Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

TS247 DT thi online giai phuong trinh tren tap so phuc phuong trinh bac 2 co loi giai chi tiet 14400 1511766229

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (689.96 KB, 15 trang )

THI ONLINE: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH TRÊN TẬP SỐ PHỨC(PHƢƠNG TRÌNH BẬC 2)
MÔN TOÁN: LỚP 12
PHẦN 1: NHẬN BIẾT
Câu 1: Phương trình: 8z2

4z 1

0 có nghiệm là:

A. z

1
4

1
i; z
4

5
4

1
i
4

B. z

1
4

1


i; z
4

1
4

3
i
4

C. z

1
4

1
i; z
4

1
4

1
i
4

D. z

2
4


1
i; z
4

1
4

1
i
4

Câu 2: Nghiệm của phương trình: z2

(1 i)z 18 13i

0 là:

A. z

4 i;z

5 2i

B. z

4 i;z

5 2i


C. z

4 i;z

5 2i

D. z

4 i;z

5 2i

Câu 3: Biết z1 và z 2 là 2 nghiệm của phương trình: 2z2
A.

9
4

B. 

Câu 4: Phương trình: z2

az

9
4

b

0 . Khi đó giá trị của z12


C. 9

Câu 5: Các nghiệm của phương trình: z2

D. 4

C. 3

(3 i)z

4 3i

D. 3

0 là:

A. z

2 i;z

1 2i

B. z

1 3i;z

1 2i

C. z


5 i;z

1 2i

D. z

2 i;z

3 5i

Câu 6: Các nghiệm z1
A. z2

2z 9

C. z2

2z

27

z 2 2 là:

0 có một nghiệm phức là z  1  2i . Tổng 2 số a và b bằng

B. 4

A. 0


3z 3

1 5i 5
; z2
3

1 5i 5
là nghiệm của phương trình nào sau đây:
3

0
0

B. 3z2

2z

42

D. 2z2

3z

4

0
0

PHẦN 2: THÔNG HIỂU
Câu 7: Gọi z là nghiệm phức có phần thực dương của phương trình: z2


z2

a

1 2i z 17 19i

0 Khi đó giả sử

bi thì tích của a và b là:

A. 168

B. 12

Câu 8: Trong C , cho phương trình az2

C. 240

bz c

0(a

0)(*) . Gọi

D. 5

b2

4ac , ta xét các mệnh đề sau:


1) Nếu  là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
2) Nếu   0 thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


3) Nếu   0 thì phương trình (*) có 1 nghiệm kép
Trong các mệnh đề trên
A. Không có mệnh đề nào đúng

B. Có 1 mệnh đề đúng

C. Có 2 mệnh đề đúng

D. Cả 3 mệnh đề đều đúng

Câu 9: Gọi z1; z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2

2z

4

0 . Giá trị của biểu thức A

z1

2


z2

2

là:
B. 7

A. 2

D. 4

C. 8

Câu 10: Gọi z1; z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: 2z2

4z 3

0 . Giá trị của biểu thức z1

z2

bằng:
A.

C. 2 3

B. 3

2


Câu 11: Gọi z1; z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2
w

z12

z22

D.

6

0 . Khi đó số phức

1 3i z 2 1 i

3z1.z 2 có mô đun là:

A. 2 13

B.

20

Câu 12: Giải phương trình sau trên tập hợp số phức:

D. 13

C. 2
4z 3 7i

z i

z

2i

A. z

1 2i;z

3 i

B. z

1 2i;z

3 i

C. z

1 2i;z

3 i

D. z

1 2i;z

3 i


PHẦN 3: VẬN DỤNG
Câu 13: Trong mặt phẳng phức, cho 3 điểm A, B, C lần lượt biểu diễn cho 3 số phức

z1

1 i;z 2

2

1 i ;z3

a i(a

R) . Để ABC vuông tại B thì a  ?

B. 2

A. 3

D. 4

C. 3

Câu 14: Gọi z1; z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2

3z

7

0 . Giá trị của biểu thức M


z14

z24

bằng:
A.

23

B. 23

D. 13

C. 13

Câu 15: Giả sử z1; z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z2

2z

5

0 và A, B là các điểm biểu diễn của

z1; z 2 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A.  0;1

Câu 16: Gọi z1 , z 2 là các nghiệm của phương trình: z
A. 0


2

D. 1;0 

C. 1;1

B. (0; 1)
1
z

1 . Giá trị của P

z13

z 23 là:

B. 1
C. 2
D. 3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 17: Cho z  2  3i là một số phức. Hãy tìm một phương trình bậc 2 với hệ số thực nhận z và z làm
nghiệm
A. z2

4z 13

0


B. z2

4z 13

0

C. z2

4z 13

0

D. z2

4z 13

0

Câu 18: Tìm tham số thực m để phương trình: z2

0 có một nghiệm là z  1– i

2

C. 2

B. 4

A. 6


(2 m)z

D. 2

PHẦN 4: VẬN DỤNG CAO
Câu 19: Tham số phức m bằng bao nhiêu để phương trình: z2

mz

3i

0 có tổng bình phương các nghiệm

bằng 8
A. m
C.

3 i

B. m = 3 + i

3 i
3 i

D.

m
m

m

m

3 i
3 i

Câu 20: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình: z2
A

z1

2

2 z12

A. 28

4z

20

0 . Khi đó giá trị biểu thức

z 2 2 bằng

B. 2

D. 16

C. 0
BẢNG ĐÁP ÁN


3

1. C

2. A

3. B

4. D

5. A

6. B

7. A

8. C

9. C

10. D

11. B

12. D

13. C

14. B


15. D

16. C

17. A

18. B

19. C

20. A

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

Câu 1:
Phƣơng pháp:
Phương pháp giải phương trình bậc hai trên tập số phức: ax 2  bx  c  0  a  0,a, b,c  R 
- Tính   b2  4ac .
+   0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1,2 
+   0 thì phương trình có nghiệm kép x1,2  

b  
.
2a


b
.
2a

+   0 thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt x1,2 

b  i 
.
2a

Cách giải:
Phương trình: 8z2
Có:

4z 1

'

4 8

4

'

4i 2

2i

0


4i2

 Phương trình có 2 nghiệm là: z1

2

2i
8

1
4

1
i; z 2
4

2 2i
8

1
4

1
i
4

Chọn C
Sai lầm thƣờng gặp:
- Tính sai  .
- Áp dụng sai công thức nghiệm.

Câu 2:
Phƣơng pháp:
Phương pháp giải phương trình bậc hai trên tập số phức: ax 2  bx  c  0  a  0,a, b,c  C 
- Tính   b2  4ac .
- Tìm một căn bậc hai của  .
- Áp dụng công thức nghiệm x1,2 

b  
.
2a

Cách giải:

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Phương trình: z2
Có:

1 i

2

(1 i)z 18 13i
4( 18 13i)

72 54i


81 2.9.3i

9 3i

2

0

1 2i

9i 2

i2

72 52i

9 3i

2

9 3i

 Phương trình có 2 nghiệm là: z1

1 i

9 3i
2

4 i; z 2


1 i 9
2

3i

5

2i

Chọn A
Sai lầm thƣờng gặp:
- Tính sai  .
- Tìm sai căn bậc hai của  .
- Áp dụng sai công thức nghiệm.
Câu 3:
Phƣơng pháp:

b

z1  z 2   a
Định lý vi-et cho phương trình bậc hai: 
z .z  c
 1 2 a
Cách giải:
Ta có: z1

3

z2


2

3
2

; z1.z 2

2

Khi đó: z

2
1

z2

2

z1

z2

2

2z1.z 2

3
2


2.

3
2

9
4

Chọn B
Sai lầm thƣờng gặp:
- Nhớ nhầm định lý vi-et.
- Biến đổi sai biểu thức z12

z22 .

Câu 4:
Phƣơng pháp:
Nếu z  z0 là một nghiệm của phương trình f  z   0 thì f  z0   0 .
Áp dụng phương pháp đồng nhất hệ số để tìm a, b .
Cách giải:

5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Vì z  1  2i là nghiệm của phương trình nên:

1 2i


2

a 1 2i

b

0

1 4i 4i 2 a 2ai b
(2a 4)i a b 3 0
2a 4 0
a b 3 0

a
b

2
5

0

a

b

2

5

3


Chọn D
Sai lầm thƣờng gặp:
- Tính sai các giá trị a, b .
Câu 5:
Phƣơng pháp:
Phương pháp giải phương trình bậc hai trên tập số phức: ax 2  bx  c  0  a  0,a, b,c  C 
- Tính   b2  4ac .
- Tìm một căn bậc hai của  .
- Áp dụng công thức nghiệm x1,2 

b  
.
2a

Cách giải:
Phương trình: z2
Có:

2

3 i

8

(3 i)z

4 3i

4(4 3i)


6i

1 2.3i

1 3i

2

9 6i

9i 2

0
i 2 16 12i

1 3i

2

1 3i

Phương trình có 2 nghiệm là: z1

3 i 1 3i
2

1 2i ; z 2

3 i 1 3i

2

2

i

Chọn A
Sai lầm thƣờng gặp:
- Tính sai  .
- Áp dụng sai công thức nghiệm.
Câu 6:
Phƣơng pháp:
Nếu có z1  z2  S;z1.z2  P thì z1 , z 2 là nghiệm của phương trình bậc hai z2  Sz  P  0 .
Cách giải:

6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Ta có: z1

1 5i 5
3

z2

1 5i 5
3


1 5i 5 1 5i 5
.
3
3

z1.z 2

2
3

126
9

42
3

 z1; z 2 là các nghiệm của phương trình: z 2

2
z
3

42
3

0

3z 2

2z


42

0

Chọn B
Sai lầm thƣờng gặp:
- Tính sai z1  z2 , z1.z2 .
- Áp dụng sai công thức của phương trình bậc hai z2  Sz  P  0 .
Câu 7:
Phƣơng pháp:
Phương pháp giải phương trình bậc hai trên tập số phức: ax 2  bx  c  0  a  0,a, b,c  C 
- Tính   b2  4ac .
- Tìm một căn bậc hai của  .
- Áp dụng công thức nghiệm x1,2 

b  
.
2a

Tính nghiệm z thỏa mãn đề bài rồi tính a, b .
Cách giải:
Phương trình: z2
Có:

1 2i

1 2i z 17 19i

2


65 72i

4( 17 19i)

2

bi

9 4i

68 76i
2

9 4i

 Phương trình có 2 nghiệm: z1
a

4i 2

1 4i

81 2.9.4i 16i 2

9 4i

Do đó: z 2

0


4 3i

2

a

1 2i 9 4i
2
bi

16 24i

4 3i (thỏa mãn), z 2
9i 2

a

bi

a
b

7
24

1 2i 9
2
a.b


4i

5 i (loại)

168

Chọn A
Sai lầm thƣờng gặp:
- Giải sai phương trình bậc hai.
- Không kiểm tra điều kiện để loại nghiệm.

7

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 8:
Phƣơng pháp:
Phương pháp giải phương trình bậc hai trên tập số phức: ax 2  bx  c  0  a  0,a, b,c  R 
- Tính   b2  4ac .
+   0 thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt x1,2 
+   0 thì phương trình có nghiệm kép x1,2  

b  
.
2a

b
.
2a


+   0 thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt x1,2 

b  i 
.
2a

Cách giải:
1) Sai vì nếu   0 thì

i

do đó phương trình có 2 nghiệm phức

2) Đúng
3) Đúng
Vậy có 2 mệnh đề đúng
Chọn C
Sai lầm thƣờng gặp:
- Không phân biệt được sự khác nhau giữa cách giải phương trình bậc hai trên tập số số phức với tập số thực.
Câu 9:
Phƣơng pháp:
Phương pháp giải phương trình bậc hai trên tập số phức: ax 2  bx  c  0  a  0,a, b,c  C 
- Tính   b2  4ac .
- Tìm một căn bậc hai của  .
- Áp dụng công thức nghiệm x1,2 

b  
.
2a


Thay các nghiệm vào biểu thức cần tính giá trị.
Cách giải:
Phương trình: z2
Có:

' 1 4
'

2z
3

3i 2

4

0

3i 2
i 3

Phương trình có 2 nghiệm là: z1

8

1 i 3;z 2

1 i 3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



A

z1

2

z2

2

2

2

1 i 3

1 i 3

1

2

2

2

3


1

2

2

2

3

8

Chọn C
Sai lầm thƣờng gặp:
- Giải sai phương trình bậc hai.
- Tính sai mô đun các số phức.
Câu 10:
Phƣơng pháp:
Phương pháp giải phương trình bậc hai trên tập số phức: ax 2  bx  c  0  a  0,a, b,c  C 
- Tính   b2  4ac .
- Tìm một căn bậc hai của  .
- Áp dụng công thức nghiệm x1,2 

b  
.
2a

Thay các nghiệm vào biểu thức cần tính giá trị.
Cách giải:
Phương trình: 2z2

Có:

'

4 6

'

4z 3
2

2i2

0

2i 2

i 2

Phương trình có 2 nghiệm là: z1

2 i 2
2

i 2
; z2
2

1


2 i 2
2

2

z1

z2

1

i 2
2

i 2
1
2

1

2

2
2

1

i 2
2


2

1

2

2
2

6

Chọn D
Sai lầm thƣờng gặp:
- Giải sai phương trình bậc hai.
- Tính sai mô đun các số phức.
Câu 11:
Phƣơng pháp:

b

z1  z 2   a
Định lý vi-et cho phương trình bậc hai: 
z .z  c
 1 2 a

9

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Thay vào tìm w  w
Cách giải:

z1 z 2
z1.z 2

Ta có:

z12

w

1 3i
2 2i

z22

3z1z 2

z1

z2

2

5z1z 2

2

1 3i

5( 2 2i)
2
1 6i 9i 10 10i 2
22

w

42

4i

20

Chọn B
Sai lầm thƣờng gặp:
- Áp dụng sai định lý Vi-et.
- Tính sai số phức w .
Câu 12:
Phƣơng pháp:
Biến đổi phương trình trở thành phương trình bậc hai.
Giải phương trình bậc hai, kết hợp điều kiện để loại nghiệm.
Cách giải:
Phương trình:

4z 3 7i
z i

z

2i (điều kiện z  i )


4z 3 7i (z 2i)(z i)
4z 3 7i z 2 iz 2iz 2i 2
z 2 (4 3i)z 1 7i 0

4 3i

Có:

2

3 4i
2 i

4(1 7i)
4 2.2i i 2
2

16 24i 9i 2
2 i

4 28i

2

2 i

 Phương trình có 2 nghiệm là: z1

4


3i

2 i
2

3 i; z 2

4

3i

2
2

i

1 2i (thỏa mãn)

Chọn D
Sai lầm thƣờng gặp:
- Giải sai phương trình bậc hai.
- Không kiểm tra điều kiện để loại nghiệm.

10

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 13:

Phƣơng pháp:
Số phức z  a  bi có điểm biểu diễn là M  a; b  .
Điều kiện để tam giác ABC vuông tại B là BA.BC  0 hoặc AB2  BC2  AC2 .
Cách giải:
(1 i)2

Ta có: z2

i2

1 2i

2i

A(1;1), B(0;2),C(a; 1)

Khi đó: AB

AB2

( 1;1)

2

BC2

BC

(a; 3)


AC

(a 1; 2)

a2

9

AC2

a 1

Để ABC vuông tại B thì AC2

a2
a

AB2

2a
3

5

2

2

4


a2

2a

5

BC2

a2

9

Chọn C
Sai lầm thƣờng gặp:
- Không tìm được mối liên hệ giữa số phức và điểm biểu diễn số phức.
- Tìm sai điều kiện để ABC vuông tại B .
Câu 14:
Phƣơng pháp:

b

z

z


1
2

a

Định lý vi-et cho phương trình bậc hai: 
z .z  c
 1 2 a
Thay vào biểu thức M để tính giá trị.
Cách giải:
Ta có: z1
Khi đó: M

z2

3;z1.z2

z14

z1

z24

z2

z12
2

11

z22

2

2


2z1.z 2

2z12 .z 22

2z12 .z 2 2

2

2

3

7

2.7

2.72

23

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn B
Sai lầm thƣờng gặp:
- Áp dụng sai định lý Vi-et.
- Tính toán nhầm lẫn giá trị biểu thức M .
Câu 15:
Phƣơng pháp:

- Giải phương trình bậc hai tìm hai nghiệm z1 , z 2 .
- Số phức z  a  bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M  a; b  .
 x  x B yA  yB 
- Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là  A
;

2
2 


Cách giải:
Phương trình: z2 – 2z  5  0
Có:

'

1 5

'

4

4i 2

4i 2

2i

 Phương trình có 2 nghiệm là: z1


1 2i;z2

1 2i

Khi đó: A 1; 2  , B(1; 2)
Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là: 1;0 
Chọn D
Sai lầm thƣờng gặp:
- Giải sai phương trình bậc hai.
- Chưa nắm được công thức tọa độ trung điểm.
Câu 16:
Phƣơng pháp:
- Biến đổi phương trình đưa về phương trình bậc hai.

b

z1  z 2   a
- Áp dụng định lý Vi-et cho phương trình bậc hai: 
z .z  c
 1 2 a
- Thay vào biểu thức cần tính giá trị.
Cách giải:
Phương trình: z

12

1
z

1


z2

z 1

0

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Ta có: z1

z2

1;z1.z2

Khi đó P

z13

z 23

z1

1
z 2 z12

z1z 2

z22


z1

z2

z1

z2

2

3z1z 2

1.(1 3)

2

Chọn C
Sai lầm thƣờng gặp:
- Nhớ sai công thức của định lý Vi-et.
Câu 17:
Phƣơng pháp:
Phương trình bậc hai nhận z  z1 , z  z 2 làm nghiệm là:  z  z1  z  z 2   0
Cách giải:
Ta có: z

2 3i;z

2 3i


Nếu z và z là 2 nghiệm của một phương trình thì:

z (2 3i) z (2 3i)
z2
z2

(2 3i)z (2
4z 13 0

0

3i)z

(2

3i)(2 3i)

0

Chọn A
Sai lầm thƣờng gặp:
- Chưa nắm được tính chất nghiệm của một phương trình.
- Biến đổi phương trình sai.
Câu 18:
Phƣơng pháp:
Số phức z  z0 là một nghiệm của phương trình f  z   0 nếu f  z0   0 .
Cách giải:
Ta có z  1– i là nghiệm của phương trình nên:

1 i


2

(2 m)(1 i)

2

1 2i i 2 2 2i m
( 1 i)m
4 4i
4 4i
m
4
1 i

0
mi

2

0

Chọn B
Sai lầm thƣờng gặp:
- Chưa nắm được điều kiện để một số là nghiệm của phương trình.

13

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Câu 19:
Phƣơng pháp:

b

z1  z 2   a
- Áp dụng định lý Vi-et cho phương trình bậc hai: 
z .z  c
 1 2 a
- Thay vào biểu thức bài cho để tìm m .
Cách giải:
Ta có: z1

z2

m;z1.z2

3i

z12

z22

m2
m2
m
m

2.3i 8

8 6i 3 i
3 i
3 i

8

z1

2

z2

2z1.z 2

8

2

Chọn C
Sai lầm thƣờng gặp:
- Chưa áp dụng được định lý Vi-et.
- Biến đổi biểu thức tìm m sai.
Câu 20:
Phƣơng pháp:
- Giải phương trình bậc hai tìm hai nghiệm.
- Kết hợp điều kiện để loại nghiệm.
- Thay nghiệm thỏa mãn vào biểu thức cần tính giá trị.
Cách giải:
Phương trình : z2  4z  20  0
Có:


'

4 20

16i 2

'

16i 2

16

4i

Phương trình có 2 nghiệm là: z1
Khi đó: z1

2

( 2)2

z12

Vậy A

14

z22


z1

2

2 z12

z1

4
z2
z22

2

2

2 4i;z 2

20 và z1

z2

2z1.z 2

4

20

2( 24)


2

2 4i
4;z1.z 2
2.20

20
24

28

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn A
Sai lầm thƣờng gặp:
- Giải sai phương trình bậc hai.
- Tính sai giá trị biểu thức A .

15

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×