Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

TS247 DT thi online tim so phuc thoa man dieu kien cho truoc tiet 2 co loi giai chi tiet 14403 1511515675

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.07 KB, 14 trang )

ĐỀ THI ONLINE TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
(PHẦN II) – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MÔN TOÁN: LỚP 12
Câu 1(NB). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện | z | 5 và z  z .
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2(NB). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện | z | 4 và z   z .
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3(NB). Tìm số điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: | z  4 | 3 | z | và z là
thuần ảo?
A. 1

B. 0

C. 3

D. 2


Câu 4(NB). Tìm số điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: | z  2i || z  4 | và phần
ảo của z bằng 0 ?
A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 5(NB). Số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện | z  5 || z  2  3i | và phần thực, phần ảo của z có
giá trị đối nhau là
A. z  2  2i

B. z  2  2i

C. z  1  i

D. z  1  i

Câu 6(TH). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện | z  4 | 1 và phần thực x , phần ảo y
của z có liên hệ y  2 x ?
A. 1

B. 2

C. 4

D. 0


Câu 7(TH). Số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện | z | 2 và z 2 là số thuần ảo là:
A. 1

B. 4

C. 0

D. 2

Câu 8(TH). Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: | z  i | 5 và z 2 là số thuần ảo?
A. 1

B. 0

C. 4

D. 2

Câu 9(NB). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: | z  6 | 5 và phần ảo của z bằng 4 ?
A. 1

B. Vô số

C. 4

D. 2

Câu 10(TH). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: | z.z  z | 2 và | z | 2 ?
A. 2


B. 3

C. 4

D. 1

Câu 11(TH). Cho số phức z thỏa mãn | z | 5 và | z  3|| z  3  10i | . Tìm số phức w  z  4  3i.
A. w  3  8i

B. w  1  3i

C. w  1  7i

D. w  4  8i

Câu 12(TH). Cho số phức z thỏa mãn | z  3 | 5 và | z  2i || z  2  2i | . Tính | z | .
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. | z | 17

B. | z | 17

D. z  10

C. | z | 10

Câu 13(VD). Số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện | z  (2  i) | 10 và z.z  25 là
A. z1  3  4i và z2  5


B. z1  3  4i và z2  5

C. z1  3  4i và z2  5

D. z1  3  4i và z2  5

Câu 14(VDC). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z  3i | 5 và
A. 0

B.2

z
là số thuần ảo?
z4

C.Vô số

D.1

Câu 15(VD). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z  2  i | 2 2 và ( z  1)2 là số thuần ảo?
B. 4

A. 0

Câu 16(VDC). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z  3i | 13 và
B. 2

A. 0

D. 2


C. 3

z
là số thuần ảo?
z2
D. 1

C. Vô số

Câu 17(VD). Số phức z thỏa mãn điều kiện | z.z  z | 2 và | z | 2 là
A. z  2

C. z  1  3i

B. z  2

D. z  1  3i

Câu 18(VD). Số phức z  x  yi thỏa mãn | z  2  4i || z  2i | đồng thời có mô đun nhỏ nhất là:
A. z  2  2i

B. z  2  2i

C. z  1  i

D. z  1  i

Câu 19(VD). Số phức z đồng thời thỏa mãn hai điều kiện | z  1| 5 và 3( z  z )  z.z  0 là
A. z  6i


B. z  6

C. z  6

D. z  6i

Câu 20(VD). Tìm số phức z đồng thời thỏa mãn hai điều kiện | z  1  2i | 5 và z.z  34 .
A. z  3  5i hoặc z  

29 3
 i
5 5

B. z  3  5i hoặc z 

3 29
C. z  5  3i hoặc z   i
5 5

29 3
 i
5 5

D. z  3  5i hoặc z  

29 3
 i
5 5


ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1B

2B

3D

4A

5C

6D

7B

8C

9D

10D

11D

12C

13B

14D

15C


16D

17B

18A

19B

20A

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu 1.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi  a, b  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b .
Cách giải:
Giả sử số phức cần tìm là z  a  bi .
Từ điều kiện z  z ta có a  bi  a  bi  b  0
Từ điều kiện | z | 5  a  5
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun, số phức liên hợp.
- Giải các phương trình tìm a, b sai.
Câu 2.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi  a, b  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b .

Cách giải:
Giả sử số phức cần tìm là z  a  bi .
Từ điều kiện z   z ta có a  bi  (a  bi)  a  0
Từ điều kiện | z | 4  b  4
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun, số phức liên hợp.
- Giải các phương trình tìm a, b sai.
Câu 3.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi  a, b  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b .
Điểm biểu diễn số phức z  a  bi trên mặt phẳng phức có tọa độ  a; b  .
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Cách giải:
Vì z là thuần ảo nên a  0  z  bi . Từ điều kiện | z  4 | 3 | z | có

bi  4  3 bi  b2  42  9b2  8b2  16  b2  2  b   2
Mỗi một số phức z chỉ có 1 điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức.
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Nhầm lẫn điều kiện để một số phức là số thuần ảo.
- Giải phương trình sai.
Câu 4.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi  a, b  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b .
Điểm biểu diễn số phức z  a  bi trên mặt phẳng phức có tọa độ  a; b  .
Cách giải:
Vì phần ảo của z bằng 0 nên giả sử z  a , từ điều kiện | z  2i || z  4 | có

3
| a  2i || a  4 | a 2  4  (a  4) 2  8a  12  0  a   .
2
3
Suy ra z   .
2

Mỗi một số phức z chỉ có 1 điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức.
Chọn A
Sai lầm thường gặp:
- Nhầm lẫn giữa phần thực và phần ảo của số phức.
- Giải sai phương trình tìm a, b .
- Chưa nắm được mối liên hệ giữa số phức và điểm biểu diễn số phức.
Câu 5.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi  a, b  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b  z .
Cách giải:
Giả sử số phức cần tìm là z  a  bi .
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Vì phần thực, phần ảo của z có giá trị đối nhau nên a  b  0 .(1)
Từ điều kiện | z  5 || z  2  3i | có

| a  bi  5 || a  bi  2  3i | (a  5)2  b2  (a  2)2  (b  3)2  10a  25  4a  4  6b  9
 6a  6b  12  a  b  2 (2)
Giải hệ (1) (2) có b  1,a  1  z  1  i .
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Giải sai hệ phương trình.

Câu 6.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  x  yi  x, y  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm x, y  z .
Cách giải:
Giả sử z  x  yi , theo giả thiết có y  2x (1)
Từ giả thiết z  4  1 có | x  yi  4 | 1  ( x  4)2  y 2  1 (2)
Giả hệ (1), (2):
Thay (1) vào (2) có

( x  4)2  4 x2  1  5x2  8x  15  0 . Có   42  5.15  0  phương trình vô nghiệm.
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Giải sai các phuơng trình tìm a, b .
- Chưa nắm được mối liên hệ giữa số phức và điểm biểu diễn số phức.
Câu 7.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi  a, b  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b  z .
Số phức z  a  bi là thuần ảo nếu a  0 .
Công thức tính mô đun số phức z  a 2  b2 .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có z 2  a 2  b2  2abi.
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Vì z 2 là số thuần ảo nên ta có a 2  b2  0 (1)
Từ điều kiện | z | 2 có a 2  b2  2 (2)
Ta có

a 2  b 2  0
 2 2

a  b  2

 a 2  b2  1 .

Có 4 bộ số  a, b  là 1,1 , 1, 1 ,  1, 1 ,  1,1 .
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai điều kiện để một số phức là số thuần ảo.
- Giải sai các hệ phương trình tìm a, b .
Câu 8.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi  a, b  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b  z .
Số phức z  a  bi là thuần ảo nếu a  0 .
Công thức tính mô đun số phức z  a 2  b2 .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi ta có z 2  a2  b2  2abi .
Vì z 2 là số thuần ảo nên ta có a 2  b2  0 (1)
Từ điều kiện | z  i | 5 | a  bi  i | 5  a 2  (b  1)2  25 (2)

b  4
Lấy (2) trừ (1) vế với vế ta được (b  1) 2  b2  25  2b2  2b  24  0  b 2  b  12  0  
b  3
Với b  4 , từ (1) có a  4
Với b  3 , từ (1) có a  3
Do đó có 4 số phức z thỏa mãn bài toán.
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai mô đun của số phức.
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



- Không xác định được mối liên hệ giữa số phức và điểm biểu diễn số phức đó trên mặt phẳng phức.
Câu 9.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi  a, b  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b  z .
Cách giải:
Vì z có phần ảo bằng 4 nên z  a  4i .
Từ điều kiện | z  6 | 5 có

 a  3
| a  4i  6 | 5  (a  6) 2  42  52  (a  6) 2  9  a  6  3  
 a  9
Phương trình có 2 nghiệm. Suy ra tìm được 2 số phức thỏa mãn.
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Nhầm lẫn giữa phần thực và phần ảo của số phức.
- Giải sai các phương trình tìm a, b .
Câu 10.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi  a, b  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b  z .
Áp dụng công thức z1.z 2  z1 . z 2
Cách giải:

| z.z  z | 2
Ta có 
| z | 2

| z || z  1| 2


| z | 2

| z  1| 1

| z | 2

Giả sử z  a  bi , ta có
2
2
2
2
a  2
| a  bi  1| 1 
a  2
(a  1)  b  1 
a  (a  1)  3 2a  4
 2 2
 2 2
 2 2
 2

z2

a  b  4
a  b  4
| a  bi | 2
a  b  4 b  0 b  0




Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Chưa biết áp dụng công thức z1.z 2  z1 . z 2 .
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .
Câu 11.
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi  a, b  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b  z  w .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi .
Từ | z | 5 ta có a 2  b2  25 (1)
Từ | z  3|| z  3  10i | có | a  bi  3|| a  bi  3  10i | (a  3)2  b2  (a  3)2  (b  10)2  (b  10)2  b2

 b 10  b  b  5 .
Thay vào (1) có a  0 .
Vậy z  5i . Suy ra w  5i  4  3i  4  8i
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun của số phức.
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .
- Tính sai số phức w .
Câu 12.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi  a, b  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b  z  z .
Công thức tính mô đun số phức z  a 2  b2 .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi .
Từ | z  3 | 5 ta có | a  bi  3| 5  (a  3)2  b2  25 (1)

Từ giả thiết | z  2i || z  2  2i | có

| a  bi  2i || a  bi  2  2i | a 2  (b  2) 2  (a  2) 2  (b  2) 2  a 2  (a  2) 2  a  2  a  a  1
Với a  1 , thay vào (1) có b  3
Vậy có hai số phức thỏa mãn z  1  3i . Cả hai số phức này đều có | z | 10
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun số phức.
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


- Giải sai hệ phương trình.
Câu 13.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi  a, b  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b  z .
Cách giải:
Giả sử số phức cần tìm là z  a  bi
Từ điều kiện z.z  25 ta có (a  bi)(a  bi)  25  a 2  b2  25 (1)
Từ điều kiện | z  (2  i) | 10 có
| a  bi  (2  i) | 10 | (a  2)  (b 1)i | 10  (a  2) 2  (b 1) 2  10 (2)

Giải hệ (1), (2) ta có

a 2  b2  25

2
2
(a  2)  (b  1)  10
b  10  2a
 2

2
a  (10  2a)  25

a 2  b2  25
 2 2
a  b  4a  2b  5  10
b  10  2a
 2
5a  40a  75  0

a 2  b2  25

4a  2b  20

b  10  2a
 2
a  8a  15  0

a 2  b2  25

2a  b  10
 a  3

b  4

 a  5

 b  0

Vậy tìm được hai số phức z1  3  4i và z2  5

Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun số phức.
- Giải sai hệ phương trình.
- Chuyển vế quên đổi dấu.
Câu 14.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b  z .
Số phức z  a  bi là số thuần ảo nếu a  0 .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  z  4  , ta có | z  3i | 5 | a  bi  3i | 5  a 2  (b  3)2  25  a 2  b2  6b  16 (1)

9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Mặt khác

z
a  bi
(a  bi)(a  4  bi) (a 2  4a  b 2 )  4bi



z  4 a  bi  4
(a  4)2  b2
(a  4)2  b2

z
là số thuần ảo khi a 2  4a  b2  0 (2)
z4

Giải hệ (1) và (2):
Lấy 1 trừ  2  vế với vế ta được:
4a  6b  16  2a  8  3b  2  a  4   3b  a  4 

3b
.
2

b  0
3b
3b
 3a

2
Thay a  4 
vào  2  ta được: a.  b  0  b   b   0  
 b   3a
2
2
 2


2
Nếu b  0 thì a  4  z  4 (loại do z  4 )
Nếu b  

3a
9a
16
24

16 24
thì a  4    a   b    z   i (thỏa mãn)
2
4
13
13
13 13

Vậy có 1 số phức thỏa mãn bài toán.
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai điều kiện để một số phức là thuần ảo.
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .
- Không kết hợp điều kiện ban đầu để loại nghiệm.
Câu 15.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi  a, b  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b  z .
Số phức z  a  bi là số thuần ảo nếu a  0 .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi , ta có ( z  1)2  (a  bi  1)2  (a  1)2  b2  2(a  1)bi .

b  a  1
Từ giả thiết ( z  1)2 là số thuần ảo suy ra (a  1)2  b2  0  
(1)
b  1  a
Từ giả thiết | z  2  i | 2 2 ta có
| a  bi  2  i | 2 2  (a  2)2  (b  1)2  8 (2)

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Nếu b  a  1 , thay vào (2) có (a  2)2  (a  2)2  8  2a 2  8  8  a  0  b  1
Nếu b  1  a , thay vào (2) có (a  2)2  (a)2  8  2a 2  4a  4  0 (*). Phương trình có  '  0 nên tìm
được 2 số phức thỏa mãn.
Mặt khác a  0 không là nghiệm của phương trình (*) nên tìm được 3 số phức.
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai điều kiện để một số phức là thuần ảo.
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .
Câu 16.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b  z .
Số phức z  a  bi là số thuần ảo nếu a  0 .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  z  2  , ta có | z  3i | 13 | a  bi  3i | 13  a 2  (b  3)2  13  a 2  b2  6b  4 (1)

z
a  bi
(a  bi)(a  2  bi) (a 2  2a  b 2 )  2bi



Mặt khác
z  2 a  bi  2
(a  2)2  b 2
(a  2) 2  b 2
z
là số thuần ảo khi a 2  2a  b2  0 (2)
z2
Lấy (1) trừ (2) vế với vế ta được 6b  2a  4  a  2  3b


b  0
 b  3a

 2  a  a  2   b2  0  a.3b  b2  0  b 3a  b   0  
Với b  0  a  2  z  2 (loại do z  2 ).

1
3
1 3
Với b  3a  a  2  3.  3a   a    b   z    b (thỏa mãn)
5
5
5 5
Vậy có 1 số phức thỏa mãn bài toán.
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun số phức.
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .
- Không kết hợp điều kiện để loại nghiệm.
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 17.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  x  yi  x, y  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm x, y  z .
Cách giải:
Với z  x  yi , thì | z | 2  x 2  y 2  4 . (1)
Từ | z.z  z | 2 ta có | ( x  yi)( x  yi)  x  yi | 2 | x 2  y 2  x  yi | 2 | 4  x  yi | 2 , tức là


(4  x)2  y 2  4 .(2)
Từ (1) và (2) suy ra x2  (4  x)2   x  4  x  x  2  y  0  z  2
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun số phức.
- Giải sai hệ phương trình tìm x, y .
Câu 18.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  x  yi  x, y  R  , thay vào các hệ thức trong bài và tìm mối liên hệ x, y .
Tìm GTNN của z  x 2  y2 .
Cách giải:
Từ điều kiện | z  2  4i || z  2i | ta có

| x  yi  2  4i || x  yi  2i | ( x  2)2  ( y  4)2  x 2  ( y  2)2
 4 x  4  8 y  16  4 y  4  4 x  4 y  16  0  x  y  4  x  4  y

Ta có
| z | x 2  y 2  (4  y)2  y 2  2 y 2  8 y  16  2( y  2)2  8  2 2

Vậy min z  2 2 khi y  2  0 hay y  2  x  2  z  2  2i .
Chọn A
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun số phức.
- Sau khi tìm được mối liên hệ x, y thì không biết cách tìm GTNN của z .
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 19.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b  z .

Cách giải:
Giả sử z  a  bi.
Từ giả thiết | z  1| 5 ta có

| a  bi  1| 5  (a  1)2  b2  25  a 2  b2  2a  24 (1)
Từ giả thiết 3( z  z )  z.z  0 ta có

3(a  bi  a  bi)  (a  bi).(a  bi)  0  6a  (a 2  b2 )  0 (2)
Từ (1) có a 2  b2  24  2a . Thay vào (2) có
6a  (24  2a)  0  4a  24  0  a  6

Với a  6 , thay vào (1) có
36  b2 12  24  b2  0  b  0  z  6

Chọn B.
Sai lầm thường gặp:
- Giải sai các phương trình tìm a, b .
Câu 20.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z  a  bi , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b  z .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi .
Từ giả thiết | z  1  2i | 5 ta có

| a  bi  1  2i | 5  (a  1)2  (b  2)2  25  a 2  b2  2a  4b  20 (1)
Từ giả thiết z.z  34 ta có

(a  bi).(a  bi)  34  a 2  b2  34 (2)
Thay (2) vào (1) có


34  2a  4b  20  2a  4b  14  a  2b  7  a  2b  7
Thay vào (2) ta được
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


b  5
(2b  7)  b  34  5b  28b  15  0  
.
b  3
5

2

2

2

Với b  5 ta có a  3  z  3  5i
Với b 

3
29
29 3
ta có a    z    i
5
5
5 5

Chọn A
Sai lầm thường gặp:

- Xác định sai công thức tính mô đun số phức.
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .

14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×