Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

hàm số 4 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 49 trang )

Câu 244: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai) Đồ thị của hàm số y =

3x 2 − 7x + 2
có bao nhiêu
2x 2 − 5x + 2

tiệm cận đứng?
A. 4

C. 3

B. 2

D. 1

: Đáp án D
1 
\  ; 2
2 

Hàm số có tập xác định D =
Ta có y =

3x 2 − 7x + 2 ( 3x − 1)( x − 2 ) 3x − 1
=
=
2x 2 − 5x + 2 ( 2x − 1)( x − 2 ) 2x − 1

1
Suy ra 2x − 1  x = , lim1 y =   Đồ thị hàm số có 1 TCĐ.
2 x→


2

Câu 245: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai)Đồ thị hàm số y = 2x 4 − 3x 2 và đồ thị hàm số
y = − x 2 + 2 có bao nhiêu điểm chung?

A. 1

C. 3

B. 2

D. 4

Đáp án B
PT

hoành

độ

2x 4 − 3x 2 = − x 2 + 2  x 4 − x 2 − 1 = 0  x 2 =

giao

điểm



1+ 5
1+ 5

x=
2
2

Câu 246: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai) Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =

x2 + 5
trên đoạn  −2;1 . Tính T = M + 2m.
x−2

B. T = −10

A. T = −14

C. T = −

21
2

Đáp án A
Ta có f ' ( x ) =

x2 − 4 − 5

( x − 2)

2

 x = −1

 f '( x ) = 0  
x = 5

M = −2
9
 T = −14
Suy ra f ( −2 ) = − ;f ( −1) = −2, f (1) = −6  
4
m = −6

D. T = −

13
2


Câu 247: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai)Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + m
có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = OB, trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực đại, B
và C là hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
A. m = 2  2 2

B. m = 2  2

D. m = 2 + 2 2

C. m = 2  2 3

Đáp án A

x = 0

Ta có: y ' = 4x 3 − 4 ( m + 1) x = 0   2
x = m +1
Hàm số có 3 điểm cực trị khi m  −1
Ba

điểm

cực

trị

(

của

) (

A ( 0; m ) ; B − m + 1; −m2 − m − 1 ;C

đồ

thị

B. T =

số



)


m + 1; −m2 − m − 1

Câu 248: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai)Tính giới hạn T = lim
A. T = 0

hàm

1
4

C. T =

)

4n − 3n

1
8

(

)

16n +1 + 4n − 16n +1 + 3n .

D. T =

1
16


Đáp án C

T = lim
= lim

(

16n +1 + 4n − 16n +1 + 3n = lim
1 − 0, 75n
n

1
 3
16 +   + 16 +  
2
 16 

n

=

16n +1 + 4n + 16n +1 + 3n

1
8

Câu 249: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai) Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên
hàm


f ' ( x ) thỏa

f ' ( x ) = (1 − x )( x + 2) g ( x ) + 2018 với

g ( x )  0, x  .

và có đạo
Hàm

y = f (1 − x ) + 2018x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1;+ )

B. ( 0;3)

C. ( −;3)

D. ( 3; + )

Đáp án D
Ta có y ' = −f ' (1 − x ) + 2018 = − 1 − (1 − x )  (1 − x ) + 2  g (1 − x ) − 2018 + 2018
x  3
= −x ( 3 − x ) g (1 − x ) . Suy ra y '  0  x ( x − 3)  0  
(vì g (1 − x )  0, x 
x  0

).

số



Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 3; + ) .
Câu 250: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai)Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên khoảng I.
Xét các mệnh đề sau
(I). Nếu f ' ( x )  0, x  I (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I ) thì hàm số f
đồng biến trên I.
(II). Nếu f ' ( x )  0, x  I (dấu bằng chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên I ) thì hàm số f
nghịch biến trên I.
(III). Nếu f ' ( x )  0, x  I thì hàm số f nghịch biến trên khoảng I.
(IV). Nếu f ' ( x )  0, x  I và f ' ( x ) = 0 tại vô số điểm trên I thì hàm số f không thể nghịch
biến trên khoảng I.
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A. I và II đúng, còn III và IV sai.

B. I, II và III đúng, còn IV sai.

C. I, II và IV đúng, còn III sai.

D. Cả I, II, III và IV đúng.

Đáp án A
Câu 251: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai) Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên

. Xét

tính đúng sai của các mệnh đề sau.
(I): Nếu f ' ( x )  0 trên khoảng ( x 0 − h; x 0 ) và f ' ( x )  0 trên khoảng ( x 0 ; x 0 + h )( h  0) thì
hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 .
(II):

Nếu


hàm

số

đạt

( x0 − h; x0 ) , ( x0 ; x0 + h )( h  0)

cực

đại

tại

điểm

x0

thì

tồn

tại

các

khoảng

sao cho f ' ( x )  0 trên khoảng ( x 0 − h; x 0 ) và f ' ( x )  0 trên


khoảng ( x 0 ; x 0 + h ) .
A. Cả (I) và (II) cùng sai.

B. Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) sai.

C. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) đúng.

D. Cả (I) và (II) cùng đúng.

Đáp án B
Câu 252: (Chuyên Hùng Vương-Gia Lai) Cho hàm số đa thức bậc ba y = f ( x ) có đồ thị đi
qua các điểm A ( 2;4) , B ( 3;9) ,C ( 4;16) . Các đường thẳng AB, AC, BC lại cắt đồ thị tại lần


lượt tại các điểm D, E, F (D khác A và B, E khác A và C, F khác B và C). Biết rằng tổng các
hoành độ của D, E, F bằng 24. Tính f ( 0 ) .
A.


4

B. 0

C.

24
D. 2
5


Đáp án C
Giả sử f ( x ) = a ( x − 2)( x − 3)( x − 4 ) + x 2
Hoành độ điểm D là nghiệm phương trình: a ( x − 2)( x − 3)( x − 4 ) + x 2 = 5x − 6
 a ( x − 2 )( x − 3)( x − 4 ) + ( x − 2 )( x − 3) = 0  a ( x − 4 ) + 1 = 0  x D = 4 −

1
a

Hoành độ điểm E là nghiệm của phương trình: a ( x − 2)( x − 3)( x − 4 ) + x 2 = 5x − 8
 a ( x − 2 )( x − 3)( x − 4 ) + ( x − 2 )( x − 4 ) = 0  a ( x − 3) + 1 = 0  x E = 3 −

1
a

Hoành độ điểm F là nghiệm của phương trình: a ( x − 2)( x − 3)( x − 4 ) + x 2 = 7x −12
 a ( x − 2 )( x − 3)( x − 4 ) + ( x − 3)( x − 4 ) = 0  a ( x − 2 ) + 1 = 0  x F = 2 −

Khi đó x D + x E + x F = 24  9 −

1
a

24
3
1
= 24  a = − . Vậy f ( 0 ) = .
5
a
5


Câu 253: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2)Đạo hàm của hàm số y = ( x 3 − 2x 2 ) bằng:
2

A. 6x 5 − 20x 4 − 16x 3

B. 6x 5 + 16x 3

C. 6x 5 − 20x 4 + 16x 3

D. 6x 5 − 20x 4 + 4x 3

Đáp án C

Phương pháp: Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp: ( u n ) ' = n.u n −1.u '
Cách giải:
y ' = 2. ( x 3 − 2x 2 )( x 3 − 2x 2 ) = 2 ( x 3 − 2x 2 ) . ( 3x 2 − 4x ) = 2 ( 3x 5 − 4x 4 − 6x 4 + 8x 3 )
= 6x 5 − 20x 4 + 16x 3

Câu 254: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Cho hàm số y =
hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

( 2)

x

có đồ thị là hình 1. Đồ thị


A. y = −


( 2)

x

B. y =

( 2)

x

C. y = −

( 2)

x

D. y =

( 2)

x

Đáp án D
Phương pháp: Dựa vào sự đối xứng của hai đồ thị hàm số.
Cách giải: Đồ thị hàm số ở Hình 2 được xác định bằng cách:
+) Từ đồ thị Hình 1 bỏ đi phần đồ thị bến trái trục Oy.
+) Lấy đối xứng phần đồ thị bên phải trục Oy qua Oy.
Vậy đồ thị Hình 2 là đồ thị của hàm số

( 2)


x

Câu 255: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 đường tiệm cận?
A. y =

x+2
x + 3x + 6

B. y =

2

x +1
x2 − 9

C. y =

x+2
x −1

D. y =

: Đáp án B
Phương pháp:
Nếu lim y = a hoặc lim y = a  y = a được gọi là TCN của đồ thị hàm số.
x →−

x →−


Nếu lim y =   x = x 0 được gọi là TCĐ của đồ thị hàm số.
x →x 0

Cách giải: Dễ thấy đồ thị hàm số y

x +1
có 1 TCN là y = 0 và 2 TCĐ là x = 3 .
x2 − 9

Câu 256: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
 2+ 3
A. y = 

e


3
C. y =  


Đáp án A

x

x

B. y = log 7 ( x 4 + 5 )
 2018 − 2015 
D. y = 


10−1



x +1
x + 4x + 8
2


Phương pháp: Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên R  y '  x  R
x

 2+ 3
2+ 3
 1  y = 
 đồng biến trên R.
e
e



Cách giải:

Câu 257: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Cho hàm số y =

2x − 1
. Khẳng định nào sau đây là
1− x

sai?

A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số đồng biến trên R \ 1
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −;1) và (1;+ )
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận cắt nhau tại điểm I (1; −2 )
Đáp án B
Phương pháp:
Tính y’, xét dấu y’và suy ra các khoảng đơn điệu của hàm số.
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số và tìm giao điểm của chúng.
Cách giải:
TXĐ: y =

1

(1 − x )

2

 0x  D  Hàm số không có cực trị và hàm số đồng biến trên các

khoảng ( −;1) và (1;+ )
Đồ thị hàm số có đường TCN y = −2 và TCĐ x = 1  Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
cắt nhau tại điểm I (1; −2 )
Vậy B sai
Câu 258: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Điều kiện của tham số m để phương trình
s inx + ( m + 1) cos x = 2 vô nghiệm là:

A. m  0

m  0
B. 

 m  −2

C. −2  m  0

D. m  −2

: Đáp án C
Phương pháp:
Phương trình bậc nhất đối với sin và cosa sin x + bcos x = c vô nghiệm  a 2 + b 2  c2
Cách giải: Phương trình s inx + ( m + 1) cos x = 2 vô nghiệm


 12 + ( m + 1) 
2

( 2)

2

 ( m + 1)  1  −1  m + 1  1  −2  m  0
2

Câu 259: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2)Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên R và có
bảng biến thiên:
−2

−

x


y'

+

y

0

0
-

0

+

0

-

1

1

−

+

2

−3


−

Khẳng định nào sau đây sai?
A. M ( 0; −3) là điểm cực tiểu của hàm số
B. f ( 2 ) được gọi là giá trị cực đại của hàm số
C. x 0 = 2 được gọi là điểm cực đại của hàm số
D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Đáp án A
Phương pháp: Dựa trực tiếp vào BBT của đồ thị hàm số.
Cách giải: Đáp án A sai, M ( 0; −3) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Câu 260: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Cho hàm số y = f ( x ) . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x 0 thì f '' ( x 0 )  0 hoặc f '' ( x 0 )  0
B. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x 0 thì f ' ( x 0 ) = 0
C. Hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x 0 thì nó không có đạo hàm tại x 0
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x 0 thì hàm số không có đạo hàm tại x 0 hoặc f ' ( x 0 ) = 0
Đáp án A


Câu 261: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Cho hàm số y =

1 4
x − 2x 2 + 3 có
4

đồ thị như hình dưới. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
phương trình x 4 − 8x 2 + 12 = m có 8 nghiệm phân biệt là:
A. 3


B. 10

C. 0

D. 6

Đáp án D
Phương pháp: x 4 − 8x 2 + 12 = m 

1 4
m
x − 2x 2 + 3 =
4
4

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y =
thẳng y =

m
4

Cách giải: x 4 − 8x 2 + 12 = m 

1 4
m
x − 2x 2 + 3 =
4
4

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y =

thẳng y =

1 4
x − 2x 2 + 3 và đường
4

1 4
x − 2x 2 + 3 và đường
4

m
4

Từ đồ thị hàm số y =

1 4
1
x − 2x 2 + 3 ta suy ra đồ thị hàm số y = x 4 − 2x 2 + 3 có hình dạng
4
4

như sau:

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy để đường thẳng y =
8 điểm phân biệt 0 

m
1
cắt đồ thị hàm số y = x 4 − 2x 2 + 3 tại
4

4

m
m
 1  0  m  4  m  1; 2;3   m = 6
4

Câu 262: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Xét các khẳng định sau:
(I). Nếu hàm số y = f ( x ) có giá trị cực đại là M và giá trị cực tiểu là m thì M  m


(II). Đồ thị hàm số y = a x 4 + bx 2 + c ( a  0 ) luôn có ít nhất một điểm cực trị.
(III). Tiếp tuyến (nếu có) tại một điểm cực trị của đồ thị hàm số luôn song song với trục
hoành.
Số khẳng định đúng là :
B. 3

A. 0

C. 2

D. 1

Đáp án C
Phương pháp : Xét từng mệnh đề.
Cách giải:
x2 +1
(I) sai. Ví dụ hàm số y =
có đồ thị hàm số như sau:
1− x


Rõ ràng yCT  yCD
(II) đúng vì y ' = 4ax 3 + 2bx = 0 luôn có một nghiệm x = 0 nên đồ thị hàm số

y = a x 4 + bx 2 + c ( a  0 ) luôn có ít nhất một điểm cực trị.
(III) Gọi x 0 là 1 điểm cực trị của hàm số y = f ( x )  f ' ( x 0 ) = 0  Phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 0 là: y = f ' ( x 0 )( x − x 0 ) + y0 = y0 luôn song song với
trục hoành.
Vậy (III) đúng.
Câu 263: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị
hàm số y =
A. 3

1+ x +1
x − (1 − m ) x + 2m
2

có hai tiệm cận đứng?

B. 0

C. 2

D. 1

Đáp án C
Phương pháp: Để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = x 0 thì x 0 là nghiệm của phương
trình mẫu mà không là nghiệm của phương trình tử.
Cách giải:
ĐK: x  −1 và x 2 − (1 − m ) x + 2m  0

Xét phương trình 1 + x + 1 = 0 vô nghiệm.
Xét phương trình x 2 − (1 − m) x + 2m = 0 (*) . Để đồ thị hàmsố có hai TCĐ thì phương trình
có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn ĐK x  −1 .


m  5 + 2 6
2
   0  (1 − m ) − 8m  0  m 2 − 10m + 1  0  
 m  5 − 2 6
Khi đó gọi hai nghiệm của phương trình là x1  x 2 ta có:
a f ( −1)  0
m + 2  0
m  −2

x1  x 2  −1   S


 −2  m  4
2

m


2
m

4


1




2

)

m

Kết hợp điều kiện ta có: m   −2;5 − 2 6  m  −2; −1;0
Thử lại:
x  4
Với m = −2  x 2 − 3x − 4  0  
 TXD : D = ( 4; + )
 x  −1

Khi đó hàm số có dạng y =

1+ x +1
có 1 tiệm cận đứng x = 4  Loại.
x 2 − 3x − 4

x  1 + 3
Với m = −1  x 2 − 2x − 2  0  
 TXD : D = −1;1 − 3  1 + 3; +
 x  1 − 3

) (

Khi đó hàm số có dạng y =


1+ x +1
x 2 − 2x − 2

)

có 2 tiệm cận đứng x = 1  3  TM.

x  1
 TXD : D =  −1;1)  ( 0; + )
Khi m = 0  x 2 − x  0  
x  0

Khi đó hàm số có dạng y =

1+ x +1
x2 − x

có 2 tiệm cận đứng x = 0; x = 1  TM

Vậy m −1;0

Câu 264: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Gọi m1 , m 2 là các giá trị của tham số m để đồ thị
hàm số y = 2x 3 − 3x 2 + m − 1 có hai điểm cực trị B, C sao cho tam giác OBC có diện tích
bằng 2, với O là gốc tọa độ. Tính m1.m2 .
A. −20

B. −15

C. 12


D. 6

Đáp án B
Phương pháp:
Giải phương trình y ' = 0 tìm các điểm cực trị B, C của đồ thị hàm số và tính diện tích tam
giác OBC.
Cách giải: TXĐ: D = R


 x = 0  y = m − 1  B ( 0; m − 1)
Ta có: y ' = 6x 2 − 6x = 0  
 x = 1  y = m − 2  C (1; m − 2 )
m = 5
1
1
 SOBC = d ( C;OB ) .OB = .1. m − 1 = 2  m − 1 = 4  
2
2
 m = −3

Câu 265: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện

 x 2 − xy + 3 = 0
. Tính tổng giá trị

2x
+
3y


14

0


lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P = 3x 2 y − xy2 − 2x 3 + 2x

B. 8

A. 12

C. 0

D. 4

: Đáp án C
Phương pháp:
Rút y theo x từ phương trình (1), thế vào phương trình (2) để tìm khoảng giá trị của x.
Đưa biểu thức P về 1 ẩn x và tìm GTLN, GTNN của biểu thức P.
 x 2 − xy + 3 = 0
Cách giải: 
2x + 3y − 14  0

(1)
( 2)

x2 + 3
, thế vào (2):

Ta nhận thấy x = 0 không thỏa mãn phương trình (1), do đó (1)  y =
x

x2 + 3
2x 2 + 3x 2 + 9 − 14x
− 14  0 
0
x
x
x  0
5x 2 − 14x + 9
9

0
1 x 
9
1  x 
x
5
5


2x + 3

P = 3x 2 y − xy2 − 2x 3 + 2x
2

 x2 + 3 
x2 + 3
3

P = 3x .
− x. 
 − 2x + 2x
x
x


2

P = 3x ( x + 3)
2

(x


2

+ 3)
x

2

− 2x 3 + 2x

9

max P = 4  x =

Sử dụng MTCT ta tính được
5  max P + min P = 0


 min P = −4  x = 1


Câu 266: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Cho hàm số y = −2x 3 + bx 2 + cx + d
có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. c2  b 2 + d 2
B. b + d  c
C. b + c + d = 1
D. bcd = −144
Đáp án C
Phương pháp: Dựa vào các điểm mà đồ thị hàm số đi qua.
Cách giải:
Đồ thị hàm số đi qua điểm ( 0;4)  d = 4
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; −1)  −2 + b + c + 4 = −1  b + c = −3
Đồ thị hàm số đi qua điểm ( 2;0)  −2.8 + 4b + 2c + 4 = 0  2b + c = 6
b = 9
Từ đó ta suy ra 
 b + c + d =1
c = −12

Câu 267: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Cho hàm số y =

4x − 3
có đồ thị ( C ) . Biết đồ thị
x −3

( C) có hai điểm phân biệt M, N và khoảng cách từ M hoặc N đến hai đường tiệm cận là nhỏ
nhất. Khi đó MN có giá trị bằng:
A. MN = 6


B. MN = 4 2

C. MN = 6 2

D. MN = 4 3

Đáp án C
Phương pháp: Xác định các đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
Gọi điểm M thuộc đồ thị hàm số ( C ) , tính khoảng cách từ M đến các đường tiệm cận và sử
dụng BĐT Cauchy tìm GTNN của biểu thức đó từ đó suy ra tọa độ các điểm M, N.
Tính độ dài MN.
Cách giải: TXĐ: D = R \ 3
Đồ thị hàm số có đường TCN y = 4 ( d1 ) và TCĐ x = 3 ( d 2 ) .
 4a − 3 
Gọi điểm M  ( C) có dạng M  a;
 khi đó ta có:
 a −3 


d ( M;d 2 ) = a − 3 ;d ( M;d1 ) =

4a − 3
9
−4 =
a −3
a −3

 d ( M;d 2 ) + d ( M;d1 ) = a − 3 +


Dấu = xảy ra  a − 3 =

9
2 9 =3
a −3

a = 6
9
2
 ( a − 3) = 9  
a −3
a = 0

 M ( 6;7 ) , N ( 0;1)  MN = 62 + 62 = 6 2
Câu 268: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2)Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

16x − 2 ( m − 3) 4x + 3m + 1 = 0 có nghiệm là:
1
1
1



A.  −; −   8; + ) B.  −; −   8; + ) C.  −; −   ( 8; + ) D. ( −1;1  8; + )
3
3
3





Đáp án A
Phương pháp: Đặt t = 4 x
Cách giải:
Đặt

t = 4x ( t  0 ) ,

khi

đó

phương

trình

trở

thành:

t 2 − 2 ( m − 3) t + 3m + 1 = 0  t 2 + 6t + 1 = m ( 2t − 3)
Với t =

3
 Phương trình vô nghiệm.
2

Với t 

t 2 + 6t + 1

3
3

= f ( t )  t  0; t  
( t  0 ) , phương trình trở thành m =
2
2t − 3
2


Để phương trình ban đầu có nghiệm 

Xét hàm số f ( t ) =

min

3
x( 0;+ ) \  
2

f ( t )  m  m ax f ( t )
3
( 0; + ) \  
2

t 2 + 6t + 1
ta có:
2t − 3



3
t
=
5

0;
+
\
(
)
 

( 2t + 6 )( 2t − 3) − 2 ( t + 6t + 1) 2t 2 − 6t − 20
2

f '( t ) =
=
=0
2
2

3
( 2t − 3)
( 2t − 3)
 t = −2  ( 0; + ) \  
2

2

Lập BBT ta được :


x

y'

−2

−

+

0

0
-

-

+

5

3/ 2
-

0

+



+

+

y

−1/ 3

−

8

1

m−

Để phương trình có nghiệm dương thì
3

m  8

Câu 269: ( Chuyên Trần Phú – Lần 2) Cho hàm số f ( x ) xác định trên R và hàm
số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình bên dưới:
Xét các khẳng định sau:
(I) Hàm số y = f ( x ) có ba cực trị.
(II) Phương trình f ( x ) = m + 2018 có nhiều nhất ba nghiệm.
(III) Hàm số y = f ( x + 1) nghịch biến trên khoảng ( 0;1) .
Số khẳng định đúng là:
A. 1


C. 0

B. 2

D. 3

Đáp án
Phương pháp: Từ đồ thị hàm số y = f ' ( x ) lập BBT của đồ thị hàm số y = f ( x ) và kết luận.

x = 1
Cách giải: Ta có f ' ( x ) = 0   x = 2
 x = 3
BBT:
x

f '( x )

−

+

0

f (x)

Từ BBT ta thấy (I) đúng, (II) sai.

-

0


+

3

2

1

+

0

-


Với x  ( 0;1)  x + 1(1;2)  f ' ( x + 1)  0  Hàm số y = f ( x + 1) nghịch biến trên khoảng

( 0;1) .
=>(III) đúng.
Vậy có hai khẳng định đúng.
Câu 270: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A. y = x 2 − 4

B. y =

2x
2
x +2


C. y =

2x + 1
x −1

D. y =

x 2 − 2x − 3
x +1

: Đáp án C
Phương pháp:
* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x )
Nếu lim f ( x ) = + hoặc lim f ( x ) = − hoặc lim f ( x ) = + hoặc lim f ( x ) = − thì x = a
x →a +

x →a +

x →a −

x →a −

là TCĐ của đồ thị hàm số.
Cách giải:
+) y = x 2 − 4 . TXĐ: D =  −2;2. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
+) y =

2x
. TXĐ: D = R. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
x +2


+) y =

2x + 1
. TXĐ: D = R \ 1
x −1

lim+

x →1

2

2x + 1
2x + 1
= +, lim−
= −  Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = 1
x →1 x − 1
x −1

+) y =

x 2 − 2x − 3
. TXĐ: D = R \ −1
x +1

x 2 − 2x − 3
= lim ( x − 3) = −4  Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
x →−1
x →−1

x +1
lim

Câu 271: ( Chuyên Sơn La- Lần 1)Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x

−1

−

y'

+

y

0

0
-

0

+

0

-

1


1
−

+

1

0

−


Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −1;0 )

B. (1;+ )

D. ( −;0 )

C. ( 0;1)

Đáp án C
Phương pháp: Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( a;b )  f ' ( x )  0x  ( a;b )
Cách giải: Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên các khoảng ( −; −1) , ( 0;1)

Câu 272: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) lim

x →−


A. −

2
3

2x + 1
bằng
x −3

B. 1

D. −

C. 2

1
3

Đáp án C
Phương pháp: Chia cả tử và mẫu cho x và sử dụng giới hạn lim

x →

1
= 0 ( n  0)
xn

1
2x + 1
x = 2=2

Cách giải: lim
= lim
x → x − 3
x →
3 1
1−
x
2+

Câu 273: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào
dưới đây?
A. y = x 4 − x 2 + 1

B. y = −x 4 + x 2 + 1

C. y = −x 3 + 3x + 1

D. y = x 3 − 3x + 2

Đáp án D
Phương pháp: Dựa vào lim y để loại trừ đáp án sai.
x →

Cách giải:
- Đồ thị hàm số bên không phải đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương => Loại đáp án A và
B.
Còn lại đáp án C và D, là các hàm số bậc ba, dạng y = a x 3 + bx 2 + cx + d,a  0
- Khi x → +, y → + vậy a  0
Ta chọn đáp án D.


Câu 274: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Hàm số y =

x −1
có bao nhiêu điểm cực trị?
x +1


A. 2

D. 0

C. 3

B. 1

: Đáp án D
Phương pháp:
Giải phương trình y ' = 0 , sử dụng điều kiện cần để một điểm là cực trị của hàm số hoặc lập
BBT.
Cách giải: Hàm số bậc nhất trên bậc nhất y =

ax+b
( ad − bc  0 ) không có điểm cực trị.
cx + d

Câu 275: ( Chuyên Sơn La- Lần 1)Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 − 2x 2 + 3 trên đoạn
0; 3  bằng




A. 6

B. 2

D. 3

C. 1

Đáp án B
Phương pháp: Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f ( x ) trên a;b
Bước 1: Tính y ', giải phương trình y ' = 0 và suy ra các nghiệm xi a;b
Bước 2: Tính các giá trị f ( a ) ;f ( b ) ;f ( x i )
Bước

3:

So

sánh



rút

ra

kết

luận:


max f ( x ) = max f ( a ) ;f ( b ) ;f ( x i ); min f ( x ) = max f ( a ) ;f ( b ) ;f ( x i )
a;b

a;b

Cách giải: TXĐ: D = R
x = 0
y = x − 2x + 3  y ' = 4x − 4x = 0   x = −1
 x = 1
4

2

f ( 0 ) = 3;f

3

( 3 ) = 6;f (1) = 2

 min f ( x ) = f (1) = 2
0; 3 



Câu 276: ( Chuyên Sơn La- Lần 1)Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x

−1

−


y'

+

y

0

-

0

+

+

4
−

+

3

2

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = m + 1 có 3 nghiệm thực
phân biệt?



A. −3  m  3

B. −2  m  4

C. −2  m  4

D. −3  m  3

Đáp án D
Phương pháp:
Đánh giá số nghiệm của phương trình f ( x ) = m + 1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số

y = f ( x ) và đường thẳng y = m + 1
Cách giải:
Số nghiệm của phương trình f ( x ) = m + 1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x )
và đường thẳng y = m + 1
Để f ( x ) = m + 1 có 3 nghiệm thực phân biệt thì −2  m +1  4  −3  m  3

Câu 277: ( Chuyên Sơn La- Lần 1)Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y = x 3 − 3mx 2 − 9m2 x

nghịch biến trên khoảng ( 0;1)
1
1
A. m  hoặc m  −1 B. m 
3
3

C. m  −1


D. −1  m 

1
3

Đáp án A
Phương pháp: Để hàm số nghịch biến trên ( 0;1)  y'  0 x  ( 0;1) và y ' = 0 tại hữu hạn
điểm.
Cách giải: TXĐ: D = R

y = x 3 − 3mx 2 − 9m2 x  y ' = 3x 2 − 6mx − 9m 2
 x1 = −m
y ' = 0  3x 2 − 6mx − 9m 2 = 0  3 ( x 2 − 2mx − 3m 2 ) = 0  3 ( x + m )( x − 3m ) = 0  
 x 2 = 3m
y'  0 x  ( 0;1)  ( 0;1) nằm trong khoảng 2 nghiệm x1 ; x 2
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;1) khi và chỉ khi:
m  0
1

TH1: −m  0  1  3m  
1m
3
m  3

m  0
 m  −1
TH2: 3m  0  1  −m  
m  −1
1
Vậy m  hoặc m  −1

3


Câu 278: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên:
x

−

y'

2
+

y

0

+

4



0

3

+

+


5

−2

−

Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = −2
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào định nghĩa điểm cực trị của hàm số và bảng biến thiên
Lời giải:
→ − khi đi qua x = 2  Hàm số đạt cực đại tại x = 2
Vì y đổi dấu từ + ⎯⎯
Câu 279: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3)Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị
ax + b
của hàm số y =
với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng
cx + d
A. y '  0, x  1
B. y '  0, x  2
C. y '  0, x  1

D. y '  0, x  2

Đáp án D
Phương pháp giải: Dựa vào hình dáng, đường tiệm cận đồ thị hàm số

Lời giải: Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 và đi xuống
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;2 ) và ( 2; + )  y'  0, x  2

Câu 280: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Hàm số f ( x ) liên tục trên R và có đúng ba điểm cực trị
là −2; −1; 0 . Hỏi hàm số y = f ( x 2 − 2x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5

B. 3

C. 2

Đáp án B
Phương pháp: Đạo hàm của hàm hợp : f ( u ( x ) )  ' = f ' ( u ( x ) ) .u ' ( x )

D. 4


Tìm số nghiệm của phương trình y ' = f ' ( x 2 − 2x ) = 0
Cách giải:

x = 1
y = f ( x 2 − 2x )  y ' = f ' ( x 2 − 2x ) . ( 2x − 2 ) = 0  
2
f ' ( x − 2x ) = 0
Vì f ( x ) liên tục trên R và có đúng ba điểm cực trị là −2, −1, 0 nên f ' ( x ) đổi dấu tại đúng ba
điểm −2, −1, 0 và f ' ( −2) = f ' ( −1) = f ' ( 0 ) = 0
Giải các phương trình:
x 2 − 2x = −2  x 2 − 2x + 2 = 0 : vô nghiệm

x 2 − 2x = −1  x 2 − 2x + 1 = 0  ( x − 1) = 0  x = 1

2

x = 0
x 2 − 2x = 0  
x = 2

Như vậy, y ' = 0 có 3 nghiệm x = 0,1, 2 và y’ đều đổi dấu tại 3 điểm này. Do đó, hàm số
y = f ( x 2 − 2x ) có 3 điểm cực trị.

Câu 281: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Cho hàm số y =
max y =
 2;4

x+m
(m là tham số thực) thỏa mãn
x −1

2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3

A. 1  m  3

B. 3  m  4

C. m  −2

D. m  4

: Đáp án C

Phương pháp: Hàm số bậc nhất trên bậc nhất y =

ax+b
( ad − bc  0 ) luôn đơn điệu trên từng
cx + d

khoảng xác định của nó.
TH1: Hàm số đồng biến trên  2; 4  max y = y ( 4 )
 2;4

TH2: Hàm số nghịch biến trên  2; 4  max y = y ( 2 )
 2;4

Cách giải: Tập xác định: D = R \ 1
Ta có: y ' =

1. ( −1) − 1.m

( x − 1)

2

=

−1 − m

( x − 1)

2


TH1: −1 − m  0  m  −1:

y'  0, x   2;4  Hàm số đồng biến trên


y = y ( 4) =
( 2; 4 )  max
 2;4

2
4+m 2

=  m = −2 ( TM )
3
4 −1 3

TH2: −1 − m  0  m  −1

y'  0, x   2;4 

Hàm

y = y ( 2) =
( 2; 4 )  max
 2;4

số

nghịch


biến

trên

2
2+m 2
4

=  m = − ( Loai )
3
2 −1 3
3

Vậy m = −2
Dựa vào các đáp án ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mãn.

Câu 282: ( Chuyên Sơn La- Lần 1) Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 + 9x + 3 có đồ thị ( C ) . Tìm giá
trị thực của tham số k để tồn tại hai tiếp tuyến phân biệt với đồ thị ( C ) có cùng hệ số góc k,
đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó với ( C ) cắt trục Ox, Oy lần
lượt tại A và B sao cho OB = 2018OA.
B. 6024

A. 6054

D. 6042

C. 6012

Đáp án
Cách giải: TXĐ: D = R

y = x 3 + 3x 2 + 9x + 3  y ' = 3x 2 + 6x + 9

Gọi M ( x1; y1 ) , N ( x 2 ; y2 ) , ( x1  x 2 ) là 2 tiếp điểm

M, N  ( C)  y1 = x13 + 3x12 + 9x1 + 3, y2 = x32 + 3x 22 + 9x 2 + 3
Tiếp tuyến tại M, N của (C) có hệ số góc đều bằng k  2x12 + 6x1 + 9 = 3x 22 + 6x 2 + 9 = k

 x12 + 2x1 − x 22 − 2x 2 = 0  ( x1 − x 2 )( x1 + x 2 + 2 ) = 0  x1 + x 2 + 2 = 0  x 2 = −x1 − 2
Theo đề bài, ta có: OB = 2018OA  Phương trình đường thẳng MN có hệ số góc bằng
2018 hoặc – 2018.
TH1:
2018 

Phương

trình

đường

thẳng

y 2 − y1
= 2018  y 2 = y1 = 2018 ( x 2 − x1 )
x 2 − x1

MN



hệ


số

góc




 ( x 32 + 3x 32 + 9x 2 + 3) − ( x13 + 3x12 + 9x1 + 3 ) = 2018 ( x 2 − x1 )
 ( x 2 − x1 ) ( x 22 + x 2 x1 + x12 + 3x 2 + 3x1 − 2009 ) = 0
 x 22 + x 2 x1 + x12 + 3x 2 + 3x1 − 2009 = 0, do x 2  x 1
 ( x 2 + x1 ) + 3 ( x 2 + x1 ) − x1x 2 − 2009 = 0
2

 ( −2 ) + 3. ( −2 ) − x1x 2 − 2009 = 0  x1x 2 = −2011
2

 x1 , x 2 là nghiệm của phương trình X 2 + 2X − 2011 = 0

x12 + 2x1 − 2011 = 03x12 + 6x1 + 9 = 6042
 k = 3x12 + 6x1 + 9 = 6042
TH2: MN có hệ số góc là 2018. Dễ đang kiểm rằng : Không có giá trị của x1 , x 2 thỏa mãn.
Vậy k = 6042
Câu 283: ( Chuyên Sơn La- Lần 1)Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số

y' = f ' ( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f ( x 2 ) đồng biến trên
khoảng
A. (1;+ )

B. ( −1; + )


C. ( −; −1)

D. ( −1;1)

Đáp án A
Phương pháp:
Tính y’, giải bất phương trình y '  0
Cách giải: y = f ( x 2 )  y ' = f ' ( x 2 ) .2x = 2xf ' ( x 2 )
Với x  (1; + )  x  0  x 2  (1; + )  f ' ( x 2 )  0  y '  0x  (1; + )
Câu 284: (Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An) Cho hàm số y = x 4 + 4x 2 + 3. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ( −; + )
B. Hàm số nghịch biến trên ( −;0 ) và đồng biến trên ( 0; + )
C. Hàm số nghịch biến trên ( −; + )
D. Hàm số đồng biến trên ( −;0 ) và nghịch biến trên ( 0; + )

: Đáp án B


y '  0  x  0
Ta có y ' = 4x 3 + 8x = 4x ( x 2 + 2 )  
y '  0  x  0

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; + ) , nghịch biến trên khoảng ( −;0 )

Câu 285: (Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An) lim
A. −

2

3

B.

1
3

1 − 2n
bằng
3n + 1

C. 1

D.

2
3

Đáp án A
1
−2
1 − 2n
2
n
Ta có lim
= lim
=−
1
3n + 1
3

3+
n

Câu 286: (Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên
−1

−

x

y'

+

y

0

0
-

+

1

+

0

-


3

2
−1 −1

−

2

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án B
Câu 287: (Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An) Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị
như hình bên. Hỏi phương trình ax 3 + bx 2 + cx + d = 0
nhiêu nghiệm?
A. Phương trình không có nghiệm
B. Phương trình có đúng một nghiệm
C. Phương trình có đúng hai nghiệm
D. Phương trình có đúng ba nghiệm
Đáp án D




bao


Câu 288: (Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An) Hàm số y = 2x − x 2 nghịch biến trên
khoảng
C. (1;+ )

B. ( −;1)

A. ( 0;1)

D. (1;2 )

Đáp án D
Hàm số có tập xác định D = 0;2
Ta có y ' =

1− x
2x − x 2

 y '  0  x  1  Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2 )

Câu 289: (Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An) Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
hàm số y = 2 − x 2 − x bằng
A. 2 − 2

C. 2 + 2

B. 2


D. 1

Đáp án A
Hàm số xác định  2 − x 2  0  D =  − 2; 2 
Ta có y ' = −

(

x
2−x

2

− 1  y ' = 0  2 − x 2 = − x  x = −1

)

Suy ra y − 2 = 2, y ( −1) = 2, y

( 2) = −


min y = − 2
2
 min y + max y = 2 − 2

max y = 2

Câu 290: (Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An) Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


y=

4x 2 − 1 + 3x 2 + 2

x2 − x

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Đáp án D
1 1


Hàm số có tập xác định D =  −; −    ; +  \ 0
2
2

 


x = 1
, lim y =   x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Ta có x 2 − x = 0  
 x = 0 x →1


Câu 291: (Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An)Số điểm cực trị của hàm số y = ( x − 1) 3 x 2 là
A. 1

B. 2

C. 3

D. 0


Đáp án B

2 ( x − 1) 5x − 1
2 −1
Ta có y ' = 3 x 2 + x 3 ( x − 1) = 3 x 2 + 3
= 3
3
3 x
3 x
Do y xác định tại các điểm x = 0; x =

2
và y’ đổi dấu qua các điểm này nên hàm số có 2 điểm
5

cực trị.
Câu 292: (Chuyên Phan Bội Châu- Nghệ An)Biết đường thẳng y = ( 3m − 1) x + 6m + 3 cắt
đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 1 tại ba điểm phân biệt sao cho có một giao điểm cách đều hai
giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

A. ( −1;0 )

B. ( 0;1)

 3
C. 1; 
 2

3 
D.  ; 2 
2 

Đáp án A
Giả thiết bài toán  điểm uốn của đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 1 thuộc đường thẳng. Mặt
khác U (1; −1)  d  −1 = 3m − 1 + 6m + 3  m = −

1
3

1
1
Với m = − thử lại thấy thỏa mãn nên m = − là giá trị cần tìm.
3
3

Câu 293: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Biết M ( −2;5) , N ( 0;13) là các điểm cực trị của đồ
thị hàm số y = ax + b +

c
. Tính giá trị của hàm số tại x = 2

x +1
16
16
B.
C.
9
3

47
13
D.
3
3
Đáp án D
Phương pháp giải: Sử dụng điều kiện để một điểm là điểm cực trị của đồ thị hàm số
Lời giải:
c
c
⎯⎯
→ y ' = ax −
; x  −1
Ta có y = ax + b +
2
x +1
( x + 1)

A. −


a − c = 0

 y ' ( −2 ) = 0

a=c
Vì M ( −2;5) , N ( 0;13) là các điểm cực trị  
a

c
=
0
y
'
0
=
0
(
)




a = c = 2
2
 y ( −2 ) = 5 2a + b − c = 5
 y ( x ) = 2x + 11 +

Và 
mà a = c  
x +1
b = 11
b + c = 13


 y ( 0 ) = 13
2 47
Vậy y ( 2 ) = 2.2 + 11 + =
3 3
Câu 294: (Chuyên Lê Quý Đôn-Lần 3) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y = x 3 − mx + 1 đồng biến trên (1;+ )


×