TrÜ1Lª Trung TÝnh
so Phần mộtKĨ THUẬT ĐIỆN TỬ
! 1 Bài 1: VAI TRÒ VÀ TRIỂN VỌNG PHÁT TRIỂN CỦA
NGÀNH KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG
I. M ỤC TIÊU :
1. Kiến thức
"!#$%&%'%()'*+,-.#/010-2%#034
2. Kỹ năng
"5+!67+89(08':+';6<=01>-2%#03*+,
-.#/4?@7%.<=#/#A9#B)C4
3. Thái độ
"(0:.2%&%'%(*#/95#88'#BD#$E
)*71FCG4
"(0:<:##$0:)'#$#/*D4
II. CHU ẨN BỊ
1. Giáo viên3F-H9IJ03%K<=%E6<=*+,-.#/D%!D4
2. Học sinhI+179AI'-6<=*+,-F#/%%#034
III. T Ổ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp)
2. Kiểm tra bài cũD-CA7JI+,-.4
Đặt vấn đề#03%01>-2%6<=+,-.)
'!LM
3. Bài mới
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC
)
HĐ1: Tìm hiểu vai trò kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống
T1%&8-*
+,-.#/!L
GVYêu cầu HS lần lượt xem thông
tin mục I.1 SGK và hiểu biết thực tế
trả lời vai trò của kĩ thuật điện tử
T2!IL
T3G-+IL
T4 I 01 >-2 >
INL
T5&)
(4
T6NI<&+L
T7)L
T8)L
T9 %.
1L
H1?E-+'%:#J
O-A01>-29GINN0-2
%2G$01)PI4
HSĐọc thông tin và liên hệ hiểu biết
thực tế4
H2QRE-GIS(+I
GGI%TCA+,
-.034
H3 G- 7U G& 1I 6
<R<&#V#WN
2G$01)PI4
H4D!7B#/9%0/GK%
IK9: #JT <X %#E-
+'7JO-A01>-2
)PI4
H5Y9#Z3NI&+IG4
H6QRE-!7B#/4
H7[,-2 V<R% !
7!I-%:)PI4+,-.
G%!->Z)71O-1:
)PI4
H8QRI0\-FI#74
H9]<=##0379
^--!79<_#
I. Vai trò kĩ thuật
điện tử trong sản
xuất và đời sống
1. Đối với sản xuất
?E-+'%:
#J O-
A01>-29E-
ID #W
>-2 GI N
N 0-2 % 2
G$01)PI
`!I4
`G-
+I4
`I01
>-2>IN4
`)
(4
`NI<&+
4
`)4
`)4
`
%.14
` 7- K
TrÜ2Lª Trung TÝnh
T107-K%aL
T11 ) -E
AL
GVYêu cầu HS xem thông tin mục
I.2 SGK trả lời vai trò
T12+K$9-b
%NL
T13G,%:!L
T14CI9
F9K9%N9
-.
T15!7B#/<=
-7'9G:#J9+'I
+0F74
H10 D 5 +, -. C :
0+,-.034
H11DO-%)*
08O-34
HS Xem thông tin và kết hợp hiểu
biết thực tế
H12:#J##-2)<;G-
7!9K>4
H13I#I9#W9
cO-9#FI90\-FI9=)S
GD)9I.F444
H14#$6<=%)'4
H15d<900T9%9IA
444
%a4
` )
-EA4
2. Đối với đời sống
F 2
G$-J03
` +K
$-b%N4
` G, %:
!4
`
C I9 F
9 K9 %N
9-.444
`!7B#/
<=4
)
HĐ2 : Tìm hiểu triển vọng của kĩ thuật điện tử
GVYêu cầu HS xem thông tin mục
II4
T16'%(*+,-2#/
CG!L
T17?3%D%
+:!)GI#$A)1
GIAL
T18e-#'I*!7B#/
!L
HS Xem thông tin và kết hợp hiểu
biết thực tế
H16CG+,-.#/
#8%&G
f
7JW
g
!
7B%O-A01>-24
H17!7B!%
H18 - H ' K9 1I +3
G$%2G$4
II. Triển vọng của
kĩ thuật điện tử
`CG+,
-. # / #8
% & G
f
7J W
g
! 7B %
O- A 01
>-24
` ! 7B
! %
+:!)
GI#$4
` - H'K9
1I +3 G$ %
2G$4
)
HĐ3 : Vận dụng, củng cố
14W\-6<=+,-.#/
01>-2ITI7!L
24W\-6<=+,-.#/#
03ITI7!L
34\-!7B#/8-#'I-H
'KI6N%2G$
ITI7!L
14\-6<=+,-.#/01>-2
#$7!4
24\-6<=+,-.#/#03I
#W7!4
34Y%K>9IA'GH444
Căn dặn?(\IhI87!ij[4!0-
IV : RÚT KINH NGHIỆM
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
0k Chương ILINH KIỆN ĐIỆN TỬ
TrÜ3Lª Trung TÝnh
\Bài 2 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
"!#$2-9+l-903G-+,-.%*G+#/C71?m9=
#9-J1I4
".7!9)F7G#m9=#9-J1I
".<=<=*G+#/#'1K$:!4
2. Kĩ năng
".7!9)F7G#m9=#9-J1I
".<=<=*G+#/#'1K$:!4
3. Thái độ
"n\:!91G-.AI'-+!64
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên %oA"i"pi"kj[i.I_-%E#m9=#9-J1I4
2. Học sinh I+17ID4G+#mG9=-J1I4
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
14Ổn định lớp)4
24Kiểm tra bài cũq)4
r\-%&*+,-.#/#3%D01>-2%#03L
7r\-;6<=*+,-.#/#$<RJ#AL
Đặt vấn đề!7B#/#$GS)7sG+A%2-G+#8LM
34Bài mới
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC
)
HĐ1: Tìm hiểu về điện trở
H1<=*#mGAL
GVHãy xem thông tin mục b4
H2?m#$2-
7UAL
GVW xem thông tin mục c4
H3T0-28GL
H4TB038GL
H5[#G$%.GK#JG\
#mB038#tA)F
G!L
GVCho HS quan sát các loại điện
trở thật4
GV Dùng bảng vẽ hình 2.2 SGK
giới thiệu kí hiệu4
H6B03#m7!AL
H7?C%B#mGAL
T1 ! @ #E- ^ <&
#%)F#)I
#4
HSXem thông tin mục b4
T2<R+IG8#m
0-2@<R7J)-G\
GX064
HSXem thông tin mục b4
T3jH9jGD4
T4B033#B@87!#t4
T5?m 03<C9
03FI
"?m7!#tT#)4
"u-#m
HSQuan sát các loại điện trở thật4
HSGhi nhận kí hiệu4
T6 7!I6#J 1m <&
#*#m4
T7`?C%BvIw
Ω
r
I. Điện trở:
1. Công dụng, cấu tạo,
phân loại, ký hiệu
a) Công dụng:
! @ #E-
^ <& # %
)F#)
I#4
b) Cấu tạo:
U+IG8#
m0-2@<R
7J)-G\GX064
c) Phân loạiT
`0-2
`B03
`B 03# m
#tT#J
d) Kí hiệuj[
2. Các số liệu kĩ thuật
của điện trở :
a) Trị số điện trở:
`7!I6#J1
m<&#*#
m4
`?C%BvIw
Ω
r
`+
Ω
x
y
Ω
`Y
Ω
x
z
Ω
b) Công suất định mức
TrÜ4Lª Trung TÝnh
H80-2#BI6GAL?C
%B#GAL
`+
Ω
x
y
Ω
`Y
Ω
x
z
Ω
T8 n0-2\-\#
mI88'B-#:#$
<I+H4
?C%B#G{4
n0-2\-
\#mI88
' B- #: #$
<I
+H4
?C%B#G{4
)
HĐ2 : Tìm hiểu về tụ điện
H9<=*=#GAL
H102-*=#!L
H118;G=#L
GV Giới thiệu HS quan sát các
dạng của tụ thật4
H12B03#<-7!+1
NA*=L
H13\-#C%B#<-%
D03*8iO-#C%BL
H14?)#BI6*=#
GAL
H15Q-+*=#>
#B7s6L
T9N1<&#E-%
<&#>E-#O-4
T10n.)$)*E-%.
<_N7sGD)#I4
T11 = >9 = 29 = I9=
3I9=G9=<V-9=4
HSQuan sát các dạng thụ thật4
T127!+1NKG-|#
*=#+8#)#@
G\:*=#4
T13?C%B#G}w~r4D
03
`
µ
~x
"z
~
`~x
"•
~
`)}x
"
~4
T14GB03#)GD2
)€)#@G\:*=#4
T15
fc
X
C
π
=
II. Tụ điện:
1. Công dụng, cấu tạo,
phân loại, kí hiệu
a) Công dụng
N1<&#
E-%<&#
>E-#O-4
b)Cấu tạo
c) Phân loại
d) Kí hiệu : j[
2. Các số liệu kỷ thuật
của tụ điện :
a) Trị số điện dung
7!+1NK
G-|#*=
#+8#)#@
G\:*=#4
"?C%B#G}w~r4
D03
`
µ
~x
"z
~
`~x
"•
~
`)}x
"
~4
b) Điện áp định mức
w•#Ir
c) Dung kháng của tụ
điện
fc
X
C
π
=
)
HĐ3 : Tìm hiểu về cuộn cảm
H16-J1I8<=AL
H17-J1I#$2-7U
AL
T16<R#'<_<&#
IJE-9@<&#V4
T17QF<_#O-2-J
1I4
III. Cuộn cảm:
1. Công dụng, cấu tạo,
phân loại, ký hiệu
a) Công dụng:
<R#'<_
<& # IJ E-9
@<&#V4
b) Cấu tạo
QF <_ # O-2
-J1I4
c) Phân loại
TrÜ5Lª Trung TÝnh
H18\-)FG-J1IL
GVCho HS quan sát các cuộn cảm9
và giới thiệu kí hiệu4
H19B03-J1I7!+1
NA*-J1IL
H20 B 03-J1I)=-J
%AL
H21?C%B*03:1IL
GVHãy xem thông tin mục b) ; c)4
H2203)PI2*-J1I
#@AL
H231I+GAL
H24!7'-61I+L
T18QR<F<_#O-2
-J1I4
HSQuan sát các dạng cuộng cảm và
ghi nhận kí hiệu4
T197!+1NKG-|N
G$5+8<&#
O-4
T20=-J%+KD9A
<9%.G-GX9‚
T21?C%B#GTwr4
D03
"Ix
"y
"
µ
x
"z
HSXem thông tin4
T22 ?@ t N
G$-J1I4
T23n#G$7'-0:1m
*-J1I#3%D<&#
O-84
T24c
n
x
π
}n
-J 1I V9
-J 1I - V9
-J1IFIV4
d) Kí hiệu j[
2. Các số liệu kỷ thuật
của cuộn cảm
a)Trị số điện cảm
` 7! +1 N
KG-|NG$5
+8<&#
O-4
`?C%B#GT
wr4D03
"Ix
"y
"
µ
x
"z
b) Hệ số phẩm chất:
r
fL
Q
π
=
c) Cảm kháng
c
n
x
π
}n
)
HĐ4 : Vận dụng, củng cố
147'-0-#FG saiL
ƒ4?m<R!@#E-^<&#%)F#)I
#4
4=#8<=N1<&#E-%<&#>E-#O-4
4-J1I<R#'<_<&#IJE-9@<&#V4
Q4?)#BI6*=GB03#)#@%:=##'8#J7A
4
247'-0-#FG saiL
ƒ4B03#m c7!I6#J1m<&#*#m4
4B03#<-7!+1NKG-|#*=#+8#)#@
G\:*=#4
40-2#BI6 *#mG0-2\-\#mI88'B-
#:#$SI+H4
Q4B03#1I 7!+1NKG-|NG$5+8<&#
O-4
1. ?)
Q4
2. ?)
Căn dặn?(7y%-P7BI_-74!0-:4
IV : RÚT KINH NGHIỆM
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
0p Bài 3THỰC HÀNH
TrÜ6Lª Trung TÝnh
\ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN – CUỘN CẢM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
".7!#$A<%)FG(#m9=#9-J1I4
"SI#$O-D%&I-%#(B1-G+4
2. Kĩ năng
"?(%##$03G-+,-.*G+#m9=#%-J1I4
3. Thái độ
"8l6:#ZO-A%O-#B%E&4
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên ?„„%NIJ!9G(#m8B035Ω -pkΩ !„IG(
B03%G(^B7U%&I-49G(=#„I!w=29=069=8r9G(
-J1Iz!w„IGX++K9GX}T9GX0S5r
2. Học sinh v7#(7y%-P7B7174
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
14Ổn định lớp)4
24Kiểm tra bài cũ['I-P7BI_-7*j
Đặt vấn đề?'+'I2G$*G+#m9=%-J1I#B03*Z
!LM?(B**TO-!LM
34Thực hành
Hoạt động 1Hướng dẫn ban đầu
`Giới thiệu mục tiêu tiết học
".7!#$A<%)FG(#m9=#9-J1I
"?(%##$03G-+,-.*G+#m9=#%-J1I4
+Giới thiệu nội dung và qui trình thực hành
a) Qui ước về màu để ghi và đọc trị số điện trở
Đen Nâu đỏ Cam Vàng
Xanh
lục
Xanh
lam
Tím Xám trắng
03 03 03 03y 03p 03q 03z 03k 03 03•
Giá trị điện trở biểu hiện bỡi các vòng màu
"&62^;03624
"&6^;0364
"&67^03;03#@!)T;0364
"&6^I6003TO-Dwj[r4
Ví dụj[4
b) Cách đọc số liệu kĩ thuật ghi trên tụ điện
`\=03G-+,-.
"?)#BI6wr
"B03#<-9#C%B
µ
~4=3I03I+#C%B%K<=8B
)~i8B)~iy8BG)~4
Bước 1u-0%.7!GG+4
Bước 2(q#mI-4nVG$#(B5#m%#B037U#„„9%71
4
Bước 3(yG-J1I+-%E%.G-GIGX%O-2<F„#E%714
Bước 4(=8:K%=+8:K#'#(03G-+,-.9%71y4
+ Phân dụng cụ cho các nhóm 8I.%+'I03G$<==4
MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH
ĐIỆN TRỞ – CUỘN CẢM – TỤ ĐIỆN
(%\44444444444444444444444444444444
nD)444444444444444444444444444444444444
1. Tìm hiểu, đọc và đo trị số của điện trở 1j[4
2. Tìm hiểu về cuộn cảm1j[4
TrÜ7Lª Trung TÝnh
3. Tìm hiểu về tụ điện1yj[4
4. Đánh giá kết quả thực hành
Hoạt động 2Thực hành
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Quan sát nhận biết và phân lọai các linh kiện, đọc và đo trị số điện trở.
`W>#B#m9-J1I=#<:
%A<#@#'I7\&*Z4
`W#(B03#m7U%&I-4
`%\ G2IJ # mI-#( %
D<_(0#(4
`03G-#(#$%714
`%\D<_(00/<=
#„„%N4
`W#B03#m*#m%
%71034
`.>€%JC64
`j>TI<==%>#BG+%
#@G+RG(IJ…4
`j#(B03#m<:%D<_*
%\@<:%D<_*j[4
`j!)=#(B03#mI-+
`8I03G-#(#$%714
`jO-0%DG0/<=#„„
%NmGD)4
`8I)F!#B03#m%
%71034
`.>€%JC64
Tìm hiểu về cuộn cảm
`W(yG(-J1I+-%E
%.G-GIGX%O-2<F„#E%
714
`W)F7-J<FV9-V%
FIV4
`+K-%.G-GX%714
`.>€%714
`jO-0-J<F%>#B-J
<F4
`c#B-J<FV9-V9FIV4
`+K-%.G-GX%714
`.>€%714
Tìm hiểu về tụ điện
`%\G2IJ=##(%1K
03G-+,-.\=#4
`W(IJ=#8:K%IJ=
#+8:K9#(%03G-
+,-.%7103y4
`W1K03G-+,-.\=
#4
`TD<_%#(91K03G-+,
-.*=#&G4
`(IJ=#8:K%IJ=#
+8:K9#(%03G-+,-.
%7103y4
`1K03G-+,-.%71y4
Họat động 3[!Z!(#+!O-14
`j&7%E+!O-1:TI_-4
`<:%O-A:%+!O-1=.>€#!:4
`J)7:%-<(<==9%0)&:4
Căn dặnI+17p4
IV : RÚT KINH NGHIỆM
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
0• Bài 4LINH KIỆN BÁN DẪN VÀ IC
TrÜ8Lª Trung TÝnh
\y
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
"!2-9+K-9)FG%<=*IJ03G+7<_%†4
"!#$-\GlGI%*>%
2. Kĩ năng
"F7#$G+7<_%.7!#$:*Z4
3. Thái độ
"8#J(.)\IZ91G-.AI'-+!64
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên A%%op"9p"9p"y9p"p9p"z9p"kwj[r
"YJ03G+I_-G#3!)#'I%!)I@9G‡%9G>9
9<9†
2. Học sinh cTIG712*<<_ˆ6<=*27<_
%G+7<_w#39‡r4w%.Glr4I+17p4
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
14Ổn định lớp)
24Kiểm tra bài cũ )4j1GF-rij‰1GF-7r
r<=92-*#mLB03#m7!L0-2#BI6*#mGAL
7r\-<=%2-*=#LB03#<-7!AL?)#BI6*=GAL
Đặt vấn đề%.GK88#!G+7<_4AI'-2-9-\GKGI%*
ZM
34Bài mới
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC
)
HĐ1: Ôn và tìm hiểu thêm về điốt và tranzito
GVXem thông tin mục I SGK4
H1 ?3 7 <_ 8 2- !
L
H2T!9#3I2G
L
H3\-#@#'I9<=*
#!)#'IL
H4\-#@#'I9<=*
#!)I@L
H5T6N8I2G9
<=I…GL
H6 o +K - #3 % ^ E-
<&##O-L
H72-*‡8I2GD)
!))%I2:L
H8)FG‡!
L
HSXem thông tin mục I4
T1nG+7<_8GD)!)
)"98:ƒ9[4
T2G?!)#'I%#
!)I@
T3?!)#'I…!))2
H9^<&#H#O-9
<R#'08%JV4
T4?!)I@…!))8
<K GD9<&#GD#
O-9<R^G-4
T5G
"?t)Š#B#)IJ
E-4
" ? ^ G- ! <& >
E-<&#IJE-4
T6o%\-E-<&#
O-#34
T7nG+B\7<_8GD)!)
)‹%8y:wh99r4
T8<:%2-)FG
%4
I. Điốt bán dẫn
1. Cấu tạo
n+7<_
8GD)!))"
98:ƒ9[4
2. Phân loại
`T!
"?!)#'I4
"?!)I@4
`T6N
"?t)
"?^G-
`[K-I
#Ap4j[4
II. Tranzito
1. Cấu tạo
n+B\7<_
8GD)!))‹
% 8 y :
wh99r
2. Phân loại
`
`
TrÜ9Lª Trung TÝnh
H9[K-%E-<&#O-
I…GL
H10<=*‡L
T9o+K-%^E-<&#
O-I…G4
T10QR#'+-!#908
%>-444
"jC#„2-%+K
- I
#Ap4yj[
3. Công dụng
QR#' +-!
#9 08 %
>-444
)
HĐ2: Tìm hiểu về tirixto
GVHãy xem thông tin mục III.4
H112->8I2GD)!)
)"%I2:L
H12o+K-9^\:L
H13>8<=AL
GVHãy xem thông tin mục III44
H14[8•
[
Œ9•
ƒ[
Œ
A>#_#+L
H15[8<_#L
H1603G-+,-.K*
>GAL
HSXem thông tin mục III. 1 SGK4
T118yGD)!))‹%Dy
:ƒ9[94
T12o+K-9^\:
T13QRI^G-8
#'-+'4
HSXem thông tin mục III. 2 SGK4
T14[8•
[
ŒA<R•
ƒ[
Œ
98%_+<_#4
T15[8•
[
Œ%•
ƒ[
Œ98
<&##5ƒ0[9•
[
+&<=4
T16†
ƒ+#I
9•
ƒ+#I
9•
[#I
%†
[#I
4
III. Tirixto
1. Cấu tạo và công
dụng
`2-
8yGD)!))
‹ %D y : ƒ9
[94
`[K-4p4p4
` <=QR
I^G-
8#'-+'4
2. Nguyên lý làm
việc và số liệu kĩ
thuật
a) Nguyên lí làm việc
`[8•
[
Œ
A<R•
ƒ[
Œ98
%_+<_#4
`[8•
[
Œ%
•
ƒ[
Œ98<&
##5ƒ0[9
•
[
+ &
<=4
b) Số liệu kĩ thuật
†
ƒ+#I
9•
ƒ+#I
9•
[#I
%
†
[#I
4
)
HĐ4: Tìm hiểu về triac và điac
GVHãy xem thông tin mục†††44
H172-*%#3
%+-!L
GV Giới thiệu cấu tạo và kí hiệu
bằng trang vẽ4
H18<=*%#L
HSXem thông tin4
T17 1 #E-8 2- Z E-
GD)i8y:ƒ
9ƒ
9&
+8:4
HSTheo dõi tranh vẽ4
T18QR#' #E-+'
I#>E-4
IV.Triac và điac
1. Cấu tạo kí hiệu
và công dụng
`2-1#E-
8 2- Z E-
GD)i 8 y :
ƒ
9 ƒ
9 &
+8:4
`2-%+K-
I #
Ap4zj[
"<=QR
#' #E- +'
I# >
E-4
2. Nguyên lý làm
TrÜ10Lª Trung TÝnh
GVHãy xem thông tin mục†††44
H19 [ Im <&
#5ƒ
0ƒ
L
H20 [ Im <&
#5ƒ
0ƒ
L
H21?#J<&#
O-+L
H22\-03G-+,-.*
%#L
HSXem thông tin4
T19[%ƒ
8#!FI0
%Dƒ
AIm9ƒ
#8%&
39ƒ
#8%&G39<&
##5ƒ
0ƒ
T20[%ƒ
8#!<C
0%Dƒ
AIm9ƒ
#8%&
39ƒ
#8%&G39<&
##5ƒ
0ƒ
T21 [ #$ +K Im 7U
F#)#@%:
T22†
ƒ#I
9•
ƒ+#I
9•
[
%†
[
4
việc và số liệu kỹ
thuật
a) Nguyên lý làm
việc
*Triac
` [ % ƒ
8
#!FI0%Dƒ
AIm9†5ƒ
0ƒ
` [ % ƒ
8
# ! <C 0
%Dƒ
AIm9†
5ƒ
0ƒ
* Điac
?$+KIm7U
F #
)#@%:
b)Số liệu kĩ thuật
†
ƒ#I
9 •
ƒ+#I
9 •
[
%
†
[
4
)
HĐ5: Tìm hiểu về quang điện tử và vi mạch tổ hợp
GVHãy xem thông tin mục4
H23u-#mGAL
H247!<=*O-
#mL
GVYêu cầu xem thông tin mục†
H25It$)GAL
H26†C:<R#'GIAL
H27†03<R#'GIAL
HSXem thông tin4
T23GG+#/803
#tT#J!-04
T24 QR I # /
#E-+'7U04
HSXem thông tin4
T25n%I#/K$)9(
SG†4
T26 QR #' +-! #9 <
#J9t)-)08%-!
#91IW%I-444
T27QR!7B:#J9!
7B>-039>/GK9
IK#/44
V. Quang điện tử
`GG+#/
803#t
T#J!-04
` QR
I # / #E-
+'7U04
VI. Vi mạch tổ hợp
`n%I#/
K$)4
`FG
"†C:<R
#' +-! #9
<#J9t)444
"† 03 <R
!7B:#J9>-
039 I K
#/444
)
HĐ6: Vận dụng, củng cố
4\-2-%<=*#L
4\-2-%<=*‡L
y4><R#'GIAL
p4%#<&#O-88E-!
L
4j\-G2-%<=4
4j\-G2-%<=4
y4\-<=4
p4<&#O-#$TE--•
-J#)#@%:4
Căn dặn?(\I7t0-i?(7:7q4!0-:4
IV : RÚT KINH NGHIỆM
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
0 • Bài 5THỰC HÀNH : ĐIÔT – TIRIXTO - TRIAC
TrÜ11Lª Trung TÝnh
!p
I. MỤC TIÊU
`Kiến thức
"*3-\GKGI%*G+?3i>i%SI%;+K-*Z4
`Kĩ năng
".<#$G#39>%4
"?#$#m-.9#m$*G+#'>#B#$:9G3i>2-4
`Thái độ
"8l6:#ZO-A%O-#B%E4
II. CHUẨN BỊ
`Giáo viênY…8I#„„%Ni#!)#'I%!)I@w3`>2-rz!i>%
w3%>2-rz!4
`Học sinhv7pi0/<=#„„%Ni#(7q%-P7BI_-74
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
14Ổn định lớp
24Kiểm tra bài cũ
Đặt vấn đề
34Thực hành
Hoạt động 1Hướng dẫn ban đầu
`Giới thiệu mục tiêu tiết họcu-09.7!GG+4?#m-.%B*
G+4
+Giới thiệu nội dung và qui trình thực hành
Bước 1u-09.7!GG+
N6A<92-7\#'(\?3!)#'I9#3!)I@9>9
"?3!)#'I8#:9<F<_H4
"?3!)I@8#:9<F<_4
">%#E-87#:4
Bước 2-P7B#„„#
-'#„„%N%E##m>
Ω
4['I^G+I#J„#Z%BK
Ω
+.)#V-O-T#G4
Chú ý
"u-T#HSIm:<Cw`r*#„„G:FIw"r*)9qm#„„4
"u-T#TSIm:FIw"r*#„„G:<Cw`r*)9qm#„„4
Bước 3?#m-.%B*G+
r(G#3„GVG$##m-.9$TAq4j[4%7174
.>€?33>2-4
7r(>„GVG$##m-.9$$)•
[
x%•
[
Œ
TAq4j[4+!O-1%7174.>€<_#+4
r(„GVG$##m;#V-ƒ
%ƒ
$)
":#'m%#TAq4yj[4
":3%Dƒ
%#TAq4y74+!O-1%7174.>€<_#+4
+ Phân dụng cụ cho các nhóm 8I.%+'I03G$<==4
MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH
ĐIÔT – TIRIXTO – TRIAC
(%\44444444444444444444444444444444
nD)444444444444444444444444444444444444
1. Tìm hiểu và kiểm tra điốt1j[4
2. Tìm hiểu và kiểm tra tirixto1j[4
3. Tìm hiểu và kiểm tra triac1yj[4
4. Đánh giá kết quả thực hành
Hoạt động 2Thực hành
TrÜ12Lª Trung TÝnh
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Quan sát, nhận biết các loại linh kiện
`‰\-V-8IO-0.7!G
G+?3!)#'I9#3!)I@9>9
`u-0T<X8IG:(G+4
`‰\-V-#<8I\-N6#@#'I
#'.7!4
`8I1G-..7!GG+4
`N6A<92-7\#'(
\?3!)#'I9#3!)I@9>9
`?<8I\-#@<'I.7!G
+^='%G+4
2. Chuẩn bị đồng hồ đo
+ ‰\-V-8IO-0#„„#%
-'##m%E>
Ω
4
`['I%^G+I*8I4
`‰\-V-8I^%\-#V#(
\I@#J6##W-'\4
`‰\-V-8I\-^:<C%:
*)#„„#4
`-'#„„%N%E##m>
Ω
4
`['I^G+I#J„#Z%BK
Ω
+.)#V-O-T#G4
`u-0I@#SI%;#V
#(4?<\-##(\I@#J4
`\-:<C%:FI*)#„„
#4
3. Đo điện trở thuận và nghịch của các linh kiện
+ T<X ##3*8I4
+ T<X #>*8I4^
<_\I#3%D8I&SI%;
#4
`Sm8I03G-##$%
717%.>€4
+ T<X #>*8I4^
<_\I#3%D8I&SI%;
#4
r?#m-.%B*#3
`%7174.>€#33
>2-4
7r?#m-.9$*>
$)•
[
x%•
[
ŒTA
q4j[4+!O-1%7174.>€
<_#+4
rnVG$##m;#V-ƒ
%ƒ
*$)
":#'m%#TAq4yj[4
":3%Dƒ
%#TAq4y74
+!O-1%7174.>€<_#
+4
Hoạt động 3Đánh giá kết quả
`8I#<7+!O-1:%:#4
`.>€l6j:4
`j%J)79-<(<==9%0)&(4
Căn dặn-P7B:7z%!0-4
IV : RÚT KINH NGHIỆM
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
0q• Bài 6THỰC HÀNH : TRANZITO
\q
TrÜ13Lª Trung TÝnh
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
"ˆ3+!6%E‡4
2. Kĩ năng
".<#$G
Ž
‡9F
•
9FIF
•
90-F
•
‘
90-F
•
GC
•
4
"?#$#m-F
Ž
9C
Ž
’
•
F-
‘
‡#\
‘
)F7\
Ž
G
Ž
‡99)F
7\
Ž
G
Ž
•
9>F
•
-%
•
>
•
#
Ž
#C
Ž
#\
Ž
Ž
-
‘
‡4
3. Thái độ
"
•
•
•
Ž
\
Ž
#-
•
O-“
•
%
•
•
O-#
Ž
%\
•
•
4
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên <-
Ž
-
Ž
9%F
Ž
G\
Ž
-
•
Ij
"?
•
•
%
Ž
N\
•
"‡
•
G
Ž
4F
•
9FIF
•
90-F
•
‘
90-F
•
GC
•
wG
Ž
•
9>F
•
-r-
‘
F
Ž
‘
\
•
4
2. Học sinh v+!6%E‡4
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
14Ổn định lớp)4
24Kiểm tra bài cũ['I-P7BI_-74
Đặt vấn đề#W(%E‡9AI'-+'I2G$‡!M
34Thực hành
Hoạt động 1Hướng dẫn ban đầu
`Giới thiệu mục tiêu tiết học
"u-09.7!‡%F
•
9FIF
•
90-F
•
‘
90-F
•
GC
•
4
4"?#$#m-F
Ž
9C
Ž
’
•
F-
‘
‡#\
‘
)F7\
Ž
G
Ž
‡99)F
7\
Ž
G
Ž
•
9>F
•
-%
•
>
•
#
Ž
#C
Ž
#\
Ž
Ž
-
‘
‡4
+Giới thiệu nội dung và qui trình thực hành
"\-#@\%+K-‡.14
"1K+K-4
"\-##'AI:%)F7G%?#m-.%#m$*
!))"T0C#„Az44j[4
Bươ
́
c 1:u-0
•
9F
Ž
7\
•
%
•
)FG
Ž
•
‡-
‘
F
Ž
‘
Bươ
́
c 2:-F
‘
7
Ž
#
•
•
#-\
‘
#
•
•
%
Ž
N%\
•
##\
Ž
C
‘
>
Ω
4[\
‘
I“
‘
G
Ž
+I#
•
•
#-
•
%
Ž
“
•
Ω
+F
Ž
)#F
•
-O-T#G
Ž
4
Chú ý
"u-T#HSIm:<Cw`r*#„„G:FIw"r*)9qm#„„4
"u-T#TSIm:FIw"r*#„„G:<Cw`r*)9qm#„„4
Bươ
́
c 3:c
•
#
Ž
G
Ž
%
•
F
•
GC
Ž
‡##\
Ž
C
‘
#\
•
>
•
#
Ž
G
Ž
9F
•
GC
Ž
-
‘
‡T
“
•
z4%
•
“
•
z44j-#
•
Ž
0
•
#\
Ž
C
‘
%
•
F
Ž
>T
•
%
•
7
‘
-
‘
IF’-7
•
•
Ž
•
4
+ Phân dụng cụ cho các nhóm 8I.%+'I03G$<==4
MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH
ĐIÔT – TIRIXTO – TRIAC
(%\44444444444444444444444444444444
nD)444444444444444444444444444444444444
1. Tìm hiểu và kiểm tra tranzito1B#yqj[4
2. Đánh giá kết quả thực hành
Hoạt động 2: Thực hành
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Quan sa
́
t, nhâ
̣
n biết va
̀
phân loa
̣
i ca
́
c tranzito cu
̉
a Nhâ
̣
t Ba
̉
n
GVYêu cầu HS
`?(+K-\‡.1#'>
#B
"‡VG8+K-ƒ4
HSThực hiện
`?(+K-\‡.1#'>
#B
"‡VG8+K-ƒ4
TrÜ14Lª Trung TÝnh
"‡FIVG8+K-4
"‡VG8+K-4
"‡FIVG8+K-Q4
`FG\p8I4
`['I+!O-18I)FG4
"‡FIVG8+K-4
"‡VG8+K-4
"‡FIVG8+K-Q4
`FG\p8I4
`+'I4
2. Chuẩn bi
̣
đồng hồ đo
GVYêu cầu HS
`-\
‘
#
•
•
%
Ž
N%\
•
##\
Ž
C
‘
>
Ω
4[\
‘
I“
‘
G
Ž
+I#
•
•
#-
•
%
Ž
“
•
Ω
+F
Ž
)#F
•
-O-T#G
Ž
4
`['I%-'##„„4
HSThực hiện
`-\
‘
#
•
•
%
Ž
N%\
•
##\
Ž
C
‘
>
Ω
4[\
‘
I“
‘
G
Ž
+I#
•
•
#-
•
%
Ž
“
•
Ω
+F
Ž
)#F
•
-O-T#G
Ž
4
`+'I4
3. Đo được điện trở thuâ
̣
n , ngươ
̣
c giư
̃
a ca
́
c chân cu
̉
a tranzito
GVYêu cầu HS
1. Xác định cực B của tranzito PNP
`[O-T#Hm:IO-T#T#@%
:&G42#m#E-H?8G:4
`?B03#m"hGjƒ
"[O-T#Hm4
"[O-T#Tm4
`?#m‹Gjƒ
"[O-T#Hm4
"[O-T#Tm4
`?B03#m"hGjTương tự4
`?#m‹GjTương tự4
`03G-##$%7174
2. Xác định cực B của tranzito NPN
`[O-T#Tm:IO-T#H#@%
:&G42#m#E-H?8G:4
`?B03#m‹h%‹%D\-
V-C:‡j%jQ4
`+!O-1#C6%7174
`.>€G3>2-9C6%Jm
717L
HSThực hiện
`c#B:*‡Gjƒ%
j4
`?B03#m"hGjƒ
"[O-T#Hm4
"[O-T#Tm4
`?#m‹Gjƒ
"[O-T#Hm4
"[O-T#Tm4
`?B03#m"hGjC:4
`?#m‹GjC:4
`03G-##$%7174
`c#B:*‡Gj%
jQ4
`?B03#m‹h%‹%D\-
V-C:‡j%jQ4
`+!O-1#C6%7174
`.>€G3>2-9C6%Jm
7174
Hoạt động 3Đánh giá kết quả
`8I#<7+!O-1:%:#4
`.>€l6j:4
`j%J)79-<(<==9%0)&(4
Căn dặn!0-4
IV : RÚT KINH NGHIỆM
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
0• Chương II : MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
\zBài 7KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ - CHỈNH LƯU
TrÜ15Lª Trung TÝnh
NGUỒN MỘT CHIỀU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
"!#$+I9)FGI#/4
"'-#$6N9-\GKGI%*I^G-9IG(%It)4
2. Kĩ năng
"o#$0C#„+36N*I-„IJE-%\-I%=*5+34
3. Thái độ
"K:#J91G-.AI'-+!64
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên %oAk4ik4yik4pik4zik4k4I)HKI14
2. Học sinh I+17ID4v#@K<_#*#%<=9<=*=4
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
14Ổn định lớp)
24Kiểm tra bài cũq)4j1GF-H
r\-#@K<_#*#7<_L
7r\-<=%<=*=#L
Đặt vấn đề!7B#/<RNG$<&#IJE-48'<RG
+#/#'<&#IJE-5<&#>E-LM
34Bài mới
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC
)
HĐ1: Tìm hiểu về khái niệm và phân loại mạch điện tử
GVYêu cầu xem thông tin mục†4
H1Y#/GAL
H28I2)FGL
H3T6N%I%=8
;IL
H4T)C69>/
GKK-8IAL
HSXem thông tin4
T1nI#IS)3$)
G+%D-„9<F<_4
T28)FG
"T6N%I%=4
"T)C69>/GKK
-
T38I+-!#iI
08A09I>-9I
-„^G-9IG(%It
)4
T4 8 I # / C : %
I#/034
I. Khái niệm, phân
loại mạch điện tử
1. Khái niệm
nI#IS
)3 $) G
+%D-„9<F
<_4
2. phân loại
a) Theo chức năng
và nhiệm vụ
`Y+-!#4
` Y 08
A04
`Y>-4
`Y-„^
G-9 I G( %
It)4
b) Theo phương
thức gia công xử lí
tín hiệu
` Y # /
C:4
`Y#/034
)
HĐ2: Tìm hiểu về mạch chỉnh lưu
GVDùng tranh vẽ giới thiệu sơ đồ4 HSTheo dõi sơ đồ trên tranh vẽ4
II. Mạch chỉnh lưu
và nguồn một chiều
1. Mạch chỉnh lưu
a) Mạch chỉnh lưu
nửa chu kì
TrÜ16Lª Trung TÝnh
H5 [ -„ -
m / - +A
<C8<&O-dL
H6[-„-
m/-+AFI
8<&O-dL
GV Trình chiếu mô phỏng hoạt
động mạch chỉnh lưu4
H7.>€-%$#'I*
I^G-L
GVDùng tranh vẽ giới thiệu sơ đồ4
H8 / - +A <C
#3)F:!L8<&#
O-1+LE-†L
H9/-+AFI#3
)F:!L8<&#O-
1+LE-†L
GV Trình chiếu mô phỏng hoạt
động mạch chỉnh lưu4
GV Phát vấn nhận xét về mạch
điện4
GVDùng tranh vẽ giới thiệu sơ đồ4
H10 / - +A <C 0:
)F :#!L <&
#O-1dL
H11/-+AFI0:)F
:#!L<&#O-
1dL
GV Trình chiếu mô phỏng hoạt
động mạch chỉnh lưu4
T5[-„-
m/-+A<C
?)F:-.\8<&O-d4
T6[-„-
m/-+AFI?
)F:B\+<&
O-d4
HS Quan sát hoạt động trên màn
hình4
T7e-Y#C14
$ - 0-2 0/ <= 7! )
-„ 2)4 $ 08 GD9 G( 0
7U$08+89-O-1+€I4
HSTheo dõi sơ đồ trên tranh vẽ4
T8/-+A<C?
)F:
-.9A?
)F:B9†O-d
5ƒ#!4
T9/-+A!)?
)F:-.9
?
)F:B9†O-d5ƒ#!
4
HSQuan sát hoạt động trên màn
hình4
HSNêu nhận xét về mạch điện4
HSTheo dõi sơ đồ trên tranh vẽ4
T10/-+A<C?
%
?
y
)F:-.9A?
%?
p
)F
:B4†O-d5ƒ#!4
T11/-+A!)?
%?
y
)F:B9A?
%?
p
)F
:-.4†O-d5ƒ#!4
HSQuan sát hoạt động trên màn
hình4
`jC#„4k4j[4
`#J
"/-+A?
)F:-.9†O-
d4
" / - +A
!) ? )F :
B9 + 8
<&#O-14
` Ưu Y #C
14
` Nhược -0-2
0/ <= 7! )
-„2)4$08
GD9G(07U$
08 +89 - O-1
+€I4
b) Chỉnh lưu hai
nửa chu kì
* Mạch dùng 2 điôt
`jC#„Ik4y4
`#J
"/-+A?
)F
: -.9 A ?
)F : B9 †
O-d5ƒ#!4
"/-+A!)?
)F : -.9 ?
)F : B9 †
O-d5ƒ#!4
*Mạch chỉnh lưu
cầu
`jC#„k4p4
`#J
"/-+A?
% ?
y
)F :
-.9 A ?
% ?
p
)F : B4 †
O-d5ƒ#!4
" / - +A
\)?
%?
y
)F
:B9A?
%
?
p
)F:-.4†
O-d5ƒ#!4
)
HĐ3: Tìm hiểu về nguồn một chiều
GVDùng tranh vẽ giới thiệu sơ đồ
khối4
GVDùng tranh vẽ giới thiệu sơ đồ
mạch nguồn điện thực tế4
H12\-6N*+37!
HSTheo dõi ở sơ đồ tranh vẽ4
HSChỉ ra các khốiở sơ đồ tranh vẽ4
T12!#t#)>E-T
2. Nguồn một chiều
a) Sơ đồ khối chức
năng của mạch
nguồn một chiều
`jC#„k4z4
b) Mạch nguồn điện
thực tế
+ jC#„k4k
TrÜ17Lª Trung TÝnh
)-„L
H13\-6N*+3I
^G-L
H14\-6N*+3I
G(-„L
H15\- 6N *+3 t
#B#)IJE-L
\-V-14
T13!<&#>E-
IJE-4
T14n(907U#J$089;
#)IJE-\17U)”
T15;#)IJE-\1t
#B4
`+3
"[37!)-„4
-[3 I ^
G-4
"[3 I G(
-„4
"[3 t #B #
)IJE-4
)
HĐ4 : Vận dụng, củng cố
1. \-)FGI#/L
2. \-#JI^G-/-+AL
34\-#JI^G-<R#L
44\-#JI^G-V-L
1.\-)FGI#/
2.\-#JI^G-/-+A4
3.\-#JI^G-/-+A4
4.\-#JI^G-V-4
Căn dặn1GF-Hj[4
IV : RÚT KINH NGHIỆM
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
0•• Bài 8MẠCH KHUẾCH ĐẠI – MẠCH TẠO XUNG
!k
TrÜ18Lª Trung TÝnh
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
"!#$6N90C#„%-\GlGI%*I#+-!#-.%I
>-#C14
2. Kĩ năng
"8':GS)#$I#%D03G-G+DT0C#„4
3. Thái độ
"K:#J91G-.AI'-+!64
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên %oA "i "yi "pj[4.I_-†+-!#-.•ƒkp4
`I>-#:!A "yj[
2. Học sinh I+17 4
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC
14Ổn định lớp)4
24Kiểm tra bài cũq)j‰1GF-H
r\-+II#/%)FGI#/L
7ro0C#„+36N*I#IJE-%\-6NI%=*5+3L
Đặt vấn đề
34Bài mới
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC
)
HĐ1: Tìm hiểu về mạch khuếch đại
GVYêu cầu xem thông tin mục†4
H1Y+-!#86N
+-!#K-AL
GVYêu cầu xem thông tin mục†4
H2:2†+-!#-.
GAL
H3\-+K-O-D •
[
i
•
?
%•
(GAL
GVYêu cầu xem thông tin mục 7
GVDùng tranh vẽ hoặc trình chiếu
mô phỏng hình 44
H4 K-%O-d
##!
#V-%#1*–ƒ4[!O-1m#V-
!L
GV Thay đổi điện trở hồi tiếp HS
quan sát đồ thị biểu diễn ở đầu ra4
HSXem thông tin4
T1[-!#K-#%EI@
#)9<Z-24
HSXem thông tin4
T2nIJ7J+-!#<&IJ
E-„IE-V€):!)
03+-!#GD4
T3 •
[
(G#V-%+#19
#<2-w`r4
`•
?
(G#V-%#19#<2-w"r
`•
#V-4
HSXem thông tin4
HSTheo dõi tranh vẽ hoặc màn ảnh4
T4[!O-1#)m#V-$
<2-%D#)m#V-%%#W#$
+-!#G\4
HSQuan sát hình ảnh đồ thị ở đầu
ra4
T51G-.\-.>€4
I. Mạch khuếch đại
1. Chức năng của
mạch khuếch đại
[-! # K
-#%EI@#
)9 <& #9
0-24
2. Sơ đồ và nguyên
lý làm việc của
mạch khuếch đại
a) Giới thiệu về IC
khuếch đại đảo và
khuếch đại thuật
toán dùng IC
`•
[
(G#V-%
+#19#<2-
w`r4
`•
?
(G#V-%
#19#<2-w"r
`•
#V-4
b) Nguyên lí làm
việc của mạch
khuếch đại điện áp
dùng OA
K-%O-d
##!#V-%#1
*–ƒ4[!O-1#
) m #V- $
<2-%D#)m#V-
% % #W #$
+-!#G\4
TrÜ19Lª Trung TÝnh
H5?)m#V-#t!
+#td
L
H6!03+-!##)L
T6[
#
x
ra ht
vao
U R
U R
=
03+-! #
#)
[
#
x
ra ht
vao
U R
U R
=
)
HĐ2: Tìm hiểu về mạch tạo xung
GVYêu cầu xem thông tin mục††44
H76N*I>-
GAL
GVGiới thiệu sơ đồ mạch tạo xung
đa hài trên tranh vẽ hoặc trình
chiếu4
GV Yêu cầu xem thông tin mục
††474
H8YD#8#A
‡!L
H9!-†
Π
IJZA
‡!L
H10j-2#B9<0:
)8#\*
%)#*
0oGI‡!
L
H11u-A#8<a!
‡L
GV Trình chiếu mô phỏng hoạt
động hai tranzito và đồ thị4
HSXem thông tin4
T7 ! #t N G$ *<&
#IJE-NG$#
<#J8<>-%V03T
\-V-4
HSQuan sát theo dõi4
HSXem thông tin4
T8
%
#E-<_#4
T9A
7W %
7B
+G4
T10
7B+%
G7W
4
T11 ‡
%
6 G-F
)\9+#'>-4
HS Quan sát thí nghiệm ảo được
trình chiếu4
II. Mạch tạo xung
4 Chức năng của
mạch tạo xung
! #t N
G$*<&#
IJE-N
G$#<#J
8<>-%V
03T\-V-4
2. Sơ đồ và nguyên
lý làm việc của
mach tạo xung đa
hài tự dao động
a) Sơ đồ mạch điện
A 4y4
b) Nguyên lý làm
việc
`YD#8#
%
<_#4!-
†
Π
IJZA
7W%
7B+G4
`j-2
#B9 < 0: )8
#\*
% )
# *
0o GI
7B+%
G7W4
%
G-F )\
9 + #'
>-4
)
HĐ3: Củng cố
14Y+-!#<R–ƒIS+'-+-!
##18#@#'IAL
24Y>-#\!--„-2)
p9q%d
9d
7U#—GT<A$
A>1L
34[V#t-+A>-#AGI
!L
14\-#@#'I*I+-!##1–ƒ4
24#€GT<0oG-F)\-)04
34#tB*d
9d
%B03*=
%
4
Căn dặn1GF-Hj[4I+17•4
IV : RÚT KINH NGHIỆM
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
0k Bài 9THIẾT KẾ MẠCH ĐIỆN TỬ ĐƠN GIẢN
\
TrÜ20Lª Trung TÝnh
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
"!#$-\S-%7D!+!I#/4
"!+!#$IJI#/#C14
2. Kĩ năng
"<-G9K%!+!#$I#/C71#C14
3. Thái độ
"6Z1G-.AI'-!+!I#/4
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
2. Học sinh
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC
14Ổn định lớp)
24Kiểm tra bài cũq)9j[1GF-H
r\-6N*I+-!#%I>-L
7rI#/<RNG$:!)*<&#IJE->E-L8I
S<„#>E-IJE-L
Đặt vấn đềWAI'-)C))!+!IJI#/M
34Bài mới
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC
)
HĐ1: Tìm hiểu nguyên tắc chung và các bước thiết kế mạch điện tử
GVYêu cầu xem thông tin mục†4
H1-\S)17I0%#)
6\-V-AL
H2‰\-V-I!+!)1!
L
H3Y!+!)1-.
%2#EAL
H4#J*I)1!
L
H51IWA%EG+L
GVYêu cầu xem thông tin mục††4
H6!+!I#/„I
7DL
H7 ! +! I -\ GK„I
;%2#EAL
GVYêu cầu xem thông tin mục††4
!+!IGS)))1#1I71
-\S
H83KG+!L
H9o#<F<_TAL
HSXem thông tin4
T1I0%#)6\-V-!
+!4
T2Y!+!#C19.4
T3-.+GS)#@9%.
%0/;4
T4#Jt#B%K>4
T5n+80˜\B4
HSXem thông tin
T6 „I 7D!+! I
-\GK%!+!IGS))4
T7\-%2#E#'!+!I
-\GK4
HSXem thông tin
T83KG++(%
$)GK4
T9o#<F<_##'3%D
I.Nguyên tắc chung
`I0%#)6
\-V-!+!4
`Y!+!#C
19.4
`-.+GS)
#@9%.%0/
;4
`#Jt#B
%K>4
` n + 8 0˜
\B4
II. Các bước thiết
kế
1. Thiết kế mạch
nguyên lí
`AI'-\-V-
*I!+!4
` ? IJ 03
)C #' :
4
` ( )C
$)GK24
`K9G:(
G+$)GK4
2. Thiết kế mạch lắp
ráp ?1I71
`3KG+
+(%$)GK4
`o#<F<_
##'3%D-
TrÜ21Lª Trung TÝnh
H10QF<_)1!L
GV Thông tin hiện nay thiết kế
mạch điện tử bằng phần mềm4
-T0C#„-\GK4
T10QF<_+„€%
S24
HSGhi nhận thông tin4
T0C#„-\GK4
` QF <_ +
„ € % S
24
)
HĐ2: Tìm hiểu thiết kế mạch nguồn điện một chiều
GVCho yêu cầu thiết kế : điện áp
vào U
= 220V , 50Hz ; diện áp một
chiều 12V ; dòng điện tải 1A4
H11n:(0C#„!+!!
L
H120C#„I^
G-(0C#„I^G-
LA0L
GVDùng sơ đồ tranh vẽ•44
H13K0-27!)
x+
•
1
4†
1
i(+
x9y4
H14K#)++1
•
xL0=)\#3
∆
•
?
x4j=)\7!)+
81
∆
•
ƒ
xz™•
1
4
H15K<&#O-#
†
?
x
I tai
k I
xL(+
†
x4
H16 K#)$#@%
#•
x+
•
4•
(+
•
x9 4
GV Thông tin chọn điốt •
8•
x9†
#I
xqƒ4
∆
•
?
x
H17K#)GD2=B-
#$•
x•
xL
H18.V(=8•
#I
L
GVThông tin tụ có C càng lớn thì
lọc càng tốt4
HSGhi nhận ví dụ mạch một chiều
cần thiết kế có các yêu cầu GV nêu4
T11 n: ( 0C #„ ! +! #C
198 2G$%<a:
4
T128I1G-.G:(%
GK1GK< %E-$#'I
I4
HSu-0G0C#„\%o4
T13x+
•
1
4†
1
x9y44xq9z{4
T14•
x
Q
w r
tai BA
U U U+ ∆ + ∆
x
9k
+ +
x9p4
T15†
?
x
I tai
k I
x
4
xqƒ
T16•
x+
•
4•
x9 49p4
xz9q4
HSGhi nhận chọn loại điôt4
T17•
x•
xp9k4
T18(•
#I
≥
•
4
HSGhi nhận thông tin4
III. Thiết kế mạch
nguồn điện một
chiều
1. Lựa chọn sơ đồ
thiết kế
(0C#„I
V-%A82G$
39<a:4
2. Sơ đồ bộ nguồn
`jC#„I4•44
3. Tính toán và lựa
chọn các linh kiện
trong mạch
a) Biến áp
`0-27!)
x+
•
1
4†
1
x9y44xq9z{
(+
x9y4
`?)•
x
Q
w r
tai BA
U U U+ ∆ + ∆
b) Điôt
`Q&##
†
?
x
I tai
k I
x
4
xqƒ
(+
†
x4
`?)$
•
x+
•
4•
(+
•
x9 4
xŒ(#
c) Tụ điện
8 # <-
GD 34% B-
•
x•
xp9k4
)
HĐ3: Củng cố
14\--\S-#'!+!I#/L
24?'!+!IJI-\GK)1GIAL
y4YGS)))1#1I71-\SL
14\--\S#'!+!I#/4
24\-J<-#'!+!I-\GK4
34\--\#'!+!IGS))4
Căn dặn-P7B7:74!0-:4
IV : RÚT KINH NGHIỆM
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
0p Bài 10THỰC HÀNH
\•MẠCH NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU
TrÜ22Lª Trung TÝnh
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
" .<#$GB+%%o#$0C#„-\GK5I-„:!4
"FK#$-\GKGI%*I#4
2. Kĩ năng
"FK-\GKGI%*I#4
" ?%#(B*#G$4
3. Thái độ
" 8l6:#ZO-A%O-#B%EG#J%8V$)4
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên I…8I?„„%N!iI-„IJE-#WGS)0˜\I
„I7!)-„9^G-V-9G(A
π
9t)<R†k !4
2. Học sinh vG+!67p9k9•%#(KC74
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
14Ổn định lớp)
24Kiểm tra bài cũq)4j‰1GF-H
r [!+!I#/V:T7DL
7r\-%#'!+!I-\GKL
Đặt vấn đề50C#„-\GK9%oIGS))4.I5IJI#GS)):!.
<%%oIJ0C#„-\GKM
34Thực hành
Hoạt động 1Hướng dẫn ban đầu
`Giới thiệu mục tiêu tiết học
" .<#$GB+%%o#$0C#„-\GK5I-„:!4
"FK#$-\GKGI%*I#4
+Giới thiệu nội dung và qui trình thực hành
Bươ
́
c 1:u-09AI'-G+\I-„:!4
Bươ
́
c 2:4o0C#„-\GK*I#\4
Bươ
́
c 3:SIIKI%-„#>E-
"QR#„„#N#%+!O-1#)m;%BBT\-V-%71mI_-7
:4
Chú ý
`[##)>E-m#V-0C2)%62)7!)-„)1>ZI#„„%E
##)>E-w+K-<2-šƒr
`[##)IJE-m#V-0-IG(%0-It))1>ZI#„„%E#
#)IJE-w+K-<2-`%‹Qr
"u-T#HSIm:<Cw`r*#„„G:<C9I%0--J<FG(w:<C=G(
rC8#!<C4C:#0-It)4
"u-T#TSIm:FIw"r*#„„G:FII%:FI=G(9C8#!FI4
C:#0-It)4
+ Phân dụng cụ cho các nhóm 8I.%+'I03G$<==4
MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH
MẠCH NGUỒN ĐIỆN MỘT CHIỀU
(%\44444444444444444444444444444444
nD)444444444444444444444444444444444444
1. Sơ đồ nguyên lí của mạch nguồn thực tếo0C#„-\GK%7::4
2. Kết quả đo điện áp›%BKTA:KI%Z.>€%E
"^03*7!)-„4
"B03-<=%B03#^*#)>E-m-J62)*7!)-„4
•šwr •
šwr •
y
"wr •
p
"wr
TrÜ23Lª Trung TÝnh
Hoạt động 2: Thực hành
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
)
1.Quan sát tìm hiểu các linh kiện trên mạch nguồn thực tế
GV‰\-V-j
`QRI-„O-0.<AI'-
G+4
`\--\GKGI%*5+3\
I-„:!4
GVT<X9+'I8I.<G
+%A7#J5+34
`QRI-„O-0.<AI'-
G+4
`\--\GKGI%*5+3\I
-„:!4
2. Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch nguồn thực tế
`‰\-V-j<R+K-G+%o0C#„
-\GKI-„:!4
`T<XZ)#s8I%o0C#„-\GK4
`QR+K-G+<:%I-„
:!%o0C#„-\GK*I4
`+'I4
3. Đo điện áp ở mạch nguồn thực tế
`‰\-V-jSII-„%-„#
>E-4
`T<X+'I8I4
`‰\-V-j-'##„„m
##)>E-4
`T<X+'I8I4
`‰\-V-j
"?#)#V--J0C2)4
"?#)#V--J62)4
"03G-##$%7174
`‰\-V-j-'##„„0
##)IJE-4
`T<X+'I8I4
`‰\-V-0
"?#)m#V-0-IG(4
"?#)m#V-0-It)4
"03G-##$%7174
`W\-.>€9+!G-.%EB037!)
-„LB03-<=%B03#^*#
)>E-m-J62)*7!)-„4
`SII-„%-„#>E-4
`+'I4
`-'##„„m##)
>E-4
`+'I4
`?#)#V--J0C2)4
`?#)#V--J62)4
`03G-##$%7174
`-'##„„0##)
IJE-4
`+'I4
`?#)m#V-0-IG(4
`?#)m#V-0-It)4
`03G-##$%7174
`.>€9+!G-.%EB037!)-„LB
03-<=%B03#^*#)>E-
m-J62)*7!)-„4
Hoạt động 3Đánh giá kết quả
`8I#<7+!O-1:%:#4
`.>€l6j:4
`j%J)79-<(<==9%0)&(4
Căn dặn!0-:79#(%-P7BI_-74
IV : RÚT KINH NGHIỆM
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
0 Bài 11LẮP MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU CẦU
\CÓ BIẾN ÁP NGUỒN VÀ TỤ LỌC
I. MỤC TIÊU
TrÜ24Lª Trung TÝnh
1. Kiến thức
"*3-\GK#J*#%I^G-V-4
2. Kĩ năng
"nS)#$G+#/G\7I/T#Z0C#„-\GKmA•4j[4
3. Thái độ
"8l6:#ZO-A%O-#B%EG#J4
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên I…8I(0IJ7J<==j[41%oA•44
2. Học sinh vG7p9k%•4
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
14Ổn định lớp)4
24Kiểm tra bài cũ['I-P7BI_-74
Đặt vấn đề2G$I^0o!+8=G(%++8=G(LMI:
GS)I^G-V-%+'I2G$#8M
34Thực hành
Hoạt động 1Hướng dẫn ban đầu
`Giới thiệu mục tiêu tiết học
"nS)#$G+#/G\7I/T#Z0C#„-\GKmA•4j[4
+Giới thiệu nội dung và qui trình thực hành
Bươ
́
c 1: ['IG3>2-%)F7#:*p#!)I@4
Bươ
́
c 2: 3KG+G\7I/T0C#„-\GKA•44
Bươ
́
c 3:+'IIGS))4
Bươ
́
c 4:?8#%##)IJE-+8=G(%++8=G(9+!O-1%I=y
717:TI_-4
2)-„I-%Z.>€9+!G-.4
+ Phân dụng cụ cho các nhóm 8I.%+'I03G$<==4
MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH
LẮP MẠCH NGUỒN CHỈNH LƯU CẦU
CÓ BIẾN ÁP NGUỒN VÀ TỤ LỌC
(%\44444444444444444444444444444444
nD)444444444444444444444444444444444444
1. Kết quả kiểm tra các linh kiện
"!)-„
"#
"=#
2.Trị số điện áp ra một chiều
"[8=G(
"[8=G(
3.Nhận xét về chất lượng âm thanh của máy thu thanh
"[-„8=G(
"[-„8=G(
Hoạt động 2: Thực hành
TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
)
1. Kiểm tra các linh kiện và lắp ráp mạch nguồn chỉnh lưu
‰\-V-j%T<XZ)#s8I
`-'##„„%N%E
#vI4
`['I7!)-„-0C%6#6
&4
`['I2G$#393>2-4
`j-'##„„%N%E
#vI4
`['I7!)-„-0C%6#S
&4
`['I2G$#393>2-4
TrÜ25Lª Trung TÝnh
`['I2G$=G(4
`c#B:*#%=4
`+!O-1+'I%7174
`['IIGS))*8I4
`['I2G$=G(4
`c#B:*#%=4
`+!O-1+'I%7174
`nS))I-„^G-4
)
2. Đo trị số điện áp một chiều ra
‰\-V-j%T<XZ)#s8I
`SI-J0C2)%I>E-4
`?#)IJE-
"+8=G(
"++8=G(4
`+!O-1#%7174
`SI-J0C2)%I>E-4
`?#)IJE-
"+8=G(
"++8=G(4
`+!O-1#%7174
3. Nhận xét về chất lượng âm thanh của máy thu thanh
‰\-V-j%T<XZ)#s8I
`2)#I-O-7!)-„
•4
`I-#J%T2
G$FI+
"8=G(4
"+8=G(wZ=G(+HIr4
`.>€2G$FI%717
4
`2)#I-O-7!)-„
•4
`I - #J % T2
G$FI+
"8=G(4
"+8=G(wZ=G(+HIr4
`.>€2G$FI%717
4
Hoạt động 3Đánh giá kết quả
`8I#<7+!O-1:%:#4
`.>€l6j:4
`j%J)79-<(<==9%0)&(4
Căn dặn!0-:74#(%-P7BI_-74
IV : RÚT KINH NGHIỆM
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
0 Bài 12THỰC HÀNH
\ĐIỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ CỦA MẠCH
TẠO XUNG ĐA HÀI DÙNG TRANZITO