Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 MÔN: SINH HỌC 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.08 KB, 20 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học: 2019 – 2020
---o0o---

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài:50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đề 132
Số báo danh:...............................................................................
Câu 81: Khi nói về thể đa bội ở thực vật, số phát biểu đúng là
I. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm đa bội hóa.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân ly của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần
nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 82: Đông lực chính của dòng mạch gỗ trong cây là
A. lực liên kết giữa nước với thành mạch gỗ.
B. áp suất rễ.
C. lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. lực hút của quá trình thoát hơi nước.
Câu 83: Ở miệng, tinh bột được biến đổi thành đường mantozơ nhờ enzim
A. amylaza.
B. catalaza.
C. maltaza.
D. sacaraza.


Câu 84: Dựa trên hình vẽ minh họa về 2 pha
của quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là
I. Nguyên liệu của pha sáng là nước.
II. Pha sáng xảy ra trên màng tylacoit.
III. Pha tối xảy ra ở chất nền ty thể.
IV. Nguyên liệu pha tối là NADH và CO2.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 85: Ở đậu Hà lan alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng và mọi diễn biến xảy ra bình
thường. Kết quả phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ con lai là 1 đỏ: 1 trắng.
A. Aa × AA.
B. AA × aa.
C. Aa × aa.
D. Aa × Aa.
Câu 86: Ở một loài thực vât, khi cho một thứ cây hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thế hệ con thu
được 135 cây hoa đỏ : 105 cây hoa trắng. Màu sắc hoa di truyền theo qui luật
A. tương tác cộng gộp.
B. phân li độc lập.
C. phân li.
D. tương tác bổ sung.
Câu 87: Mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn, các gen liên kết hoàn toàn.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1?
AB AB
AB Ab
Ab aB
AB AB
×
×

×
×
A.
B.
C.
D.
ab ab
ab aB
ab ab
ab aB
Câu 88: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đế một số nuclêôtit trong gen.
C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
D. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
Câu 89: Hoocmôn do tuyến tụy tiết ra, có tác dụng chuyển glicôgen dự trữ ở gan thành glucôzơ là
A. insulin.
B. glucagôn.
C. tirôxin.
D. ơstrôgen.
Câu 90: Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim được sử dụng để nối các đoạn Okazaki là
A. restrictaza.
B. ligaza.
C. ARN polimeraza.
D. ADN polimeraza.
Câu 91: Khi nói về hô hấp ở động vật. Số phát biểu đúng là
I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang.
II. Châu chấu hô hấp bằng ống khí.
III. Phổi ở thú được cấu tạo bởi nhiều phế nang.
IV. Ở cá, dòng máu chảy trong mao mạch mang song song và ngược chiều với dòng nước chảy bên ngoài

mao mạch của mang.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 92: Trong phân tử mARN không có loại đơn phân
A. timin.
B. ađênin.
C. uraxin.
D. xitôzin.
Trang 1/20 - Mã đề thi 132


Câu 93: Thể đột biến nào sau đây được hình thành do sự thụ tinh của giao tử đơn bội với giao tử lưỡng
bội?
A. Thể ba.
B. Thể tứ bội.
C. Thể tam bội.
D. Thể một.
Câu 94: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
C. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm.
D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.
Câu 95: Khi nói về quá trình cố định đạm, số phát biểu đúng là
I. chỉ được thực hiện bởi các vi sinh vật cộng sinh với các dạng thực vật bậc cao.
II. do các vi sinh vật có hệ thống enzyme nitrogenase thực hiện.
III. trồng các loài cây họ đậu để cải tạo đất bạc màu.
IV. được thực hiện trong điều kiện kị khí.
A. 3.

B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 96: Quá trình nào sau đâychỉ có ở nhóm thực vật C3?
A. Lên men êtylic
B. Hô hấp hiệu khí
C. Hô hấp kị khí.
D. Hô hấp sáng.
Câu 97: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn?
A. Máu đến các cơ quan nhanh.
B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.
C. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
D. Máu giàu O2 được tim bơm với áp lực cao.
Câu 98: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: IA, IB, IO nằm trên NST thường. Một
cặp vợ chồng có nhóm máu A và B sinh được con trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu
của cặp vợ chồng này là
A. IAIO và IBIB
B. IBIO và IAIA
C. IAIA và IBIB
D. IAIO và IBIO
Câu 99: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc
thể là
A. n - 1.
B. 2n - 1.
C. 2n +1.
D. n + 1.
Câu 100: Sản phâm của gen là
A. phân tử prôtein.
B. một họ mARN.
C. mARN, tARN, rARN.

D. phân tử ARN hay chuỗi polipeptit.
Câu 101: Cơ thể có kiểu gen là thể đồng hợp tử về hai cặp gen đang xét là
A. AaBb.
B. AABb.
C. AAbb.
D. AaBB.
Câu 102: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
A. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân I.
B. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
C. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I.
D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
Câu 103: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 2 có đường kính
bao nhiêu?
A. 300 nm.
B. 11 nm.
C. 30 nm.
D. 2 nm.
Câu 104: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng là
A. gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn.
B. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
C. các cá thể phải có sức sống và sinh sản ngang nhau.
D. số lượng cá thể nghiên cứu lớn.
Câu 105: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.
Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 1.

B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 106: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ
phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng không
xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát, sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số
bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. F1 có 10 loại kiểu gen.
Trang 2/20 - Mã đề thi 132


B. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.
C. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ

2
.
27

D. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
Câu 107: Ở 1 loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 1 cặp gen quy định (A quy đinh hoa đỏ trội hoàn
toàn so với a quy định hoa trắng). Giả sử hạt phân (n+1) không có khả năng thụ tinh, noãn (n+1) có khả
năng thu tinh bình thường, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Phép lai: ♀ Aaa (2n+1) x ♂ Aaa
(2n+1) cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ F1 là:
A. 13 đỏ: 5 trắng.
B. 35 đỏ: 1 trắng.
C. 17 đỏ: 1 trắng.
D. 2 đỏ: 1 trắng.
Câu 108: Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ (loài
Raphanus 2n = 18) tạo ra cây lai khác loài, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lai ngẫu nhiên

bị đột biến số lượng nhiễm sắc thể làm tăng gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành các thể song nhị bội.
Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với các thể song nhị bội này?
I. Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu.
II. Thể song nhị bội có bộ nhiễm sắc thể là 18.
III. Có khả năng sinh sản hữu tính.
IV. Có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 109: Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của
một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được
phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T.
II. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T
thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.
III. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì có thể tạo điều kiện cho đột biến
gen, tạo nên các gen mới.
IV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì luôn làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 110: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho
cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F 1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Cho tất cả các cây
thân cao F1 giao phấn với các cây thân cao dị hợp. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao thuần chủng ở F2 là
1
2
3

1
A. .
B. .
C. .
D. .
3
3
8
2
Câu 111: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ
phân li kiểu gen ở đời con là 1 : 2 : 1 : 1 : 2 :1?
A. Aabb x AAbb.
B. aaBb x AaBb.
C. Aabb x aaBb.
D. AaBb x AaBb.
Câu 112: Ở một loài côn trùng hai cặp alen Aa và Bb quy định hai cặp tính trạng thường là màu sắc thân
và độ dài chân. Cho P thuần chủng khác nhau hai cặp alen, F1 chỉ xuất hiện thân đen, chân dài. Đem
F1 giao phối với thân nâu, chân ngắn thu được 35% thân đen, chân dài: 35% thân nâu, chân ngắn: 15%
thân nâu, chân dài: 15% thân đen chân ngắn. Phát biểu nào sau đây là đúng?
AB
Ab
A. Kiểu gen F1 là
, f = 30%.
B. Kiểu gen của F1 là
, f = 15%.
ab
aB
AB
C. Kiểu gen của F1 là AaBb.
D. Kiểu gen F1 là

, liên kết hoàn toàn.
ab
Câu 113: Khi nói về Opêron Lac ở vi khuẩn E. côli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêrôn Lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen A và gen Z đều phiên mã 12 lần thì gen Y cũng phiên mã 12 lần.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 114: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng
màu hoa. Kiểu gen có mặt cả 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, kiểu gen có 1 trong 2 gen trội
cho hoa hồng, và kiểu gen không có cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Cho phép lai P : Aabb x aaBb, tỉ
lệ phân li về kiểu hình ở F1 là
A. 1 đỏ: 1 hồng : 2 trắng.
B. 3 đỏ : 1 trắng.
C. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
Trang 3/20 - Mã đề thi 132


Câu 115: Ở người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp: thể đồng hợp toàn trội cho da đen, thể đồng
hợp lặn cho da trắng, thể dị hợp cho màu da nâu. Bố và mẹ da nâu đều có kiểu gen AaBbDd thì xác suất
sinh con da nâu là
31
1
5
1
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
32
256
16
64
Câu 116: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể
thường và tương tác theo kiểu cộng gộp quy định. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 10
cm, cây thấp nhất có chiều cao 100 cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F 1. Tiếp tục cho các
cây F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Ở F2 loại cây cao 130 cm chiếm tỉ lệ cao nhất.
2. Ở F2 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình cây cao 110 cm.
3
3. Cây cao 120cm ở F2 chiếm tỉ lệ
.
32
4. Ở F2 có 7 kiểu hình và 27 kiểu gen.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 117: Ở một loài thực vật. Alen A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng, alen B quy định quả tròn, b
quy định quả dài. Biết hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn
toàn. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn. Có bao nhiêu nhận định đúng về đời F1:
I. xuất hiện 2 trường hợp có kiểu hình phân li tỉ lệ 3:1 hoặc 1:1.

II. tỉ lệ những cây có kiểu hình hoa đỏ quả dài bằng tỉ lệ những cây hoa trắng quả tròn.
III. nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị gen bằng tỉ lệ những cây có kiểu hình lặn về cả hai tính trạng.
IV. cây có kiểu hình lặn về hai tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 118: Cho 1 tế bào vi khuẩn E. coli (chỉ xét ADN ở vùng nhân và ADN của nó được cấu tạo từ 15N)
vào môi trường nuôi cấy chỉ có 14N. Sau nhiều thế hệ sinh sản, người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá
màng tế bào của chúng và tiến hành phân tích phóng xạ thu được 2 loại phân tử ADN trong đó loại ADN
chỉ có 14N có số lượng nhiều gấp 15 lần loại phân tử ADN chứa 15N. Phân tử ADN của vi khuẩn nói trên
đã nhân đôi bao nhiêu lần?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 119: Một thể đột biến chuyển đoạn không tương hỗ giữa 1 NST của cặp NST số 1 và 1 NST của cặp
số 3, các cặp NST khác bình thường. Trong cơ quan sinh dục đực thấy 1200 tế bào bước vào vùng chín
thực hiện giảm phân tạo tinh trùng . Theo lý thuyết, số giao tử mang bộ NST đột biến là
A. 4200.
B. 1200.
C. 2400.
D. 3600.
Câu 120: Một loài động vật vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn
và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AabbDdee, thu được F1. Theo lí thuyết, Số phát biểu
sau đây đúng là
I. F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử.
3
II. Ở F1, loại kiểu gen có 1 cặp đồng hợp và 3 cặp dị hợp chiếm tỉ lệ .
8

11
III. Ở F1, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ
.
32
IV. Ở F1, có 4 kiểu gen quy định kiểu hình mang 4 tính trạng trội.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/20 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học: 2019 – 2020
---o0o---

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài:50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đề 209
Số báo danh:...............................................................................
Câu 81: Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim được sử dụng để nối các đoạn Okazaki là
A. restrictaza.
B. ligaza.

C. ARN polimeraza.
D. ADN polimeraza.
Câu 82: Sản phâm của gen là
A. phân tử prôtein.
B. một họ mARN.
C. mARN, tARN, rARN.
D. phân tử ARN hay chuỗi polipeptit.
Câu 83: Trong phân tử mARN không có loại đơn phân
A. uraxin.
B. xitôzin.
C. ađênin.
D. timin.
Câu 84: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 2 có đường kính
bao nhiêu?
A. 11 nm.
B. 2 nm.
C. 300 nm.
D. 30 nm.
Câu 85: Khi nói về thể đa bội ở thực vật, số phát biểu đúng là
I. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm đa bội hóa.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân ly của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần
nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 86: Hoocmôn do tuyến tụy tiết ra, có tác dụng chuyển glicôgen dự trữ ở gan thành glucôzơ là
A. insulin.

B. glucagôn.
C. tirôxin.
D. ơstrôgen.
Câu 87: Ở đậu Hà lan alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng và mọi diễn biến xảy ra bình
thường. Kết quả phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ con lai là 1 đỏ: 1 trắng.
A. Aa × AA.
B. AA × aa.
C. Aa × aa.
D. Aa × Aa.
Câu 88: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
A. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân I.
B. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
C. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I.
D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
Câu 89: Dựa trên hình vẽ minh họa về 2 pha của
quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là
I. Nguyên liệu của pha sáng là nước.
II. Pha sáng xảy ra trên màng tylacoit.
III. Pha tối xảy ra ở chất nền ty thể.
IV. Nguyên liệu pha tối là NADH và CO2.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 90: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.
C. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm.
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
Câu 91: Khi nói về quá trình cố định đạm, số phát biểu đúng là

I. chỉ được thực hiện bởi các vi sinh vật cộng sinh với các dạng thực vật bậc cao.
II. do các vi sinh vật có hệ thống enzyme nitrogenase thực hiện.
III. trồng các loài cây họ đậu để cải tạo đất bạc màu.
IV. được thực hiện trong điều kiện kị khí.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.

Trang 5/20 - Mã đề thi 132


Câu 92: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: IA, IB, IO nằm trên NST thường. Một
cặp vợ chồng có nhóm máu A và B sinh được con trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu
của cặp vợ chồng này là
A. IAIO và IBIB
B. IAIA và IBIB
C. IBIO và IAIA
D. IAIO và IBIO
Câu 93: Khi nói về hô hấp ở động vật. Số phát biểu đúng là
I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang.
II. Châu chấu hô hấp bằng ống khí.
III. Phổi ở thú được cấu tạo bởi nhiều phế nang.
IV. Ở cá, dòng máu chảy trong mao mạch mang song song và ngược chiều với dòng nước chảy bên ngoài
mao mạch của mang.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 94: Ở một loài thực vât, khi cho một thứ cây hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thế hệ con thu

được 135 cây hoa đỏ : 105 cây hoa trắng. Màu sắc hoa di truyền theo qui luật
A. phân li.
B. phân li độc lập.
C. tương tác cộng gộp.
D. tương tác bổ sung.
Câu 95: Ở miệng, tinh bột được biến đổi thành đường mantozơ nhờ enzim
A. maltaza.
B. sacaraza.
C. amylaza.
D. catalaza.
Câu 96: Mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn, các gen liên kết hoàn toàn.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1?
AB AB
Ab aB
AB AB
AB Ab
×
×
×
×
A.
B.
C.
D.
ab ab
ab ab
ab aB
ab aB
Câu 97: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.

B. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
D. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đế một số nuclêôtit trong gen.
Câu 98: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc
thể là
A. n - 1.
B. 2n - 1.
C. 2n +1.
D. n + 1.
Câu 99: Đông lực chính của dòng mạch gỗ trong cây là
A. áp suất rễ.
B. lực liên kết giữa các phân tử nước.
C. lực hút của quá trình thoát hơi nước.
D. lực liên kết giữa nước với thành mạch gỗ.
Câu 100: Cơ thể có kiểu gen là thể đồng hợp tử về hai cặp gen đang xét là
A. AaBb.
B. AABb.
C. AAbb.
D. AaBB.
Câu 101: Thể đột biến nào sau đây được hình thành do sự thụ tinh của giao tử đơn bội với giao tử lưỡng
bội?
A. Thể một.
B. Thể tam bội.
C. Thể tứ bội.
D. Thể ba.
Câu 102: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng là
A. gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn.
B. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
C. các cá thể phải có sức sống và sinh sản ngang nhau.
D. số lượng cá thể nghiên cứu lớn.

Câu 103: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn?
A. Máu đến các cơ quan nhanh.
B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
C. Máu giàu O2 được tim bơm với áp lực cao.
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.
Câu 104: Quá trình nào sau đâychỉ có ở nhóm thực vật C3?
A. Hô hấp sáng.
B. Hô hấp hiệu khí
C. Hô hấp kị khí.
D. Lên men êtylic
Câu 105: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ
lệ phân li kiểu gen ở đời con là 1 : 2 : 1 : 1 : 2 :1?
A. Aabb x AAbb.
B. aaBb x AaBb.
C. Aabb x aaBb.
D. AaBb x AaBb.
Câu 106: Ở một loài thực vật. Alen A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng, alen B quy định quả tròn, b
quy định quả dài. Biết hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn
toàn. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn. Có bao nhiêu nhận định đúng về đời F1:
I. xuất hiện 2 trường hợp có kiểu hình phân li tỉ lệ 3:1 hoặc 1:1.
II. tỉ lệ những cây có kiểu hình hoa đỏ quả dài bằng tỉ lệ những cây hoa trắng quả tròn.
III. nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị gen bằng tỉ lệ những cây có kiểu hình lặn về cả hai tính trạng.
IV. cây có kiểu hình lặn về hai tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
Trang 6/20 - Mã đề thi 132


A. 2
B. 4
C. 1
D. 3

Câu 107: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.
Cho cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Cho tất cả
các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân cao dị hợp. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao thuần chủng ở
F2 là
1
1
2
3
A. .
B. .
C. .
D. .
2
3
3
8
Câu 108: Ở một loài côn trùng hai cặp alen Aa và Bb quy định hai cặp tính trạng thường là màu sắc thân
và độ dài chân. Cho P thuần chủng khác nhau hai cặp alen, F1 chỉ xuất hiện thân đen, chân dài. Đem
F1 giao phối với thân nâu, chân ngắn thu được 35% thân đen, chân dài: 35% thân nâu, chân ngắn: 15%
thân nâu, chân dài: 15% thân đen chân ngắn. Phát biểu nào sau đây là đúng?
AB
A. Kiểu gen F1 là
, f = 30%.
B. Kiểu gen của F1 là AaBb.
ab
Ab
AB
C. Kiểu gen của F1 là
, f = 15%.
D. Kiểu gen F1 là

, liên kết hoàn toàn.
aB
ab
Câu 109: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.
Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 110: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng
màu hoa. Kiểu gen có mặt cả 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, kiểu gen có 1 trong 2 gen trội
cho hoa hồng, và kiểu gen không có cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Cho phép lai P : Aabb x aaBb, tỉ
lệ phân li về kiểu hình ở F1 là
A. 1 đỏ: 1 hồng : 2 trắng.
B. 3 đỏ : 1 trắng.
C. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
Câu 111: Một loài động vật vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn
và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AabbDdee, thu được F1. Theo lí thuyết, Số phát biểu
sau đây đúng là
I. F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử.
3
II. Ở F1, loại kiểu gen có 1 cặp đồng hợp và 3 cặp dị hợp chiếm tỉ lệ .
8
11

III. Ở F1, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ
.
32
IV. Ở F1, có 4 kiểu gen quy định kiểu hình mang 4 tính trạng trội.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 112: Khi nói về Opêron Lac ở vi khuẩn E. côli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêrôn Lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen A và gen Z đều phiên mã 12 lần thì gen Y cũng phiên mã 12 lần.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 113: Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ (loài
Raphanus 2n = 18) tạo ra cây lai khác loài, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lai ngẫu nhiên
bị đột biến số lượng nhiễm sắc thể làm tăng gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành các thể song nhị bội.
Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với các thể song nhị bội này?
I. Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu.
II. Thể song nhị bội có bộ nhiễm sắc thể là 18.
III. Có khả năng sinh sản hữu tính. IV. Có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 114: Ở người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp: thể đồng hợp toàn trội cho da đen, thể đồng
hợp lặn cho da trắng, thể dị hợp cho màu da nâu. Bố và mẹ da nâu đều có kiểu gen AaBbDd thì xác suất

sinh con da nâu là
Trang 7/20 - Mã đề thi 132


31
1
5
1
.
B.
.
C.
.
D.
.
32
256
16
64
Câu 115: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể
thường và tương tác theo kiểu cộng gộp quy định. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 10
cm, cây thấp nhất có chiều cao 100 cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F 1. Tiếp tục cho các
cây F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Ở F2 loại cây cao 130 cm chiếm tỉ lệ cao nhất.
2. Ở F2 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình cây cao 110 cm.
3
3. Cây cao 120cm ở F2 chiếm tỉ lệ
.
32
4. Ở F2 có 7 kiểu hình và 27 kiểu gen.

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 116: Một thể đột biến chuyển đoạn không tương hỗ giữa 1 NST của cặp NST số 1 và 1 NST của cặp
số 3, các cặp NST khác bình thường. Trong cơ quan sinh dục đực thấy 1200 tế bào bước vào vùng chín
thực hiện giảm phân tạo tinh trùng . Theo lý thuyết, số giao tử mang bộ NST đột biến là
A. 4200.
B. 1200.
C. 2400.
D. 3600.
Câu 117: Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của
một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được
phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T.
II. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T
thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.
III. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì có thể tạo điều kiện cho đột biến
gen, tạo nên các gen mới.
IV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì luôn làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 118: Ở 1 loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 1 cặp gen quy định (A quy đinh hoa đỏ trội hoàn
toàn so với a quy định hoa trắng). Giả sử hạt phân (n+1) không có khả năng thụ tinh, noãn (n+1) có khả
năng thu tinh bình thường, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Phép lai: ♀ Aaa (2n+1) x ♂ Aaa
(2n+1) cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ F1 là:
A. 17 đỏ: 1 trắng.

B. 13 đỏ: 5 trắng.
C. 35 đỏ: 1 trắng.
D. 2 đỏ: 1 trắng.
Câu 119: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ
phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng không
xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát, sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số
bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.
2
B. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ
.
27
C. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
D. F1 có 10 loại kiểu gen.
Câu 120: Cho 1 tế bào vi khuẩn E. coli (chỉ xét ADN ở vùng nhân và ADN của nó được cấu tạo từ 15N)
vào môi trường nuôi cấy chỉ có 14N. Sau nhiều thế hệ sinh sản, người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá
màng tế bào của chúng và tiến hành phân tích phóng xạ thu được 2 loại phân tử ADN trong đó loại ADN
chỉ có 14N có số lượng nhiều gấp 15 lần loại phân tử ADN chứa 15N. Phân tử ADN của vi khuẩn nói trên
đã nhân đôi bao nhiêu lần?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.

A.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Trang 8/20 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học: 2019 – 2020
---o0o---

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài:50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đề 357
Số báo danh:...............................................................................
Câu 81: Khi nói về quá trình cố định đạm, số phát biểu đúng là
I. chỉ được thực hiện bởi các vi sinh vật cộng sinh với các dạng thực vật bậc cao.
II. do các vi sinh vật có hệ thống enzyme nitrogenase thực hiện.
III. trồng các loài cây họ đậu để cải tạo đất bạc màu.
IV. được thực hiện trong điều kiện kị khí.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 82: Trong phân tử mARN không có loại đơn phân
A. xitôzin.
B. timin.
C. uraxin.
D. ađênin.
Câu 83: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 2 có đường kính

bao nhiêu?
A. 11 nm.
B. 2 nm.
C. 300 nm.
D. 30 nm.
Câu 84: Khi nói về thể đa bội ở thực vật, số phát biểu đúng là
I. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm đa bội hóa.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân ly của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần
nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 85: Hoocmôn do tuyến tụy tiết ra, có tác dụng chuyển glicôgen dự trữ ở gan thành glucôzơ là
A. insulin.
B. glucagôn.
C. tirôxin.
D. ơstrôgen.
Câu 86: Khi nói về hô hấp ở động vật. Số phát biểu đúng là
I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang.
II. Châu chấu hô hấp bằng ống khí.
III. Phổi ở thú được cấu tạo bởi nhiều phế nang.
IV. Ở cá, dòng máu chảy trong mao mạch mang song song và ngược chiều với dòng nước chảy bên ngoài
mao mạch của mang.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.

Câu 87: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đế một số nuclêôtit trong gen.
C. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
Câu 88: Sản phâm của gen là
A. một họ mARN.
B. mARN, tARN, rARN.
C. phân tử prôtein.
D. phân tử ARN hay chuỗi polipeptit.
Câu 89: Cơ thể có kiểu gen là thể đồng hợp tử về hai cặp gen đang xét là
A. AAbb.
B. AaBb.
C. AaBB.
D. AABb.
Câu 90: Đông lực chính của dòng mạch gỗ trong cây là
A. lực hút của quá trình thoát hơi nước.
B. lực liên kết giữa nước với thành mạch gỗ.
C. áp suất rễ.
D. lực liên kết giữa các phân tử nước.
Câu 91: Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim được sử dụng để nối các đoạn Okazaki là
A. ligaza.
B. ARN polimeraza.
C. ADN polimeraza.
D. restrictaza.
Câu 92: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
B. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.
C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm.

Trang 9/20 - Mã đề thi 132


Câu 93: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc
thể là
A. n - 1.
B. 2n - 1.
C. 2n +1.
D. n + 1.
Câu 94: Mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn, các gen liên kết hoàn toàn.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1?
AB AB
Ab aB
AB AB
AB Ab
×
×
×
×
A.
B.
C.
D.
ab aB
ab ab
ab ab
ab aB
Câu 95: Ở miệng, tinh bột được biến đổi thành đường mantozơ nhờ enzim
A. catalaza.
B. amylaza.

C. maltaza.
D. sacaraza.
Câu 96: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng là
A. các cá thể phải có sức sống và sinh sản ngang nhau.
B. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
C. gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn.
D. số lượng cá thể nghiên cứu lớn.
Câu 97: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn?
A. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.
B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
C. Máu đến các cơ quan nhanh.
D. Máu giàu O2 được tim bơm với áp lực cao.
Câu 98: Ở một loài thực vât, khi cho một thứ cây hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thế hệ con thu
được 135 cây hoa đỏ : 105 cây hoa trắng. Màu sắc hoa di truyền theo qui luật
A. phân li độc lập.
B. tương tác cộng gộp.
C. tương tác bổ sung.
D. phân li.
Câu 99: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: IA, IB, IO nằm trên NST thường. Một
cặp vợ chồng có nhóm máu A và B sinh được con trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu
của cặp vợ chồng này là
A. IAIO và IBIB
B. IAIO và IBIO
C. IBIO và IAIA
D. IAIA và IBIB
Câu 100: Thể đột biến nào sau đây được hình thành do sự thụ tinh của giao tử đơn bội với giao tử lưỡng
bội?
A. Thể một.
B. Thể ba.
C. Thể tứ bội.

D. Thể tam bội.
Câu 101: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
A. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân I.
B. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
C. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I.
D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
Câu 102: Quá trình nào sau đâychỉ có ở nhóm thực vật C3?
A. Hô hấp sáng.
B. Hô hấp hiệu khí
C. Hô hấp kị khí.
D. Lên men êtylic
Câu 103: Dựa trên hình vẽ minh họa về 2
pha của quá trình quang hợp. Số phát biểu
đúng là
I. Nguyên liệu của pha sáng là nước.
II. Pha sáng xảy ra trên màng tylacoit.
III. Pha tối xảy ra ở chất nền ty thể.
IV. Nguyên liệu pha tối là NADH và CO2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 104: Ở đậu Hà lan alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng và mọi diễn biến xảy ra bình
thường. Kết quả phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ con lai là 1 đỏ: 1 trắng.
A. Aa × Aa.
B. Aa × AA.
C. Aa × aa.
D. AA × aa.
Câu 105: Ở 1 loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 1 cặp gen quy định (A quy đinh hoa đỏ trội hoàn
toàn so với a quy định hoa trắng). Giả sử hạt phân (n+1) không có khả năng thụ tinh, noãn (n+1) có khả

năng thu tinh bình thường, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Phép lai: ♀ Aaa (2n+1) x ♂ Aaa
(2n+1) cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ F1 là:
A. 17 đỏ: 1 trắng.
B. 13 đỏ: 5 trắng.
C. 35 đỏ: 1 trắng.
D. 2 đỏ: 1 trắng.
Câu 106: Ở một loài côn trùng hai cặp alen Aa và Bb quy định hai cặp tính trạng thường là màu sắc thân
và độ dài chân. Cho P thuần chủng khác nhau hai cặp alen, F1 chỉ xuất hiện thân đen, chân dài. Đem
F1 giao phối với thân nâu, chân ngắn thu được 35% thân đen, chân dài: 35% thân nâu, chân ngắn: 15%
thân nâu, chân dài: 15% thân đen chân ngắn. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trang 10/20 - Mã đề thi 132


AB
, liên kết hoàn toàn.
ab
Ab
AB
C. Kiểu gen của F1 là
, f = 15%.
D. Kiểu gen F1 là
, f = 30%.
aB
ab
Câu 107: Một loài động vật vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn
và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AabbDdee, thu được F1. Theo lí thuyết, Số phát biểu
sau đây đúng là
I. F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử.
3
II. Ở F1, loại kiểu gen có 1 cặp đồng hợp và 3 cặp dị hợp chiếm tỉ lệ .

8
11
III. Ở F1, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ
.
32
IV. Ở F1, có 4 kiểu gen quy định kiểu hình mang 4 tính trạng trội.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 108: Ở một loài thực vật. Alen A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng, alen B quy định quả tròn, b
quy định quả dài. Biết hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn
toàn. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn. Có bao nhiêu nhận định đúng về đời F1:
I. xuất hiện 2 trường hợp có kiểu hình phân li tỉ lệ 3:1 hoặc 1:1.
II. tỉ lệ những cây có kiểu hình hoa đỏ quả dài bằng tỉ lệ những cây hoa trắng quả tròn.
III. nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị gen bằng tỉ lệ những cây có kiểu hình lặn về cả hai tính trạng.
IV. cây có kiểu hình lặn về hai tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 109: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.
Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 3.
B. 1.

C. 4.
D. 2.
Câu 110: Khi nói về Opêron Lac ở vi khuẩn E. côli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêrôn Lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen A và gen Z đều phiên mã 12 lần thì gen Y cũng phiên mã 12 lần.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 111: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể
thường và tương tác theo kiểu cộng gộp quy định. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 10
cm, cây thấp nhất có chiều cao 100 cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F 1. Tiếp tục cho các
cây F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Ở F2 loại cây cao 130 cm chiếm tỉ lệ cao nhất.
2. Ở F2 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình cây cao 110 cm.
3
3. Cây cao 120cm ở F2 chiếm tỉ lệ
.
32
4. Ở F2 có 7 kiểu hình và 27 kiểu gen.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4
Câu 112: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ
lệ phân li kiểu gen ở đời con là 1 : 2 : 1 : 1 : 2 :1?
A. aaBb x AaBb.
B. AaBb x AaBb.

C. Aabb x aaBb.
D. Aabb x AAbb.
Câu 113: Ở người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp: thể đồng hợp toàn trội cho da đen, thể đồng
hợp lặn cho da trắng, thể dị hợp cho màu da nâu. Bố và mẹ da nâu đều có kiểu gen AaBbDd thì xác suất
sinh con da nâu là
31
1
5
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
32
256
16
64
Câu 114: Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ (loài
Raphanus 2n = 18) tạo ra cây lai khác loài, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lai ngẫu nhiên

A. Kiểu gen của F1 là AaBb.

B. Kiểu gen F1 là

Trang 11/20 - Mã đề thi 132



bị đột biến số lượng nhiễm sắc thể làm tăng gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành các thể song nhị bội.
Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với các thể song nhị bội này?
I. Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu.
II. Thể song nhị bội có bộ nhiễm sắc thể là 18.
III. Có khả năng sinh sản hữu tính.
IV. Có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 115: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.
Cho cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Cho tất cả
các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân cao dị hợp. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao thuần chủng ở
F2 là
2
1
1
3
A. .
B. .
C. .
D. .
3
2
3
8
Câu 116: Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của
một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được
phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T.
II. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T
thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.
III. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì có thể tạo điều kiện cho đột biến
gen, tạo nên các gen mới.
IV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì luôn làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 117: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ
phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng không
xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát, sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số
bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.
2
B. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ
.
27
C. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
D. F1 có 10 loại kiểu gen.
Câu 118: Cho 1 tế bào vi khuẩn E. coli (chỉ xét ADN ở vùng nhân và ADN của nó được cấu tạo từ 15N)
vào môi trường nuôi cấy chỉ có 14N. Sau nhiều thế hệ sinh sản, người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá
màng tế bào của chúng và tiến hành phân tích phóng xạ thu được 2 loại phân tử ADN trong đó loại ADN
chỉ có 14N có số lượng nhiều gấp 15 lần loại phân tử ADN chứa 15N. Phân tử ADN của vi khuẩn nói trên
đã nhân đôi bao nhiêu lần?
A. 4.
B. 5.

C. 3.
D. 6.
Câu 119: Một thể đột biến chuyển đoạn không tương hỗ giữa 1 NST của cặp NST số 1 và 1 NST của cặp
số 3, các cặp NST khác bình thường. Trong cơ quan sinh dục đực thấy 1200 tế bào bước vào vùng chín
thực hiện giảm phân tạo tinh trùng . Theo lý thuyết, số giao tử mang bộ NST đột biến là
A. 3600.
B. 2400.
C. 1200.
D. 4200.
Câu 120: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng
màu hoa. Kiểu gen có mặt cả 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, kiểu gen có 1 trong 2 gen trội
cho hoa hồng, và kiểu gen không có cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Cho phép lai P : Aabb x aaBb, tỉ
lệ phân li về kiểu hình ở F1 là
A. 1 đỏ: 1 hồng : 2 trắng.
B. 3 đỏ : 1 trắng.
C. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 12/20 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học: 2019 – 2020
---o0o---

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÔN: SINH HỌC 12

Thời gian làm bài:50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đề 485
Số báo danh:...............................................................................
Câu 81: Ở đậu Hà lan alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng và mọi diễn biến xảy ra bình
thường. Kết quả phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ con lai là 1 đỏ: 1 trắng.
A. Aa × Aa.
B. Aa × AA.
C. Aa × aa.
D. AA × aa.
Câu 82: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
B. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
C. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đế một số nuclêôtit trong gen.
Câu 83: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng là
A. các cá thể phải có sức sống và sinh sản ngang nhau.
B. gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn.
C. số lượng cá thể nghiên cứu lớn.
D. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
Câu 84: Khi nói về thể đa bội ở thực vật, số phát biểu đúng là
I. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm đa bội hóa.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân ly của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần
nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài.
A. 2.
B. 4.
C. 1.

D. 3.
A B O
Câu 85: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: I , I , I nằm trên NST thường. Một
cặp vợ chồng có nhóm máu A và B sinh được con trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu
của cặp vợ chồng này là
A. IAIO và IBIB
B. IAIO và IBIO
C. IBIO và IAIA
D. IAIA và IBIB
Câu 86: Đông lực chính của dòng mạch gỗ trong cây là
A. lực liên kết giữa nước với thành mạch gỗ.
B. áp suất rễ.
C. lực hút của quá trình thoát hơi nước.
D. lực liên kết giữa các phân tử nước.
Câu 87: Dựa trên hình vẽ minh họa về 2 pha của
quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là
I. Nguyên liệu của pha sáng là nước.
II. Pha sáng xảy ra trên màng tylacoit.
III. Pha tối xảy ra ở chất nền ty thể.
IV. Nguyên liệu pha tối là NADH và CO2.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 88: Trong phân tử mARN không có loại đơn phân
A. uraxin.
B. ađênin.
C. timin.
D. xitôzin.
Câu 89: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm.
C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.
Câu 90: Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim được sử dụng để nối các đoạn Okazaki là
A. ligaza.
B. ARN polimeraza.
C. ADN polimeraza.
D. restrictaza.
Câu 91: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
A. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân I.
B. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
C. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I.
Trang 13/20 - Mã đề thi 132


D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
Câu 92: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 2 có đường kính
bao nhiêu?
A. 300 nm.
B. 30 nm.
C. 11 nm.
D. 2 nm.
Câu 93: Cơ thể có kiểu gen là thể đồng hợp tử về hai cặp gen đang xét là
A. AAbb.
B. AABb.
C. AaBB.
D. AaBb.
Câu 94: Khi nói về hô hấp ở động vật. Số phát biểu đúng là
I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang.

II. Châu chấu hô hấp bằng ống khí.
III. Phổi ở thú được cấu tạo bởi nhiều phế nang.
IV. Ở cá, dòng máu chảy trong mao mạch mang song song và ngược chiều với dòng nước chảy bên ngoài
mao mạch của mang.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 95: Khi nói về quá trình cố định đạm, số phát biểu đúng là
I. chỉ được thực hiện bởi các vi sinh vật cộng sinh với các dạng thực vật bậc cao.
II. do các vi sinh vật có hệ thống enzyme nitrogenase thực hiện.
III. trồng các loài cây họ đậu để cải tạo đất bạc màu.
IV. được thực hiện trong điều kiện kị khí.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 96: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn?
A. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.
B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
C. Máu đến các cơ quan nhanh.
D. Máu giàu O2 được tim bơm với áp lực cao.
Câu 97: Ở một loài thực vât, khi cho một thứ cây hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thế hệ con thu
được 135 cây hoa đỏ : 105 cây hoa trắng. Màu sắc hoa di truyền theo qui luật
A. phân li độc lập.
B. tương tác cộng gộp.
C. tương tác bổ sung.
D. phân li.
Câu 98: Hoocmôn do tuyến tụy tiết ra, có tác dụng chuyển glicôgen dự trữ ở gan thành glucôzơ là
A. insulin.

B. glucagôn.
C. tirôxin.
D. ơstrôgen.
Câu 99: Thể đột biến nào sau đây được hình thành do sự thụ tinh của giao tử đơn bội với giao tử lưỡng
bội?
A. Thể một.
B. Thể ba.
C. Thể tứ bội.
D. Thể tam bội.
Câu 100: Mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn, các gen liên kết hoàn toàn.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1?
Ab aB
AB Ab
AB AB
AB AB
×
×
×
×
A.
B.
C.
D.
ab ab
ab aB
ab aB
ab ab
Câu 101: Quá trình nào sau đâychỉ có ở nhóm thực vật C3?
A. Hô hấp sáng.
B. Hô hấp hiệu khí

C. Hô hấp kị khí.
D. Lên men êtylic
Câu 102: Sản phâm của gen là
A. phân tử ARN hay chuỗi polipeptit.
B. một họ mARN.
C. phân tử prôtein.
D. mARN, tARN, rARN.
Câu 103: Ở miệng, tinh bột được biến đổi thành đường mantozơ nhờ enzim
A. catalaza.
B. amylaza.
C. maltaza.
D. sacaraza.
Câu 104: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc
thể là
A. 2n +1.
B. n - 1.
C. n + 1.
D. 2n - 1.
Câu 105: Một thể đột biến chuyển đoạn không tương hỗ giữa 1 NST của cặp NST số 1 và 1 NST của cặp
số 3, các cặp NST khác bình thường. Trong cơ quan sinh dục đực thấy 1200 tế bào bước vào vùng chín
thực hiện giảm phân tạo tinh trùng . Theo lý thuyết, số giao tử mang bộ NST đột biến là
A. 3600.
B. 2400.
C. 1200.
D. 4200.
Câu 106: Ở người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp: thể đồng hợp toàn trội cho da đen, thể đồng
hợp lặn cho da trắng, thể dị hợp cho màu da nâu. Bố và mẹ da nâu đều có kiểu gen AaBbDd thì xác suất
sinh con da nâu là
1
5

31
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
256
16
32
64
Câu 107: Một loài động vật vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn
và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AabbDdee, thu được F1. Theo lí thuyết, Số phát biểu
sau đây đúng là
Trang 14/20 - Mã đề thi 132


I. F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử.
II. Ở F1, loại kiểu gen có 1 cặp đồng hợp và 3 cặp dị hợp chiếm tỉ lệ

3
.
8

III. Ở F1, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ

11

.
32

IV. Ở F1, có 4 kiểu gen quy định kiểu hình mang 4 tính trạng trội.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 108: Ở một loài côn trùng hai cặp alen Aa và Bb quy định hai cặp tính trạng thường là màu sắc thân
và độ dài chân. Cho P thuần chủng khác nhau hai cặp alen, F1 chỉ xuất hiện thân đen, chân dài. Đem
F1 giao phối với thân nâu, chân ngắn thu được 35% thân đen, chân dài: 35% thân nâu, chân ngắn: 15%
thân nâu, chân dài: 15% thân đen chân ngắn. Phát biểu nào sau đây là đúng?
AB
A. Kiểu gen F1 là
, f = 30%.
B. Kiểu gen của F1 là AaBb.
ab
AB
Ab
C. Kiểu gen F1 là
, liên kết hoàn toàn.
D. Kiểu gen của F1 là
, f = 15%.
ab
aB
Câu 109: Ở một loài thực vật. Alen A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng, alen B quy định quả tròn, b
quy định quả dài. Biết hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn
toàn. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn. Có bao nhiêu nhận định đúng về đời F1:
I. xuất hiện 2 trường hợp có kiểu hình phân li tỉ lệ 3:1 hoặc 1:1.
II. tỉ lệ những cây có kiểu hình hoa đỏ quả dài bằng tỉ lệ những cây hoa trắng quả tròn.

III. nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị gen bằng tỉ lệ những cây có kiểu hình lặn về cả hai tính trạng.
IV. cây có kiểu hình lặn về hai tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 110: Ở 1 loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 1 cặp gen quy định (A quy đinh hoa đỏ trội hoàn
toàn so với a quy định hoa trắng). Giả sử hạt phân (n+1) không có khả năng thụ tinh, noãn (n+1) có khả
năng thu tinh bình thường, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Phép lai: ♀ Aaa (2n+1) x ♂ Aaa
(2n+1) cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ F1 là:
A. 35 đỏ: 1 trắng.
B. 17 đỏ: 1 trắng.
C. 2 đỏ: 1 trắng.
D. 13 đỏ: 5 trắng.
Câu 111: Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ (loài
Raphanus 2n = 18) tạo ra cây lai khác loài, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lai ngẫu nhiên
bị đột biến số lượng nhiễm sắc thể làm tăng gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành các thể song nhị bội.
Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với các thể song nhị bội này?
I. Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu.
II. Thể song nhị bội có bộ nhiễm sắc thể là 18.
III. Có khả năng sinh sản hữu tính.
IV. Có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 112: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ
phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng không
xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát, sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số

bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.
2
B. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ
.
27
C. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
D. F1 có 10 loại kiểu gen.
Câu 113: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể
thường và tương tác theo kiểu cộng gộp quy định. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 10
cm, cây thấp nhất có chiều cao 100 cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F 1. Tiếp tục cho các
cây F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Ở F2 loại cây cao 130 cm chiếm tỉ lệ cao nhất.
2. Ở F2 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình cây cao 110 cm.
3
3. Cây cao 120cm ở F2 chiếm tỉ lệ
.
32
4. Ở F2 có 7 kiểu hình và 27 kiểu gen.
Trang 15/20 - Mã đề thi 132


A. 1.
B. 3.
C. 4
D. 2.
Câu 114: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.
Cho cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Cho tất cả
các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân cao dị hợp. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao thuần chủng ở
F2 là

2
1
1
3
A. .
B. .
C. .
D. .
3
2
3
8
Câu 115: Cho 1 tế bào vi khuẩn E. coli (chỉ xét ADN ở vùng nhân và ADN của nó được cấu tạo từ 15N)
vào môi trường nuôi cấy chỉ có 14N. Sau nhiều thế hệ sinh sản, người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá
màng tế bào của chúng và tiến hành phân tích phóng xạ thu được 2 loại phân tử ADN trong đó loại ADN
chỉ có 14N có số lượng nhiều gấp 15 lần loại phân tử ADN chứa 15N. Phân tử ADN của vi khuẩn nói trên
đã nhân đôi bao nhiêu lần?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 116: Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của
một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được
phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T.
II. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T
thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.
III. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì có thể tạo điều kiện cho đột biến
gen, tạo nên các gen mới.

IV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì luôn làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 117: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.
Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 118: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng
màu hoa. Kiểu gen có mặt cả 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, kiểu gen có 1 trong 2 gen trội
cho hoa hồng, và kiểu gen không có cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Cho phép lai P : Aabb x aaBb, tỉ
lệ phân li về kiểu hình ở F1 là
A. 1 đỏ: 1 hồng : 2 trắng.
B. 3 đỏ : 1 trắng.
C. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
Câu 119: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ
lệ phân li kiểu gen ở đời con là 1 : 2 : 1 : 1 : 2 :1?
A. aaBb x AaBb.
B. AaBb x AaBb.
C. Aabb x aaBb.
D. Aabb x AAbb.

Câu 120: Khi nói về Opêron Lac ở vi khuẩn E. côli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêrôn Lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen A và gen Z đều phiên mã 12 lần thì gen Y cũng phiên mã 12 lần.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 16/20 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Năm học: 2019 – 2020
---o0o---

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài:50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đề 570
Số báo danh:...............................................................................
Câu 81: Sản phâm của gen là
A. phân tử ARN hay chuỗi polipeptit.
B. một họ mARN.

C. phân tử prôtein.
D. mARN, tARN, rARN.
Câu 82: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là
A. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I.
B. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I.
C. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
D. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân I.
Câu 83: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm.
C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.
Câu 84: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 2 có đường kính
bao nhiêu?
A. 300 nm.
B. 30 nm.
C. 11 nm.
D. 2 nm.
Câu 85: Cơ thể có kiểu gen là thể đồng hợp tử về hai cặp gen đang xét là
A. AAbb.
B. AABb.
C. AaBB.
D. AaBb.
Câu 86: Thể đột biến nào sau đây được hình thành do sự thụ tinh của giao tử đơn bội với giao tử lưỡng
bội?
A. Thể tứ bội.
B. Thể tam bội.
C. Thể ba.
D. Thể một.
Câu 87: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: IA, IB, IO nằm trên NST thường. Một

cặp vợ chồng có nhóm máu A và B sinh được con trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu
của cặp vợ chồng này là
A. IBIO và IAIA
B. IAIO và IBIO
C. IAIA và IBIB
D. IAIO và IBIB
Câu 88: Đông lực chính của dòng mạch gỗ trong cây là
A. lực liên kết giữa các phân tử nước.
B. áp suất rễ.
C. lực liên kết giữa nước với thành mạch gỗ.
D. lực hút của quá trình thoát hơi nước.
Câu 89: Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim được sử dụng để nối các đoạn Okazaki là
A. ligaza.
B. ARN polimeraza.
C. ADN polimeraza.
D. restrictaza.
Câu 90: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
C. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đế một số nuclêôtit trong gen.
D. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
Câu 91: Khi nói về thể đa bội ở thực vật, số phát biểu đúng là
I. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
II. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm đa bội hóa.
III. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân ly của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần
nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
IV. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài.
A. 1.
B. 4.
C. 2.

D. 3.
Câu 92: Quá trình nào sau đâychỉ có ở nhóm thực vật C3?
A. Hô hấp sáng.
B. Hô hấp hiệu khí
C. Hô hấp kị khí.
D. Lên men êtylic
Câu 93: Khi nói về quá trình cố định đạm, số phát biểu đúng là
I. chỉ được thực hiện bởi các vi sinh vật cộng sinh với các dạng thực vật bậc cao.
II. do các vi sinh vật có hệ thống enzyme nitrogenase thực hiện.
Trang 17/20 - Mã đề thi 132


III. trồng các loài cây họ đậu để cải tạo đất bạc màu.
IV. được thực hiện trong điều kiện kị khí.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 94: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng là
A. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
B. số lượng cá thể nghiên cứu lớn.
C. các cá thể phải có sức sống và sinh sản ngang nhau.
D. gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn.
Câu 95: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc
thể là
A. 2n +1.
B. n - 1.
C. n + 1.
D. 2n - 1.
Câu 96: Trong phân tử mARN không có loại đơn phân

A. ađênin.
B. timin.
C. xitôzin.
D. uraxin.
Câu 97: Ở đậu Hà lan alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng và mọi diễn biến xảy ra bình
thường. Kết quả phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ con lai là 1 đỏ: 1 trắng.
A. AA × aa.
B. Aa × AA.
C. Aa × aa.
D. Aa × Aa.
Câu 98: Dựa trên hình vẽ minh họa về 2 pha
của quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là
I. Nguyên liệu của pha sáng là nước.
II. Pha sáng xảy ra trên màng tylacoit.
III. Pha tối xảy ra ở chất nền ty thể.
IV. Nguyên liệu pha tối là NADH và CO2.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 99: Khi nói về hô hấp ở động vật. Số phát biểu đúng là
I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang.
II. Châu chấu hô hấp bằng ống khí.
III. Phổi ở thú được cấu tạo bởi nhiều phế nang.
IV. Ở cá, dòng máu chảy trong mao mạch mang song song và ngược chiều với dòng nước chảy bên ngoài
mao mạch của mang.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.

Câu 100: Ở một loài thực vât, khi cho một thứ cây hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thế hệ con thu
được 135 cây hoa đỏ : 105 cây hoa trắng. Màu sắc hoa di truyền theo qui luật
A. tương tác cộng gộp.
B. tương tác bổ sung.
C. phân li độc lập.
D. phân li.
Câu 101: Hoocmôn do tuyến tụy tiết ra, có tác dụng chuyển glicôgen dự trữ ở gan thành glucôzơ là
A. tirôxin.
B. ơstrôgen.
C. insulin.
D. glucagôn.
Câu 102: Ở miệng, tinh bột được biến đổi thành đường mantozơ nhờ enzim
A. catalaza.
B. amylaza.
C. maltaza.
D. sacaraza.
Câu 103: Mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn, các gen liên kết hoàn toàn.
Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1?
AB AB
AB AB
AB Ab
Ab aB
×
×
×
×
A.
B.
C.
D.

ab ab
ab aB
ab aB
ab ab
Câu 104: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn?
A. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.
B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
C. Máu đến các cơ quan nhanh.
D. Máu giàu O2 được tim bơm với áp lực cao.
Câu 105: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp.
Cho cây thân cao (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Cho tất cả
các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân cao dị hợp. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao thuần chủng ở
F2 là
2
1
1
3
A. .
B. .
C. .
D. .
3
2
3
8
Câu 106: Ở một loài côn trùng hai cặp alen Aa và Bb quy định hai cặp tính trạng thường là màu sắc thân
và độ dài chân. Cho P thuần chủng khác nhau hai cặp alen, F1 chỉ xuất hiện thân đen, chân dài. Đem
F1 giao phối với thân nâu, chân ngắn thu được 35% thân đen, chân dài: 35% thân nâu, chân ngắn: 15%
thân nâu, chân dài: 15% thân đen chân ngắn. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Ab

A. Kiểu gen của F1 là AaBb.
B. Kiểu gen của F1 là
, f = 15%.
aB
Trang 18/20 - Mã đề thi 132


AB
AB
, liên kết hoàn toàn.
D. Kiểu gen F1 là
, f = 30%.
ab
ab
Câu 107: Ở người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp: thể đồng hợp toàn trội cho da đen, thể đồng
hợp lặn cho da trắng, thể dị hợp cho màu da nâu. Bố và mẹ da nâu đều có kiểu gen AaBbDd thì xác suất
sinh con da nâu là
1
1
31
5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
256

64
32
16
Câu 108: Ở một loài thực vật. Alen A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng, alen B quy định quả tròn, b
quy định quả dài. Biết hai cặp gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn
toàn. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn. Có bao nhiêu nhận định đúng về đời F1:
I. xuất hiện 2 trường hợp có kiểu hình phân li tỉ lệ 3:1 hoặc 1:1.
II. tỉ lệ những cây có kiểu hình hoa đỏ quả dài bằng tỉ lệ những cây hoa trắng quả tròn.
III. nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị gen bằng tỉ lệ những cây có kiểu hình lặn về cả hai tính trạng.
IV. cây có kiểu hình lặn về hai tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 109: Cho 1 tế bào vi khuẩn E. coli (chỉ xét ADN ở vùng nhân và ADN của nó được cấu tạo từ 15N)
vào môi trường nuôi cấy chỉ có 14N. Sau nhiều thế hệ sinh sản, người ta thu lấy toàn bộ các vi khuẩn, phá
màng tế bào của chúng và tiến hành phân tích phóng xạ thu được 2 loại phân tử ADN trong đó loại ADN
chỉ có 14N có số lượng nhiều gấp 15 lần loại phân tử ADN chứa 15N. Phân tử ADN của vi khuẩn nói trên
đã nhân đôi bao nhiêu lần?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 110: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.
Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 111: Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của
một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được
phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T.
II. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T
thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.
III. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen N và gen P thì có thể tạo điều kiện cho đột biến
gen, tạo nên các gen mới.
IV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì luôn làm thay đổi thành phần các loại nuclêôtit của gen này.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 112: Khi nói về Opêron Lac ở vi khuẩn E. côli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêrôn Lac.
II. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen A và gen Z đều phiên mã 12 lần thì gen Y cũng phiên mã 12 lần.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 113: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ
lệ phân li kiểu gen ở đời con là 1 : 2 : 1 : 1 : 2 :1?
A. aaBb x AaBb.

B. AaBb x AaBb.
C. Aabb x aaBb.
D. Aabb x AAbb.
Câu 114: Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ (loài
Raphanus 2n = 18) tạo ra cây lai khác loài, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lai ngẫu nhiên
bị đột biến số lượng nhiễm sắc thể làm tăng gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành các thể song nhị bội.
Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với các thể song nhị bội này?
I. Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu.
II. Thể song nhị bội có bộ nhiễm sắc thể là 18.
III. Có khả năng sinh sản hữu tính.
IV. Có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

C. Kiểu gen F1 là

Trang 19/20 - Mã đề thi 132


Câu 115: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể
thường và tương tác theo kiểu cộng gộp quy định. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 10
cm, cây thấp nhất có chiều cao 100 cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F 1. Tiếp tục cho các
cây F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Ở F2 loại cây cao 130 cm chiếm tỉ lệ cao nhất.
2. Ở F2 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình cây cao 110 cm.
3
3. Cây cao 120cm ở F2 chiếm tỉ lệ
.

32
4. Ở F2 có 7 kiểu hình và 27 kiểu gen.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4
Câu 116: Ở 1 loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 1 cặp gen quy định (A quy đinh hoa đỏ trội hoàn
toàn so với a quy định hoa trắng). Giả sử hạt phân (n+1) không có khả năng thụ tinh, noãn (n+1) có khả
năng thu tinh bình thường, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Phép lai: ♀ Aaa (2n+1) x ♂ Aaa
(2n+1) cho tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ F1 là:
A. 2 đỏ: 1 trắng.
B. 35 đỏ: 1 trắng.
C. 17 đỏ: 1 trắng.
D. 13 đỏ: 5 trắng.
Câu 117: Một loài động vật vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn
và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AabbDdee, thu được F1. Theo lí thuyết, Số phát biểu
sau đây đúng là
I. F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử.
3
II. Ở F1, loại kiểu gen có 1 cặp đồng hợp và 3 cặp dị hợp chiếm tỉ lệ .
8
11
III. Ở F1, loại kiểu hình có 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ
.
32
IV. Ở F1, có 4 kiểu gen quy định kiểu hình mang 4 tính trạng trội.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

Câu 118: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ
phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây thân thấp, quả chua chiếm 4%. Biết rằng không
xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát, sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số
bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
2
A. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ
.
27
B. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
C. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.
D. F1 có 10 loại kiểu gen.
Câu 119: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng
màu hoa. Kiểu gen có mặt cả 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, kiểu gen có 1 trong 2 gen trội
cho hoa hồng, và kiểu gen không có cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Cho phép lai P : Aabb x aaBb, tỉ
lệ phân li về kiểu hình ở F1 là
A. 1 đỏ: 1 hồng : 2
B. 1 đỏ : 2 hồng : 1
C. 2 đỏ : 1 hồng : 1
D. 3 đỏ : 1 trắng.
trắng.
trắng.
trắng.
Câu 120: Một thể đột biến chuyển đoạn không tương hỗ giữa 1 NST của cặp NST số 1 và 1 NST của cặp
số 3, các cặp NST khác bình thường. Trong cơ quan sinh dục đực thấy 1200 tế bào bước vào vùng chín
thực hiện giảm phân tạo tinh trùng . Theo lý thuyết, số giao tử mang bộ NST đột biến là
A. 4200.
B. 2400.
C. 3600.
D. 1200.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 20/20 - Mã đề thi 132



×