Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Môn: Hóa học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.92 KB, 12 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
(Đề thi gồm có 3 trang)
MÃ ĐỀ: 001

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Môn: Hóa học 10 – Năm học: 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm: 40 câu)

( Thí sinh không sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Họ, tên thí sinh: ...............................................................Số báo danh: ................................
Câu 1: Tỉ khối của khí oxi so với khí hidro bằng:
A. 8.
B. 32.
C. 16.
D. 4.
Câu 2: Chọn phát biểu sai :
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
C. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.
D. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton.
Câu 3: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là :
A. 19.
B. 9.
C. 10.
D. 28.
Câu 4: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 1s22s22p5.


B. 1s22s22p3.
C. 1s22s22p63s23p1.
D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 5: Nguyên tố thuộc loại phi kim là:
A. Fe.
B. S.
C. Cu.
D. Na.
Câu 6: Chất thuộc loại bazơ là.
A. NaOH.
B. HCl.
C. BaO.
D. NaCl.
Câu 7: Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M
và N lần lượt là :
A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.
Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Các oxit bazo đều tan được trong nước tạo thành dung dịch bazo.
B. Oxit phi kim luôn là oxit axit.
C. Nước vôi trong làm quỳ tím hóa xanh.
D. Oxit kim loại đều là oxit bazo.
Câu 9: Phân lớp s, p, d, f đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là :
A. 4, 6, 10, 14.
B. 2, 8, 10, 14.
C. 2, 6, 10,14.
D. 2, 6, 10, 16.
Câu 10: 200 ml dung dịch HCl 2M có số mol HCl bằng

A. 2.
B. 0,04.
C. 0,1.
D. 0,4.
Câu 11: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 12: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
Câu 13: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng :
A. số điện tích hạt nhân.
B. số proton.
C. số electron hóa trị.
D. số lớp electron.
Trang 1/12 - Mã đề thi 001


Câu 14: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có tính phi kim điển hình nằm ở vị trí :
A. phía dưới bên trái.
B. phía dưới bên phải.
C. phía trên bên phải.
D. phía trên bên trái.
Câu 15: Sắt không có oxit nào sau đây?
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.

C. FeO.
D. Fe4O5.
Câu 16: Các nguyên tố nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn là :
A. các nguyên tố s và các nguyên tố p.
B. các nguyên tố d .
C. các nguyên tố s.
D. các nguyên tố p.
Câu 17: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :
A. Nơtron và electron.
B. Nơtron.
C. Proton.
D. Electron.
Câu 18: Nguyên tố hoá học canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng
định nào sau đây về Ca là sai ?
A. Nguyên tố hoá học này là một phi kim.
B. Hạt nhân của canxi có 20 proton.
C. Vỏ của nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.
D. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 20.
Câu 19: Các muối nào dưới đây cho được phản ứng với dung dịch NaOH:
A. NaHCO3, KCl.
B. MgCl2, CuSO4.
C. K2SO4, ZnCl2.
D. BaCl2, FeSO4.
+
2Câu 20: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y và Z đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là :
3p6. Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là :
A. 1, 11 và 16.
B. 18, 19 và 16.
C. 10, 11 và 8.
D. 18, 19 và 8.

2+
Câu 21: Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là :
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
Câu 22: Các ion A2- và B2- đều có cấu hình bền của khí hiếm. Số hiệu nguyên tử hơn kém nhau 8 đơn
vị, thuộc 2 chu kì liên tiếp. A và B là :
A. O và S.
B. C và Si.
C. N và P.
D. S và Se.
Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4. Trong hợp chất
khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X
trong oxit cao nhất là :
A. 50,00%.
B. 27,27%.
C. 60,00%.
D. 40,00%.
Câu 24: Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?
A. K, Na, Mg, Al.
B. Na, K, Mg, Al.
C. Al, Mg, Na, K.
D. Mg, Al, Na, K.
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 18 và số hạt không
mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Vậy số electron độc thân của nguyên tử
R là :
A. 4.
B. 3.

C. 1.
D. 2.
3+
3
Câu 26: Ion R có cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d . Cấu hình electron của nguyên tử A là :
A. [Ar]4s23d4.
B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar] 4s13d5.
D. [Ar]3d44s2.
Câu 27: Thêm 20g NaOH rắn vào 480g dung dịch NaOH 5% được dung dịch mới có nồng độ:
A. 20%
B. 3%
C. 8,8%
D. 4,8%
2+
Câu 28: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl , Ar, Ca đều có 18 electron. Thứ tự giảm dần bán kính
nguyên tử và ion là :
A. Cl-, Ar, Ca2+.
B. Ca2+, Ar, Cl-.
C. Cl-, Ca2+, Ar .
D. Ar, Ca2+, Cl-.
Câu 29: Hòa tan hết 3,6g một kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được 3,36 lít khí
H2 (đktc). Kim loại này là:
A. Mg
B. Fe
C. Zn
D. Ca
Trang 2/12 - Mã đề thi 001



Câu 30: Tổng số hạt mang điện trong ion AB 32- bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A
nhiều hơn trong nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là :
A. 13 và 9.
B. 14 và 8.
C. 6 và 8.
D. 16 và 8.
Câu 31: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là :
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố d .
C. Nguyên tố p.
D. Nguyên tố f.
1
2
3
16
17
18
Câu 32: Hiđro có 3 đồng vị 1 H, 1 H, 1 H và oxi có đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Có thể có bao nhiêu phân tử
H2O được tạo thành từ hiđro và oxi ?
A. 20.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
Câu 33: Tính axit của các oxit axit thuộc nhóm VA theo trật tự giảm dần là :
A. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4.
B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
C. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3.
D. H3AsO4, H3PO4,H3SbO4, HNO3.
+
Câu 34: Hợp chất M được tạo nên từ cation X và anion Y2-. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2

nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X + bằng 11, còn tổng số electron trong Y 2- là 50. Biết rằng
hai nguyên tố trong Y2- ở cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ
thống tuần hoàn. Công thức phân tử của M là :
A. (NH4)3PO4.
B. (NH4)2SO3.
C. (NH4)2SO4.
D. NH4HCO3.
Câu 35: Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể
tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm 3. Nếu xem nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán
kính gần đúng của nó là :
A. 0,155 nm.
B. 0,125 nm.
C. 0,165 nm.
D. 0,134 nm.
Câu 36: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở trạng
thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23.
Hai nguyên tố X, Y là :
A. P, O.
B. N, S.
C. P, S.
D. N, O.
35
37
Câu 37: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là Cl và Cl .
37
1
16
Phần trăm về khối lượng của 17 Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1 H , oxi là đồng vị 8 O ) là
giá trị nào sau đây ?
A. 8,95%.

B. 9,20%.
C. 9,40%.
D. 9,67%.
Câu 38: Cho 0,64 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng
hết với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là 0,224 lít. Cho biết M thuộc nhóm IIA . Xác
định M là nguyên tố nào sau đây ?
A. Sr.
B. Ca.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 39: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số
hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Công thức của MX3 là :
A. AlCl3.
B. SnCl3.
C. CrCl3.
D. FeCl3.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu
được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là :
A. Li và Na.
B. K và Rb.
C. Rb và Cs.
D. Na và K.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Trang 3/12 - Mã đề thi 001


(Đề thi gồm có 3 trang)
MÃ ĐỀ: 002

Môn: Hóa học 10 – Năm học: 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm: 40 câu)

( Thí sinh không sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Họ, tên thí sinh: ...............................................................Số báo danh: ................................
Câu 1: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :
A. Proton.
B. Nơtron.
C. Electron.
D. Nơtron và electron.
Câu 2: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 3: Tỉ khối của khí oxi so với khí hidro bằng:
A. 32.
B. 8.
C. 16.

D. 4.
Câu 4: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là :
A. 28.
B. 9.
C. 10.
D. 19.
Câu 5: Các muối nào dưới đây cho được phản ứng với dung dịch NaOH:
A. BaCl2, FeSO4.
B. NaHCO3, KCl.
C. MgCl2, CuSO4.
D. K2SO4, ZnCl2.
Câu 6: Phân lớp s, p, d, f đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là :
A. 2, 6, 10, 16.
B. 4, 6, 10, 14.
C. 2, 6, 10,14.
D. 2, 8, 10, 14.
Câu 7: Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M
và N lần lượt là :
A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.
2
2
6
1
2
2
6
3
C. 1s 2s 2p 3s và 1s 2s 2p 3s .
D. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.

Câu 8: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng :
A. số electron hóa trị.
B. số proton.
C. số điện tích hạt nhân.
D. số lớp electron.
Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Nước vôi trong làm quỳ tím hóa xanh.
B. Oxit kim loại đều là oxit bazo.
C. Oxit phi kim luôn là oxit axit.
D. Các oxit bazo đều tan được trong nước tạo thành dung dịch bazo.
Câu 10: Nguyên tố hoá học canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng
định nào sau đây về Ca là sai ?
A. Nguyên tố hoá học này là một phi kim.
B. Vỏ của nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.
C. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 20.
D. Hạt nhân của canxi có 20 proton.
Câu 11: Chất thuộc loại bazơ là.
A. BaO.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 12: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có tính phi kim điển hình nằm ở vị trí :
A. phía dưới bên phải.
B. phía trên bên phải.
C. phía dưới bên trái.
D. phía trên bên trái.
Trang 4/12 - Mã đề thi 001


Câu 13: Nguyên tố thuộc loại phi kim là:

A. Cu.
B. Na.
C. S.
D. Fe.
Câu 14: Chọn phát biểu sai :
A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.
B. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
Câu 15: Sắt không có oxit nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe4O5.
Câu 16: 200 ml dung dịch HCl 2M có số mol HCl bằng
A. 0,1.
B. 2.
C. 0,04.
D. 0,4.
Câu 17: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 18: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 1s22s22p5.
B. 1s22s22p3.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 19: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y+ và Z2- đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là :

3p6. Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là :
A. 10, 11 và 8.
B. 1, 11 và 16.
C. 18, 19 và 8.
D. 18, 19 và 16.
Câu 20: Các nguyên tố nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn là :
A. các nguyên tố p.
B. các nguyên tố s và các nguyên tố p.
C. các nguyên tố d .
D. các nguyên tố s.
Câu 21: Hòa tan hết 3,6g một kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được 3,36 lít khí
H2 (đktc). Kim loại này là:
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Ca
2+
Câu 22: Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là :
A. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 18 và số hạt không
mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Vậy số electron độc thân của nguyên tử
R là :
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 24: Thêm 20g NaOH rắn vào 480g dung dịch NaOH 5% được dung dịch mới có nồng độ:
A. 8,8%
B. 4,8%
C. 20%
D. 3%
Câu 25: Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?
A. Na, K, Mg, Al.
B. Mg, Al, Na, K.
C. Al, Mg, Na, K.
D. K, Na, Mg, Al.
2+
Câu 26: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl , Ar, Ca đều có 18 electron. Thứ tự giảm dần bán kính
nguyên tử và ion là :
A. Cl-, Ca2+, Ar .
B. Ar, Ca2+, Cl-.
C. Ca2+, Ar, Cl-.
D. Cl-, Ar, Ca2+.
Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4. Trong hợp chất
khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X
trong oxit cao nhất là :
A. 27,27%.
B. 50,00%.
C. 40,00%.
D. 60,00%.
22Câu 28: Các ion A và B đều có cấu hình bền của khí hiếm. Số hiệu nguyên tử hơn kém nhau 8 đơn
vị, thuộc 2 chu kì liên tiếp. A và B là :
A. N và P.
B. O và S.
C. C và Si.
D. S và Se.

2Câu 29: Tổng số hạt mang điện trong ion AB 3 bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A
nhiều hơn trong nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là :
Trang 5/12 - Mã đề thi 001


A. 6 và 8.
B. 14 và 8.
C. 16 và 8.
D. 13 và 9.
Câu 30: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là :
A. Nguyên tố d .
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố f.
D. Nguyên tố s.
1
2
3
16
17
18
Câu 31: Hiđro có 3 đồng vị 1 H, 1 H, 1 H và oxi có đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Có thể có bao nhiêu phân tử
H2O được tạo thành từ hiđro và oxi ?
A. 17.
B. 20.
C. 18.
D. 16.
3+
3
Câu 32: Ion R có cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d . Cấu hình electron của nguyên tử A là :
A. [Ar] 4s13d5.

B. [Ar]4s23d4.
C. [Ar]3d44s2.
D. [Ar]3d54s1.

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu
được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là :
A. Rb và Cs.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Li và Na.
Câu 34: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số
hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Công thức của MX3 là :
A. CrCl3.
B. AlCl3.
C. SnCl3.
D. FeCl3.
Câu 35: Cho 0,64 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng
hết với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là 0,224 lít. Cho biết M thuộc nhóm IIA . Xác
định M là nguyên tố nào sau đây ?
A. Mg.
B. Ba.
C. Ca.
D. Sr.
+
2Câu 36: Hợp chất M được tạo nên từ cation X và anion Y . Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2
nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X + bằng 11, còn tổng số electron trong Y 2- là 50. Biết rằng
hai nguyên tố trong Y2- ở cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ
thống tuần hoàn. Công thức phân tử của M là :
A. (NH4)3PO4.

B. NH4HCO3.
C. (NH4)2SO3.
D. (NH4)2SO4.
Câu 37: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở trạng
thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23.
Hai nguyên tố X, Y là :
A. N, S.
B. N, O.
C. P, S.
D. P, O.
Câu 38: Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể
tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm 3. Nếu xem nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán
kính gần đúng của nó là :
A. 0,155 nm.
B. 0,125 nm.
C. 0,165 nm.
D. 0,134 nm.
35
37
Câu 39: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là Cl và Cl .
37
1
16
Phần trăm về khối lượng của 17 Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1 H , oxi là đồng vị 8 O ) là
giá trị nào sau đây ?
A. 9,20%.
B. 9,40%.
C. 9,67%.
D. 8,95%.
Câu 40: Tính axit của các oxit axit thuộc nhóm VA theo trật tự giảm dần là :

A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3.
B. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4.
C. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
D. H3AsO4, H3PO4,H3SbO4, HNO3.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Trang 6/12 - Mã đề thi 001


(Đề thi gồm có 3 trang)
MÃ ĐỀ: 003

Môn: Hóa học 10 – Năm học: 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm: 40 câu)

( Thí sinh không sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Họ, tên thí sinh: ...............................................................Số báo danh: ................................
Câu 1: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :
A. Nơtron và electron.
B. Proton.

C. Electron.
D. Nơtron.
Câu 2: Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M
và N lần lượt là :
A. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.
C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.
Câu 3: 200 ml dung dịch HCl 2M có số mol HCl bằng
A. 0,04.
B. 0,4.
C. 2.
D. 0,1.
Câu 4: Các muối nào dưới đây cho được phản ứng với dung dịch NaOH:
A. NaHCO3, KCl.
B. BaCl2, FeSO4.
C. MgCl2, CuSO4.
D. K2SO4, ZnCl2.
+
2Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y và Z đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là :
3p6. Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là :
A. 18, 19 và 8.
B. 10, 11 và 8.
C. 1, 11 và 16.
D. 18, 19 và 16.
Câu 6: Chọn phát biểu sai :
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
D. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton.

Câu 7: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có tính phi kim điển hình nằm ở vị trí :
A. phía dưới bên phải.
B. phía trên bên phải.
C. phía trên bên trái.
D. phía dưới bên trái.
Câu 8: Chất thuộc loại bazơ là.
A. NaOH.
B. BaO.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Nước vôi trong làm quỳ tím hóa xanh.
B. Oxit phi kim luôn là oxit axit.
C. Các oxit bazo đều tan được trong nước tạo thành dung dịch bazo.
D. Oxit kim loại đều là oxit bazo.
Câu 10: Các nguyên tố nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn là :
A. các nguyên tố s và các nguyên tố p.
B. các nguyên tố s.
C. các nguyên tố d .
D. các nguyên tố p.
Câu 11: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là :
A. 10.
B. 28.
C. 9.
D. 19.
Câu 12: Phân lớp s, p, d, f đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là :
A. 2, 6, 10, 16.
B. 4, 6, 10, 14.
C. 2, 6, 10,14.
D. 2, 8, 10, 14.

Câu 13: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 14: Nguyên tố thuộc loại phi kim là:
Trang 7/12 - Mã đề thi 001


A. Na.
B. Cu.
C. S.
D. Fe.
Câu 15: Nguyên tố hoá học canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng
định nào sau đây về Ca là sai ?
A. Hạt nhân của canxi có 20 proton.
B. Vỏ của nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.
C. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 20.
D. Nguyên tố hoá học này là một phi kim.
Câu 16: Sắt không có oxit nào sau đây?
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. Fe4O5.
D. FeO.
Câu 17: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng :
A. số electron hóa trị.
B. số proton.
C. số điện tích hạt nhân.
D. số lớp electron.
Câu 18: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?

A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 19: Tỉ khối của khí oxi so với khí hidro bằng:
A. 32.
B. 16.
C. 8.
D. 4.
Câu 20: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s23p1.
D. 1s22s22p3.
Câu 21: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là :
A. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
Câu 22: Ion R3+ có cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d3. Cấu hình electron của nguyên tử A là :
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar] 4s13d5.
C. [Ar]4s23d4.
D. [Ar]3d44s2.
Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4. Trong hợp chất
khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X
trong oxit cao nhất là :
A. 40,00%.
B. 50,00%.

C. 60,00%.
D. 27,27%.
22Câu 24: Các ion A và B đều có cấu hình bền của khí hiếm. Số hiệu nguyên tử hơn kém nhau 8 đơn
vị, thuộc 2 chu kì liên tiếp. A và B là :
A. N và P.
B. C và Si.
C. O và S.
D. S và Se.
2Câu 25: Tổng số hạt mang điện trong ion AB 3 bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A
nhiều hơn trong nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là :
A. 14 và 8.
B. 16 và 8.
C. 6 và 8.
D. 13 và 9.
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 18 và số hạt không
mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Vậy số electron độc thân của nguyên tử
R là :
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 27: Hòa tan hết 3,6g một kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được 3,36 lít khí
H2 (đktc). Kim loại này là:
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Fe
Câu 28: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là :
A. Nguyên tố s.
B. Nguyên tố d .

C. Nguyên tố f.
D. Nguyên tố p.
1
2
3
Câu 29: Hiđro có 3 đồng vị 1 H, 1 H, 1 H và oxi có đồng vị
H2O được tạo thành từ hiđro và oxi ?

16
8

O, 178 O, 188 O . Có thể có bao nhiêu phân tử
Trang 8/12 - Mã đề thi 001


A. 17.
B. 20.
C. 16.
D. 18.
Câu 30: Thêm 20g NaOH rắn vào 480g dung dịch NaOH 5% được dung dịch mới có nồng độ:
A. 8,8%
B. 4,8%
C. 3%
D. 20%
2+
Câu 31: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl , Ar, Ca đều có 18 electron. Thứ tự giảm dần bán kính
nguyên tử và ion là :
A. Ar, Ca2+, Cl-.
B. Cl-, Ar, Ca2+.
C. Cl-, Ca2+, Ar .

D. Ca2+, Ar, Cl-.
Câu 32: Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?
A. Al, Mg, Na, K.
B. Mg, Al, Na, K.
C. K, Na, Mg, Al.
D. Na, K, Mg, Al.
Câu 33: Hợp chất M được tạo nên từ cation X + và anion Y2-. Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2
nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X + bằng 11, còn tổng số electron trong Y 2- là 50. Biết rằng
hai nguyên tố trong Y2- ở cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ
thống tuần hoàn. Công thức phân tử của M là :
A. NH4HCO3.
B. (NH4)3PO4.
C. (NH4)2SO3.
D. (NH4)2SO4.
35
37
Câu 34: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là Cl và Cl .
37
1
16
Phần trăm về khối lượng của 17 Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1 H , oxi là đồng vị 8 O ) là
giá trị nào sau đây ?
A. 9,20%.
B. 8,95%.
C. 9,67%.
D. 9,40%.
Câu 35: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số
hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Công thức của MX3 là :
A. CrCl3.

B. FeCl3.
C. SnCl3.
D. AlCl3.
Câu 36: Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể
tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm 3. Nếu xem nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán
kính gần đúng của nó là :
A. 0,134 nm.
B. 0,125 nm.
C. 0,155 nm.
D. 0,165 nm.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu
được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là :
A. Rb và Cs.
B. Li và Na.
C. Na và K.
D. K và Rb.
Câu 38: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở trạng
thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23.
Hai nguyên tố X, Y là :
A. N, S.
B. N, O.
C. P, S.
D. P, O.
Câu 39: Cho 0,64 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng
hết với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là 0,224 lít. Cho biết M thuộc nhóm IIA . Xác
định M là nguyên tố nào sau đây ?
A. Ca.
B. Sr.
C. Mg.
D. Ba.

Câu 40: Tính axit của các oxit axit thuộc nhóm VA theo trật tự giảm dần là :
A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3.
B. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4.
C. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
D. H3AsO4, H3PO4,H3SbO4, HNO3.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
(Đề thi gồm có 3 trang)
MÃ ĐỀ: 004

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Môn: Hóa học 10 – Năm học: 2019 - 2020
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Trang 9/12 - Mã đề thi 001


(Đề thi gồm: 40 câu)
( Thí sinh không sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn)
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Họ, tên thí sinh: ...............................................................Số báo danh: ................................
Câu 1: Nguyên tố hoá học canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng
định nào sau đây về Ca là sai ?
A. Hạt nhân của canxi có 20 proton.
B. Vỏ của nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.

C. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 20.
D. Nguyên tố hoá học này là một phi kim.
Câu 2: Phân lớp s, p, d, f đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là :
A. 2, 6, 10, 16.
B. 4, 6, 10, 14.
C. 2, 6, 10,14.
D. 2, 8, 10, 14.
Câu 3: Tỉ khối của khí oxi so với khí hidro bằng:
A. 8.
B. 32.
C. 16.
D. 4.
Câu 4: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Nước vôi trong làm quỳ tím hóa xanh.
B. Oxit kim loại đều là oxit bazo.
C. Các oxit bazo đều tan được trong nước tạo thành dung dịch bazo.
D. Oxit phi kim luôn là oxit axit.
Câu 5: Các nguyên tố nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn là :
A. các nguyên tố d .
B. các nguyên tố s và các nguyên tố p.
C. các nguyên tố p.
D. các nguyên tố s.
Câu 6: Nguyên tố thuộc loại phi kim là:
A. Na.
B. Cu.
C. Fe.
D. S.
Câu 7: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p3.

C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p5.
Câu 8: Nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 9: Chất thuộc loại bazơ là.
A. BaO.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. HCl.
+
2Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y và Z đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là :
3p6. Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là :
A. 18, 19 và 8.
B. 18, 19 và 16.
C. 1, 11 và 16.
D. 10, 11 và 8.
Câu 11: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có tính phi kim điển hình nằm ở vị trí :
A. phía trên bên trái.
B. phía dưới bên phải.
C. phía dưới bên trái.
D. phía trên bên phải.
Câu 12: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là :
A. Electron.
B. Nơtron.
C. Nơtron và electron.
D. Proton.
Câu 13: Chọn phát biểu sai :

A. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
C. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton.
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron.
Câu 14: Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của
M và N lần lượt là :
Trang 10/12 - Mã đề thi 001


A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.
2
2
6
1
2
2
6
2
1
C. 1s 2s 2p 3s và 1s 2s 2p 3s 3p .
D. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.
Câu 15: Các muối nào dưới đây cho được phản ứng với dung dịch NaOH:
A. BaCl2, FeSO4.
B. MgCl2, CuSO4.
C. NaHCO3, KCl.
D. K2SO4, ZnCl2.
Câu 16: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là :
A. 9.
B. 28.

C. 10.
D. 19.
Câu 17: Chu kì là dãy nguyên tố có cùng :
A. số điện tích hạt nhân.
B. số electron hóa trị.
C. số lớp electron.
D. số proton.
Câu 18: Sắt không có oxit nào sau đây?
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe4O5.
Câu 19: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 20: 200 ml dung dịch HCl 2M có số mol HCl bằng
A. 0,4.
B. 0,04.
C. 0,1.
D. 2.
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, electron, nơtron bằng 18 và số hạt không
mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Vậy số electron độc thân của nguyên tử
R là :
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
1

2
3
16
17
18
Câu 22: Hiđro có 3 đồng vị 1 H, 1 H, 1 H và oxi có đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Có thể có bao nhiêu phân tử
H2O được tạo thành từ hiđro và oxi ?
A. 17.
B. 20.
C. 16.
D. 18.
Câu 23: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là :
A. Nguyên tố d .
B. Nguyên tố p.
C. Nguyên tố f.
D. Nguyên tố s.
Câu 24: Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần ?
A. Na, K, Mg, Al.
B. Mg, Al, Na, K.
C. Al, Mg, Na, K.
D. K, Na, Mg, Al.
2+
Câu 25: Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Vị trí của các
nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là :
A. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4. Trong hợp chất
khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X

trong oxit cao nhất là :
A. 40,00%.
B. 60,00%.
C. 27,27%.
D. 50,00%.
3+
3
Câu 27: Ion R có cấu hình phân lớp cuối cùng là 3d . Cấu hình electron của nguyên tử A là :
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d44s2.
C. [Ar]4s23d4.
D. [Ar] 4s13d5.
Câu 28: Thêm 20g NaOH rắn vào 480g dung dịch NaOH 5% được dung dịch mới có nồng độ:
A. 4,8%
B. 3%
C. 20%
D. 8,8%
2+
Câu 29: Các ion hoặc các nguyên tử sau Cl , Ar, Ca đều có 18 electron. Thứ tự giảm dần bán kính
nguyên tử và ion là :
A. Ca2+, Ar, Cl-.
B. Cl-, Ca2+, Ar .
C. Cl-, Ar, Ca2+.
D. Ar, Ca2+, Cl-.
Câu 30: Các ion A2- và B2- đều có cấu hình bền của khí hiếm. Số hiệu nguyên tử hơn kém nhau 8 đơn
vị, thuộc 2 chu kì liên tiếp. A và B là :
A. N và P.
B. O và S.
C. C và Si.
D. S và Se.


Trang 11/12 - Mã đề thi 001


Câu 31: Tổng số hạt mang điện trong ion AB 32- bằng 82. Số hạt mang điện trong nhân nguyên tử A
nhiều hơn trong nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử A và B (theo thứ tự) là :
A. 14 và 8.
B. 6 và 8.
C. 16 và 8.
D. 13 và 9.
Câu 32: Hòa tan hết 3,6g một kim loại hóa trị (II) bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được 3,36 lít khí
H2 (đktc). Kim loại này là:
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D. Zn
Câu 33: Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể
tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm 3. Nếu xem nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán
kính gần đúng của nó là :
A. 0,125 nm.
B. 0,134 nm.
C. 0,155 nm.
D. 0,165 nm.
Câu 34: Hai nguyên tố X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm V. Ở trạng
thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân của X và Y bằng 23.
Hai nguyên tố X, Y là :
A. P, S.
B. N, S.
C. P, O.
D. N, O.

+
2Câu 35: Hợp chất M được tạo nên từ cation X và anion Y . Mỗi ion đều có 5 nguyên tử của 2
nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X + bằng 11, còn tổng số electron trong Y 2- là 50. Biết rằng
hai nguyên tố trong Y2- ở cùng phân nhóm chính và thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng hệ
thống tuần hoàn. Công thức phân tử của M là :
A. (NH4)2SO3.
B. (NH4)2SO4.
C. (NH4)3PO4.
D. NH4HCO3.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu
được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đã cho là :
A. Na và K.
B. Li và Na.
C. Rb và Cs.
D. K và Rb.
Câu 37: Tính axit của các oxit axit thuộc nhóm VA theo trật tự giảm dần là :
A. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4.
B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
C. H3AsO4, H3PO4,H3SbO4, HNO3.
D. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3.
35
37
Câu 38: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là Cl và Cl .
37
1
16
Phần trăm về khối lượng của 17 Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1 H , oxi là đồng vị 8 O ) là
giá trị nào sau đây ?
A. 9,20%.
B. 9,40%.

C. 9,67%.
D. 8,95%.
Câu 39: Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số
hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Công thức của MX3 là :
A. FeCl3.
B. SnCl3.
C. AlCl3.
D. CrCl3.
Câu 40: Cho 0,64 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng
hết với H2SO4 loãng. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là 0,224 lít. Cho biết M thuộc nhóm IIA . Xác
định M là nguyên tố nào sau đây ?
A. Ca.
B. Sr.
C. Mg.
D. Ba.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 12/12 - Mã đề thi 001



×