TEST 8
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1:
A. marine
B. survey
C. unique
D. pipette
Đáp án B. survey
Giải thích:
A. marine /məˈriːn/ (adj) : (thuộc) ngành hàng hải, đường biển
B. survey /ˈsɜːveɪ/ (n, v) : nghiên cứu
C. unique /juˈniːk/ (adj, n) : vật duy nhất, vật chỉ có một không hai
D. pipette /pɪˈpet/ (n) : pipet (dùng trong thí nghiệm hóa học)
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 2:
A. bronchitis
B. acacia
C. gorilla
D. islander
Đáp án D. islander
Giải thích:
A. bronchitis /brɒŋˈkaɪtɪs/ (n): bệnh viêm cuống phổi
B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n): cây keo
C. gorilla /ɡəˈrɪlə/ (n): khỉ đột
D. islander /ˈaɪləndə(r)/ (n): dân cư ở đảo
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3:
A. recommend
B. hurricane
C. photograph
D. separate
Đáp án A. recommend
Giải thích:
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): /: khuyên, gợi ý
B. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n): bão (gió cấp 8)
C. photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n): ảnh, bức ảnh
D. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 4:
A. multimedia
B. environment
C. documentary
D. mathematics
Đáp án B. environment
Giải thích:
A. multimedia /ˌmʌltiˈmiːdiə/ (n): đa phương tiện
B. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) : môi trường
C. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n) : phim tài liệu
D. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/(n) : toán học
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 5:
A. vigorous
B. scandalous
C. victorious
D. dangerous
Đáp án C. victorious
Giải thích:
A. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj) : mạnh khoẻ, cường tráng
B. scandalous /ˈskændələs/ (adj) : xúc phạm đến công chúng, gièm pha, nói xấu
C. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj) : vẻ vang, lẫy lừng
D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj) : nguy hiểm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 6:
A. popularity
B. understand
C. resemblance
D. confidential
Đáp án C. resemblance
Giải thích:
A. popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/ (n): tính đại chúng, sự phổ biến
B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (v): hiểu
C. resemblance /rɪˈzembləns/ (n): sự giống nhau, tương đồng
D. confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (adj): kín, bí mật
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 7:
A. premature
B. immature
C. engineer
D. perpetuate
Đáp án D. perpetuate
Giải thích:
A. premature /ˈpremətʃə(r)/ (adj): hấp tấp, vội vã
B. immature /ˌɪməˈtjʊə(r)/ (adj): non nớt, không chín chắn
C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư
D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (v): bất diệt, nhớ mãi
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 8:
A. arithmetic
B. composition
C. interpreter
D. attributable
Đáp án B. composition
Giải thích:
A. arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ (n): số học
B. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/(n): tác phẩm, sự sáng tác
C. interpreter /ɪnˈtɜːprətə(r)/ (n) : phiên dịch viên
D. attributable /əˈtrɪbjətəbl/ (adj) : có thể quy cho
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 9:
A. hotel
B. preview
C. annex
D. annual
Đáp án D. annual
Giải thích:
A. hotel /həʊˈtel/ (n): khách sạn, nhà nghỉ
B. preview /ˈpriːvjuː/(n): xem, duyệt trước
C. annex /ˈæneks/ (v): phụ thêm, thêm vào
D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10:
A. community
B. minority
C. biology
D. dormitory
Đáp án D. dormitory
Giải thích:
A. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng
B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số
C. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học
D. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 11:
A. buffalo
B. insecticide
C. intoxicate
D. indoctrinate
Đáp án A. buffalo
Giải thích:
A. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu
B. insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/ (n): thuốc trừ sâu
C. intoxicate /ɪnˈtɒksɪkeɪt/ (v): sự nhiễm độc
D. indoctrinate /ɪnˈdɒktrɪneɪt/ (v): truyền giáo
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 12:
A. victorious
Đáp án A. victorious
B. mountainous
C. vigorous
D. dangerous
Giải thích:
A. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj): vẻ vang, lẫy lừng
B. mountainous /ˈmaʊntənəs/ (adj): núi lớn
C. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): cường tráng
D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:
A. prosecute
B. domicile
C. canary
D. sabotage
Đáp án C. canary
Giải thích:
A. prosecute /ˈprɒsɪkjuːt/ (v): tuyên án, kết tội
B. domicile /ˈdɒmɪsaɪl/ (n): nhà ở, nơi ở
C. canary /kəˈneəri/ (n): chim hoàng yến, rượu vang canari
D. sabotage /ˈsæbətɑːʒ/ (n): sự phá hoại, sự phá ngầm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 14:
A. comic
B. Clementine
C. climax
D. thermonuclear
Đáp án D. thermonuclear
Giải thích:
A. comic /ˈkɒmɪk/ (n, adj): truyện tranh, hài hước
B. clementine /ˈkleməntiːn/ (n): loại cam nhỏ
C. climax /ˈklaɪmæks/ (n): điểm cao, đỉnh cao
D. thermonuclear /ˌθɜːməʊˈnjuːkliə(r)/ (adj): nhiệt hạch
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 15:
A. influence
B. introduce
C. arrogant
D. majesty
Đáp án B. introduce
Giải thích:
A. influence /ˈɪnfluəns/ (n) : sự ảnh hưởng
B. introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v) : giới thiệu
C. arrogant /ˈærəɡənt/ (adj) : kiêu ngạo, kiêu căng
D. majesty /ˈmædʒəsti/ (n) : vẻ uy nghi, oai nghiêm
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 16:
A. mosquito
B. lunatic
Đáp án B. lunatic
Giải thích:
A. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi
C. dynamic
D. climatic
B. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí
C. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (n, adj): năng nổ
D. climatic /klaɪˈmætɪk/ (adj): khí hậu, thời tiết
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 17:
A. apparently
B. committee
C. photographer
D. politician
Đáp án D. politician
Giải thích:
A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): rõ ràng, hiển nhiên
B. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban
C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhiếp ảnh gia
D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị, chính khách
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 18:
A. acupuncture
B. understand
C. internet
D. agriculture
Đáp án B. understand
Giải thích:
A. acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (adv): châm cứu
B. understand /ˌʌndəˈstænd/ (n): hiểu
C. internet /ˈɪntənet/ (n) : mạng
D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1
Câu 19:
A. promiscuous
B. ambassador
C. mischievous
D. considerate
Đáp án C. mischievous
Giải thích:
A. promiscuous /prəˈmɪskjuəs/ (adj): hỗn tạp
B. ambassador /æmˈbæsədə(r)/ (n): đại sứ
C. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ (adj): nghịch ngợm
D. considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 20:
A. volunteer
Đáp án D. newspaper
Giải thích:
B. evacuee
C. magazine
D. newspaper
A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên
B. evacuee /ɪˌvækjuˈiː/ (n): người sơ tán
C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí
D. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 21:
A. telegraph
B. commercial
C. monitor
D. industry
Đáp án B. commercial
Giải thích:
A. telegraph /ˈtelɪɡrɑːf/ (n): máy điện báo
B. commercial /kəˈmɜːʃl/ (n): tin quảng cáo
C. monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ (n): giám sát, lớp trưởng
D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 22:
A. appreciate
B. evidence
C. current
D. auditory
Đáp án A. appreciate
Giải thích:
A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): cảm kích
B. evidence /ˈevɪdəns/ (n): /: tính hiển nhiên, bằng chứng, dấu hiệu
C. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng, luồng
D. auditory /ˈɔːdətri/ (adj): sự nghe, thính giác
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 23:
A. equivalent
B. independent
C. university
D. entertainment
Đáp án A. equivalent
Giải thích:
A. equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (adj): tương đương
B. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập
C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): đại học
D. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 24:
A. amphibian
B. economic
Đáp án B. economic
Giải thích:
A. amphibian /æmˈfɪbiən/ (n): động vật lưỡng cư
C. cathedral
D. creative
B. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): (thuộc về) kinh tế
C. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn
D. creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 25:
A. occasional
B. industrial
C. information
D. variety
Đáp án C. information
Giải thích:
A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (n) thông tin
B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj) thỉnh thoảng
C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (adj) (thuộc) công nghiệp
D. variety /vəˈraɪəti/ (n) trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất
đồng, sự đa dạng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2