Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

TS247 DT thi online tim so phuc thoa man dieu kien cho truoc tiet 1 co loi giai chi tiet 14402 1511510280

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (758.8 KB, 15 trang )

THI ONLINE: TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC (PHẦN I)
CĨ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MƠN TỐN – LỚP 12
Câu 1(NB): Số phức z thỏa mãn: z (2 3i)z
A. z

3 i

B. z

1 9i là:

C. z

2 i

Câu 2(NB): Số phức z thỏa mãn: (3 2i)z 4(1 i)
A.

3

B.

C. 10

D.

Câu 3(TH): Có bao nhiêu số phức z có phần thực dương thỏa mãn điều kiện: z 2
B. 1

A. 0



8
5

9
i
5

B. z

8
5

9
i
5

Câu 5(NB): Số phức z thỏa mãn: (3 4i)z
7
5

A. z

4
i
5

B. z

7

5

1
2

4
i
5

C. z

B. P  1

1; 4

B. 1; 4

3
4

B. z

2i

2

C.

3i; 2


1

3i; 2

3z

4
i
5

D. z

3

9
i
5

5 i 3
z

2

4
i
5

1
2


D. P

D.

4; 1

là:
2

3
i
4

D. z

3
4

2i

0 là:

1

B.

3i

7
5


2i . Tính P  a  b

1; 4

C. z

1

3i; 2

3i

D. Đáp án khác

3i

Câu 10(TH): Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: i

1

7
5

8
5

5 14i có tọa độ là:

1 2i


3
i
4

Câu 9(TH): Số phức z thỏa mãn điều kiện: z
A. 1

D. z

2z

C.

Câu 8(TH): Số phức z thỏa mãn điều kiện: z
A. z

9
i
5

C. P  1

Câu 7(NB): Điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (3 2i)z
A.

8
5

2 5i là:


Câu 6(NB): Cho số phức z = a + bi (a, b  R) thỏa mãn: (1 i)z
A. P

z

(2 i)z
C. z

(1 3i)

z

3
4

D. 2

C. 3

Câu 4(NB): Tìm số phức z thỏa mãn: (1 3i)z (2 5i)
A. z

2 i

i)z . Mô đun của z là:

(2

5


D. z

2 i

3 z

2

i
i

2 i z . Mô đun của số phức

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


w  z – i là:
A.

26
5

B.

6
5

C.


2 5
5

Câu 11(TH): Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện: z2
A. 0

B. 2

Câu 12(TH): Cho f z
A. 1  2i

z3

3z 2

3z 2z.z

0

C. 4

D. 1

f z 0 biết z0  1– 2i

z 1 với z là số phức. Tính f z0

B. 12i

26

25

D.

D. 24i

C. 2

Câu 13(VD): Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện: z.z

z) và z có phần ảo bằng 3 lần phần

10(z

thực
A. 0

B. 2

C. 3

Câu 14(VD): Cho số phức z  a  bi thỏa mãn điều kiện: z.z
A.

B. 3

2

D. 1


3(z

5 12i . Khi đó

z)

1
2

C.

D.

Câu 15(VD): Phần thực của số phức w  z3 – i bằng bao nhiêu biết z thỏa mãn: z
A. 46

B. 3

A. 2

B. 4

z

2 và z

A. z

3 4i


B. z

3 4i
4
z 1

z 3 4i . Số phức có mơ đun nhỏ nhất là:
3
2

D. z

2i

B. 1 2i; 2 i

C. 1 2i; 2 i

D. 1 2i; 2 i

Câu 19(VD): Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn hệ thức: z 3i
B. 3

Câu 20(VD): Cho số phức z thỏa mãn: 5z
A. 144

B. 12

2


1 iz và z

( 2

2i

9
là số thuần ảo
z

C. 4
3 i

3
2

i là:

A. 1 2i; 2 i

A. 2

2 i iz

D. 1

C. z

Câu 18(VD): Số phức z thỏa mãn điều kiện: z


2 4i

2

C. 3

Câu 17(VDC): Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện: z

1
3

D. 10

C. 2

Câu 16(VDC): Số các số phức z thỏa mãn hệ thức: z 2

a
là:
b

5i)z . Tính P

C. 3 2

D. 1
3i z 1

2


D. 0

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


ĐÁP ÁN
1. C

2. C

3. B

4. A

5. B

6. C

7. A

8. D

9. C

10. A

11. C

12. D


13. B

14. C

15. A

16. A

17. D

18. A

19. B

20. B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu 1:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b  z .
Lưu ý: phương pháp đồng nhất hệ số a  bi  a ' b'i  a  a ';b  b' .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi(a;b  R)

(a bi) (2 3i)(a bi) 1 9i
a bi 2a 2bi 3ai 3b 1 9i
a 3b ( 3a 3b)i 1 9i
a 3b 1
a 2

z 2 i
3a 3b
9
b
1
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai số phức z
- Bỏ dấu ngoặc trước có dấu trừ quên đổi dấu.
- Giải hệ phương trình sai.
Câu 2:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b  z .
Tính mơ đun của z : z  a 2  b2 .
Lưu ý: phương pháp đồng nhất hệ số a  bi  a ' b'i  a  a ';b  b' .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:

3

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


(3 2i)(a bi) 4(1 i) (2 i)(a bi)
3a 3bi 2ai 2b 4 4i 2a 2bi ai b
3a 2b 4 2a b
a b 4
a 3
2a 3b 4 a 2b
3a 5b 4

b
1
z 3 i
z
10
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai số phức z
- Bỏ dấu ngoặc trước có dấu trừ quên đổi dấu.
- Giải hệ phương trình sai.
- Tính sai mơ đun của z .
Câu 3:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b  z .
Lưu ý: phương pháp đồng nhất hệ số a  bi  a ' b'i  a  a ';b  b' .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R;a  0 

a
a

bi

2

2

a2

2abi b

2

2

2

a b
a
2ab
b(2)

2

b(2a 1)

b2
a

2

b

0

a

2

2


bi

b

2

a

bi

a(1)

b

0 (do a  0 )

Với b  0 , thay vào (1) ta được:

a2

a2

a

a2

2a

a


2 (do a  0 )

Vậy có 1 số phức z thỏa mãn điều kiện đề bài
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Nhầm lẫn công thức mô đun số phức và công thức số phức liên hợp.
- Bỏ dấu ngoặc trước có dấu trừ quên đổi dấu.
- Không kiểm tra điều kiện a  0 để loại nghiệm.
Câu 4:
Phương pháp:

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b  z .
Lưu ý: phương pháp đồng nhất hệ số a  bi  a ' b'i  a  a ';b  b' .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R 
(1 3i)z (2 5i) (2 i)z
1 3i 2 i z 2 5i
1 2i (a bi) 2 5i
a bi 2ai 2b 2 5i
8
a
a 2b 2
5
2a b 5
9

b
5
8 9
z
i
5 5

Chọn A
Sai lầm thường gặp:
- Chuyển vế quên đổi dấu.
- Giải hệ phương trình sai.
Câu 5:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b  z .
Lưu ý: phương pháp đồng nhất hệ số a  bi  a ' b'i  a  a ';b  b' .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:

(3

4i)z (1 3i) 2 5i
(3 4i)z 1 8i
(3 4i)(a bi) 1 8i
3a 3bi 4ai 4b 1 8i
7
a
3a 4b 1
5
4a 3b 8
4

b
5
7 4
z
i
5 5

Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Chuyển vế quên đổi dấu.

5

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


- Giải hệ phương trình sai.
Câu 6:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b  P .
Lưu ý: phương pháp đồng nhất hệ số a  bi  a ' b'i  a  a ';b  b' .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:
(1 i)z 2z 3 2i
(1 i)(a bi) 2(a bi)
a ai bi b 2a 2bi
1
a
3a b 3
2

a b 2
3
b
2
1 3
P
1
2 2

3 2i
3 2i

Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Xác định nhầm cơng thức số phức liên hợp.
- Giải hệ phương trình sai.
- Tính sai P .
Câu 7:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b .
Lưu ý: phương pháp đồng nhất hệ số a  bi  a ' b'i  a  a ';b  b' .
Điểm biểu diễn số phức z  a  bi là điểm M  a; b  .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:

(3 2i)(a bi) 5 14i
3a 3bi 2ai 2b 5 14i
3a 2b 5
a
1

2a 3b
14
b
4
 Điểm biểu diễn của z có tọa độ là: (1; 4)
Chọn A

6

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Sai lầm thường gặp:
- Giải sai hệ phương trình.
- Xác định sai tọa độ điểm biểu diễn số phức.
Câu 8:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b  z .
Lưu ý: phương pháp đồng nhất hệ số a  bi  a ' b'i  a  a ';b  b' .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:
z

3z

1 2i

2

a bi 3(a bi) (1 2i) 2

a bi 3a 3bi 1 4i 4
4a 2bi
3 4i
3
4a
3
a
4
2b 4
b
2
3
z
2i
4

Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức số phức liên hợp.
Câu 9:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b  z .
Lưu ý: phương pháp đồng nhất hệ số a  bi  a ' b'i  a  a ';b  b' .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:

a
a

5 i 3

1 0
a bi
bi a bi 5 i 3

bi

a 2 b2 5 i 3
a 2 b2 5 a
3 b

bi

a bi
a2 a 2
b
3

Vậy số phức cần tìm là:

7

a

1

3i; 2

a
b


0

1
3

a
b

2
3

3i

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức số phức liên hợp.
- Bỏ dấu ngoặc trước có dấu trừ quên đổi dấu.
- Giải sai hệ phương trình.
Câu 10:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b  z  w  a ' b'i .
Tính w  a '2  b '2
Lưu ý: phương pháp đồng nhất hệ số a  bi  a ' b'i  a  a ';b  b' .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:
i


2

3 z

i
i

2 i z

(i 3)(a bi)i 2 i i(2 i)(a bi)
ai bi 2 3a 3bi i 2 i (2i i 2 )(a bi)
a bi 3ai 3b 2 i 2ai 2b a bi
a 3b 2 (3a b 1)i (a 2b) (2a b)i
a
1
a 3b 2 a 2b
2a 5b 2
4
3a b 1 2a b
a
1
b
5
4
z
1
i
5
1
w z i

1
i
5
2
1
26
2
w
( 1)
5
5

Chọn A
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức số phức liên hợp.
- Giải sai hệ phương trình.
- Tính sai số phức w .
Câu 11:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b  z .

8

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Lưu ý: phương pháp đồng nhất hệ số a  bi  a ' b'i  a  a ';b  b' .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:
z2


3z 2z.z
2

0

a

bi

a2

2abi b2

a2

3(a

3b2

bi) 2(a

bi)(a

bi)

3a 3bi 2(a 2

3a


(2ab 3b)i

b2 )

0

0

0

a 2 3b 2 3a 0(1)
2ab 3b 0(2)

b

(2)

b(2a

3)

0

0
3
2

a

+) Thay b  0 vào 1 ta được:


a2

3a

3
vào 1 ta được:
2

9
4

3b2

+) Thay a =
z

3
2

3
i; z
2

3
2

0

9

2

a
a

0
3

z
z

0

3b 2

0
3

9
4

b2

3
4

b

3
2


3
i
2

Vậy có 4 số phức thỏa mãn đề bài
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức số phức liên hợp.
- Giải sai hệ phương trình.
Câu 12:
Phương pháp:
Thay z 0 vào biểu thức cần tính, thực hiện rút gọn để tìm ra kết quả.
Cách giải:
Ta có: f z0

f 1 2i

f z0

f 1 2i

f z0

f z0

9

1 2i


1 2i

3

1 2i
3

3 1 2i
3

1 2i

2

3 1 2i
3

1 2i
2

3 1 2i

1 2i
2

1

1

1 2i


2

4i

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


1 2i 1 2i 1 2i

2

(1 2i)(1 2i)

1 2i

2

3 1 2i 1 2i 1 2i 1 2i

4i

4i(1 4i 4 1 4 1 4i 4) 3.( 4i).2 4i
4i 24i 4i
24i

Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Áp dụng sai các hằng đẳng thức.
- Tính tốn nhầm lẫn.

Câu 13:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b  z .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:
z.z

10(z

a
a2

z)

bi (a bi) 10(a
b2 10.2a(1)

bi

a

bi)

Theo giả thiết: b  3a (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
b 3a
a 2 b2

20a


b 3a
a 2 2a

0

a
a

0; b
2; b

0
6

z
z

0
2

6i

Vậy có 2 số phức z thỏa mãn đề bài
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức số phức liên hợp.
- Giải sai hệ phương trình.
Câu 14:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b .

Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:
z.z

3(z

z)

5 12i

10

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


a bi a bi 3(a bi a
a 2 b 2 6bi 5 12i
a
1
a 2 b2 5
b 2
6b 12
a
1
b
2

bi)

5 12i


Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức số phức liên hợp.
- Giải sai hệ phương trình.
Câu 15:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b  z  w .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:
z

2 4i

2 i iz

a
a
a
a
b

bi 2 4i (2 i)i a bi
2 (b 4)i (2 i)( b ai)
2 (b 4)i
2b 2ai bi a
2
a 2b
2a 2b
2

4
2a b
2a 4

z

2 3i

w

2 3i

3

i

8 36i 54

a
b

27i i

2
3

46 10i

Vậy phần thực của số phức w là 46
Chọn A

Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai số phức iz .
- Giải sai hệ phương trình.
- Tính sai số phức w .
Câu 16:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b .
Cơng thức mô đun của số phức z  a 2  b2 .

11

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:
z

2

z2

z

a2

a

b2


z2

z

2

a2

a

b2

4

2

4

a
a4

b2

a

z2
2

a2


bi

z

b2

2

4(1)

2abi b2

2

a

bi

(a 2

a

4ab2

4

b2 )

(2ab b)i


4

2ab b
3

2

2a a 2

3b 2

2

4

b 2a 2a b 2ab 2
2a 2 b 2 2a 3 6ab 2 a 2

a
b4

a2

2

bi

a2

2


2

(a 2

4a 2 b2 b2
b2 4
b2 )

4(2)

Thay (1) vào (2) ta được:

16

2a(4 4b 2 ) 4
2 a 1 b2
0
2 a
b2
(3)
a

4

Thay (3) vào (1) ta được: a 2

2

a

a

4

a3

3a

2

0

a
a

1
2

Vậy có 2 số phức z thỏa mãn điều kiện đề bài.
Chọn A.
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức số phức liên hợp.
- Xác định sai cơng thức mơ đun số phức.
- Tính tốn, giải hệ phương trình sai.
Câu 17:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm mối liên hệ a, b .
Tìm GTNN của z  a 2  b2  a, b
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:

z

a2

z 3 4i

12

b2

a

bi 3 4i

a 3 (4 b)i

a 3

2

4 b

2

Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


z

z 3

a2

4i

b2

a

a2

b2

a2

6a

8b

25

Xét

a

2

b

2


3

6a

Dấu “=” xảy ra

4 b
b2

9

b

a

2

8b 16

25 6a
(1)
8

25 6a
8

2

2


10a 15

2

100a 2

0

300a
64

625

10a 15

2

400

5
2

64

3
2

a

Thay vào (1) ta được b  2

Vậy số phức z có mơ đun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện bài toán là z

3
2

2i

Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức mô đun số phức.
- Xác định sai mối liên hệ giữa a và b .
- Sau khi tìm được mối liên hệ giữa a, b thì không xác định được GTNN của z  a 2  b2 .
Câu 18:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:

z

4
z 1

i

a
a2

4
i

a bi 1
bi a bi 1 4
abi a abi b 2

a2

b2

a

bi

a

a 2 b2 a 4
b a 1(2)

4

bi

i. a bi 1
bi 4 ai b
b

i

b(1)

Thay (2) vào (1) ta được: a 2


13

ai

i

a 1

2

a

4

a 1

2a 2

2a

4

0

a
a

1
2


Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


+) a

1

+) a

b
2

2
b

z

1 2i

1

z

2 i

Vậy có 2 số phức z thỏa mãn bài toán là z1  1  2i;z 2  2  i .
Chọn A
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức số phức liên hợp.

- Giải sai hệ phương trình.
Câu 19:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b .
Số phức z  a  bi là số thuần ảo nếu a  0 .
Cách giải:
Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:

z 3i
a
a

1 iz
bi 3i 1 i(a bi)
(b 3)i 1 b ai
2

2

a2 b 3
1 b
a2
a 2 b 2 6b 9 1 2b b 2
b 2 z a 2i
Khi đó z

a3

5a


9
z

a

0

9

2i

a
a

a

2i

a2

a

2i

9(a
a2

2i)
4


a3

2a 2

5a
a

2

4

26 i

là số thuần ảo

0
5

Vậy có 3 số phức thỏa mãn điều kiện bài toán.
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Nhầm lẫn điều kiện để một số phức là số thuần ảo.
- Giải sai các phương trình khi tìm a, b .
Câu 20:
Phương pháp:
Gọi số phức z  a  bi  a, b  R  , thay vào điều kiện đề bài tìm a, b  z  P .
Cách giải:

14


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Giả sử z  a  bi  a, b  R  , ta có:
5z

3 i

( 2

5(a bi) 3 i
5a 5bi 3 i

5a 3
5b 1

z
P

5i)z

( 2 5i)(a bi)
2a 2bi 5ai 5b

2a 5b
5a 2b

7a
5a


5b
3b

3
1

a
b

12i

12

1
2

1 2i
3i z 1

2

3i(1 2i 1) 2

Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Giải sai hệ phương trình tìm a, b .
- Tính sai P .
-----------------------Hết--------------------------

15


Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×