Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 13 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.11 KB, 7 trang )

TEST 13
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:

A. promise

B. devise

C. surprise

D. realise

Đáp án A. promise
Giải thích:
A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa
B. devise /dɪˈvaɪz/ (v): phát minh ra thứ mới hoặc cách làm mới
C. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự bất ngờ
D. realise /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra
Vậy đáp án A đọc là /ɪs/, các đáp án còn lại đọc là /aɪz/

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:

A. think

B. there

C. theme


D. thumb

C. China

D. chase

C. censorious

D. cretaceous

Đáp án B. there
Giải thích:
A. think /θɪŋk/ (v): nghĩ
B. there /ðeə(r)/ (adv): kia, đó
C. theme /θiːm/ (n): chủ đề
D. thumb /θʌm/ (n): ngón tay cái
Vậy đáp án B đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 3:

A. machine

B. church

Đáp án A. machine
Giải thích:
A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc
B. church /tʃɜːtʃ/ (n): nhà thờ
C. China /ˈtʃaɪnə/ (n): Trung Quốc
D. chase /tʃeɪs/ (n): theo đuổi
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/

Câu 4:

A. appreciable

Đáp án A. appreciable

B. atrocious


Giải thích:
A. appreciable /əˈpriːʃəbl/ (adj): thấy rõ được
B. atrocious /əˈtrəʊʃəs/ (adj): hung bạo
C. censorious /senˈsɔːriəs/ (adj): phê bình
D. cretaceous /krɪˈteɪʃəs/ (adj): (địa chất) thuộc kỷ Phấn trắng (khoảng thời gian từ 145-65
triệu năm trước)
Vậy đáp án A đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 5:

A. fungicide

B. inductive

C. mustard

D. mutinous

C. paediatrics

D. ptomaine


C. scholastic

D. chronic

C. leisure

D. occasion

Đáp án D. mutinous
Giải thích:
A. fungicide /ˈfʌŋɡɪsaɪd/ (n): diệt nấm
B. inductive /ɪnˈdʌktɪv/ (adj): quy nạp
C. mustard /ˈmʌstəd/ (n): mù tạc
D. mutinous /ˈmjuːtənəs/ (adj): rối loạn
Vậy đáp án D đọc là /juː/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 6:

A. raspberry

B. psychology

Đáp án C. paediatrics
Giải thích:
A. raspberry /ˈrɑːzbəri/ (n): quả mâm xôi
B. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n): tâm lý học
C. paediatrics /ˌpiːdiˈætrɪks/ (n): khoa nhi
D. ptomaine /ˈtəʊˈmem/ (n): (hóa học): ptomaimn
Vậy đáp án C đọc là /p/, các đáp án còn lại âm câm
Câu 7:


A. orchard

B. schema

Đáp án A. orchard
Giải thích:
A. orchard /ˈɔːtʃəd/ (n): vườn cây ăn quả
B. schema /ˈskiːmə/ (n): lược đồ
C. scholastic /skəˈlæstɪk/ (adj): (thuộc): nhà trường
D. chronic /ˈkrɒnɪk/ (adj): kinh niên
Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/
Câu 8:

A. permission

Đáp án A. permission
Giải thích:

B. decision


A. permission /pəˈmɪʃn/ (n): sự cho phép
B. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): quyết định
C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): lúc rảnh rối
D. occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /ʒ/
Câu 9:

A. tomb


B. combatant

C. comb

D. subtlety

C. stranger

D. danger

C. furze

D. fury

C. common

D. community

Đáp án B. combatant
Giải thích:
A. tomb /tuːm/ (n): mồ mả
B. combatant /ˈkɒmbətənt/ (n): người chiến đấu, chiến sĩ
C. comb /kəʊm/ (n): lược chải
D. subtlety /ˈsʌtlti/ (n): sự tinh tế
Vậy đáp án B đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm
Câu 10:

A. infamous

B. fame


Đáp án A. infamous
Giải thích:
A. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng nhờ hành động xấu
B. fame /feɪm/ (n): danh tiếng
C. stranger /ˈstreɪndʒə(r)/ (n): người lạ
D. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 11:

A. furl

B. fur

Đáp án D. fury
Giải thích:
A. furl /fɜːl/ (v): cuộn lại
B. fur /fɜː(r)/ (n): bộ lông
C. furze /fɜːz/ (n): (thực vật học) cấy kim tước
D. fury /ˈfjʊəri/ (adj): thịnh nộ
Vậy đáp án D đọc là /jʊə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/
Câu 12:

A. complete

B. command

Đáp án C. common
Giải thích:
A. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoành thành

B. command /kəˈmɑːnd/ (n): ra lệnh


C. common /ˈkɒmən/ (adj): phổ biến
D. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 13:

A. luxury

B. example

C. exist

D. exempt

Đáp án A. luxury
Giải thích:
A. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n): sự xa xỉ
B. example /ɪɡˈzɑːmpl/ (n): ví dụ
C. exist /ɪɡˈzɪst/ (v): tồn tại
D. exempt /ɪɡˈzempt/ (v): miễn
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 14:

A. learned

B. sacred

C. beloved


D. photographed

Đáp án D. photographed
Giải thích:
A. learned /ˈlɜːnɪd/ (adj): có học thức
B. sacred /ˈseɪkrɪd/ (adj): linh thiêng
C. beloved /bɪˈlʌvd/ (adj): được yêu mến
D. photographed /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (v): chụp ảnh
Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu 15:

A. rise

B. rinse

C. browse

D. bruise

C. heal

D. head

Đáp án B. rinse
Giải thích:
A. rise /raɪz/ (n): tăng
B. rinse /rɪns/ (n): rửa, giũ, súc
C. browse /braʊz/ (n): việc nhìn lướt qua
D. bruise /bruːz/ (n): vết thâm tím, bầm

Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 16:

A. sweat

Đáp án C. heal
Giải thích:
A. sweat /swet/ (n): mồ hôi
B. leather /ˈleðə(r)/ (n): da
C. heal /hiːl/ (v): chữa lành

B. leather


D. head /hed/ (n): điều cấm kị
Vậy đáp án C đọc là /iː/, các đáp án còn lại đọc là /u:/
Câu 17:

A. bamboo

B. igloo

C. book

D. taboo

C. voyage

D. dosage


C. bank

D. rank

C. genuine

D. exaggerate

Đáp án C. book
Giải thích:
A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): tre
B. igloo /ˈɪɡluː/ (n): lều tuyết
C. book /bʊk/ (n): sách
D. taboo /təˈbuː/ (n): điều cấm kị
Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/
Câu 18:

A. massage

B. carriage

Đáp án A. massage
Giải thích:
A. massage /ˈmæsɑːʒ/ (n): mát xa
B. carriage /ˈkærɪdʒ/ (n): xe ngựa
C. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n): du lịch đường biển
D. dosage /ˈdəʊsɪdʒ/ (n): liều lượng
Vậy đáp án A đọc là /ɑːʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪdʒ/
Câu 19:


A. tank

B. sand

Đáp án B. sand
Giải thích:
A. tank /tæŋk/ (n): bể, xe tăng
B. sand /sænd/ (n): cát
C. bank /bæŋk/ (n): ngân hàng
D. rank /ræŋk/ (n): hàng, dãy
Vậy đáp án B đọc là /n/, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/
Câu 20:

A. pretended

B. authentic

Đáp án D. exaggerate
Giải thích:
A. pretended /prɪˈtend/ (adj): giả vờ
B. authentic /ɔːˈθentɪk/ (adj): thật (hàng hóa)
C. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (adj): chính cống, thật lòng
D. exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ (v): phóng đại
Vậy đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/


Câu 21:

A. hinder


B. volition

C. fragile

D. belligerent

C. commend

D. jeopardy

C. syllabary

D. tycoon

C. release

D. base

C. abominate

D. antibiotic

Đáp án C. fragile
Giải thích:
A. hinder /ˈhɪndə(r)/ (v): cản trở
B. volition /vəˈlɪʃn/ (n): ý muốn
C. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj): mỏng manh, dễ vỡ
D. belligerent /bəˈlɪdʒərənt/ (n): người, nước tham chiến
Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 22:


A. contend

B. leotard

Đáp án D. jeopardy
Giải thích:
A. contend /kənˈtend/ (adj): hài lòng, thỏa mãn
B. leotard /ˈliːətɑːd/, /-tɑːd/ (n): quần áo nịt
C. commend /kəˈmend/ (v): khen ngợi, tán dương
D. jeopardy /ˈdʒepədi/ (n): nguy hiểm
Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 23:

A. sty

B. stylish

Đáp án C. syllabary
Giải thích:
A. sty /staɪ/ (n): cái chuồng lợn, nơi bẩn thỉu
B. stylish /ˈstaɪlɪʃ/ (adj): kiểu cách, hợp thời
C. syllabary /ˈsɪləbəri/ (n): sách học vần
D. tycoon /taɪˈkuːn/ (n): trùm tư bản
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 24:

A. dais

B. raise


Đáp án B. raise
Giải thích:
A. dais /ˈdeɪɪs/ (n): bệ, đài
B. raise /reɪz/ (v): làm tăng lên
C. release /rɪˈliːs/ (v): thả
D. base /beɪs/ (n): nền tảng
Vậy đáp án B đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 25:

A. abdominal

B. abolitionist


Đáp án B. abolitionist
Giải thích:
A. abdominal /æbˈdɒmɪnl/ (adj): thuộc về vùng biển
B. abolitionist /ˌæbəˈlɪʃənɪst/ (n): người theo chủ nghĩa bãi nô
C. abominate /əˈbɒmɪneɪt/ (v): ghê tởm, ghét cay đắng
D. antibiotic /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ (n): thuốc kháng sinh
Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/



×