x +1
Số các giá trị tham số m
x−2
đêt đường thẳng y = m + x luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam
Câu 155:(Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định) Cho hàm số y =
giác OAB nằm trên đường tròn x 2 + y 2 − 3y = 4 là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Đáp án D
PTHĐGĐ: x 2 + (m − 3) x − 2m − 1 = 0 (*)
ĐK: (m − 3)2 + 4(2m + 1) 0
Gọi x1, x2 là 2 nghiệm phân biệt của (*) A ( x1; x1 + m) , B ( x2 ; x2 + m ) với S = x1 + x2 = 3 – m
x + x x + x + 2m
S S + 2m
Gọi G là trọng tâm tam giác OAB G 1 2 ; 1 2
G ;
3
3
3
3
G (C ) : x 2 + y 2 − 3 y = 4
S
( S + 2 m)
+
− ( S + 2m) = 4 S 2 + ( S + 2m) 2 − 9( S + 2m) = 36
9
9
2
2
m = −3 (n)
(3 − m) + (3 + m) − 9(3 + m) = 36 2m − 9m − 45 = 0
m = 15 (n)
2
2
2
2
Câu 156: (Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định)Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
m lnx − 2
y=
nghịch biến trên e2 ; + .
lnx = m − 1
A. m −2 hoặc m = 1
B. m −2 hoặc m = 1
C. m −2
D. m −2 hoặc m 1
Đáp án C
Đặt t = ln x , vì x ( e 2 ; + ) t (2; +)
(
)
mt − 2
nghịch biến trên (2; + )
t − m −1
Ta có y ' = −m2 − m + 2
Tìm m để hàm số y =
−m2 − m + 2 0
y' 0
m −2
Theo trên có
m + 1 2
m 1
Câu 157: (Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định)Xét bất phương trình
log22 2x − 2(m + 1)log2 x − 2 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm
thuộc khoảng
(
2; +
A. m ( 0; + )
)
3
B. m − ; 0
4
3
C. m − ; +
4
D. m ( −; 0)
Đáp án C
log 22 2 x − 2 ( m + 1) log 2 x − 2 0
(1 + log 2 x ) − 2 ( m + 1) log 2 x − 2 0
2
Đặt t = log 2 x ta được
(1 + t )
2
(
− 2 ( m + 1) t − 2 0 t 2 − 2mt − 1 0 t m − m 2 + 1; m + m 2 + 1
Trang 1
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
)
(
)
1
2; + t ; +
2
1
3
m + m2 + 1 m −
2
4
x
Câu 158: (Chuyên Lê Hòng Phong- Nam Định)Cho hàm số y =
x −1
. Tìm tất cả các giá
mx − 2x + 3
trị của m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận
m 0
m 0
m 0
A. m −1
B. m −1
C.
1
m
1
1
3
m
m
3
5
2
1
m
D.
5
m 0
Đáp án B
Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận thì phương trình mx 2 − 2 x + 3 = 0 phải có hai nghiệm phân biệt khác 1.
Câu 159.(Chuyên Thái Bình- 2018) Tım
̀ tấ t cả các giá tri thực của tham số m để hàm số
y = mx − sin x đồng biến trên R.
B. m −1
A. m 1
D. m −1
C. m 1
Đáp án C
Ta có: y’= m – cosx
Hàm đồng biến trên R y’ 0 x R
cosx m x R
Mà cosx 1 x R
m 1
Câu 160. (Chuyên Thái Bình- 2018)Giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x + 2 là:
A. −20
C. −25
B. 7
D. 3
Đáp án C
Ta có: y’= 3
– 6x – 9
y’= 0 x = 3 hoặc x = -1
Ta có bảng biến thiên
x
-
y’
+
Trang 2
+
3
-1
0
-
0
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
+
y
7
- 25
Vậy giá trị cực tiểu của hàm số là -25 tại x = 3
Câu 161.(Chuyên Thái Bình- 2018) Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Mênh đề ̣
nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng −2 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2
D. Hàm số có ba cực trị.
Đáp án C
Câu162.(Chuyên Thái Bình- 2018) Hàm số y = ( 4 − x 2 ) + 1 có giá trị lớn nhất trên đoạn −1;1 là:
2
A. 10
B. 12
C. 14
D. 17
: Đáp án D
D = [-1;1]
Ta có: y’= 4 x 3 – 16x
=> y’= 0 x = 0 (thỏa mãn) hoặc x = -2 (không thỏa mãn) hoặc x = 2 (không thỏa mãn)
x
0
-1
y’
1
+
0
-
y
17
10
Trang 3
10
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 163. (Chuyên Thái Bình- 2018)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
x 3 − 3 x + 2m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
A. m ( −2;2)
B. m ( −1;1)
C. m ( −; −1) (1; + ) D. m ( −2; + )
Đáp án B
Xét y = x 3 − 3 x
Ta có: y’= 3 x 2 − 3
y’= 0 x = -1 hoặc x = 1
Ta có bảng biến thiên
-
x
y’
+
1
-1
+
0
-
0
+
y
2
-2
Vậy đường thẳng y = -2m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x tại 3 điểm phân biệt
-2<-2m<2 m ( −1;1)
Câu 164. (Chuyên Thái Bình- 2018)Cho hàm số y = ( m + 1) x4 − ( m − 1) x2 + 1 . Số các giá trị nguyên
của m để hàm số có một điểm cực đại mà không có điể m cực tiể u là:
A. 1
B. 0
C. 3
D.2
Đáp án B
Ta có: y ' = 4(m+ 1) x 3 − 2(m − 1) x = x[4(m+ 1) x 2 − 2(m − 1)]
Hàm số có điểm cực đại và không có cực tiểu => Hàm có 1 cực trị y’ có 1 giá trị nghiệm
Trang 4
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Dễ thấy y’ luôn có nghiệm x = 0
4(m+ 1) x 2 − 2(m − 1) = 0 (*) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép x = 0
Để (*) có nghiệm kép x = 0, ta thay x = 0 vào (*) => m = 1
Thay m = 1 vào lại (*), ta có nghiệm kép x = 0
Để (*) vô nghiệm, ta xét:
*TH1: m = – 1 => (*) vô nghiệm
=> (*) vô nghiệm x 2 =
*TH2: m
=>
m −1
vô nghiệm
2( m + 1)
m −1
0 = −1 m 1 = m 0
2(m + 1)
Với m = 1, ta có bảng biến thiên
x
-
+
0
y’
+
0
-
y
1
Với m = -1, ta có
x
-
+
0
y’
+
0
-
y
1
Với m = 0, ta có
x
-
y’
+
0
+
Trang 5
0
-
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
y
1
Vậy k có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn đề bài
Câu 165. (Chuyên Thái Bình- 2018)Tập hợp tấ t cả các giá trị thưc của tham số m để đường thẳng
y = −2 x + m cắt đồ thị của hàm số y =
(
C. ( 5 − 2
) (
A. −;5 − 2 6 5 + 2 6; +
3;5 + 2 3
x +1
tại hai điểm phân biệt là:
x−2
(
D. ( −;5 − 2 3 ) ( 5 + 2
)
)
3; + )
B. −;5 − 2 6 5 + 2 6; +
)
Đáp án A
Xét hàm số y =
x +1
+ 2x
x−2
D = R {2}
Ta có:
y' =
−3
+2
( x − 2) 2
=> y ' = 0 = x =
4 6
2
Ta có bảng biến thiên
x
−
y’
-
+
4+ 6
2
4− 6
2
0
+
y
0
5+ 2 6
5−2 6
Vậy đường y = m cắt đồ thị hàm số y =
x +1
+ 2 x tại 2 điểm phân biệt
x−2
m (−;5 − 2 6) (5 + 2 6; +)
Câu 166. (Chuyên Thái Bình- 2018)Cho hàm số f ( x ) = x3 − 3x 2 + 2 có đồ
thị là đường cong trong hình bên. Hỏi phương
Trang 6
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
trình ( x3 − 3x 2 + 2 ) − 3 ( x3 − 3x 2 + 2 ) + 2 = 0
3
2
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 7
B. 9
C. 6
D. 5
Đáp án là A
Ta có phương trình :
(f( x))3 − 3(f(x)) 2 + 2 = 0
f ( x) = 1 − 3 (−2; 2)
= f ( x) = 1 + 3 2
f ( x) = 1 (−2; 2)
Số nghiệm của phương trình ban đầu là số giao điểm của ba đường thẳng y= 1 − 3 , y= 1 + 3 ,
y=1với đồ thị hàm số f(x)
=>y= 1 − 3 cắt đồ thị hàm số f(x) tại 3 điểm
y= 1 + 3 cắt đồ thị hàm số f(x) tại 1 điểm
y=1 cắt đồ thị hàm số f(x) tại 3 điểm
vậy có 7 nghiệm
Câu 167. (Chuyên Thái Bình- 2018)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
x +1
y=
m ( x − 1) + 4
2
có hai tiệm cận đứng:
A. m 0
B. m = 0
m 0
C.
m −1
D.
m 1
Đáp án là C
Ta có:
y=
x +1
m( x − 1) + 4
2
có hai tiệm cận đứng thì phương trình g(x)= m( x − 1)2 + 4 phải có 2 nghệm
phần biệt khác -1
m 0
m 0
= = −16m 0
=
m −1
g (−1) = 4m + 4 0
Câu 168. (Chuyên Thái Bình- 2018)Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A. y = x 4 + 5 x 2 − 1
Trang 7
B. y = − x3 − 7 x 2 − x − 1
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
C. y = − x 4 + 2 x 2 − 2
D. y = − x 4 − 4 x 2 + 1
Đáp án là C
Đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành tức là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục
hoành không có nghiệm và y<0 với mọi x
Câu 169:(Chuyên Thái Bình- 2018) Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0
B. a 0, b 0, c 0
C. a 0, b 0, c 0
D. a 0, b 0, c 0
Đáp án là B
Nhìn vào đồ thị ta thấy:
Tại x=0 thì y=c<0=>c<0
Đồ thị đã cho cắt Ox tại 2 điểm
=> Phương trình ax 4 + bx 2 + c = 0 có 2 nghiệm
Đặt t= x 2 (t>0). Khi đò ta có phương trình:
at 2 + bt + c = 0 có 1 nghiệm dương và 1 nghiệm âm
=>a.c<0=>a>0(Do c<0)
Ta có: y ' = 4ax3 + 2bx = 2 x(2ax 2 + b)
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên:
2 x(2ax 2 + b) có 3 nghiệm = x 2 =
−b
0
2a
=> b<0 (do a>0)
Vậy a>0;b<0,c<0
Câu 170. (Chuyên Thái Bình- 2018)Hàm số nào trong bố n hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ
bên?
x
−
0
2
+
+
y'
y
0
-
0
-+
2
+
−
A. y = − x3 + 3x 2 − 1
Trang 8
B. y = x3 + 3x 2 − 1
-2
C. y = x3 − 3x 2 + 2
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. y = x3 − 3x 2 + 2
Đáp án là D
Ta kiểm tra điều kiện tại x=0, x=2 vào từng hàm số
Câu 171. (Chuyên Thái Bình- 2018)Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên R . Đường cong
trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) ( y = f ' ( x ) liên tục
trên R ) . Xét hàm số g ( x ) = f ( x 2 − 2 ) . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số g ( x ) nghich ̣ biế n trên ( −; −2)
B. Hàm số g ( x ) đồ ng biế n trên ( 2;+ )
C. Hàm số g ( x ) nghịch biế n trên ( −1;0 )
D. Hàm số g ( x ) nghịch biế n trên ( 0; 2 )
Đáp án là D
Xét hàm số
g ( x) = f ( x 2 − 2)
g '( x) = 2 x. f '(x 2 − 2)
g '( x) = 0 = 2 x. f ( x 2 − 2) = 0
x = 0
=
2
f '( x − 2) = 0
x = 0
= x 2 − 2 = −1
x2 − 2 = 2
x = 0
= x = 1
x = 2
Ta lập bảng xét dấu => đáp án D
1
Câu 172. (Chuyên Thái Bình- 2018Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 5 là:
B. 1;+ )
A. ( 0; + )
C. (1;+ )
D. R
Đáp án là D
1
Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 5 là R
Câu 173. (Chuyên Thái Bình- 2018)Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biế n trên tập số
thực R ?
A. y =
3
Đáp án là D
Trang 9
x
2
B. y = log 1 x C. y = log ( 2 x + 1) D. y =
e
2
4
2
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x
1
Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 5 là R
Câu 174. Cho hàm y = ln ( e x + m 2 ) . Với giá trị nào của m thì y ' (1) =
B. m = −e
A. m = e
C. m =
1
2
1
2
D. m = e
Đáp án D
Ta có y =
ex
1
e
1
= 2e = e + m 2 m 2 = e m = e .
. Do đó y (1) =
2
x
2
2
e+m
2
e +m
Câu 175. .(Chuyên Thái Bình- 2018)Cho hàm y = x 2 − 6 x + 5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (5; + )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; + )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; 3)
Đáp án A
TXĐ: D = ( −;1) ( 5; + ) .
Ta có y =
x −3
x − 5x + 6
2
0 x 3 . Kết hợp điều kiện suy ra x 5 .
Vậy hàm số đồng biến trên ( 5; + ) .
Câu 176. (Chuyên Thái Bình- 2018) Cho hàm số y =
2017
có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H)
x−2
là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án B
Đồ thị (H) có tiệm cận đứng là x = 2 và tiệm cận ngang là y = 0 .
Câu 177. (Chuyên Thái Bình- 2018) Tìm tấ t cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y = log ( x 2 − 2mx + 4 ) có tập xác định là R .
m 2
A.
m −2
Đáp án D
B. m = 2
C. m 2
D. −2 m 2
Để hàm số y = log ( x 2 − 2mx + 4 ) có tập xác định là
thì x 2 − 2mx + 4 0 x
a = 1 0
m2 4 −2 m 2
2
= m − 4 0
Câu 178: (Đại Học Vinh 2018) Biết đồ thi hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận ngang là y = 3 . Khi
đó đồ thị hàm số y = 2f ( x ) − 4 có một tiệm cận ngang là
Trang 10
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B. y = 2
A. y = 3
C. y = 1
D. y = −4
Đáp án là B.
• lim f ( x ) = 3 lim 2 f ( x ) − 4 = 2.
x →
x →
Câu 179: (Đại Học Vinh 2018) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = e10x +2017 đồng biến trên M .
B. Hàm số y = log1,2 x nghịch biến trên khoảng ( 0; + ) .
C. a x + y = a x + a y ; a 0, a , x, y .
D. log ( a + b
)
= log a + log b; a 0, b 0.
Đáp án là A.
• Xét hàm số y = e10 x + 2017 y = 10e10 x + 2017 0, x .
Câu 180: (Đại Học Vinh 2018)Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
3 − 4x
tại điểm có tung
x−2
độ y = −1 là
A. −10
B.
9
5
C. −
5
9
D.
5
9
Đáp án là B.
1
3
1 9
y = .
3 5
• Ta có: y = −1 x =
• y =
5
( x − 2)
2
1
Câu 181: (Đại Học Vinh 2018) Tìm m để hàm số y = x 3 − mx 2 + ( m 2 + m − 1) x + 1 đạt cực trị tại
3
2 điểm x1 ; x 2 thỏa mãn x1 + x 2 = 4.
A. m = 2
B. Không tồn tại m
C. m = −2
D. m = 2
Đáp án là C.
• y = x 2 − 2mx + m2 + m − 1
• Để hàm số đạt cực trị tại hai điểm x1 ; x2 và thoả x1 + x2 = 4 thì phương trình y = 0 có
hai
nghiệm phân biệt thoả mãn x1 + x2 = 4.
m 1
0
−m + 1 0
m = −2.
Khi đó:
m = 2
x1 + x2 = 4
m =2
ln 2 x
Câu 182: (Đại Học Vinh 2018)Cho hàm số y =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
x
không đúng?
Trang 11
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. Đạo hàm của hàm số là y ' =
ln x ( 2 − ln x )
.
x2
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1; e3 là 0
C. Tập xác định của hàm số là
\ 0
D. Tập xác định của hàm số là ( 0; + )
Đáp án là C.
• Hàm số xác định khi x 0.
• Tập xác định D = ( 0; + ) . Đáp án C không đúng.
Câu 183: (Đại Học Vinh 2018) Hỏi hàm số nào có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ sau
đây?
A. y = −x 2 + x − 4
B. y = x 4 − 3x − 4
C. y = −x 3 + 2x + 4
D. y = −x 4 + 3x + 4
Đáp án là D.
• Đồ thị hình bên là hàm số bậc bốn (trùng phương) có hệ số a 0 nên loại A;B;C.
Câu 184: (Đại Học Vinh 2018) Tập xác định của hàm số ( x 2 − 3x + 2 ) là
A.
\ 1; 2
B. ( −;1) ( 2; + )
D. ( −;1 2; +)
C. (1;2 )
Đáp án là B.
x 1
.
• Hàm số xác định khi: x 2 − 3x + 2 0
x 2
Câu 185: (Đại Học Vinh 2018)Cho a là một số thực dương khác 1 . Có bao nhiêu mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
1. Hàm số y = log a x có tập xác định là D = ( 0; + ) .
2. Hàm số y = log a x là hàm đơn điệu trên khoảng ( 0; + ) .
3. Đồ thị hàm số y = log a x và đồ thị hàm số y = a x đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
4. Đồ thị hàm số y = log a x nhận Ox là một tiệm cận.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Đáp án là C.
• Các ý sau đây là đúng: 1;2;3.
Câu 186: (Đại Học Vinh 2018) Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 3 và đường thẳng
y = x.
Trang 12
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Đáp án là C.
x = 1
• Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị x − 4 x + 3 = 0
.
x = −1 13
2
3
Câu 187: (Đại Học Vinh 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1
2
y = x 3 + ( m − 1) x 2 + ( 2m − 3) x −
3
3
đồng biến trên (1;+ )
B. m 2
A. m 2
C. m 1
D. m 1
Đáp án là D.
• Ta có y = x2 + 2 ( m −1) x + 2m − 3
• Hàm số đồng biến trên (1;+ ) khi và chỉ khi y 0, x (1; + ) 2m
− x2 + 2 x + 3
.
x +1
− ( x + 1)
− x2 + 2x + 3
• Đặt g ( x ) =
g ( x ) =
= −1 0; x (1; + )
2
x +1
( x + 1)
2
• Do đó max g ( x ) = g (1) = 2 2m 2 m 1.
(1;+ )
Câu 188: (Đại Học Vinh 2018)Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + 1 − m. Tìm tất cả các giá trị thực của
m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm.
A. m = 0
B. m = 2
C. m = 1
D. Không tồn tại m
Đáp án là C.
x = 0
.
• y = 4 x 3 − 4mx = 0
x
=
m
m 0
m 0 (*) .
• Để hàm số có 3 điểm cực trị thì:
m 0
• Gọi 3 điểm cực trị của đồ thị A ( 0;1 − m ) ; B
(
) (
)
m ; −m2 − m + 1 ; C − m ; −m 2 − m + 1
OA.BC = 0
m = 0
−m ( −m2 + 1) = 0
.
mà O là trọng tâm tam giác ABC
m = 1
OB. AC = 0
So với điều kiện (*) ta được m = 1.
(
)
Câu 189: (Đại Học Vinh 2018) Tập xác định của hàm số y = ln x − 2 − x 2 − 3x − 10 là
A. 5 x 14
B. 2 x 14
C. 2 x 14
D. 5 x 14
Đáp án là D.
x − 2 0
• Điều kiện x − 2 − x 2 − 3 x − 10 0 x 2 − 3 x − 10 x − 2 x 2 − 3 x − 10 0
x 14
Trang 13
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x 2
x −2 v x 5 5 x 14.
x 14
Câu 190: (Đại Học Vinh 2018) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
−2
−
x
+
y'
y
0
+
4
-
+
0
+
6
−
2
Đồ thị hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án là A.
• Đồ thị hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau:
x -∞
y'
-4
_
4
0
0
+
y +∞
0
f(0)
_
0
+∞
+
+∞
2
2
Từ BBT ta thấy đồ thị hàm số y = f ( x ) có 3 điểm cực trị.
5x 2 + x + 1
Câu 191: (Đại Học Vinh 2018) Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận
2x − 1 − x
đứng và đường tiệm cận ngang?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Đáp án là D.
1
• Tập xác định D = ; + \ 1 .
2
• lim+ y = lim+
x →1
x →1
• lim y = lim
x →+
x →+
5x2 + x + 1
5x2 + x + 1
= − và lim− y = lim−
= − nên TCĐ là x = 1 .
x →1
x →1
2x −1 − x
2x −1 − x
5x2 + x + 1
= − 5 nên TCN là y = − 5 .
2x −1 − x
Câu 192: (Đại Học Vinh 2018) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Trang 14
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
f ( x ) = 2cos3x − cos2x trên đoạn D = − ; .
3 3
19
27
3
B. max f ( x ) = ; min f ( x ) = −3
xD
4 xD
C. max f ( x ) = 1;min f ( x ) = −3
3
19
D. max f ( x ) = ; min f ( x ) =
xD
4 xD
27
A. max f ( x ) = 1; min f ( x ) =
xD
xD
xD
xD
Đáp án là A.
Ta có: f ( x ) = 2cos3 x − cos 2x = 2cos3 x − 2cos2 x + 1
1
• Đặt t = cos x vì x − ; t ;1 .
3 3
2
1
Khi đó: f ( t ) = 2t 3 − 2t 2 + 1 với t ;1 f ( t ) = 6t 2 − 4t
2
1
t = 0 2 ;1
• f ( t ) = 0 6t 2 − 4t = 0
2 1
t = ;1
3 2
1 3 2 19
• Tính được f ( 0 ) = 1; f = ; f = ; f (1) = 1
2 4 3 27
19
Vậy max f ( x ) = 1; min f ( x ) =
.
xD
xD
27
Câu 193: (Đại Học Vinh 2018) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
, có đạo hàm
f ' ( x ) = x ( x − 1) ( x + 1) . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
2
2
A. Có đúng 3 điểm cực trị.
B. Không có điểm cực trị.
C. Có đúng 1 điểm cực trị.
D. Có đúng 2 điểm cực trị.
Đáp án là C.
x = 0
. Ta thấy f ( x ) chỉ đổi dấu qua nghiệm x = 0 nên hàm số có một điểm
Cho f ( x ) = 0
x = 1
cực trị.
Câu 194: (Đại Học Vinh 2018) Cho hàm số f ( x ) xác định trên
là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1;1) .
B. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng (1; 2) .
C. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −2;1) .
D. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
Đáp án là D.
• Từ đồ thị ta thấy:
Trang 15
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
và có đồ thị hàm số y = f ' ( x )
+ Hàm số f ( x ) nghịch biến trên các khoảng ( −; −2 ) và ( 0; 2 ) .
+ Hàm số f ( x ) đồng biến trên các khoảng ( −2;0 ) và ( 2; + ) .
Câu 195: (Đại Học Vinh 2018) Cho hàm số y =
ax + b
có đồ thị như hình vẽ bên.
x +1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. b 0 a
B. 0 a b
C. a b 0
D. 0 b a
Đáp án là B.
• Từ đồ thị ta thấy:
+ Tiệm cận ngang y = 1 a 0.
a −b
+ Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên y =
( x + 1)
0, x −1 a b.
2
2x + 3 + y + 3 = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của
Câu 196: (Đại Học Vinh 2018) Cho x, y thỏa mãn
P = x +2 + y+9
A.
1
+ 21
2
17
2
6+
B.
C.
D.
3
3 10
2
Đáp án là D.
• Ta có:
P = x+2 + y+9 =
((
)
)
2
4 1
2x + 3 +1 + +
10 10
• Ap1 dụng B.C.S :
=
(
2x + 3
)
2
2
((
)
+1
+
(
(
2
)
2
4 6
y+3 +6 +
10 10
2
1
2
2x + 3 +
+
10
10
10
P
)
y+3 +6
y + 3 + 6.
)
6
10
2
7
3 10
2x + 3 + y + 3 +
=
.
2
10
10
Câu 197: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Tìm số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 4x 3 − 6x 2 + 1 , biết
Trang 16
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
tiếp tuyến đó đi qua điểm M ( −1; −9 )
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Đáp án B
Phương pháp:
Bước 1: Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số là A ( x 0 ; y0 )
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến tại điểm A có dạng y = y' ( x 0 )( x − x 0 ) + y0
Bước 3: Do tiếp tuyến đi qua điểm M như đề bài nên ta thay tọa độ M vào phương trình tiếp tuyến
ta tìm được x 0 = ? y0 = ?
Bước 4. Viết phương trình tiếp tuyến tại A
Cách giải: y = 4x 3 − 6x 2 + 1 y ' = 12x 2 − 12x
Bước 1: Gọi tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị là A ( x 0 ; y0 )
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến tại điểm A có dạng y = y' ( x 0 )( x − x 0 ) + y0
Có y0 = 4x 0 − 6x 2 + 1; y' ( x 0 ) = l2x 02 − l2x 0
Khi đó ta có phương trình tiếp tuyến tại A là: y = (12x 0 2 − 12x 0 ) ( x − x 0 ) + 4x 03 − 6x 0 2 + 1
Mà tiếp tuyến đi qua điểm M ( −1; −9) nên ta có:
−9 = (12x 0 2 − 12x 0 )(−1 − x 0 ) + 4x 3 − 6x 2 + 1 −9 = −12x 2 − 12x 03 + 12x 0 + 12x 0 2 + 4x 03 − 6x 0 2 + 1
8x 03 + 6x 0 2 − 12x 0 − 10 = 0 4x 03 + 3x 0 2 − 6x 0 − 5 = 0
x 0 = −1
( x 0 + 1) (4x 0 − x 0 − 5) = 0
x0 = 5
4
2
Phương trình có 2 nghiệm nên có 2 tiếp tuyến đi qua M.
Câu 198: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 5 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;0 )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;+ )
D. Hàmsố nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 )
Đáp án D
Phương pháp:
Tính đạo hàm, xét dấu của y’; nếu y’ 0 kết luận hàm số đồng biến;
y’ 0 kết luận hàm số nghịch biến.
Trang 17
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách giải: y = x3 − 3x 2 + 5 y' = 3x 2 − 6x = 3x ( x − 2 )
+
-
0
2
+
Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −;0 ) và ( 2;+ )
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 0; 2 )
Câu 199: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số y =
ax + b
, với a,
cx + d
b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y ' 0, x
B. y ' 0, x
C. y ' 0, x 1
D. y ' 0, x 1
Đáp án D
Phương pháp: Quan sát chiều của đồ thị hàm số và rút ra kết luận.
Cách giải:
Ta có x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nên TXĐ của hàm số là D = R \ 1
Hàm số liên tục trên ( −;1) và (1; + )
Theo chiều tăng của x, ta thấy đồ thị hàm số đi xuống trên toàn bộ TXĐ, tức là y giảm, do đó hàm
số nghịch biến trên TXĐ của nó.
Câu 200: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2)Tính giá trị cực đại y CĐ của hàm số y = x 3 − 12x − 1
B. yCĐ = −17
A. yCĐ = 15
C. yCĐ = −2
D. yCĐ = 45
Đáp án A
Phương pháp:
Bước 1: Tìm tập xác định, tính y’
Bước 2: Giải phương trình y’ = 0 tìm các nghiệm
Bước 3: Lập bảng biến thiên tìm ra giá trị cực đại của hàm số.
Cách giải: y = x 3 − 12x − 1 ' = 3x 2 − 12 y ' = 0 x = 2
x
−2
−
+
y'
0
CĐ
y
Trang 18
+
2
-
0
+
x
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CT
Khi đó ta có yCD = y ( −2) = 15
Câu
201:
(Chuyên
Vĩnh
Phúc
–
lần
2)
Cho
bốn
hàm
số
x2 −1
khi x 1
f1 ( x ) = x − 1, f 2 ( x ) = x, f 3 ( x ) = tan x; f 4 ( x ) = x − 1
. Hỏi trong bốn hàm số trên có
2
khi x = 1
bao nhiêu hàm số liên tục trên
A. 1
?
B. 4
C. 3
D. 2
Đáp án D
Phương pháp: Dựa vào lý thuyết về tính liên tục của hàm số.
Cách giải: Hàm số f ( x ) =
x − 1 có TXĐ: D = ( l; + ) , ta có lim = x 0 − 1 = f ( x 0
x →x0
)
x 0 D ,
do đó hàm số liên tục trên tập xác định.
Tương tự ta chứng minh được hàm số f 2 ( x ) = x liên tục trên TXĐ D = R , hàm số f3 ( x ) = tanx
liên tục trên TXĐ : D = R \ + k, k .
2
x2 −1
khi x 1
Xét hàm số f 4 ( x ) = x − 1
2
khi x = 1
x2 −1
= lim(x + 1) = 2 = f (1) Hàm số liên tục tại điếm x = 1. Do đó hàm số liên tục
x − 1 x →1
Ta có lim =
x →1
trên R.
x2 −1
khi x 1
Vậy có 2 hàm số trên đều liên tục trên R là: f 2 ( x ) = x và f 4 ( x ) = x − 1
2
khi x = 1
Câu 202: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2)Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm
cận đứng ?
A. y =
1
x −x+2
B. y =
2
1
x +1
2
C.
2
x
D. y =
3
x +1
Đáp án C
Phương pháp: Nếu lim = x = x 0 là TCĐ của đồ thị hàm số.
x →x 0
Hàm số có TCĐ x = x 0 khi x = x 0 là nghiệm của mẫu và không là nghiệm của tử.
Trang 19
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
4
Cách giải:
2
1 7
Ta có: x − x + 2 = 0 x − + = 0 phương trình vô nghiệm Hàm số không có TCĐ.
2 4
2
Xét x 2 + 1 = 0 vô nghiệm Hàm số không có TCĐ.
Xét hàm số y =
2
2
ta có: lim+ y = lim+
+ x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x →0
x →0
x
x
Xét x 4 + 1 = 0 vô nghiệm Hàm số không có TCĐ.
Câu 203: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
cos 2 x = m − 1 có nghiệm.
A. 1 m 2
B. m 1
C. m 2
D. 1 m 2
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng nhận xét: 0 cos 2 x 1
Cách giải: Ta có: 0 cos 2 x 1 0 m − 1 1 1 m 2.
Câu 204: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x 3 − 3x 2 trên đoạn
−1;1.
B. M = 0
A. M = 2
C. M = −2
D. M = 4
Đáp án
Phương pháp:
+) Tính đạo hàm của hàm số, giải phương trình y ' = 0 x = x 0 .
+) Tính các giá trị y = y (1) ; y = y ( −1) ; y = y ( x 0 ) .
+) Trong các giá trị vừa tính được, giá trị nào lớn nhất chính là giá trị M cần tìm.
Cách giải:
x = 0
.
Ta có: y ' = 3x 2 − 6x = 0
x = 2
Với x = 2 không thuộc −1;1. Có : y ( 0) = 0; y (1) = 1 − 3 = −2; y ( −1) = −1 − 3 = −4.
Vậy M = y ( 0) = 0.
x3 −1
.
x →1 x − 1
Câu 205: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2)Tính giới hạn A = lim
A. A = 0
B. A = +
C. A = −
Đáp án D
Phương pháp:
+) Sử dụng cách tính giới hạm của hàm số tại điểm x = a.
Trang 20
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. A = 3
+) Rút gọn biểu thức sau đó thay giá trị x = a vào biểu thức vừa rút gọn để tính giới hạn.
( x − 1) ( x 2 + x + 1)
x3 −1
Cách giải: Ta có: A = lim
= A = lim
x →1 x − 1
x −1
x →1
Câu 206: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2)Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không đồng biến
trên
?
A. y = s inx − 3x
B. y = cosx+2x
C. y = x 3 − x 2 + 5x − 1 D. y = x 5
Đáp án B
Phương pháp:
+) Xét các hàm số theo từng đáp án.
+) Hàm số nào có y ' 0 với mọi x R thì hàm số đó đồng biến trên R.
Cách giải:
+) Xét đáp án A : y = sinx − 3x có : y ' = cosx − 3.
Với x R ta có: −1 cosx 1 y ' = cosx − 3 0 x R hàm số nghịch biến trên R.
loại đáp án A.
+) Xét đáp án B: y = cosx + 2x có : y ' = −sinx + 2.
Với x R ta có: −1 sinx 1 y ' = −sinx + 2 0 x R hàm số đồng biến trên R.
chọn đáp án B.
Câu 207: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng −2.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Đáp án B
Phương pháp:
+) Dựa vào đồ thị hàm số để đưa ra các nhận xét đúng về đồ thị hàm số.
+) Hàm số đạt cực trị tại các điểm sao cho y ' = 0.
Cách giải: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị Loại đáp án D.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và đạt cực đại tại x = 0 Đáp án B đúng.
Câu 208: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
4 x − 3.2 x +1 + m = 0 có hai nghiệm thực x1 ; x 2 thỏa mãn x1 + x 2 2.
A. 0 m 2
B. m 0
C. 0 m 4
Đáp án C
Phương pháp:
Trang 21
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
D. m 9
+) Đặt 2x = t ( t 0 ) .
+) Để phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 ; x 2 thì phương trình ẩn t phải có 2 nghiệm t dương
phân biệt.
+) Khi đó phương trình có 2 nghiệm t1 ; t 2 với t1 = 2x1 ; t 2 = 2 x 2 x1 = log 2 t1; x 2 = log 2 t 2 .
+) Áp dụng công thức: x1 + x 2 = log2 t1 + log2 t 2 = log2 ( t1t 2 )
+) Đến đây ta áp dụng điều kiện bài cho và hệ thức Vi-ét với phương trình bậc hai ẩn t để tìm điều
kiện của m.
Cách giải: Pt ( 2x ) − 3.2.2x + m = 0 22x − 6.2x + m = 0.
2
(1)
Đặt t = 2x ( t 0) . Khi đó: (1) t 2 − 6t + m = 0 (2).
Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x 2 thì phương trình (2) phải có 2 nghiệm t dương
phân biệt
' 0
9 − m 0
t1 + t 2 0 3 0
0m9
t t 0
m 0
12
Khi đó phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt: x1 = log 2 t1; x 2 = log 2 t 2 .
x1 + x 2 2 log2 t1 + log t 2 2 log2 ( t1t 2 ) 2 log2 m 2 m 22 m 4
Kết hợp điều kiện ta có: 0 m 4 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 209: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm
y = f ' ( x ) như hình vẽ. Biết rằng f ( 0) + f ( 3) = f ( 2) + f ( 5) . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn của
f ( x ) trên đoạn 0;5 làn lượt là:
A. f ( 2) ;f ( 0 )
B. f ( 0 ) ;f ( 5)
C. f ( 2 ) ;f ( 5)
D. f (1) ;f ( 3)
Đáp án C
Phương pháp: Dựa vào tính đơn điệu của hàm số, vẽ bảng biến thiên để xác định Min, Max của
hàm số f ( x ) .
Trang 22
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách giải: Từ đồ thị y = f ' ( x ) trên đoạn 0;5 , ta có f ' ( 0) = 0;f ' ( 2 ) = 0
Ta có bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên:
−
x
0
+
y'
0
-
0
+
+
f ( 0)
y
+
5
2
f ( 5)
f ( 2)
Suy ra min f ( x ) = f ( 2 ) . Từ giả thiết, ta có:
0;5
f ( 0) + f ( 3) = f ( 2) + f (5) f (5) - f ( 3) = f ( 0 ) − f ( 2 )
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên [2;5];3 [2;5] f (3) f (2)
f (5) − f (2) f (5) − f (3) = f (0) − f (2) f (5) f (0)
Suy ra max f ( x ) = f ( 0 ) , f ( 5 ) = f ( 5 ) .
0;5
Câu 210: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Cho hàm số y =
ax 2 + x − 1
có đồ thị ( C) , trong đó a, b
4x 2 + bx + 9
là các hằng số dương thỏa mãn ab = 4 . Biết rằng ( C ) có đường tiệm cận ngang y = c và có đúng
một đường tiệm cận đứng. Tính tổng T = 3a + b − 24c.
A. T = 11
B. T = 4
C. T = −11
D. T = 7
Đáp án A
Phương pháp:
ax 2 + x − 1 a
=
Cách giải: Ta có: lim
2
4
x → 4x + bx + 9
Hàm số có tiệm cận ngang y = c c =
a
a = 4c.
4
Hàm số có 1 đường tiệm cận đứng 4x 2 + bx + 9 = 0 có nghiệm duy nhất b 2 − 4.4.9 = 0 b 2 = 122 .
b 0 b = 12.
ab = 4 a =
c=
4 1
=
12 3
a 1 1 1
= . = .
4 3 4 12
Trang 23
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
1
T = 3a + b − 24c = 3. + 12 − 24. = 11
3
12
2x + m
Câu 211:(Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Cho hàm số f ( x ) = 1 + 4x − 1
x
khi x 0
khi x 0
. Tìm tất cả
các giá trị của m để tồn tại giới hạn lim f ( x ) .
x →0
A. m = 0
C. m = 4
B. m = 2
D. m = 1
Đáp án B
Phương pháp:
+) Tồn tại giới hạn limf ( x ) lim+ f ( x ) = lim− f ( x ) = f ( 0 )
x →0
x →0
x →0
+) Sử dụng các quy tắc tính giới hạn của hàm số để tính lim+ f ( x ) và lim− f ( x ) .Sau đó xác định
x →0
x →0
điều kiện của m.
Cách giải: Ta có: lim f ( x ) = lim+
x →0
= lim+
x →0
1 + 4x − 1
= lim
1 + 4x + 1 x →0+
x →0
(
4
1 + 4x − 1
= lim+
x →0
x
)
1 + 4x + 1
=
(
)(
)
1 + 4x − 1
1 + 4x + 1
(
)
x
1 + 4x + 1
4
=2
2
lim f ( x ) = lim− ( 2x + m ) = m
x →0−
x →0
f ( 0) = 2.0 + m = m
Đề tồn tại giới hạn lim f ( x ) thì lim+ f (x) = lim− f (x) = f (0) m = 2
x →0
x →0
x →0
Câu 212: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2)Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình
x3 − 3x 2 + ( 2m − 2) x + m − 3 = 0 có ba nghiệm x1; x 2 ; x 3 thỏa mãn x1 −1 x 2 x 3 .
A. m −5
B. m −6
C. m −5
D. m −5
Đáp án D
Phương pháp: Phác thảo hình dáng của đồ thị hàm đa thức bậc ba trong một số trường hợp và rút
ta nhận xét.
Cách giải: Xét các trường hợp đồ thị hàm số y = x3 − 3x 2 + ( 2m − 2) x + m − 3 cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt x1 x 2 x 3
x1 −1 x 2 x 3
TH1: y ( −1) 0 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt
x1 x 2 x 3 −1
Trang 24
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x1 x 2 −1 x 3
TH1: y ( −1) 0 thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt
−1 x1 x 2 x 3
Do đó điều kiện cần để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thỏa mãn yêu cầu bài toán là
y ( −1) 0 −1 − 3 − 2m + 2 + m − 3 0 m −5 . Loại đáp án A và C.
Đến đây còn lại đáp án B và D, việc chọn m và thử sẽ là nhanh nhất.
x1 −1, 7 −1
17
11
Chọn m = − , khi đó phương trình trở thành x 3 − 3x 2 − 13 − = 0 x 2 −0,89 −1
2
2
x 3 5,59 −1
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy m = −
11
đúng. Loại đáp án B.
2
Câu 213: (Chuyên Vĩnh Phúc – lần 2) Cho hàm số f ( x ) xác định trên R và có đồ thị f ( x ) như
hình vẽ. Đặt g ( x ) = f ( x ) − x . Hàm số g ( x ) đặt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 0
D. x = −1
Đáp án D
Phương pháp: Hàm số y = g ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 g ' ( x ) = 0 bà qua điểm x 0 thì g ' ( x )
đổi dấu từ dương sang âm.
x0 = 1
Cách giải: Ta có: g ' ( x ) = f ' ( x ) − 1 f ' ( x 0 ) = 1 x 0 = 2
x 0 = −1
g ' ( x ) 0 f ' ( x ) 1 x ( −; −1) ( 2; + )
Trang 25
– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải