Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 4 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.32 KB, 7 trang )

TEST 4
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1:

A. necessary

B. infamous

C. automobile

D. technique

Đáp án B. infamous
Giải thích:
A. necessary /ˈnesəsəri/ (adj): cần thiết
B. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng nhờ hành động không tốt
C. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n) xe ô tô
D. technique /tekˈniːk/ (n): kỹ xảo, kỹ thuật
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:

A. advisable

B. admirable

C. reliable


Đáp án B. admirable
Giải thích:
A. advisable /ədˈvaɪzəbl/ (adj): thích hợp
B. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng khâm phục, tuyệt diệu
C. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj): đáng tin cậy
D. desirable /dɪˈzaɪərəbl/ (adj): đáng ao ước, khao khát
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3:

A. bigoted

B. perpetrate

C. contents

D. supermarket

Đáp án D. supermarket
Giải thích:
A. bigoted /ˈbɪɡətɪd/ (adj): tin mù quáng
B. perpetrate /ˈpɜːpətreɪt/ (v); phạm tội, gây ra
C. contents /ˈkɒntent/ (n): thuyết tương đối
D. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (adv): đẹp, gây ấn tượng mạnh, đẹp như tranh vẽ
Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

D. desirable


Câu 4:


A. innocent

B. peninsula

C. impetus

D. perpetuate

Đáp án B. peninsula
Giải thích:
A. innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): vô tội
B. peninsula /pəˈnɪnsjələ/ (n): bán đảo
C. impetus /ˈɪmpɪtəs/ (n): nội dung, dung lượng
D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (n): siêu thị
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 5:

A. metropolis

B. descendant

C. arable

D. appreciate

Đáp án C. arable
Giải thích:
A. metropolis /məˈtrɒpəlɪs/ (n): thủ đô, thủ phủ
B. descendant /dɪˈsendənt/ (n): người nối dõi
C. arable /ˈærəbl/ (n): sức xô, sức đẩy

D. /əˈpriːʃieɪt/ (v): bất diệt
Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 6:

A. politics

B. arbitrary

C. epidemic

D. centenarian

Đáp án D. centenarian
Giải thích:
A. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị
B. arbitrary /ˈɑːbɪtrəri/ (adj): chuyên quyền
C. epidemic /ˌepɪˈdemɪk/ (adj): trồng trọt được
D. centenarian /ˌsentɪˈneəriən/ (v) cảm kích
Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 7:

A. intellectual

B. stability

C. compliment

D. maintenance

Đáp án B. stability

Giải thích:
A. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (adj): trí óc
B. stability /stəˈbɪləti/ (n): vững chắc, sự ổn định
C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): bệnh dịch
D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (adj): sống trăm tuổi
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 8:

A. sacrifice

B. supportive

C. substantial

D. domestic


Đáp án B. supportive
Giải thích:
A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (v): hy sinh
B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): khuyến khích, ủng hộ
C. substantial /səbˈstænʃl/ (n): lời khen
D. domestic /dəˈmestɪk/ (n): sự duy trì
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:

A. commitment

B. subsidy


C. substantial

D. domestic

Đáp án B. subsidy
Giải thích:
A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): cam kết
B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp
C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng
D. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) trong nhà, trong nước
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10:

A. telegraph

B. commercial

C. monitor

Đáp án B. commercial
Giải thích:
A. telegraph /ˈtelɪɡrɑːf/ (n): máy điện báo
B. commercial /kəˈmɜːʃl/ (adj): tin quảng cáo
C. monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ (n): giám sát, lớp trưởng
D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 11:

A. Appreciate


B. evidence

C. current

D. auditory

Đáp án A. Appreciate
Giải thích:
A. Appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): cảm kích
B. evidence /ˈevɪdəns/ (n): tính hiển nhiên, bằng chứng, dấu hiệu
C. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng, luồng
D. auditory /ˈɔːdətri/ (adj): liên quan đến việc nghe, thính giác
Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 12:

A. equivalent

B. independent

C. university

D. entertainment

D. industry


Đáp án A. equivalent
Giải thích:
A. equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (adj): tương đương
B. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập

C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): đại học
D. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí
Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 13:

A. amphibian

B. economic

C. astronomy

Đáp án B. economic
Giải thích:
A. amphibian /æmˈfɪbiən/ (n): động vật lưỡng cư
B. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): kinh tế
C. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn
D. creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 14:

A. majority

B. ceremony

C. astronomy

D. investiture

Đáp án B. ceremony
Giải thích:

A. majority /məˈdʒɒrəti/ (n): đa số
B. ceremony /ˈserəməni/ (n): nghi thức, nghi lễ
C. astronomy /əˈstrɒnəmi/ (n): thiên văn học
D. investiture /ɪnˈvestɪtʃə(r)/ (n): lễ phong chức
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 15:

A. architectural

B. cosmopolitan

C. appreciative

D. archaeologist

Đáp án C. appreciative
Giải thích:
A. architectural /ˌɑːkɪˈtektʃərəl/ (adj): (liên quan đến) kiến trúc sư
B. cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/ (n): người đã đến nhiều nơi trên thế giới
C. appreciative /əˈpriːʃətɪv/ (adj): biết ơn, trân trọng
D. archaeologist /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/ (n): nhà khảo cổ
Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 16:

A. influential

B. opportunity

D. investiture



C. temperament

D. expectation

Đáp án C. temperament
Giải thích:
A. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng
B. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, thời cơ
C. temperament /ˈtemprəmənt/ (n): khí chất, tính khí
D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): mong chờ
Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 17:

B. photography

C. employ

D. mosquito

Đáp án A. mountaineer
Giải thích:
A. mountaineer /ˌmaʊntəˈnɪə(r)/ (n): người leo núi
B. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh
C. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê
D. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi
Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 18:

A. neglect


B. appointment

C. remember

D. hygiene

Đáp án D. hygiene
Giải thích:
A. neglect /nɪˈɡlekt/ (v): cẩu thả, bỏ quên, không thèm chú ý đến
B. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn
C. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): ghi nhớ
D. hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ (n): vệ sinh
Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 19:

A. community

B. minority

C. biology

Đáp án D. dormitory
Giải thích:
A. community /kəˈmjuːnəti/ (n): dân chúng, cộng đồng
B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số
C. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học
D. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá
Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 20:


A. buffalo

B. insecticide

C. intoxicate

D. indoctrinate

Đáp án A. buffalo

D. dormitory


Giải thích:
A. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu
B. insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/ (n): thuốc trừ sâu
C. intoxicate /ɪnˈtɒksɪkeɪt/ (v): say, nhiễm độc
D. indoctrinate /ɪnˈdɒktrɪneɪt/ (v): truyền giáo
Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 21:

A. victorious

B. mountainous

C. vigorous

D. dangerous


Đáp án A. victorious
Giải thích:
A. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj): chiến thắng
B. mountainous /ˈmaʊntənəs/ (adj): có núi, nhiều núi
C. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): cường tráng
D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm
Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 22:

A. applicant

B. appliance

C. athlete

D. asthma

Đáp án B. appliance
Giải thích:
A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc
B. appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị, dụng cụ
C. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên
D. asthma /ˈæsmə/ (n): bệnh hen suyễn
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 23:

A. voluntary

C. necessary


D. stationary

Đáp án B. compulsory
Giải thích:
A. voluntary /ˈvɒləntri/ (adj): tự nguyện
B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc
C. necessary /ˈnesəsəri/ (adj): cần thiết
D. stationary /ˈsteɪʃənri/ (adj): tĩnh, dừng
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 24:

A. suspicious

B. divisible

Đáp án C. commentary
Giải thích:
A. suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): khả nghi

C. commentary

D. spectacular


B. divisible /dɪˈvɪzəbl/ (adj): có thể chia được
C. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận, lời chú thích, dẫn giải
D. spectacular /spekˈtækjələ(r)/ (adj): đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 25:


A. satisfactory

B. establish

C. destruction

D. absorption

Đáp án A. satisfactory
Giải thích:
A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp
B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình
trạng bị tiêu diệt
D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hấp thụ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2



×