TEST 18
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently
from the rest.
Câu 1:
A. thick
B. thorough
C. healthy
D. weather
Đáp án D. weather
Giải thích:
A. thick /θɪk/ (adj): dày
B. thorough /ˈθʌrə/ (adj): hoàn toàn, hoàn hảo
C. healthy /ˈhelθi/ (adj): khỏe mạnh
D. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời
Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp còn lại đọc là /θ/
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:
A. heavily
B. tea
C. seaside
D. increase
C. heart
D. honey
C. emotional
D. encourage
Đáp án A. heavily
Giải thích:
A. heavily /ˈhevɪli/ (adv): nặng, nặng nề
B. tea /tiː/ (n): cây chè, trà
C. seaside /ˈsiːsaɪd/ (n): bờ biển
D. increase /ɪnˈkriːs/ (n): sự tăng, sự tăng thêm
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp còn lại đọc là /i:/
Câu 3:
A. honor
B. himself
Đáp án A. honor
Giải thích:
A. honor /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh
B. himself /hɪmˈself/: đại từ phản thân của “him”
C. heart /hɑːt/ (n): tim
D. honey /ˈhʌni/ (n): mật ong
Vậy đáp án A là âm câm, các đáp còn lại đọc là /h/
Câu 4:
A. enable
Đáp án B. museum
B. museum
Giải thích:
A. enable /ɪˈneɪbl/ (v): làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì)
B. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng
C. emotional /ɪˈməʊʃənl/ (adj): cảm động, xúc động, xúc cảm
D. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): khuyến khích
Vậy đáp án B đọc là /iː/, các đáp còn lại đọc là /ɪ/
Câu 5:
A. thank
B. eleventh
C. without
D. threatening
C. discourage
D. god
Đáp án C. without
Giải thích:
A. thank /θæŋk/ (v): cảm ơn, biết ơn
B. eleventh /ɪˈlevnθ/ (n): thứ mười một
C. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có
D. threatening /ˈθretnɪŋ/ (n): sự đe dọa, sự hăm dọa
Vậy đáp án C đọc là /ð/, các đáp còn lại đọc là /θ/
Câu 6:
A. gain
B. good
Đáp án C. discourage
Giải thích:
A. gain /ɡeɪn/ (n): lợi, lời; lợi lộc; lợi ích
B. good /ɡʊd/ (n): tốt, hay, tuyệt
C. discourage /dɪsˈkʌrɪdʒ/ (v): làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản
lòng
D. god /ɡɒd/ (n): thần
Vậy đáp án C đọc là /dʒ/, các đáp còn lại đọc là /ɡ/
Câu 7:
A. wild
B. bewilder
C. child
D. idle
Đáp án B. bewilder
Giải thích:
A. wild /waɪld/ (adj): dại, hoang (ở) rừng
B. bewilder /bɪˈwɪldə(r)/ (n): làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng, làm ngơ ngác
C. child /tʃaɪld/ (v): đứa bé, đứa trẻ
D. idle /ˈaɪdl/ (adj): ngồi rồi, không làm gì
Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp còn lại đọc là /aɪ/
Câu 8:
A. another
Đáp án A. another
Giải thích:
A. another /əˈnʌðə(r)/ (adj): khác
B. together
C. tomorrow
D. petrol
B. together /təˈɡeðə(r)/ (adv): cùng, cùng với, cùng nhau
C. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ (adv) & (n): mai, ngày mai
D. petrol /ˈpetrəl/ (n): dầu, xăng
Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp còn lại đọc là /ə/
Câu 9:
A. chronic
B. change
C. charity
D. achievement
Đáp án A. chronic
Giải thích:
A. chronic /ˈkrɒnɪk/ (adj): kinh niên
B. change /tʃeɪndʒ/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
C. charity /ˈtʃærəti/ (n): lòng nhân đức, lòng từ thiện
D. achievement /əˈtʃiːvmənt/ (n): thành tích, thành tựu
Vậy đáp án A đọc là /k/, các đáp còn lại đọc là /tʃ/
Câu 10:
A. think
B. knife
C. find
D. line
C. dagger
D. lager
Đáp án A. think
Giải thích:
A. think /θɪŋk/ (v): nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ
B. knife /naɪf/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
C. find /faɪnd/ (v): lòng nhân đức, lòng từ thiện
D. line /laɪn/ (n): thành tích, thành tựu
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp còn lại đọc là /aɪ/
Câu 11:
A. danger
B. eager
Đáp án A. danger
Giải thích:
A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo
B. eager /ˈiːɡə(r)/ (adj): ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu
C. dagger /ˈdæɡə(r)/ (n): dao găm
D. lager /ˈlɑːɡə(r)/ (lagerbeer) /ˈlɑːɡə(r)ˈbiə(r)/ (n): rượu bia nhẹ (của Đức)
Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp còn lại đọc là /ɡ/
Câu 12:
A. comb
Đáp án D. disturb
Giải thích:
A. comb /kəʊm/ (n): cái lược
B. plumb /plʌm/ (n): quả dọi
B. plumb
C. climb
D. disturb
C. climb /klaɪm/ (n): sự leo trừo
D. disturb /dɪˈstɜːb/ (v): làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, quấy rối, quấy rầy
Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp còn lại âm b là âm câm
Câu 13:
A. dead
B. bead
C. thread
D. bread
C. garage
D. garbage
C. post
D. most
C. beige
D. rein
Đáp án B. bead
Giải thích:
A. dead /ded/ (adj): chết (người, vật, cây cối)
B. bead /biːd/ (n): hạt hột (của chuỗi hạt)
C. thread /θred/ (n): chỉ, sợi chỉ, sợi dây
D. bread /bred/ (n): bánh mì
Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp còn lại đọc là /e/
Câu 14:
A. garlic
B. garden
Đáp án C. garage
Giải thích:
A. garlic /ˈɡɑːlɪk/ (n): cây tỏi
B. garden /ˈɡɑːdn/ (n): vườn
C. garage /ˈɡærɑːʒ/ (n): ga ra, nhà để ô tô
D. garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ (n): rác
Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp còn lại đọc là /ɑː/
Câu 15:
A. host
B. cost
Đáp án B. cost
Giải thích:
A. host /həʊst/ (n): chủ nhà
B. cost /kɒst/ (n): chí phí, phí tồn
C. post /pəʊst/ (n): cột trụ, thư, bưu điện
D. most /məʊst/ (adj): lớn nhất, nhiều nhất
Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp còn lại đọc là /əʊ/
Câu 16:
A. seize
B. neigh
Đáp án A. seize
Giải thích:
A. seize /siːz/ (v): chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy
B. neigh /neɪ/ (n): tiếng hi (ngựa)
C. beige /beɪʒ/ (n): vải len mộc, màu be
D. rein /reɪn/ (n): dây cương
Vậy đáp án A đọc là /i:/, các đáp còn lại đọc là /eɪ/
Câu 17:
A. honour
B. honest
C. honey
D. heir
Đáp án C. honey
Giải thích:
A. honour /ˈɒnə(r)/ (honor) /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh
B. honest /ˈɒnɪst/ (adj): thật thà
C. honey /ˈhʌni/ (n): mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác)
D. heir /eə(r)/ (n): người thừa kế, người thừa tự
Vậy đáp án C đọc là /h/, các đáp còn lại âm h là âm câm
Câu 18:
A. germ
B. gesture
C. gene
D. gear
Đáp án D. gear
Giải thích:
A. germ /dʒɜːm/ (n): mộng, mầm, thai, phôi
B. gesture /ˈdʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác
C. gene /dʒiːn/ (n): (sinh vật học) Gen
D. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
Vậy đáp án D đọc là /ɡ/, các đáp còn lại đọc là /dʒ/
Câu 19:
A. shortage
B. collage
C. carriage
D. manage
Đáp án B. collage
Giải thích:
A. shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/ (n): sự thiếu, số lượng thiếu
B. collage /ˈkɒlɑːʒ/ (n): nghệ thuật cắt dán (ảnh, giấy, que diêm… thành những hình nghệ
thuật)
C. carriage /ˈkærɪdʒ/ (n): xe ngựa
D. manage /ˈmænɪdʒ/ (n): quản lý, trông nom
Vậy đáp án B đọc là /ɑːʒ/, các đáp còn lại đọc là /ɪdʒ/
Câu 20:
A. soul
B. mould
Đáp án C. foul
Giải thích:
A. soul /səʊl/ (n): linh hồn
B. mould /məʊld/ (n): đất tơi xốp
C. foul /faʊl/ (adj): hôi hám, hôi thối
D. shoulder /ˈʃəʊldə(r)/ (n): vai
Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp còn lại đọc là /əʊ/
C. foul
D. shoulder
Câu 21:
A. nature
B. change
C. gravity
D. basic
Đáp án C. gravity
Giải thích:
A. nature /ˈneɪtʃə(r)/ (n): tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa
B. change /tʃeɪndʒ/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
C. gravity /ˈɡrævəti/ (n): (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực
D. basic /ˈbeɪsɪk/ (adj): cơ bản, cơ sở
Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp còn lại đọc là /eɪ/
Câu 22:
A. discipline
B. vision
C. cylinder
D. muscle
C. service
D. expertise
Đáp án B. vision
Giải thích:
A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỷ luật
B. vision /ˈvɪʒn/ (n): sự nhìn, sức nhìn
C. cylinder /ˈsɪlɪndə(r)/ (n): (toán học): trụ, hình trụ
D. muscle /ˈmʌsl/ (n): bắp thịt, cơ
Vậy đáp án B đọc là /ʒ/, các đáp còn lại đọc là /s/
Câu 23:
A. office
B. promise
Đáp án D. expertise
Giải thích:
A. office /ˈɒfɪs/ (n): văn phòng
B. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều ước hẹn; sự hứa hẹn
C. service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự phục vụ, sự hầu hạ
D. expertise /ˌekspɜːˈtiːz/ (n): sự thành thạo, sự tinh thông, chuyên gia
Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp còn lại đọc là /s/
Câu 24:
A. suitable
B. biscuit
C. guilty
D. building
Đáp án A. suitable
Giải thích:
A. suitable /ˈsjuːtəbl/ (adj) (+ for, to): hợp, phù hợp, thích hợp
B. biscuit /ˈbɪskɪt/ (n): bánh quy
C. guilty /ˈɡɪlti/ (adj): có tội, phạm tội, tội lỗi
D. building /ˈbɪldɪŋ/ (n): kiến trúc, sự xây dựng
Vậy đáp án A đọc là /ju/, các đáp còn lại đọc là /ɪ/
Câu 25:
A. patient
B. crescent
C. ancient
D. machine
Đáp án B. crescent
Giải thích:
A. patient /ˈpeɪʃnt/ (adj): kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
B. crescent /ˈkresnt/ (n): trăng lưỡi liềm
C. ancient /ˈeɪnʃənt/ (n): xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã)
D. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới
Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp còn lại đọc là /ʃ/