Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 1 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.05 KB, 7 trang )

TEST 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1:

A. journalese

B. entertain

C. Portuguese

D. refusal

Đáp án D. refusal
Giải thích:
A. journalese /ˌdʒɜːnəˈliːz/ (n): văn viết báo, văn nhà báo (viết vội, cẩu thả)
B. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí, tiêu khiển
C. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc) Bồ Đào Nha
D. refusal /rɪˈfjuːzl/ (n): sự từ chối, sự khước từ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
3.

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:

A. ostensible

B. cafeteria

C. northeast



D. detoxify

Đáp án B. cafeteria
Giải thích:
A. ostensible /ɒˈstensəbl/ (adj): bề ngoài là, làm ra vẻ là, giả vờ, giả mạo
B. cafeteria /ˌkæfəˈtɪəriə/ (n): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quán ăn tự phục vụ
C. northeast /ˌnɔːθ ˈiːst/ (n): phía đông Bắc
D. detoxify /diːˈtɒksɪfaɪ/ (v): giải độc
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2.
Câu 3:

A. westernize

B. officialdom

Đáp án A. westernize
Giải thích:
A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hóa
B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): quan liêu, công chức
C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): sự chia; sự phân chia
D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, mười thế kỷ

C. division

D. millennium


Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

2.
Câu 4:

A. accelerate

B. impossible

C. assimilate

D. opposition

Đáp án D. opposition
Giải thích:
A. accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp, tăng tốc
B. impossible /ɪmˈpɒsəbl/ (adj): không thể
C. assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v): tiêu hóa
D. opposition /ˌɒpəˈzɪʃn/ (n): sự đối lập, sự đối nhau
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2.
Câu 5:

A. paralytic

B. registry

C. reimburse

D. unfamiliar

Đáp án B. registry

Giải thích:
A. paralytic /ˌpærəˈlɪtɪk/ (adj): (y học) bị liệt
B. registry /ˈredʒɪstri/ (n): nơi đăng ký; cơ quan đăng ký
C. reimburse /ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu)
D. unfamiliar /ˌʌnfəˈmɪliə(r)/ (adj): không quen, không biết, lạ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
3.
Câu 6:

A. intervention

B. eventually

C. renovation

D. confirmation

Đáp án B. eventually
Giải thích:
A. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự xen vào, sự can thiệp
B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng
C. renovation /ˌrenəˈveɪʃn/ (n) : sự làm mới lạ, sự đổi mới ; sự cải tiến ; sự sửa chữa lại
D. confirmation /ˌkɒnfəˈmeɪʃn/ (n) : sự xác nhận ; sự chứng thực
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
3.
Câu 7:

A. dissolve

B. household


Đáp án B. household
Giải thích:
A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân hủy
B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ gia đình

C. confide

D. approach


C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng, giãi bày tâm sự
D. approach /əˈprəʊtʃ/ (v): đến gần, lại gần
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2.
Câu 8:

A. determine

B. argument

C. counterpart

D. marvelous

Đáp án A. determine
Giải thích:
A. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ
B. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận
C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu

D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng tâm rơi vào âm tiết thứ
1.
Câu 9:

A. compulsory

B. nursery

C. primary

D. maximum

Đáp án A. compulsory
Giải thích:
A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ
C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thủy, đầu, đầu tiên
D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1.
Câu 10:

A. sacrifice

B. supportive

C. compliment

D. maintenance


Đáp án B. supportive
Giải thích:
A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (n): sự hy sinh
B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; thông cảm
C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) : lời khen, lời ca tụng
D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n) : sự giữ, sự duy trì ; sự bảo vệ, sự bảo quản
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1.
Câu 11:

A. philosophy

Đáp án C. optimism
Giải thích:

B. phenomenon

C. optimism

D. petroleum


A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý
B. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
C. optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan; tính lạc quan
D. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2.
Câu 12:


A. deficiency

B. glacier

C. outsider

D. possess

Đáp án B. glacier
Giải thích:
A. deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt, sự không đầy đủ
B. glacier /ˈɡlæsiə(r)/ (n): (địa lý, địa chất) sông băng
C. outsider /ˌaʊtˈsaɪdə(r)/ (n): người ngoài cuộc, người không thể cho nhập bọn
D. possess /pəˈzes/ (v): có, chiếm hữu
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2.
Câu 13:

A. foresee

B. preface

C. integrate

D. linkage

Đáp án A. foresee
Giải thích:
A. foresee /fɔːˈsiː/ (v): nhìn thấy trước, dự kiến trước, đoán trước, biết trước

B. preface /ˈprefəs/ (n): lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói)
C. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất,
hợp nhất
D. linkage /ˈlɪŋkɪdʒ/ (n): sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp.
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1.
Câu 14:

A. figurative

B. instrumental

C. fieldwork

D. extra

Đáp án B. instrumental
Giải thích:
A. figurative /ˈfɪɡərətɪv/ (adj): nghĩa bóng, hiểu theo nghĩa bóng
B. instrumental /ˌɪnstrəˈmentl/ (adj): dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương
tiện
C. fieldwork /ˈfiːldwɜːk/ (n): việc khảo sát thực tế
D. extra /ˈekstrə/ (adj): thêm, phụ, ngoại
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1.


Câu 15:

A. access


B. ingenious

C. solidify

D.

Đáp án A. access
Giải thích:
A. access /ˈækses/ (n): sự cho vào; (máy tính); lối vào nhận tin
B. ingenious /ɪnˈdʒiːniəs/ (adj): khéo léo
C. solidify /səˈlɪdɪfaɪ/ (v): làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc
D. rejuvenate /rɪˈdʒuːvəneɪt/ (v): làm trẻ lại.
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2.
Câu 16:

A. eventually

B. capacity

C. altogether

D. particular

Đáp án C. altogether
Giải thích:
A. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng
B. capacity /kəˈpæsəti/ (n): sức chứa, chứa đựng, dung tích
C. altogether /ˌɔːltəˈɡeðə(r)/ (adv): hoàn toàn, tất cả

D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù, cá biệt, riêng biệt.
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2.
Câu 17:

A. appearance

B. ambitious

C. performance

D. telephone

Đáp án D. telephone
Giải thích:
A. appearance /əˈpɪərəns/ (n): sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
B. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng
C. performance /pəˈfɔːməns/ (n): sự thực hiện, chương trình biểu diễn
D. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 18:

B. property

C. government

D. beautiful

Đáp án A. temptation
Giải thích:

A. temptation /tempˈteɪʃn/ (n): sự xúi giục
B. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
C. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các
D. beautiful /ˈbjuːtɪfl/(adj): đẹp; hay
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


Câu 19:

A. relation

B. arrange

C. summary

D. eliminate

Đáp án C. summary
Giải thích:
A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n): sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại, sự liên kết với
B. arrange /əˈreɪndʒ/ (v): sắp xếp, sap đặt, sửa soạn
C. summary /ˈsʌməri/ (adj): tóm tắt, sơ lược, giản lược
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 20:

A. interview

B. processor


C. essential

D. compliment

Đáp án C. essential
Giải thích:
A. interview /ˈɪntəvjuː/ (n): sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng
B. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n): máy chế biến, máy xử lý
C. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): lời khen, lời ca tụng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 21:

A. industry

B. proficiency

C. redundancy

D. industrial

Đáp án A. industry
Giải thích:
A. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
B. proficiency /prəˈfɪʃnsi/ (n): sự tài giỏi, sự thành thạo
C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa
D. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 22:


A. advertise

B. practice

C. advise

D. promise

Đáp án C. advise
Giải thích:
A. advertise /ˈædvətaɪz/ (v): quảng cáo (hàng)
B. practice /ˈpræktɪs/ (n): thực hành, luyện tập
C. advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên, khuyên bảo, răn bảo
D. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 23:

A. conversation

B. extinction

C. international

D. recognition


Đáp án B. extinction
Giải thích:
A. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ (n): sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc hội thoại
B. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n): sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự tuyệt chủng

C. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): thuộc quốc tế
D. recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/ (n): sự công nhận, sự thừa nhận
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 24:

A. conservative

B. equalize

C. extraordinary

D. astronomer

Đáp án B. equalize
Giải thích:
A. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): bảo thủ
B. equalize /ˈiːkwəlaɪz/ (v): làm bằng nhau, làm ngang nhau
C. extraordinary /ɪkˈstrɔːdnri/ (adj): lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường
D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n): nhà thiên văn học
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 25:

A. approach

B. particular

C. respect

D. property


Đáp án D. property
Giải thích:
A. approach /əˈprəʊtʃ/ (n): sự đến gần, sự lại gần
B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
C. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng
D. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2



×