Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 3 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.79 KB, 7 trang )

TEST 3
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1:

A. occasional

B. industrial

C. information

D. variety

Đáp án C. information
Giải thích:
A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (adj): thỉnh thoảng
B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp
C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n): thông tin
D. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:

A. begin

B. column

C. pity


D.

Đáp án A. begin
Giải thích:
A. begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
B. column /ˈkɒləm/ (n): cột, trụ
C. pity /ˈpɪti/ (n): lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn
D. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 3:

A. trigonometry

B. dramatically

C. photochemical

D. documentary

Đáp án B. dramatically
Giải thích:
A. trigonometry /ˌtrɪɡəˈnɒmətri/ (n): lượng giác học
B. dramatically /drəˈmætɪkli/ (adv): đột ngột, kịch tính
C. photochemical /ˌfəʊtəʊˈkemɪkl/ (adj): quang hoá
D. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (adj): (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu
Vậy đáp án B trọng âm roi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3


Câu 4:


A. assistant

B. decision

C. redundant

D. management

Đáp án D. management
Giải thích:
A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người giúp đỡ, người phụ tá
B. decision /dɪˈsɪʒn/ / (n): sự quyết định, quyết nghị
C. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư
D. management /ˈmænɪdʒmənt/ (n): sự trông nom, sự quản lý
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 5:

A. essential

B. average

C. promotion

D. deliver

Đáp án A. essential
Giải thích:
A. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
B. average /ˈævərɪdʒ/ (n): trung bình
C. promotion /prəˈməʊʃn/ (n):sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp

D. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): phân phát (thư), phân phối, giao (hàng)
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 6:

A. perfect

B. detect

C. elect

D. respect

Đáp án A. perfect
Giải thích:
A. perfect /ˈpɜːfɪkt/ or /pa’fekt/ (adj): hoàn hảo
B. detect /dɪˈtekt/ (v): dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra
C. elect /ɪˈlekt/ (adj): chọn lọc, ứng cử
D. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 7:

A. philosophy

B. geometry

C. astonishment

D. aspiration

Đáp án D. aspiration

Giải thích:
A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý
B. geometry /dʒiˈɒmətri/ (n): hình học
C. astonishment /əˈstɒnɪʃmənt/ (n): sự ngạc nhiên
D. aspiration /ˌæspəˈreɪʃn/ (n): nguyện vọng, khát vọng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 8:

A. company

B. atmosphere


C. customer

D. employment

Đáp án D. employment
Giải thích:
A. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự có bầu có bạn, công ty
B. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển
C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng
D. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự dùng, sự thuê làm (công...)
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:

A. accurate

B. exercise


C. computer

D. delicate

Đáp án C. computer
Giải thích:
A. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng
B. exercise /ˈeksəsaɪz/ (n): sự thi hành, sự thực hiện; bài tập
C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính
D. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 10:

A. architecture

B. aristocrat

C. artificial

D. argument

Đáp án C. artificial
Giải thích:
A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng
B. aristocrat /ˈærɪstəkræt/ (n): người quý tộc
C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo
D. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 11:


A. approximate

B. accommodate

C. counteraction

D. courageously

Đáp án C. counteraction
Giải thích:
A. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng
B. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): tạo chỗ ở, làm cho phù hợp
C. counteraction/,kɑʊntər’ækʃən/ (n): sự chống lại, sự kháng cự lại
D. courageously /kəˈreɪdʒəsli/ (adv): can đảm, dũng cảm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 12:

A. attitude

B. cosmetics

C. protection

D. investment


Đáp án A. attitude
Giải thích:
A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ, quan điểm
B. cosmetics /kɒzˈmetɪk/ (n): mỹ phẩm

C. protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che hở, sự bảo trợ
D. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13:

A. economy

B. accompany

C. presentation

D. successfully

Đáp án C. presentation
Giải thích:
A. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế
B. accompany /əˈkʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống
C. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n): sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra, thuyết trình
D. successfully /səkˈsesfəli/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
Vậy đáp án C trọng âm roi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 14:

A. prescription

B. assassinate

C. accuracy

D. ambiguous


Đáp án C. accuracy
Giải thích:
A. prescription /prɪˈskrɪpʃn/ (n): (y học) sự cho đơn; đơn thuốc
B. assassinate /əˈsæsɪneɪt/ (v): ám sát
C. accuracy /ˈækjərəsi/ (n): sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác
D. ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/ (adj): tối nghĩa, mập mờ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 15:

A. romantic

B. popular

C. financial

D. reduction

Đáp án B. popular
Giải thích:
A. romantic /rəʊˈmæntɪk/ (adj): (thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế,
lãng mạn
B. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân
dân, phổ cập
C. financial /faɪˈnænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính
D. reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): sự thu nhỏ, sự giảm bớt
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 16:


B. ancient

C. cancer

D. annual

Đáp án A. advance
Giải thích:
A. advance /ədˈvɑːns/ (n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
B. ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã)
C. cancer /ˈkænsə(r)/ /' kaensa(r)/ (n): bệnh ung thư
D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm, năm một, từng năm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 17:

A. theory

B. tragedy
D. government

Đáp án C. invent
Giải thích:
A. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết
B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch
C. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế
D. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): chính phủ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 18:

A. inspire


B. wealthy

C. protect

D. extinct

Đáp án B. wealthy
Giải thích:
A. inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v): truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm
hứng
B. wealthy /ˈwelθi/ (adj): giàu, giàu có
C. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở
D. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 19:

A. simplicity

B. pollution

C. electricity

D. activity

Đáp án C. electricity
Giải thích:
A. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản
B. pollution /pəˈluːʃn/ (n): ô nhiễm
C. electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n): điện, điện lực

D. activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 20:

A. mathematics

B. statistics

C. academy

D. mechanic

Đáp án A. mathematics
Giải thích:
A. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ (n): môn toán, toán học
B. statistics /stəˈtɪstɪk/ (n): thống kê
C. academy /əˈkædəmi/ (n): học viện
D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 21:

A. contender

B. continent

C. constant

D. confidence


Đáp án A. contender
Giải thích:
A. contender /kənˈtendə(r)/ (n): đối thủ, địch thủ
B. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục
C. constant /ˈkɒnstənt/ (adj): bền lòng, kiên trì
D. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n): sự tự tin, sự riêng tư, sự tin cậy
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 22:

A. ancestor

B. tragedy

C. accurate

D. discriminate

Đáp án D. discriminate
Giải thích:
A. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên
B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch
C. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng
D. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): (+from): phân biệt
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 23:

A. microscopic

B. redundant


C. reluctant

D. acquaintance

Đáp án A. microscopic
Giải thích:
A. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi
B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư
C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ
D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): sự biết, sự quen biết, người quen
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


Câu 24:

A. immune

B. pneumonia

C. delicate

D. insistent

Đáp án C. delicate
Giải thích:
A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn nhiễm, được miễn
B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi
C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú
D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 25:

A. elevate

B. element

C. evaluate

D. elegant

Đáp án C. evaluate
Giải thích:
A. elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao
B. element /ˈelɪmənt/ (n): yếu tố
C. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng
D. elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, tao nhã
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1



×