ĐỀ SỐ 18: ( )
PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (GỒM 40 CÂU, TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40).
Câu 1:Một chữ cái được viết bằng màu đỏ khi nhìnqua một tấm kính màu xanh thì thấy chữ có màu gì?
A. Xanh B. Trắng. C. Đỏ D. Đen.
Câu 2: Sóng truyền từ O theo đường thẳng Ox với vận tốc 0,5 m/s. Tần số sóng là 2Hz. Xét một điểm M cách O một
khoảng 0,875m. Điểm gần M nhất giao động cùng pha với O sẽ cách M một khoảng bằng:
A. 12,5cm B. 22,5cm C. 0,115m D. 0,075m
Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
trong mạch lần lượt là: u = 100cos 100πt (V) và i = 100cos (100πt + π/3) (mA). Công suất tiêu thụ trong mạch là.
A. 2,5W B. 50W C. 2500W D. 5000W
Câu 4: Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực.
B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực.
C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực.
D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.
Câu 5: Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xã bằng 138 ngày. Hỏi sau 46 ngày còn bao nhiêu phần trăm khối lượng
chất phóng xã lúc đầu chưa bị phân rã: A. 60% B. 33,5% C. 79,4% D. 25%
Câu 6: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng
λ
vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v
0max
= v, nếu chiếu
λ
' = 0,75
λ
thì v
0 max
= 2v, biết
λ
= 0,4
μm
. Bước sóng giới hạn của katôt là:
A. 0,45
μm
B .0,48
μm
C.0,51
μm
D. 0,42
μm
Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân:
7
3
p Li 2 17,3MeV
+ → α +
.Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ phản
ứng trên là bao nhiêu? Cho N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
.
A. 26,04.10
23
MeV. B. 13,02.10
23
MeV. C. 34,72.10
23
MeV. D. 8,68.10
23
MeV.
Câu 8: Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số là:
x = 2
3
cos10
π
t(cm). Một trong hai dao động đó có phương trình x
1
= 2cos(10
π
t -
2
π
)cm thì phương trình của dao
động thứ hai là:
A. x
2
= 2sin(10
π
t +
4
3
π
)cm B. x
2
= 2
3
cos(10
π
t +
6
5
π
)cm
C. x
2
= 4 cos (10
π
t +
6
π
)cm D. x
2
= 2
3
sin(10
π
t +
3
π
)cm
Câu 9: Trên dâyABdài 68cm có sóng dừng.Biết rằng khoảng cách giữa 3 bụng sóng liên tiếp là16 cm, một đầu dây gắn
với âm thoa dao động, một đầu tự do. Số bụng sóng và số nút sóng trên dây là:
A. 9 và 9 B. 9 và 10 C. 9 và 8 D. 8 và 9
Câu 10: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,552µm với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào quang điện, dòng
quang điện bão hòa có cường độ I
bh
= 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.10
-34
Js ;
c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-19
C: A. 0,425% B. 0,65% C. 0,37% D. 0,55%
Câu 11: Giả sử f
1
và f
2
tương ứng là tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Lai-man, f
3
là tần số lớn nhất của dãy Ban – me
thì:
A. f
1
= f
2
- f
3
. B. f
1
= f
2
+ f
3
. C. f
3
= f
1
+ f
2
D. f
3
= (f
1
+ f
2
)/2
Câu 12: Mạch dao động LC có C = 3500pF; L = 30µH; r = 1,5Ω. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao
nhiêu để duy trì dao động với Uo = 15V: A. 21,2.10
-3
w. B. 24.10
-3
w C. 19,69.10
-3
w D. 20,2.10
-
3
w
Câu 13: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4µm vào catot của một tế bào quang điện. Công thoát electron của kim loại làm
catot là A = 2eV. Tìm giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu anot và catot để triệt tiêu dòng quang điện.Cho h = 6,625.10
-34
Js
và c = 3.10
8
m/s. 1eV = 1,6.10
-19
J: A. U
AK
≤ 1,5V. B. U
AK
≤ - 1,4V. C. U
AK
≤ - 1,1V. D. U
AK
≤ -
1,2V.
Câu 14: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:
A. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.
B. Tốc độ góc của rôto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
C. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90
o
.
D. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.
Câu 15: Ánh sáng không có tính chất sau:
A. Có truyền trong chân không. B. Có mang theo năng lượng.
C. Có thể truyền trong môi trường vật chất. D. Có vận tốc lớn vô hạn.
1
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng,
gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = 3
2
.cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình dao
động của vật có dạng.
A. x = 6cos( 10t +
4
3
π
) cm B. x = 6 cos( 10t +
4
π
)cm
C. x = 6
2
cos( 10t +
4
3
π
) cm D. 6
2
cos( 10t +
4
π
) cm
Câu 17: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10
-27
kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt
nhân là: A. 2,4.10
-20
kg.m/s. B. 7,75.10
-20
kg.m/s. C. 8,804.10
-20
kg.m/s. D. 3,875.10
-20
kg.m/s
Câu 18: Trong một hộp đen có hai trong ba linh kiện sau đây ghép nối tiếp: Cuộn cảm; điện trở thuần; tụ điện. Khi đặt
vào mạch u = 100
2
cos 50
2
π
t (V), thì i =
2
cos 50
2
π
t (A). Khi giữ nguyên U, tăng
ω
lên
2
lần thì
mạch có hệ số công suất là
2
1
.Hỏi nếu từ giá trị ban đầu của
ω
, giảm
ω
đi 2 lần thì hệ số công suất là bao nhiêu
A. 0,426 B.
2
1
C. 0,526 D.
2
3
Câu 19: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Người ta đo khoảng cách
giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N ở hai bên so với vân trung tâm,
cách vân này lần lượt là 6,5 mm và 7 mm có số vân sáng là bao nhiêu: A. 13 vân B. 9 vân C. 7 vân
D. 6 vân
Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải của tia X:
A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Iôn hóa không khí. D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
Câu 21: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần W
d
= W
t
khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số dao động của
vật là: A. 3,75Hz B. 5Hz C. 2,5Hz D. 5,5Hz
Câu 22: Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết
A. Động học phân tử B. Sóng ánh sáng. C. Êlectron cổ điển. D. Phô tôn
Câu 23: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng khi truyền trong không khí là 700 nm và trong chất lỏng trong suốt là 560
nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là: A. 7/4. B. 5/3 C. 4/3. D. 5/4.
Câu 24: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1g được nhiễm điện + 2,5.10
-7
C rồi đặt vào một điện trường đều có
cường độ điện tr ường 2.10
4
V/m h ướng theo phương thẳng đứng lên trên. Lấy g = 10m/s
2
. Tần số dao động nhỏ của con
lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường:
A.Tăng
2
lần. B.Giảm 2 lần. C.Tăng 2 lần. D.Giảm
2
lần .
Câu 25: Biết rằng độ phóng xạ β
-
của một tượng cổ bằng gỗ bằng 0,77 lần độ phóng xạ của khúc gỗ cùng loại và cùng
khối lượng khi vừa mới chặt. Chu kỳ bán rã của C
14
là 5600 năm. Tuổi của tượng cổ bằng gỗ đó là .
A. 3,717 năm. B. 2,438 năm C. 31,080 năm D. 2,100 năm.
Câu 26: Mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh, điện áp hai đầu đoạn mạch u = U
0
cosωt(V), trong đó R,C và ω
không thay đổi, L thay đổi. Người ta nhận thấy khi L có giá trị ứng với L
1
và L
2
( L
1
≠ L
2
) thì mạch có cùng một công suất.
Giá trị của L để công suất mạch cực đại là :
A. L =
21
LL
B.
L
1
=
1
1
L
+
2
1
L
C. L =
2
21
LL
+
D.
L
1
=
2
1
(
1
1
L
+
2
1
L
)
Câu 27: Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng K = 10 N/m dao động với biên độ
2cm.Thời gian mà vật có vận tốcnhỏ hơn 10
3
cm/s trong mỗi chu kỳ là bao nhiêu?
A. 0,219s. B. 0,417s C. 0,628s D. 0,742s.
Câu 28: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với
u
AB
= sin100πt (V) và u
BC
= sin (100πt - ) (V).Tìm biểu thức hiệu điện thế u
AC
.
A.
AC
u 2 sin 100 t V
3
π
= π +
÷
B.
AC
u 2 2 sin(100 t) V
= π
C.
AC
u 2sin 100 t V
3
π
= π +
÷
D.
AC
u 2sin 100 t V
3
π
= π −
÷
Câu 29: Quang phổ do đèn ống ở lớp học phát ra là quang phổ nào sau đây :
A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ phát xạ.
C. Quang phổ hấp thụ. D. Quang phổ vạch phát xạ.
2
Câu 30: Cho hai nguồn kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số 15 Hz cách nhau một đoạn AB = 10cm. Sóng tạo
thành trên mặt chất lỏng lan truyền với vận tốc v = 7,5cm/s. Trên khoảng CD ( thoả mãn CD vuông góc vớ AB tại M và
MC = MD = 4cm, MA = 3 cm) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 31: Đặt vào đoạn mạch RLC ( cuộn dây có điện trở r) một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50Hz. Xác định R
để công suất trên R đạt cực đại biết L =
π
4,1
H; r = 30Ω; C = 31,8µF :
A. 60Ω B. 40Ω C. 70Ω D. 50Ω
Câu 32: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về số lượng vạch. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
Câu 33: Cần phải làm gì để thu sóng điện từ ngắn hơn. Điện dung của tụ điện và độ tự cảm của cuộn dây trong mạch tăng
hay giảm? A. C giữ nguyên và L tăng B. C tăng và L tăng.
C. C giữ nguyên và giảm L. D. C tăng và L giữ nguyên
Câu 34: Để nhận biết sự có mặt của các nguyên tố hoá học trong một mẫu vật, ta phải nghiên cứu loại quang phổ của mẫu
đó?
A. Quang phổ hấp thụ. B. Quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ liên tục. D. Cả ba loại quang phổ trên.
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC,ω thay đổi được,khi ω
1
= 50π(rad/s) hoặc ω
2
= 200π ( rad/s) thì công suất của
mạch là như nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì công suất của mạch đạt cực đại.
A. 100π ( rad/s) . B. 125π ( rad/s) C. 175π ( rad/s) D. 150π ( rad/s)
Câu 36: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Các câu A, B và C đều đúng.
Câu 37: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400nm và λ' = 0,25µm thì thấy vận tốc
ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot.Cho h =
6,625.10
-34
Js và c = 3.10
8
m/s.:
A. A = 3, 9750.10
-19
J. B. A = 1,9875.10
-19
J. C. A = 2,385.10
-18
J. D. A = 5,9625.10
-19
J.
Câu 38: Trong mạch dao động, sau 2/3 chu kỳ kể từ khi tụ phóng điện, độ lệch pha giữa điện áp hai bản tụ và cường độ
dòng điện trong mạch là bao nhiêu?
A.
2
π
B.
6
π
C.
3
π
D.
3
2
π
.
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A.Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì
giữ cố định một điểm trên lò xo cách điểm cố định ban đầu một đoạn bằng 1/4 chiều dài tự nhiên của lò xo. Vật sẽ tiếp tục
dao động với biên độ bằng: A. A
3
/2 B. A/2 C. A
2
D. A/
2
Câu 40: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt
α
tạo thành chì Pb. Hạt
α
sinh ra có động năng K
α
=61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là: A. 63MeV B. 66MeV C. 68MeV D. 72MeV
II/ PHẦN RIÊNG( 10 câu) thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần( Ph ần A hoặc B)
A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 42: Cho mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U
0
cos ωt ( U
0
, ω không đổi), dung kháng
của tụ bằng điện trở R, cuộn dây là cuộn thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Muốn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây cực đại, cần điều chỉnh cho độ tự cảm của cuộn có giá trị bằng:
A. L= ∞ B. L =
ω
R2
C. L=0 D. L =
ω
R
Câu 43: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp:
A. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
C. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
D. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
3
Câu 44: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng
chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách hai nguồn những khoảng
d
1
= 12,75
λ
và d
2
= 7,25
λ
sẽ có biên độ A
0
là bao nhiêu ?
A. A
0
= A B. A
= 0 C. A<A
0
<3A D. A
0
= 3A
Câu45: Một viên đạn khối lượng m = 5g bay theo phương ngang với vận tốc v = 400m/s đến găm vào một quả cầu bằng
gỗ khối lượng M = 500g được treo bằng một sợi dây nhẹ, mềm và không dãn. Kết quả là làm cho sợi dây bị lệch đi một
góc
α
=10
0
so với phương thẳng đứng. Hãy xác định chu kỳ dao động của quả cầu đó. Lấy g = 10 m/s
2
A. 12,5s B. 15,5s C. 10s D. 7,2s.
Câu46: Cho mạch như hình vẽ: Trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50mH, tụ điện có điện dung C = 1,41.10
-
4
F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch A,B điện áp xoay chiều 120V, tần số f. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm P và B
bằng không. Tần số f bằng.
A. 200Hz B. 100Hz. C. 180Hz D. 60Hz
Câu 47: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. từ hóa. D. cộng hưởng điện.
Câu 48: Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng 138 ngày. Hỏi sau 46 ngày còn bao nhiêu phần trăm khối lượng
chất phóng xã lúc đầu chưa bị phân rã? A. 33,5% B. 60% C. 79,4% D. 25%
Câu 49: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển
trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là: A. 3cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm
Câu 50: Hạt nhân
210
84
Po
là chất phóng xạα Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có
A. 82 proton và 124 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron.
C. 84 proton và 126 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron.
B- Theo chương trình nâng cao( từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục 0x. Vận tốc của vật lúc qua vị trí cân bằng là 20
π
cm/s và gia tốc cực
đại là 2 m/s
2
. lấy π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm có li độ 10 cm là:
A. 1/2s B. 1/6s C. 1/3s D. 1/5s
Câu 52: Lưỡng lăng kính FRESNEL có góc chiết quang A = 5.10
-3
rad và có chiết suất n = 1,6 nguồn cách lăng kính một
khoảng d = 0,5 m, màn M cách lưỡng lăng kính một khoảng l = 2,5m. Trên màn thu được hệ vân gần 26 vạch đen, hai
mép hệ vân trùng hai vạch đen. Tìm bước sóng λ: A. 0,5μm B. 0,6μm C. 0,75μm D. 0,45μm
Câu 53: Mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng
u = U
0
cos(2πft + φ) trong đó f thay đổi, còn R,L,C,U
0
có giá trị không đổi. Người ta thấy khi f = f
1
= 25 Hz và f = f
2
=
100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng một giá trị. Giá trị của f để dòng điện trong mạch cùng pha
với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A. 62,5Hz B. 75Hz C. 50Hz D. 125 Hz
Câu 54: Một vật chuyển động với tốc độ nào đó. Khi đó chiều dài tương đối tính của nó giảm đi 2 lần so với chiều dài
riêng. Khối lượng của vật thay đổi thế nào? A. Tăng 2 lần B. Giảm 1,5 lần C. Giảm 1,5 lần D.
Giảm 2 lần
Câu 55: Một hạt prôtôn( khối lượng bằng 1 đơn vị khối lượng nguyên tử) cần bay với vận tốc bao nhiêu để khối lượng
tương đối tính của nó bằng khối lượng nghỉ của hạt α: A. 0,76c B. 0,89c C. 0,97c D. 0,85c
Câu 56: Một vành tròn và một đĩa tròn cùng khối lượng và lăn không trượt cùng vận tốc. Động năng của vành là 40J thì
động năng của đĩa là : A. 20J. B. 30J C. 40J D. 25J
Câu 57: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm
2
. Đĩa chịu một mômen lực không đổi
16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là: A. 52rad/s. B. 36rad/s. C. 20rad/s. D. 44rad/s
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.
B. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
C. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.
D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
Câu 59: Một máy dò tốc độ nằm yên phát ra sóng âm có tần số 0,15 MHz về phía một chiếc ô tô đang chạy lại gần với
tốc độ 45 m/s, tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Hỏi tần số của sóng phản xã trở lại máy dò là bao nhiêu?
A. 0,655MHz B. 0,825MHz C. 0,196 MHz D. 0,425MHz
4
Câu 60: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng
đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s
2
.
Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là
A. I = 320 kgm
2
B. I = 180 kgm
2
C. I = 240 kgm
2
D. I = 160 kgm
2
----------- HẾT ----------
5