): trận đánh; cuộc chiến đấu
C. magic /'mædʒik/ (n); ma thuật, yêu thuật
D. nag /næg/ (n): con ngựa nhỏ
Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 6:
A. socialize
B. contact
Đáp án A. socialize
Giải thích:
A. socialize /'səʊʃəlaɪz/ (socialise) /'səʊʃəlaɪz/ (v): xã hội hoá
B. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc
C. background /'bækgraʊnd/ (n): phía sau
D. formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 7:
A. prolong
B. contact
C. conscious
D. common
Đáp án A. prolong
Giải thích:
A. prolong /prə'lɒη/ (v): kéo dài; nối dài; gia hạn
B. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc
C. conscious /'kɒnʃəs/ (adj): biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức
D. common /'kɒmən/ (adj): chung, công, công cộng
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 8:
Đáp án B. sign
A. signal
B. sign
C. colleague
D. regard
Giải thích:
A. signal /'sɪgnəl/ (n): dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh
B. sign /saɪn/ (n): dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
C. colleague /'kɒli:g/ (n): bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự
D. regard /ri'gɑ:d/ (n): sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý
Vậy đáp án B âm câm, các đáp án còn lại đọc là /g/.
Câu 9:
A. cloth
B. trustworthy
C. clothing
D. brother
C. intention
D. intensity
C. mobile
D. emotion
Đáp án A. cloth
Giải thích:
A. cloth /klɒθ/ (n): (số nhiều: clothes) vải
B. trustworthy /'trʌtwɜ:ði/ (adj): đáng tin cậy
C. clothing /'kləuðɪη/ (n): quần áo, y phục
D. brother /'brʌðə(r)/ (n): anh; em trai
Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
Câu 10:
A. mature
B. material
Đáp án A. mature
Giải thích:
A. mature /mə'tʃʊə(r)/ (adj): chín, thành thực, trưởng thành
B. material /mə'tɪəriəl/ (adj): vật chất
C. intention /ɪn'tenʃn/ (n): ý định, mục đích
D. intensity /ɪn'tensəti/ (n): độ mạnh, cường độ
Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu 11:
A. society
B. social
Đáp án A. society
Giải thích:
A. society /sə'sa ɪ əti/ (n): xã hội
B. social /'səʊʃl/ (adj): có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành
xã hội
C. mobile /'məʊbaɪl/ (adj): chuyển động, di động; lưu động
D. emotion /ɪ'məʊʃn/ (n): sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 12:
A. discipline
Đáp án C. society
Giải thích:
B. originate
C. society
D. significant
A. discipline /'dɪsəplɪn/ (n): kỷ luật
B. originate /ə'rɪdʒɪneɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu
C. society /sə'saɪəti/ (n): xã hội
D. significant /sɪg'nɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý
Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 13:
A. grandpa
B. imagine
C. average
D. create
Đáp án D. create
Giải thích:
A. grandpa/'grænpɑ:/(n): ông
B. imagine /ɪ'mædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung
C. average /'ævərɪdʒ/: trung bình
D. create /kri:'eɪt/ (v): tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 14:
A. assure
B. press
C. blessing
D. classic
Đáp án A. assure
Giải thích:
A. assure /ə'ʃuə(r)/ (v): làm cho vững tâm, làm cho tin chắc
B. press /pres/ (n): sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn
C. blessing /'blesɪη/ (n): phúc lành
D. classic /'klæesɪk/ (adj): kinh điển
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 15:
A. affidavit
B. applicant
C. age
D. major
Đáp án B. applicant
Giải thích:
A. affidavit /æfə'deɪvɪt/ (n) (pháp lý): bản khai có tuyên thệ
B. applicant /'æplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu
C. age /eɪdʒ/ (n): tuổi
D. major /'meɪdʒə(r)/ (adj): lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu
Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 16:
A. campus
B. fabulous
C. financial
D. extracurricular
Đáp án D. extracurricular
Giải thích:
A. campus /'kæmpəs/ (n) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ): khu sân bãi (của các trường trung học, đại học):
B. fabulous /'fæbjələs/ (adj): thần thoại, (thuộc): truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường
C. financial /faɪ'nænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính
D. extracurricular /,ekstrəkə'rɪkjələ(r)/ (adj): ngoại khoá
Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 17:
A. application
B. pharmacy
C. photography
D. visa
Đáp án A. application
Giải thích:
A. application /,æplɪ'keɪʃn/ (n): sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào,
sự tra vào ((cũng) appliance)
B. pharmacy /'fa:məsi/ (n): dược khoa; khoa bào chế
C. photography /fə'tɒgrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh
D. visa/'vi:zə/ (visé): /vi:zeɪ/ (n): thị thực (ở hộ chiếu)
Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 18:
A. sponsor
B. procedure
C. physics
D. process
Đáp án C. physics
Giải thích:
A. sponsor/'spɒnsə(r)/ (n): cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu, người bảo đảm
B. procedure/prə'si:dʒə(r)/ (n): thủ tục
C. physics/'fɪzɪks/ (n): vật lý học
D. process/'prəʊses/ (n): quá trình, phương pháp
Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/.
Câu 19:
A. eligibility
B. gear
C. tencouragemen D. engineerin
Đáp án B. gear
Giải thích:
A. eligibility /,elɪdʒə'bɪləti/ (n): tính đủ tư cách, tính thích hợp
B. gear /gɪə(r)/ (n); cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
C. encouragement /ɪn'kʌrɪdʒmənt/ (n): sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn
D. engineering /,endʒɪ'nɪərɪη)/ (n): kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư; nghề kỹ sư
Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 20:
A. what
B. when
Đáp án D. who
Giải thích:
A. what /wɒt/: đại từ nghi vấn gì, thế nào
B. when /wen/ (adv): khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ
C. where
D. who
C. where /weə(r)/ (adv): đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào
D. who /hu:/: đại từ nghi vấn ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào
Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại đọc là /w/
Câu 21:
A. typical
B. demeanor
C. fill
D. hindrance
C. ambitious
D. contact
Đáp án B. demeanor
Giải thích:
A. typical /'tɪpɪkl/ (adj): tiêu biểu, điển hình
B. demeanor /dɪ'mi:nə(r)/ (n): cách xử sự; thái độ
C. fill /fɪl/ (n): cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
D. hindrance /'hɪndrəns/ (n): sự cản trở
Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /i/
Câu 22:
A. status
B. marital
Đáp án A. status
Giải thích:
A. status /'steɪtəs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế
B. marital /'mærɪtl/ (adj): (thuộc) chồng
C. ambitious /æm'bɪʃəs/ (adj): có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng
D. contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc
Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 23:
A. ginger
B. goal
C. gesture
D. gymnasium
Đáp án B. goal
Giải thích:
A. ginger /'dʒɪndʒə(r)/ (n): cây gừng; củ gừng
B. goal /gəʊl/ (n): (thể dục, thể thao) khung thành,bàn thắng
C. gesture /'dʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác
D. gymnasium /dʒɪm'neɪziəm/ (n): số nhiều gymnasiums; gymnasia (thể dục,thể thao) phòng
tập thể dục
Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 24:
A. same
B. resources
Đáp án D. sure
Giải thích:
A. same /seɪm/ (adj): đều đều, đơn điệu
B. resource /rɪ'zɔ:s/: phương kế; nguồn, tài nguyên
C. sun / sʌn / (n); mặt trời, vầng thái dương
C. sun
D. sure
D. sure /∫ʊə(r)/ (adj): chắc, chắc chắn
Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 25:
A. mechanic
B. salary
C. many
D. satisfy
Đáp án C. many
Giải thích:
A. mechanic / mə'kænɪk / (n): thợ máy, công nhân cơ khí
B. salary /'sæləri / (n): (toán kinh tế) tiền lương
C. many /'meni/ (adj): more; most nhiều, lắm
D. satisfy / 'sætisfai/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/