Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 13 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.86 KB, 7 trang )

TEST 13
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 1:

A. immediate

B. notice

C. comfortable

D. nervous

Đáp án A. immediate
Giải thích:
A. immediate /ɪˈmiːdiət/ (adv): ngay lập tức, tức thì
B. notice /ˈnəʊtɪs/ (n): thông tri, yết thị, thông cáo
C. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; thoải mái
D. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): bồn chồn, lo lắng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 2:

A. regrettable

B. selection

C. infinitive


D. fashionable

Đáp án D. fashionable
Giải thích:
A. regrettable /rɪˈɡretəbl/ (adj): đáng tiếc, đáng ân hận
B. selection /sɪˈlekʃn/ (n): sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa
C. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/ (adj): (ngôn ngữ học) vô định
D. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3:

A. foundation

B. introduction

C. volunteer

D. expectation

Đáp án A. foundation
Giải thích:
A. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n): sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, nền tảng, nền móng
B. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu
C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): việc/ nguời tình nguyện
D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): sự mong chờ, sụ chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 4:

A. deduction


B. reduce

C. sympathetic

D. emotion


Đáp án C. sympathetic
Giải thích:
A. deduction /dɪˈdʌkʃn/ (n): sự lấy đi, sự khấu trừ, sự trừ đi
B. reduce /rɪˈdjuːs/ (v): giảm, giảm bớt, hạ
C. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj): thông cảm; đồng tình
D. emotion /ɪˈməʊʃn/ (n): sự cảm động, sự xúc động, cảm xúc
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 5:

A. appreciate

B. suicide

C. contraction

D. abnormal

Đáp án B. suicide
Giải thích:
A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): đánh giá cao
B. suicide /ˈsuːɪsaɪd/ (n): sự tự tử, sự tự vẫn
C. contraction /kənˈtrækʃn/ (n): sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ)
D. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 6:

A. component

B. indicate

C. relevant

D. satellite

Đáp án A. component
Giải thích:
A. component /æbˈnɔːml/ (adj): hợp thành, cấu thành
B. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ / (v): chỉ ra, cho biết, ra dấu
C. relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích hợp; liên quan đến
D. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 7:

A. energy

B. register

C. limited

D. dismiss

Đáp án D. dismiss
Giải thích:

A. energy /ˈenədʒi/ (n): nghị lực, sinh lực, năng lượng
B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): đăng ký
C. limited /ˈlɪmɪtɪd/ (adj): có hạn, hạn chế, hạn định
D. dismiss /dɪsˈmɪs/ / (v): đuổi ra, sa thải
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 8:

A. assign

Đáp án A. assign

B. famous

C. mention

D. product


Giải thích:
A. assign /əˈsaɪn/ (v): phân (việc ..):, phân công
B. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
C. mention /ˈmenʃn/ (n): sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
D. product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản vật, sản phẩm, vật phẩm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:

A. identify

B. dinosaur


C. variety

D. reflection

Đáp án B. dinosaur
Giải thích:
A. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): xác định, phân biệt
B. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long
C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng
D. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10:

A. phenomenon

B. transmission

C. electronics

D. original

Đáp án C. electronics
Giải thích:
A. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
B. transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự chuyển giao, sự truyền
C. electronics /ɪˌlekˈtrɒnɪks/ (n): số nhiều dùng như số ít điện tử học
D. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 11:


A. rapidly

B. comfortably

C. frequently

D. necessarily

Đáp án D. necessarily
Giải thích:
A. rapidly /ˈræpɪdli/ (adv): nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
B. comfortably /ˈkʌmftəbli/ (adv): tiện lợi, dễ chịu, thoải mái
C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên
D. necessarily /ˌnesəˈserəli/ (adv): tất yếu, nhất thiết
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 12:

A. pleasure

B. laboratory

C. detain

D. correction

Đáp án A. pleasure
Giải thích:
A. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái
trá



B. laboratory /ləˈbɒrətri/ (n): phòng thí nghiệm; phòng pha chế
C. detain /dɪˈteɪn/ (v): ngăn cản, cản trở
D. correction /kəˈrekʃn/ (n): sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13:

A. defrost

B. formal

C. suspect

D. computer

Đáp án B. formal
Giải thích:
A. defrost /diːˈfrɒst/ (v): làm tan băng, làm tan sương giá
B. formal /ˈfɔːml/ (adj): nghiêm trang
C. suspect /səˈspekt/ (v): nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi
D. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 14:

A. composition

B. Portuguese

C. satisfaction


D. companion

Đáp án D. companion
Giải thích:
A. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n): sự hợp thành, sự cấu thành
B. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc) Bồ Đào Nha
C. satisfaction /ˌsætɪsˈfækʃn/ (n): sự làm cho thỏa mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thỏa mãn
D. companion /kəmˈpænjən/ (n): bạn, bầu bạn
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 15:

A. subordinate

B. expand

C. celebrate

D. escape

Đáp án C. celebrate
Giải thích:
A. subordinate /səˈbɔːdɪnət/ (adj): phụ, phụ thuộc, lệ thuộc
B. expand/ɪkˈspænd/ (v); mở rộng, trải ra
C. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
D. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 16:

A. politician


B. genetics

C. artificial

D. controversial

Đáp án B. genetics
Giải thích:
A. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách
B. genetics /dʒəˈnetɪks/ (n):di truyền học


C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo
D. controversial /ˌkɒntrəˈvɜːʃl/ (adj): có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...)
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 17:

A. condition

B. experiment

C. indicate

D. ability

Đáp án C. indicate
Giải thích:
A. condition /kənˈdɪʃn/ (n): điều kiện
B. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm
C. indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ, cho biết, ra dấu

D. ability /əˈbɪləti/ (n); năng lực, khả năng (làm việc gì)
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 18:

A. miraculous

B. marvel

C. finish

D. frequency

Đáp án A. miraculous
Giải thích:
A. miraculous /mɪˈrækjələs/ (adj): thần kỳ, huyền diệu
B. marvel /ˈmɑːvl/ (n): vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công
C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (n): sự kết thúc, phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
D. frequency /ˈfriːkwənsi/ (n): (Tech) tần số
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 19:

A. original

B. potential

C. necessity

D. scientific

Đáp án D. scientific

Giải thích:
A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên
B. potential /pəˈtenʃl/ (n): tiềm lực; khả năng
C. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết
D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/: (adj): khoa học; có hệ thống, chính xác
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 20:

A. modified

B. consumer

C. provide

D. remove

Đáp án A. modified
Giải thích:
A. modified /ˈmɒdɪfaɪ/ (v): giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu
B. consumer /kənˈsjuːmə(r)/ (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...)
C. provide /prəˈvaɪd/ (v): ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho
D. remove /rɪˈmuːv/ (v): dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn


Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 21:

A. minimize

B. anxiety


C. adequate

D. purpose

Đáp án B. anxiety
Giải thích:
A. minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): giảm đến mức tối thiểu
B. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n): mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng
C. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ, đầy đủ
D. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích, ý định
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 22:

A. detective

B. organize

C. customer

D. brochure

Đáp án A. detective
Giải thích:
A. detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử
B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức, cấu tạo, thiết lập
C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng
D. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): cuốn sách mỏng, tờ rơi
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 23:


A. apologize

B. implication

C. luxurious

D. improbable

Đáp án B. implication
Giải thích:
A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi
B. implication /ˌɪmplɪˈkeɪʃn/ (n): ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý
C. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/ (adj): sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ
D. improbable /ɪmˈprɒbəbl/ (adj): không chắc, không chắc có thực
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 24:

A. possibility

B. disappointed

C. manufacture

D. instrument

Đáp án D. instrument
Giải thích:
A. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): sự có thể, tình trạng có thể, khả năng
B. disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj): chán nản, thất vọng

C. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất
D. instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): dụng cụ (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3


Câu 25:

A. satisfactory

B. establish

C. destruction

D. absorption

Đáp án A. satisfactory
Giải thích:
A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp
B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình
trạng bị tiêu diệt
D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hút thu
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2



×