Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề số 18 image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.3 KB, 7 trang )

TEST 18
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Đăng ký file Word tại link sau
/>
Câu 1:

A. immortal

B. restaurant

C. industry

D. ambulance

Đáp án A: immortal
Giải thích:
A. immortal /ɪˈmɔːtl/ (adj): bất tử, bất diệt, bất hủ, sống mãi
B. restaurant /ˈrestrɒnt/ (n): quán ăn, tiệm ăn, nhà hàng
C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
D. ambulance /ˈæmbjələns/ (n): xe cứu thương, xe cấp cứu
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 2:

A. satisfy

B. sensitive

C. separate


D. simplicity

Đáp án D: simplicity
Giải thích:
A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm
C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau
D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 3:

A. employer

B. alphabet

C. finish

D. tradesman

Đáp án A. employer
Giải thích:
A. employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ : (n): chủ
B. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái, hệ thống chữ cái
C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (n): sự kết thúc, phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
D. tradesman /ˈtreɪdzmən/ (n): người buôn bán, chủ cửa hàng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 4:

A. solid


B. regional

C. spontaneous

D. remedy


Đáp án C: spontaneous
Giải thích:
A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc
B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền
C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý
D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 5:

A. addition

B. remember

C. different

D. supposing

Đáp án C: different
Giải thích:
A. addition /əˈdɪʃn/ (n): sự thêm, phần thêm
B. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ; nhớ lại, ghi nhớ
C. different /ˈdɪfrənt/ (adj): khác, khác biệt, khác nhau
D. supposing /səˈpəʊzɪŋ/ (conj): giả sử; nếu

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 6:

A. independent

B. conversation

C. American

D. preservation

Đáp án C: American
Giải thích:
A. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập
B. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ (n): sự nói chuyện; cuộc nói chuyện
C. American /əˈmerɪkən/ (adj): (thuộc) nước Mỹ, người Mỹ
D. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n): sự giữ, sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 7:

A. informal

B. cigarette

C. occasion

D. together

Đáp án B: cigarette
Giải thích:

A. informal /ɪnˈfɔːml/ (adj): không theo thủ tục quy định, không chính thức
B. cigarette /ˌsɪɡəˈret/ (n): điếu thuốc lá
C. occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp, cơ hội
D. together /təˈɡeðə(r)/ (adv): cùng, cùng với, cùng nhau
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 8:

A. tradition

Đáp án A: tradition

B. realize

C. export

D. failure


Giải thích:
A. tradition /trəˈdɪʃn/ (n): truyền thống
B. realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra
C. export /ɪkˈspɔːt/ (n): hàng xuất khẩu
D. failure /ˈfeɪljə(r)/ (n): sự thất bại, sự hỏng, sự mất (mùa, điện… )
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9:

A. favorite

B. figure


C. redundancy

D. function

Đáp án C. redundancy
Giải thích:
A. favorite /ˈfeɪvərɪt/ (adj): được mến chuộng, được ưa thích
B. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n); hình dáng, số liệu
C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa
D. function /ˈfʌŋkʃn/ (n): hàm, hàm số; chức năng, tác dụng, vận hành
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 10:

A. gather

B. government

C. gravity

D. refusal

Đáp án D. refusal
Giải thích:
A. gather /ˈɡæðə(r)/ (v): tập hợp, tụ họp lại
B. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ
C. gravity /ˈɡrævəti/ (n): (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực; trọng lượng
D. refusal /rɪˈfjuːzl/ (n): sự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 11:


A. import

B. increase

C. possession

D. influence

Đáp án D. influence
Giải thích:
A. import /ˈɪmpɔːt/ (v): nhập khẩu
B. increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng, tăng thêm
C. possession /pəˈzeʃn/ (n): quyền sở hữu; sự chiếm hữu
D. influence /ˈɪnfluəns/ (n): ảnh hưởng, tác dụng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 12:

A. interview

B. position

Đáp án B. position
Giải thích:
A. interview /ˈɪntəvjuː/ (n): cuộc phỏng vấn
B. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, chỗ (của một vật gì)

C. juicy

D. lecture



C. juicy /ˈdʒuːsi/ (adj): có nhiều nước (quả, thịt, rau...)
D. lecture /ˈlektʃə(r)/ (n): bài diễn thuyết; bài lên lớp; bài thuyết trình; bài nói chuyện
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13:

A. invent

B. invention

C. irrational

D. vanish

Đáp án D. vanish
Giải thích:
A. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế
B. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến
C. irrational /ɪˈræʃənl/ (adj) : không hợp lý, phi lý
D. vanish /ˈvænɪʃ/ (v): biến mất, lẩn biến, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 14:

A. window

B. Italian

C. material

D. mechanic


Đáp án A. window
Giải thích:
A. window /ˈwɪndəʊ/ (n): cửa sổ
B. Italian /ɪˈtæliən/ (adj, n): (thuộc) nước Ý, người Ý, tiếng Ý
C. material /məˈtɪəriəl/ (n): vật chất
D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 15:

A. flexibility

B. gravitation

C. traditional

D. inactivity

Đáp án C: traditional
Giải thích:
A. flexibility /ˌfleksəˈbɪləti/ (n): tính chất mềm dẻo, tính linh hoạt
B. gravitation /ˌɡrævɪˈteɪʃn/ (n): (vật lý): sự hút, sự hấp dẫn
C. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống
D. inactivity /ˌɪnækˈtɪvəti/ (n): tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì; tình trạng kém
hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 16:

A. wonder


B. kangaroo

C. periodical

D. population

Đáp án A. wonder
Giải thích:
A. wonder /ˈwʌndə(r)/ (n): vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ
công
B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n): con chuột túi


C. periodical /ˌpɪəriˈɒdɪkl/ (adj): (theo) chu kỳ
D. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): dân số; tập hợp
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 17:

A. engineer

B. tomorrow

C. potato

D. tomato

Đáp án A. engineer
Giải thích:
A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư
B. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ (adv)/(n): mai, ngày mai

C. potato /pəˈteɪtəʊ/ (n): khoai tây
D. tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cây cà chua
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2.
Câu 18:

A. Saturday

B. difficult

C. interesting

Đáp án D. unhappy
Giải thích:
A. Saturday /ˈsætədeɪ/ (n): ngày thứ bảy
B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó, khó khăn, gay go
C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị
D. unhappy /ʌnˈhæpi/ (adj): không có hạnh phúc, khổ sở, khốn khổ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 19:

A. workbook

B. tomato

C. mountain

D. lion

Đáp án B. tomato

Giải thích:
A. workbook /ˈwɜːkbʊk/ (n): sách bài tập
B. tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cây cà chua
C. mountain /ˈmaʊntən/ (n): núi
D. lion /ˈlaɪən/ (n): con sư tử
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 20:

A. dictation

B. umbrella

Đáp án D: university
Giải thích:
A. dictation /dɪkˈteɪʃn/ (n): sự đọc cho viết, sự đọc chính tả
B. umbrella /ʌmˈbrelə/ (n): ô, dù; lọng
C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính

C. computer

D. university


D. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 21:

A. dissolve

B. household


C. confide

D. approach

Đáp án B: household
Giải thích:
A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân huỷ
B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình
C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng; giãi bày tâm sự
D. approach /əˈprəʊtʃ/ (v); đến gần, lại gần, tiếp cận
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 22:

A. determine

B. argument

C. counterpart

D. marvelous

Đáp án A: determine
Giải thích:
A. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ
B. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận
C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu
D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 23:


A. compulsory

B. nursery

C. primary

D. maximum

Đáp án A: compulsory
Giải thích:
A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ
C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thủy, đầu, đầu tiên
D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 24:

A. sacrifice

B. supportive

C. compliment

D. maintenance

Đáp án B: supportive
Giải thích:
A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (n): sự hy sinh
B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; ủng hộ

C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): lời khen, lời ca tụng
D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n): sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản


Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 25:

A. philosophy

B. phenomenon

C. optimism

D. petroleum

Đáp án C: optimism
Giải thích:
A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý
B. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
C. optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan; tính lạc quan
D. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2



×