ĐỀ THI ONLINE TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
(PHẦN II) – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MÔN TOÁN: LỚP 12
Câu 1(NB). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện | z | 5 và z z .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2(NB). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện | z | 4 và z z .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3(NB). Tìm số điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: | z 4 | 3 | z | và z là
thuần ảo?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 4(NB). Tìm số điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: | z 2i || z 4 | và phần
ảo của z bằng 0 ?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 5(NB). Số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện | z 5 || z 2 3i | và phần thực, phần ảo của z có
giá trị đối nhau là
A. z 2 2i
B. z 2 2i
C. z 1 i
D. z 1 i
Câu 6(TH). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện | z 4 | 1 và phần thực x , phần ảo y
của z có liên hệ y 2 x ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 0
Câu 7(TH). Số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện | z | 2 và z 2 là số thuần ảo là:
A. 1
B. 4
C. 0
D. 2
Câu 8(TH). Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: | z i | 5 và z 2 là số thuần ảo?
A. 1
B. 0
C. 4
D. 2
Câu 9(NB). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: | z 6 | 5 và phần ảo của z bằng 4 ?
A. 1
B. Vô số
C. 4
D. 2
Câu 10(TH). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: | z.z z | 2 và | z | 2 ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 11(TH). Cho số phức z thỏa mãn | z | 5 và | z 3|| z 3 10i | . Tìm số phức w z 4 3i.
A. w 3 8i
B. w 1 3i
C. w 1 7i
D. w 4 8i
Câu 12(TH). Cho số phức z thỏa mãn | z 3 | 5 và | z 2i || z 2 2i | . Tính | z | .
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
A. | z | 17
B. | z | 17
D. z 10
C. | z | 10
Câu 13(VD). Số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện | z (2 i) | 10 và z.z 25 là
A. z1 3 4i và z2 5
B. z1 3 4i và z2 5
C. z1 3 4i và z2 5
D. z1 3 4i và z2 5
Câu 14(VDC). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z 3i | 5 và
A. 0
B.2
z
là số thuần ảo?
z4
C.Vô số
D.1
Câu 15(VD). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z 2 i | 2 2 và ( z 1)2 là số thuần ảo?
B. 4
A. 0
Câu 16(VDC). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z 3i | 13 và
B. 2
A. 0
D. 2
C. 3
z
là số thuần ảo?
z2
D. 1
C. Vô số
Câu 17(VD). Số phức z thỏa mãn điều kiện | z.z z | 2 và | z | 2 là
A. z 2
C. z 1 3i
B. z 2
D. z 1 3i
Câu 18(VD). Số phức z x yi thỏa mãn | z 2 4i || z 2i | đồng thời có mô đun nhỏ nhất là:
A. z 2 2i
B. z 2 2i
C. z 1 i
D. z 1 i
Câu 19(VD). Số phức z đồng thời thỏa mãn hai điều kiện | z 1| 5 và 3( z z ) z.z 0 là
A. z 6i
B. z 6
C. z 6
D. z 6i
Câu 20(VD). Tìm số phức z đồng thời thỏa mãn hai điều kiện | z 1 2i | 5 và z.z 34 .
A. z 3 5i hoặc z
29 3
i
5 5
B. z 3 5i hoặc z
3 29
C. z 5 3i hoặc z i
5 5
29 3
i
5 5
D. z 3 5i hoặc z
29 3
i
5 5
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1B
2B
3D
4A
5C
6D
7B
8C
9D
10D
11D
12C
13B
14D
15C
16D
17B
18A
19B
20A
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu 1.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi a, b R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b .
Cách giải:
Giả sử số phức cần tìm là z a bi .
Từ điều kiện z z ta có a bi a bi b 0
Từ điều kiện | z | 5 a 5
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun, số phức liên hợp.
- Giải các phương trình tìm a, b sai.
Câu 2.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi a, b R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b .
Cách giải:
Giả sử số phức cần tìm là z a bi .
Từ điều kiện z z ta có a bi (a bi) a 0
Từ điều kiện | z | 4 b 4
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun, số phức liên hợp.
- Giải các phương trình tìm a, b sai.
Câu 3.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi a, b R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b .
Điểm biểu diễn số phức z a bi trên mặt phẳng phức có tọa độ a; b .
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Cách giải:
Vì z là thuần ảo nên a 0 z bi . Từ điều kiện | z 4 | 3 | z | có
bi 4 3 bi b2 42 9b2 8b2 16 b2 2 b 2
Mỗi một số phức z chỉ có 1 điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức.
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Nhầm lẫn điều kiện để một số phức là số thuần ảo.
- Giải phương trình sai.
Câu 4.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi a, b R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b .
Điểm biểu diễn số phức z a bi trên mặt phẳng phức có tọa độ a; b .
Cách giải:
Vì phần ảo của z bằng 0 nên giả sử z a , từ điều kiện | z 2i || z 4 | có
3
| a 2i || a 4 | a 2 4 (a 4) 2 8a 12 0 a .
2
3
Suy ra z .
2
Mỗi một số phức z chỉ có 1 điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức.
Chọn A
Sai lầm thường gặp:
- Nhầm lẫn giữa phần thực và phần ảo của số phức.
- Giải sai phương trình tìm a, b .
- Chưa nắm được mối liên hệ giữa số phức và điểm biểu diễn số phức.
Câu 5.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi a, b R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b z .
Cách giải:
Giả sử số phức cần tìm là z a bi .
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Vì phần thực, phần ảo của z có giá trị đối nhau nên a b 0 .(1)
Từ điều kiện | z 5 || z 2 3i | có
| a bi 5 || a bi 2 3i | (a 5)2 b2 (a 2)2 (b 3)2 10a 25 4a 4 6b 9
6a 6b 12 a b 2 (2)
Giải hệ (1) (2) có b 1,a 1 z 1 i .
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Giải sai hệ phương trình.
Câu 6.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z x yi x, y R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm x, y z .
Cách giải:
Giả sử z x yi , theo giả thiết có y 2x (1)
Từ giả thiết z 4 1 có | x yi 4 | 1 ( x 4)2 y 2 1 (2)
Giả hệ (1), (2):
Thay (1) vào (2) có
( x 4)2 4 x2 1 5x2 8x 15 0 . Có 42 5.15 0 phương trình vô nghiệm.
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Giải sai các phuơng trình tìm a, b .
- Chưa nắm được mối liên hệ giữa số phức và điểm biểu diễn số phức.
Câu 7.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi a, b R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b z .
Số phức z a bi là thuần ảo nếu a 0 .
Công thức tính mô đun số phức z a 2 b2 .
Cách giải:
Giả sử z a bi a, b R , ta có z 2 a 2 b2 2abi.
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Vì z 2 là số thuần ảo nên ta có a 2 b2 0 (1)
Từ điều kiện | z | 2 có a 2 b2 2 (2)
Ta có
a 2 b 2 0
2 2
a b 2
a 2 b2 1 .
Có 4 bộ số a, b là 1,1 , 1, 1 , 1, 1 , 1,1 .
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai điều kiện để một số phức là số thuần ảo.
- Giải sai các hệ phương trình tìm a, b .
Câu 8.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi a, b R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b z .
Số phức z a bi là thuần ảo nếu a 0 .
Công thức tính mô đun số phức z a 2 b2 .
Cách giải:
Giả sử z a bi ta có z 2 a2 b2 2abi .
Vì z 2 là số thuần ảo nên ta có a 2 b2 0 (1)
Từ điều kiện | z i | 5 | a bi i | 5 a 2 (b 1)2 25 (2)
b 4
Lấy (2) trừ (1) vế với vế ta được (b 1) 2 b2 25 2b2 2b 24 0 b 2 b 12 0
b 3
Với b 4 , từ (1) có a 4
Với b 3 , từ (1) có a 3
Do đó có 4 số phức z thỏa mãn bài toán.
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai mô đun của số phức.
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
- Không xác định được mối liên hệ giữa số phức và điểm biểu diễn số phức đó trên mặt phẳng phức.
Câu 9.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi a, b R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b z .
Cách giải:
Vì z có phần ảo bằng 4 nên z a 4i .
Từ điều kiện | z 6 | 5 có
a 3
| a 4i 6 | 5 (a 6) 2 42 52 (a 6) 2 9 a 6 3
a 9
Phương trình có 2 nghiệm. Suy ra tìm được 2 số phức thỏa mãn.
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Nhầm lẫn giữa phần thực và phần ảo của số phức.
- Giải sai các phương trình tìm a, b .
Câu 10.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi a, b R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b z .
Áp dụng công thức z1.z 2 z1 . z 2
Cách giải:
| z.z z | 2
Ta có
| z | 2
| z || z 1| 2
| z | 2
| z 1| 1
| z | 2
Giả sử z a bi , ta có
2
2
2
2
a 2
| a bi 1| 1
a 2
(a 1) b 1
a (a 1) 3 2a 4
2 2
2 2
2 2
2
z2
a b 4
a b 4
| a bi | 2
a b 4 b 0 b 0
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Chưa biết áp dụng công thức z1.z 2 z1 . z 2 .
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .
Câu 11.
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi a, b R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b z w .
Cách giải:
Giả sử z a bi .
Từ | z | 5 ta có a 2 b2 25 (1)
Từ | z 3|| z 3 10i | có | a bi 3|| a bi 3 10i | (a 3)2 b2 (a 3)2 (b 10)2 (b 10)2 b2
b 10 b b 5 .
Thay vào (1) có a 0 .
Vậy z 5i . Suy ra w 5i 4 3i 4 8i
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun của số phức.
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .
- Tính sai số phức w .
Câu 12.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi a, b R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b z z .
Công thức tính mô đun số phức z a 2 b2 .
Cách giải:
Giả sử z a bi .
Từ | z 3 | 5 ta có | a bi 3| 5 (a 3)2 b2 25 (1)
Từ giả thiết | z 2i || z 2 2i | có
| a bi 2i || a bi 2 2i | a 2 (b 2) 2 (a 2) 2 (b 2) 2 a 2 (a 2) 2 a 2 a a 1
Với a 1 , thay vào (1) có b 3
Vậy có hai số phức thỏa mãn z 1 3i . Cả hai số phức này đều có | z | 10
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun số phức.
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
- Giải sai hệ phương trình.
Câu 13.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi a, b R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b z .
Cách giải:
Giả sử số phức cần tìm là z a bi
Từ điều kiện z.z 25 ta có (a bi)(a bi) 25 a 2 b2 25 (1)
Từ điều kiện | z (2 i) | 10 có
| a bi (2 i) | 10 | (a 2) (b 1)i | 10 (a 2) 2 (b 1) 2 10 (2)
Giải hệ (1), (2) ta có
a 2 b2 25
2
2
(a 2) (b 1) 10
b 10 2a
2
2
a (10 2a) 25
a 2 b2 25
2 2
a b 4a 2b 5 10
b 10 2a
2
5a 40a 75 0
a 2 b2 25
4a 2b 20
b 10 2a
2
a 8a 15 0
a 2 b2 25
2a b 10
a 3
b 4
a 5
b 0
Vậy tìm được hai số phức z1 3 4i và z2 5
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun số phức.
- Giải sai hệ phương trình.
- Chuyển vế quên đổi dấu.
Câu 14.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b z .
Số phức z a bi là số thuần ảo nếu a 0 .
Cách giải:
Giả sử z a bi z 4 , ta có | z 3i | 5 | a bi 3i | 5 a 2 (b 3)2 25 a 2 b2 6b 16 (1)
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Mặt khác
z
a bi
(a bi)(a 4 bi) (a 2 4a b 2 ) 4bi
z 4 a bi 4
(a 4)2 b2
(a 4)2 b2
z
là số thuần ảo khi a 2 4a b2 0 (2)
z4
Giải hệ (1) và (2):
Lấy 1 trừ 2 vế với vế ta được:
4a 6b 16 2a 8 3b 2 a 4 3b a 4
3b
.
2
b 0
3b
3b
3a
2
Thay a 4
vào 2 ta được: a. b 0 b b 0
b 3a
2
2
2
2
Nếu b 0 thì a 4 z 4 (loại do z 4 )
Nếu b
3a
9a
16
24
16 24
thì a 4 a b z i (thỏa mãn)
2
4
13
13
13 13
Vậy có 1 số phức thỏa mãn bài toán.
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai điều kiện để một số phức là thuần ảo.
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .
- Không kết hợp điều kiện ban đầu để loại nghiệm.
Câu 15.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi a, b R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b z .
Số phức z a bi là số thuần ảo nếu a 0 .
Cách giải:
Giả sử z a bi , ta có ( z 1)2 (a bi 1)2 (a 1)2 b2 2(a 1)bi .
b a 1
Từ giả thiết ( z 1)2 là số thuần ảo suy ra (a 1)2 b2 0
(1)
b 1 a
Từ giả thiết | z 2 i | 2 2 ta có
| a bi 2 i | 2 2 (a 2)2 (b 1)2 8 (2)
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Nếu b a 1 , thay vào (2) có (a 2)2 (a 2)2 8 2a 2 8 8 a 0 b 1
Nếu b 1 a , thay vào (2) có (a 2)2 (a)2 8 2a 2 4a 4 0 (*). Phương trình có ' 0 nên tìm
được 2 số phức thỏa mãn.
Mặt khác a 0 không là nghiệm của phương trình (*) nên tìm được 3 số phức.
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai điều kiện để một số phức là thuần ảo.
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .
Câu 16.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b z .
Số phức z a bi là số thuần ảo nếu a 0 .
Cách giải:
Giả sử z a bi z 2 , ta có | z 3i | 13 | a bi 3i | 13 a 2 (b 3)2 13 a 2 b2 6b 4 (1)
z
a bi
(a bi)(a 2 bi) (a 2 2a b 2 ) 2bi
Mặt khác
z 2 a bi 2
(a 2)2 b 2
(a 2) 2 b 2
z
là số thuần ảo khi a 2 2a b2 0 (2)
z2
Lấy (1) trừ (2) vế với vế ta được 6b 2a 4 a 2 3b
b 0
b 3a
2 a a 2 b2 0 a.3b b2 0 b 3a b 0
Với b 0 a 2 z 2 (loại do z 2 ).
1
3
1 3
Với b 3a a 2 3. 3a a b z b (thỏa mãn)
5
5
5 5
Vậy có 1 số phức thỏa mãn bài toán.
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun số phức.
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .
- Không kết hợp điều kiện để loại nghiệm.
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Câu 17.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z x yi x, y R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm x, y z .
Cách giải:
Với z x yi , thì | z | 2 x 2 y 2 4 . (1)
Từ | z.z z | 2 ta có | ( x yi)( x yi) x yi | 2 | x 2 y 2 x yi | 2 | 4 x yi | 2 , tức là
(4 x)2 y 2 4 .(2)
Từ (1) và (2) suy ra x2 (4 x)2 x 4 x x 2 y 0 z 2
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun số phức.
- Giải sai hệ phương trình tìm x, y .
Câu 18.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z x yi x, y R , thay vào các hệ thức trong bài và tìm mối liên hệ x, y .
Tìm GTNN của z x 2 y2 .
Cách giải:
Từ điều kiện | z 2 4i || z 2i | ta có
| x yi 2 4i || x yi 2i | ( x 2)2 ( y 4)2 x 2 ( y 2)2
4 x 4 8 y 16 4 y 4 4 x 4 y 16 0 x y 4 x 4 y
Ta có
| z | x 2 y 2 (4 y)2 y 2 2 y 2 8 y 16 2( y 2)2 8 2 2
Vậy min z 2 2 khi y 2 0 hay y 2 x 2 z 2 2i .
Chọn A
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun số phức.
- Sau khi tìm được mối liên hệ x, y thì không biết cách tìm GTNN của z .
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Câu 19.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b z .
Cách giải:
Giả sử z a bi.
Từ giả thiết | z 1| 5 ta có
| a bi 1| 5 (a 1)2 b2 25 a 2 b2 2a 24 (1)
Từ giả thiết 3( z z ) z.z 0 ta có
3(a bi a bi) (a bi).(a bi) 0 6a (a 2 b2 ) 0 (2)
Từ (1) có a 2 b2 24 2a . Thay vào (2) có
6a (24 2a) 0 4a 24 0 a 6
Với a 6 , thay vào (1) có
36 b2 12 24 b2 0 b 0 z 6
Chọn B.
Sai lầm thường gặp:
- Giải sai các phương trình tìm a, b .
Câu 20.
Phương pháp:
Gọi số phức cần tìm là z a bi , thay vào các hệ thức trong bài và tìm a, b z .
Cách giải:
Giả sử z a bi .
Từ giả thiết | z 1 2i | 5 ta có
| a bi 1 2i | 5 (a 1)2 (b 2)2 25 a 2 b2 2a 4b 20 (1)
Từ giả thiết z.z 34 ta có
(a bi).(a bi) 34 a 2 b2 34 (2)
Thay (2) vào (1) có
34 2a 4b 20 2a 4b 14 a 2b 7 a 2b 7
Thay vào (2) ta được
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
b 5
(2b 7) b 34 5b 28b 15 0
.
b 3
5
2
2
2
Với b 5 ta có a 3 z 3 5i
Với b
3
29
29 3
ta có a z i
5
5
5 5
Chọn A
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun số phức.
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!