Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giao an hinh 7 - Tiet 35- 3 cot moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.38 KB, 4 trang )

Tiết 35 : Tam giác cân.
Soạn ngày: 9.1.2008.

A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Giúp H nắm đợc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
- Biết vẽ tam giác cân, một tam giác vuông cân, tam giác đều. Biết vận dụng các tính chất của tam giác cân, một tam giác vuông cân, tam giác đều để tính số đo
góc, để chứng minh các góc bằng nhau.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vẽ hình, tính toán và tập dợt chứng minh đơn giản.
3.T duy:
- Rèn luyện khả năng suy luận, hợp lí và lô gíc. Khả năng quan sát dự đoán. Rèn kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác.
4. Thái độ :
- Hăng hái hoạt động suy luận, tích cực vẽ hình.

b. Chuẩn bị :
Giáo viên : Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa , ê ke Phấn màu, GAĐT.
Học sinh : Thớc thẳng, thớc đo góc, com pa, bảng đen, bút chì, ê ke.
c.Ph ơng pháp dạy học:
.) Phơng pháp vấn đáp.
.) Phơng pháp phát hiên vấn đề và giải quyết vấn đề.
.) Phơng pháp dạy học hợp tác nhóm nhỏ.

D. Tiến trình của bài.
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
1. Kiểm tra bài cũ:
? Hãy phát biêủ ba trờng hợip bằng nhau của
hai tam giác.
- Tam giác nhọn có ba góc cùng nhọn.
- Tam giác vuông có 1 góc vuông.
- Tam giác tù có 1 góc tù.


+ Để phân loại các tam giác trên ngời ta dùng
yếu tố về góc. Vậy có loại tam giác đặc biệt
nào mà lại s/d yếu tố về cạnh để xd khái niệm
không?
Cho hình vẽ , em hãy đọc xem hình vẽ cho biết
gì ( G vẽ h/v ên bảng 1 ABC có AB = AC )
=> Đó là tam giác cân.
* Hoạt động 1(5 )
2. Bài mới:
+ Định nghĩa tam giác cân
- Giới thiệu ĐN tam giác cân
- Giới thiệu các yếu tố của tg cân
? Y êu cầu học sinh làm ?1

* Hoạt động 2(8 )
- Một H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
1. Định nghĩa SGK/ 125
ABC có AB = AC
gọi làABC cân tại A
AB , AC : cạnh bên
BC : cạnh đáy
B, C là góc ở đáy
 là góc ở đỉnh
+ á p dụng : ?1 SGK/126
ADE cân tại A
ABC cân tại A
ACH cân tại A
Tính chất tam giác cân
? Yêu cầu học sinh làm ?2

? Đo các góc ở đáy của tg cân rút ra nhận
xét
- Chốt : bằng thực tế đo đạc hai góc ở đáy của
tg cân bằng nhau, qua cm ta cũng kết luận đợc
* Hoạt động 3(12 )
Một H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
2.Tính chất
+ ?2 ( SGK/126 )
ABD = ACD (c.g.c)
ABD = ACD (hai góc tơng ứng)
+ Định lý 1 : SGK/126
B
C
A
Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng
điều đó rút ra tính chất của tg cân.
? Vẽ tg vuông ABC có AB = AC Giới thiệu
tg vuông cân.
? Yêu cầu học sinh làm ?3
+ Một H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
+ Định lý 2 : SGK/ 126
*)Tam giác vuông cân :
+ ĐN : SGK/126
Tg vuông ABC có AB = AC
ABC là tg vuông cân
?3 Mỗi góc nhọn bằng 45
0

Tam giác đều

? Vẽ tg cân ABC có cạnh bên AB bằng cạnh
đáy BC tg vừa vẽ có gì đặc biệt?
- Kđ : ABC có AB = AC = BC đợc gọi là
đều.
? Yêu cầu học sinh làm ?4
? Tính số đo các góc của đều Rút ra hệ
quả. giới thiệu các dấu hiệu nhận biết
đều.
* Hoạt động 4(12 )
+ Trả lời:
+ Một H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
3.Tam giác đều
+ ĐN: SGK/126
?4
a) AB = AC nên ABC cân tại A



B C=
.
AB = BC nên ABC cân tại B
 =

C
.
b) từ câu a) suy ra  =


B C=

= 60
0
4. Hệ quả (SGK/127)
3. Luyện tập
+ Bài 47 (tr 127 - SGK)
* Hoạt động 5(6 )
- Hai H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
5.Luyện tập
+Bài 47 (tr 127 - SGK)
OMN là tg đều
OKM cân tại M (KM = OM)
ONP cân tại N (ON= NP)
OKP cân tại O (

K P=
)
4.H ớng dẫn học bài và làm bài ở nhà:
* Hoạt động 6(2 )
- Học kĩ định nghĩa + tính chất tg cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
- Bài tập 46 đến 50 (Tr 127 - SGK).

A
B
C
A
B C
K
M N P


×