Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề báo bảng tháng 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.37 KB, 1 trang )

TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 2
ĐỀ BÁO BẢNG CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM
20 – 11
MÔN : VẬT LÍ - KHỐI 10
Câu 1: Một chiến sĩ khi dùng súng DKZ bắn thẳng vào vị trí địch. Thời gian từ khi
bắn đến lúc đạn trúng mục tiêu là 0,6(s), từ lúc bắn đến lúc nghe thấy tiếng đạn nổ
khi trúng mục tiêu là 2,1(s). Hỏi:
a/ Khoảng cách từ chổ đặt súng đến vị trí địch.
b/ Vận tốc của viên đạn.
Coi như đạn chuyển động thẳng đều, biết vận tốc truyền âm trong không khí bằng
340 m/s.
Câu 2: Một ôtô đang chạy với vận tốc 54 km/h thì đuổi kịp một đoàn tàu đang chạy
trên đường sắt song song với đường ôtô. Một hành khách ngồi trên ôtô nhận thấy từ
lúc ôtô gặp đoàn tàu đến lúc vượt qua mất 30 s. Đoàn tàu gồm 10 toa, mỗi toa dài
15m. Tính vận tốc của đoàn tàu.

Câu 3: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều lần lượt trên hai đoạn đường liên
tiếp bằng nhau AB = BC = 100m lần lượt trong hai khoảng thời gian là t
1
và t
2
.
a/ Xác định gia tốc của xe trong suốt thời gian nói trên.
b/ Cho t
1
= 10s; t
2
= 5s. Xác định cụ thể giá trị của gia tốc này.
Câu 4: Hai xe chuyển động thẳng biến đổi đều ngược chiều nhau và cùng chuyển
động một lúc qua hai vị trí A, B cách nhau 1km.
a/ Tính gia tốc và vận tốc của xe A. Biết rằng sau khi qua A xe này đi được hai


quảng đường liên tiếp đều bằng 45m trong 5s và 2,7s.
b/ Tính gia tốc và vận tốc xe đi qua B biết rằng trong hai khoảng thời gian liên tiếp
bằng nhau, mổi khoảng 4s, xe này đi được các quảng đường lần lượt là 24m và
64m.
c/ Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau.
Câu 5: Hình vẽ cho biết đồ thị vân tốc - thời gian của
4 chuyển động. dựa vào số liệu cho trên đồ thị hãy:
a/ Lập công thức vận tốc.
b/ Lập công thức đường đi.
c/ Xác định vị trí và thời gian gặp nhau của các vật
Câu 6: Một viên bi được thả rơi không vận tốc đầu trên một máng
nghiệng dài 90cm. Hãy chia chiều dài của máng thành 3 phần sao
cho bi đi được 3 phần đó trong 3 khoảng thời gian bằng nhau.
--------------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------------
t(s)
v(m/s)
10
20
30
40
5 10 15 20
I
II
III
IV

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×