Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de nop phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.69 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 7
(Chương I: Số hữu tỉ-Số thực)
I. Ma trận đề:
II. Nội dung đề:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm):
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D, chỉ khoanh tròn vào một chữ
cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho a, b ∈Z, b≠0, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a
b
<0 nếu a, b cùng dấu C.
a
b
=0 nếu a, b cùng dấu
B.
a
b
>0 nếu a, b cùng dấu D.
a
b
>0 nếu a, b khác dấu
Câu 2: Kết quả nào sau đây sai?
A.
11
7−
∈Q B. -5∈Z C. 0∈I D.
2 ∉
Q
Câu 3: Cách viết nào sau đây đúng?
A. -3= -(-3) B. -3= -3 C. --3= 3 D. --3=-(-3)


Câu 4: Kết quả của phép nhân 2
3
.2
5
là:
A. 2
8
B.2
15
C. 4
8
D. 4
15
Câu 5: Kết quả làm tròn số đến chữ số thập phân thứ nhất của số 0,4136 là:
A. 0,413 B. 0,41 C. 0.4 D. 0
Câu 6: Số x mà 2
x
=8 là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 7: Giá trị của (-0,4)
3

A. -0,064 B. 0.064 C. -0.64 D. 0,64
Câu 8: Số nào sau đây bằng
3
5
A.
9
25


B.
9
25
C.
9
5

D.
9
5
PHẦN II: TỰ LUẬN(6 điểm):
MĐ nhận biết
Nội dung chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
So sánh các số hữu tỉ
1
0,5
1
2,0
2
2,5
Luỹ thừa, tỉ lệ thức
1
0,5
2
1,0
1
1,0
1

3,0
5
5,5
Làm tròn số, số thực
3
1,5
1
0,5
4
2,0
Tổng
5
2,5
5
4,5
1
3,0
11
10
1
Bài 1: Tìm y biết 2y-
3
7
=
4
7

Bài 2: Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5
học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 7:8
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức

5
6
(0,8)
(0,4)

III. Đáp án và biểu điểm:
Phần I:Trắc nghiệm khách quan(4 điểm):
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C A A C B A B
PhầnII: Tự luận(6 điểm):
Bài 1(2điểm): y=
1
2
Bài 2(3điểm): Gọi số học sinh của lớp 7A và 7B lần lượt là x, y ( x, y∈N*)
Theo bài ra:
x y
7 8
=
, y-x=5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y
7 8
=
=
y x
8 7


=

5
1
=5
x
7
=5 ⇒ x=35
y
8
=5 ⇒ y=40
Vậy số học sinh của lớp 7A, 7B lần lượt là 35, 40 em.
Bài 3(1 điểm):
5
6
(0,8)
(0,4)
=
5 5
5
(0,8) 2
80
(0,4) .0,4 0,4
= =
2

y

x

O


A

1

-2

-3

2

-1

-1

-2

1

2

3

A. (-1;0)
B. (0;-3)
C. (-1;-3)
D. (-3;-1)
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TOÁN 7
(Chương II: Hàm số và đồ thị)
I. Ma trận đề:
II. Nội dung đề:

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(4 điểm):
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D, chỉ khoanh tròn vào một chữ
cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x=-2 thì y=6.Hệ số tỉ lệ của
y đối với x là:
A.-
1
3
B.
1
3
C. -3 D. 3
Câu 2: Cho đại lượng x tỉ lệ nghịch với y và khi x=2 thì y=4. Hệ số tỉ lệ là:
A.
1
2
B.2 C. 4 D. 8
Câu 3: Cho hai đại lượng thay đổi x và y. Đại lượng y gọi là hàm số của đại lượng
x nếu :
A. Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x
B. Đại lượng x phụ thuộc vào đại lượng y
C. Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho với mỗi giá trị của x ta xác
định được chỉ một giá trị tương ứng của y
D. Đại lượng x phụ thuộc vào đại lượng y sao cho với mỗi giá trị của y ta xác
định được chỉ một giá trị tương ứng của x
Câu 4: Cho hàm số y=f(x)=x
2
. Trong các giá trị sau giá trị nào sai
A. f(-2)=4 B. f(0)=0 C. f(2)=4 D. f(3)=6
Câu 5: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 3. Đại lượng

nào là hàm số của đại lượng nào?
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x theo công thức y=3x
B. Đại lượng x là hàm số của đại lượng y theo công thức y=3x
C. Cả hai đại lượng x và y là hàm số của nhau theo công thức y=3x
D. Không có đại lượng nào là hàm số của đại lượng nào
Câu 6: Cho hệ trục toạ độ Oxy. Điểm A có toạ độ là:
MĐ nhận biết
Nội dung chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Đại lượng TLT, TLN
2
1,0
1
2,0
3
3,0
Hàm số
1
0,5
1
0,5
1
3,0
1
0,5
4
4,5
Đồ thị
1

0,5
1
0,5
1
0,5
1
1,0
4
2,5
Tổng
4
2,0
3
4,0
4
4,0
11
10
3
Câu 7: Điểm nào trong các điểm sau không thuộc đồ thị của hàm số y=-2x
A. (1;-2) B. (2;4) C. (
1
2
;-1) D.(0;0)
Câu 8: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đi qua gốc toạ độ O và điểm
A(2;-6)
A. y=-2x B. y=-3x C. y=-4x D. y=3x
PHẦN II: TỰ LUẬN(6 điểm):
Bài 1: Cho hàm số y=5x-1. Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi:
x= -4; -3; -2; -1; 0; 1

Bài 2: Cho biết 28 công nhân xây một ngôi nhà hết 210 ngày. Hỏi 35 công nhân
xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân
là như nhau).
Bài 3: Cho hàm số y=2x+1. Tìm giá trị a để điểm A(a;3) thuộc đồ thị hàm số. Vẽ
đồ thị của hàm số đó
III. Đáp án và biểu điểm:
Phần I:Trắc nghiệm khách quan(4 điểm):
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D C D A C B B
PhầnII: Tự luận(6 điểm):
Bài 1(3điểm): Tính đúng mỗi giá trị tương ứng của y được 0,5 điểm

x -4 -3 -2 -1 0 1
y=5x-1 -21 -16 -11 -6 0 4
Bài 2(2điểm):
Gọi a là số ngày 35 công nhân xây xong ngôi nhà.
Vì năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau nên số công nhân và thời
gian xây là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, do đó:
28 x
35 210
=
28.210
x
35
⇒ =
=168 ngày
Vậy 35 công nhân xây xong ngôi nhà hết 168 ngày
Bài 3(1 điểm):
Điểm A(a;3) thuộc đồ thị hàm số y=2x+1 nên 3=2a+1

Suy ra a=1
4
Vậy A(1;3).
Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y=2x+1
Vẽ đúng đồ thị được 0,5 điểm
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×