Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 6 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.87 KB, 7 trang )

TEST 6
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1:

A. archaeology

B. primogeniture

C. tuberculosis

D. argumentative

Đáp án C. tuberculosis
Giải thích:
A. archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ (n): khảo cổ học
B. primogeniture /ˌpraɪməʊˈdʒenɪtʃə(r)/ (n): chế độ con trai trưởng thừa kế
C. tuberculosis /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/ (n): bệnh lao
D. argumentative /ˌɑːɡjuˈmentətɪv/ (adj): có tính tranh cãi
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:

A. comprise

B. convert

C. conceal


D. combat

Đáp án D. combat
Giải thích:
A. comprise/kəmˈpraɪz/ (v) : gồm có, bao gồm
B. convert /kənˈvɜːt/ (v) : đổi, biến đổi
C. conceal /kənˈsiːl/ (v) : giấu giếm, che đậy
D. combat /ˈkɒmbæt/ (n,v) : trận đấu, đánh nhau
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3:

A. biology

B. basic

C. barter

D. benzene

Đáp án A. biology
Giải thích:
A. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học
B. basic /ˈbeɪsɪk/ (adj): cơ bản, cơ sở
C. barter/ˈbɑːtə(r)/ (n): sự đổi chác
D. benzene /ˈbenziːn/ (n): Benzen
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


Câu 4:


A. Canada

B. Brazil

C. Japan

D. Bulgaria

Đáp án A. Canada
Giải thích:
A. Canada /ˈkænədə/: nước Canada
B. Brazil /brəˈzɪl/ : nước Brasil
C. Japan /dʒəˈpæn/ (n): Nhật Bản
D. Bulgaria /bʌlˈɡeəriə/ : nước Bungari
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 5:

A. afternoon

B. capitalism

C. permanently

D. dynamo

Đáp án A. afternoon
Giải thích:
A. afternoon/ˌɑːftəˈnuːn/ (n): trưa chiều
B. capitalism /ˈkæpɪtəlɪzəm/ (n): chủ nghĩa tư bản
C. permanently /ˈpɜːmənəntli/ vĩnh cửu

D. dynamo /ˈdaɪnəməʊ/ (n): máy phát điện
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 6:

A. antibiotic

B. unsatisfactory

C. democratic

D. experimental

Đáp án C. democratic
Giải thích:
A. antibiotic /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ (adj,n): thuốc kháng sinh, kháng sinh
B. unsatisfactory /ˌʌnˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): không hài lòng, vừa ý
C. democratic /ˌdeməˈkrætɪk/ (adj): dân chủ
D. experimental /ɪkˌsperɪˈmentl/ (adj): có tính thực nghiệm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4
Câu 7:

A. personnel

B. psychological

C. economic

D. economy

Đáp án D. economy

Giải thích:
A. personnel /ˌpɜːsəˈnel/ (n) : nhân viên
B. psychological /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkl/ (adj) : (thuộc) tâm lý học
C. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): kinh tế
D. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế, sự tiết kiệm, cơ cấu tổ chức, nền kinh tế
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 8:

A. maintain

B. realize

C. newspaper

D. bargain


Đáp án A. maintain
Giải thích:
A. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì
B. realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra
C. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo
D. bargain /ˈbɑːɡən/ (v): sự mặc cả, mua bán, thương lượng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:

A. existential

B. colonialist


C. metropolitan

D. Argentina

Đáp án B. colonialist
Giải thích:
A. existential /ˌeɡzɪˈstenʃl/ (adj): sự tồn tại, sự sống
B. colonialist /kəˈləʊniəlɪst/ (adj): (liên quan đến) thực dân, thuộc địa
C. metropolitan /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ (adj,n): thủ đô, người dân thủ đô
D. Argentina /ˌɑːdʒənˈtiːnə/ (n): Ác-hen-ti-na
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 10:

A. metaphor

B. mechanism

C. museum

D. integral

Đáp án C. museum
Giải thích:
A. metaphor /ˈmetəfə(r)/ (n): phép ẩn dụ
B. mechanism /ˈmekənɪzəm/(n): máy móc, cơ cấu, kỹ thuật
C. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng
D. integral /ˈɪntɪɡrəl/(adj): cần thiết, không thể thiếu
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 11:


A. peculiar

B. orthodox

C. organism

D. dominant

Đáp án A. peculiar
Giải thích:
A. peculiar /pɪˈkjuːliə(r)/ (adj): khác thường, lập dị
B. orthodox /ˈɔːθədɒks/ (adj): chính thống
C. organism /ˈɔːɡənɪzəm/ (n): tổ chức, cơ thể sống
D. dominant /ˈdɒmɪnənt/ (adj): trội, ưu thế
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 12:

A. deteriorate

Đáp án D. submarine
Giải thích:

B. convince

C. conspiracy

D. submarine


A. deteriorate /dɪˈtɪəriəreɪt/ (v): làm hỏng, làm giảm giá trị

B. convince /kənˈvɪns/ (v): thuyết phục
C. conspiracy /kənˈspɪrəsi/(n): âm mưu
D. submarine /ˌsʌbməˈriːn/ (adj,n): dưới mặt biển, tàu ngầm
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13:

A. prerequisite

B. necessity

C. European

D. synonymous

Đáp án C. European
Giải thích:
A. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết
B. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết, điều thiết yếu
C. European /ˌjʊərəˈpiːən/ (adj): (thuộc về) Châu Âu
D. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa (với)
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 14:

A. demonstrative

B. extravagant

C. legitimate

D. septicaemia


Đáp án D. septicaemia
Giải thích:
A. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): làm mẫu, làm ví dụ
B. extravagant /ɪkˈstrævəɡənt/ (adj): quá mức, quá độ, phung phí, vô lý, xa xỉ
C. legitimate /lɪˈdʒɪtɪmət/ (adj): hợp pháp, chính thống
D. septicaemia /ˌseptɪˈsiːmiə/(n) : sự nhiễm trùng máu
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 15:

A. communal

B. formica

C. fraternal

D. tarpaulin

Đáp án A. communal
Giải thích:
A. communal /kəˈmjuːnl/ (adj): chung, công cộng
B. formica /fɔːˈmaɪkə/ (n): phoocmica
C. fraternal /frəˈtɜːnl/ (adj): tình anh em
D. tarpaulin /tɑːˈpɔːlɪn/ (n): tấm bạt, bạt che
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 16:

A. prosecute

Đáp án C. canary

Giải thích:

B. domicile

C. canary

D. sabotage


A. prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ (v): kết án, kết tội
B. domicile /ˈdɒmɪsaɪl/ (n): nhà ở, nơi ở
C. canary /kəˈneəri/ (n): chim hoàng yến, rượu vang canari
D. sabotage/ˈsæbətɑːʒ/(n): sự phá hoại, sự phá ngầm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 17:

A. caravanserai

B. encephalitis

C. personality

D. haberdashery

Đáp án D. haberdashery
Giải thích:
A. caravanserai /ˌkærəˈvænsəraɪ/ (n) : sự tạm nghỉ qua đêm, nhà trọ lớn
B. encephalitis /enˌsefəˈlaɪtɪs/ (n) : viêm não
C. personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ (n) : nhân cách
D. haberdashery /ˌhæbəˈdæʃəri/ (n): đồ kim chỉ, cửa hàng xén

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

Câu 18:

A. comic

B. clementine

C. climax

D. thermonuclear

Đáp án D. thermonuclear
Giải thích:
A. comic /ˈkɒmɪk/ (n, adj): truyện tranh, hài hước
B. clementine /ˈkleməntiːn/ (n): loại cam nhỏ
C. climax /ˈklaɪmæks/ (n): đỉnh cao
D. thermonuclear /ˌθɜːməʊˈnjuːkliə(r)/ (adj): nhiệt hạch
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 19:

A. diligent

B. dimension

C. action

D. intimacy

Đáp án B. dimension

Giải thích:
A. diligent /ˈdɪlɪdʒənt/ (adj) : siêng năng, cần cù
B. dimension /daɪˈmenʃn/ (n) : chiều, khổ, cỡ
C. action /ˈækʃn/ (n) : hành động
D. intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n): sự thân mật
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1
Câu 20:

A. characteristic

Đáp án A. characteristic

B. absence

C. datum

D. charcoal


Giải thích:
A. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (adj): tính cách tiêu biểu
B. absence /ˈæbsəns/(n) : sự vắng mặt
C. datum /ˈdeɪtəm/ (n) : luận cứ
D. charcoal /ˈtʃɑːkəʊl/ (n) : than
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 21:

A. solicitor


B. separately

C. spacious

D. sequence

Đáp án A. solicitor
Giải thích:
A. solicitor /səˈlɪsɪtə(r)/ (n): luật sư
B. separately /ˈseprətli/ (adv): không cùng nhau, tách riêng ra
C. spacious /ˈspeɪʃəs/(adj): rộng rãi
D. sequence /ˈsiːkwəns/ (n): tuần tự, trình tự
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 22:

A. parachute

B. armchair

C. accent

D. accidentally

Đáp án D. accidentally
Giải thích:
A. parachute /ˈpærəʃuːt/ (n,v): cái dù, nhảy dù
B. armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ (n) : ghế bành
C. accent /ˈæksent/ (n): trọng âm, giọng
D. accidentally /ˌæksɪˈdentəli/ (adv): tình cờ, ngẫu nhiên
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

1
Câu 23:

A. diagnosis

B. paralysis

C. analysis

D. dialysis

Đáp án A. diagnosis
Giải thích:
A. diagnosis /ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/ (n): chuẩn đoán
B. paralysis /pəˈræləsɪs/ (n): chứng liệt, tê liệt
C. analysis /əˈnæləsɪs/ (n): sự phân tích
D. dialysis /ˌdaɪˈæləsɪs/ (n) : sự thẩm tách
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 24:

A. devastator

B. nominate

Đáp án D. establish
Giải thích:
A. devastator /ˌdevəˈsteɪtə(r)/ (n) : người phá hủy

C. interest


D. establish


B. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v) : chỉ định, bổ nhiệm
C. interest /ˈɪntrəst/ (n) : sự quan tâm, thích thú
D. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v) : thành lập
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 25:

A. superstition

B. volcano

C. outrageous

D. pagoda

Đáp án A. superstition
Giải thích:
A. superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/ (n): mê tín, dị đoan
B. volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ (n): núi lửa
C. outrageous /aʊtˈreɪdʒəs/ (adj): xúc phạm, sỉ nhục
D. pagoda /pəˈɡəʊdə/ (n): chùa
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2



×