Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Giáo án Buổi 2-lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.24 KB, 61 trang )

Tuần 24 :
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2010
Tập đọc.
Chú Bê con
I- Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trơn toàn bài.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: hiểu một số từ trong bài.
- Đọc hiểu nội dung bài.
II- Chuẩn bị: vở bài tập thực hành TV
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài.
a, Đọc câu.
- Đọc từ : thám hiểm, khoái chí, dũi mõm,
gớm ghiếc, ngoắt.
b, Đọc đoạn trớc lớp.
- Kết hợp giải nghĩa từ, đọc câu dài.
c, Đọc đoạn trong nhóm.
d, Thi đọc.
- Nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài.
- Vì sao Bê chơi trò thám hiểm ?
- bê đã gặp những nguy hiểm nào khi chơi
trò thám hiểm ?
- Cuối cùng bbê đã gặp may nh thế nào ?
- Hình ảnh chú Bê con ở phần cuối câu
chuyện cho em biết điều gì?


4. Luyện đọc lại.
- GV gọi nhiều HS đọc bài.
- Nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- HS về đọc lại bài.
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc từ CN, ĐT
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc bài trong nhóm.
- HS thi đọc bài.
- Vì Bê chán những trò chơi với những con
vật quen thuộc.
- Đã bị lão Hổ Mang suýt đớp cho một
miếng, đã bị ngã xuống suối suýt chết đuối.
- Bê lỡ chân ngã xuống sông, may mà đoàn
ngời đi hội đã cứu Bê khỏi chết đuối. Họ
còn cho Bê lên thuyền chở đi chơi.
- Trẻ con thật đáng yêu.
- HS đọc bài.
1
Toán
Luyện tập.
I- Mục tiêu:
- HS làm một số bài tập về phép nhân, tìm số hạng cha biết, tìm thừa số.
- Giải bài toán có phép chia.
- Luyện cho HS làm toán nhanh.
II- Chuẩn bị : vở bài tập.

III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Luyện tập.
Bài 1 ( 30 ). Số ?
- HS nêu kết quả nối tiếp.
- Nhận xét.
Bài 2: Tìm X
- Muốn tìm số hạng, thừa số cha biết
ta làm nh thế nào ?
- Cả lớp làm vào vở
- 3 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
Bài 3:
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
Bài tập nâng cao.
Bài 4 ( 99). Viết số có hai chữ số, biết
rằng tích của hai chữ số là 18 và có
một chữ số là 3.
- 2 HS lên bảng thi làm bài
- Nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố nội dung bài.
- HS về làm bài 4.
- HS nêu y/c bài.


x 2 = 6 x 3 = 12 3 x = 21

3 x = 6 3 x = 12 x 7 = 21
- HS nêu y/c bài.
a, x + 2 = 8 c, 3 + x = 27
x = 8 2 x = 27 3
x = 6 x = 24
X x 2 = 8 3 x X = 27
X = 8 : 2 X = 27 : 3
X = 4 X = 9
- HS đọc bài toán.
Bài giải
Mỗi đoạn dài số đề xi mét là:
6 : 3 = 2 ( dm )
Đáp số : 2 dm
- HS đọc yêu cầu bài.
Bài giải.
Chữ số kia là:
18 : 3 = 6
Số đó là 36 hoặc 63.
Đáp số : 36 hoặc 63
2
- GV nhận xét giờ học.
Hoạt động ngoại khoá.
Tập thể dục nhịp điệu.
-------------------------o0o-------------------------
Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2010.
Toán
Bảng chia 4

I- Mục tiêu:
- HS làm một số bài tập về bảng chia 4.
- Giải bài toán có phép chia.
- Luyện cho HS làm toán nhanh.
II- Chuẩn bị : vở bài tập.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Luyện tập.
Bài 1 ( 31 ): Tính nhẩm.
- HS nêu kết quả nối tiếp.
- Nhận xét.
* Củng cố bảng chia 4
Bài 3 :
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
Bài 4 : Số ?
- GV cho 2 nhóm thi làm bài.
- Nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò.
GV củng cố nội dung bài.
- HS về làm bài 2.
- GV nhận xét giờ học.
- HS nêu yêu cầu bài.
4 : 4 = 1 16 : 4 = 4 24 : 4 = 6
8 : 4 = 2 20 : 4 = 5 28 : 4 = 7

12 : 4 = 3 36 : 4 = 9 32 : 4 = 8
40 : 4 = 10
- HS đọc bài toán.
Tóm tắt:
24 cái cốc : 4 bàn
Mỗi bàn : ... cái cốc ?
Bài giải
Mỗi bàn đợc xếp số cái cốc là:
24 : 4 = 6 ( cái cốc )
Đáp số : 6 cái cốc
- HS nêu yêu cầu bài.
Nhân 4 x 5 = 20 4 x 6 = 24 4 x 10 = 40
Chia 20 : 4 = 5 24 : 4 = 6 40 : 4 = 10
-------------------------o0o-----------------------
3
Chính tả:
Chú Bê con
I- Mục tiêu.
- HS viết một đoạn trong bài Chú Bê con(từ Bê tiếp tục... đến ngoan ngoãn chạy quanh
mẹ).
- Làm các bài tập phân biệt uc/ ut, s / x
- Rèn cho HS tính cẩn thận khi viết bài.
II- Chuẩn bị : vở bài tập.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2 Hớng dẫn HS viết bài.
- GV đọc đoạn viết
- Bê đã gặp những nguy hiểm nào khi chơi

trò thám hiểm ?
- Bò mẹ đã làm gì ?
- Những chữ nào trong bài là tên riêng ?
+ Viết từ khó: dũi mõm, gớm ghiếc, ngoắt.
- Nhận xét.
+ HS viết bài vào vở.
- GV đọc cho HS viết bài.
- GV thu một số bài chấm nhận xét.
3. Luyện tập:
Bài 2 ( 30 ): Điền vần uc hoặc ut vào chỗ
trống.
- Cả lớp làm vào vở.
- 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
Bài 3 ( 30 ): Điền s hoặc x vào chỗ trống để
hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau.
- GV cho 2 nhóm thi làm bài.
- Nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò.
GV củng cố nội dung bài.
- HS về làm lại bài .
- GV nhận xét giờ học.
- 2 HS đọc lại.
- Bê đã bị lão Hổ Mang suýt đớp cho một
miếng.
- Bò mẹ gầm lên.
- Bê, Hổ Mang.
- HS viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS đọc yêu cầu bài.

a, cúc áo, gấp rút, chăm chút
b, lũ lụt, chúc mừng, sút bóng.
- HS đọc yêu cầu bài.
a, Rau nào sâu ấy
b, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
c,tay đứt ruột xót.
-------------------------o0o--------------------
Âm nhạc
GV bộ môn dạy.
-------------------------o0o--------------------
Thứ t ngày 11 tháng 3 năm 2010.
4
Toán
Một phần t
I- Mục tiêu:
- HS làm một số bài tập về một phần t.
- Giải bài toán có phép chia.
- Luyện cho HS làm toán nhanh.
II- Chuẩn bị : vở bài tập.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Luyện tập.
Bài 1 ( 32 ) Kẻ thêm các đoạn thẳng chia
mỗi hình thành 4 phần bằng nhảuôì tô màu
1/ 4 hình đó.
- HS nêu cách chia.
- Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.

Bài 3 : Khoanh vào 1/ 4 số con vật và tô
màu số con vật đó:
- GV cho 2 nhóm thi làm bài.
- Nhận xét.
Bài tập nâng cao.
Bài 4 ( 68): Trong lớp có 6 bàn, mỗi bàn có
3 HS . Hỏi:
a, Trong lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
b, Nếu xếp mỗi bàn 2 HS thì cần có mấy
bàn ở trong lớp ?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò.
-GV củng cố nội dung bài.
- HS về làm bài 2, 4.
- GV nhận xét giờ học.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS đọc bài toán.
Bài giải
a, Trong lớp có tất cả số học sinh là:
3 x 6 = 18( học sinh )
b, Nếu xếp mỗi bàn 2 học sinh thì cần có số
bàn ở trong lớp là :
18 : 2 = 9 (bàn )
Đáp số : 18 học sinh
9 bàn.


--------------------------o0o----------------------------
Tập viết:
5
Chữ hoa U, Ư
I- Mục tiêu:
- HS viết chữ hoa U, Ư cỡ nhỏ, viết từ, câu ứng dụng và một đoạn thơ cỡ chữ nhỏ.
- Rèn cho HS viết chữ đẹp, đúng mẫu.
II- Chuẩn bị : vở luyện viết.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Hớng dẫn HS viết bài.
- Chữ hoa U, Ư cỡ nhỏ cao mấy li ?
- GV giới thiệu từ Ưng Hoà là tên riêng
phải viết hoa chữ cái đầu.
- Câu ứng dụng: Uống nớc nhớ nguồn.
- HS đọc đoạn thơ.
- Các chữ đầu đoạn thơ viết nh thế nào?
3. HS viết bài vào vở.
- GV nêu yêu cầu viết.
- Quan sát HS viết bài.
- Thu một số bài chấm nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố nội dung bài.
- HS về viết bài ở nhà.
- GV nhận xét giờ học.
- Cao 2,5 li.
- HS đọc câu ứng dụng và giải nghĩa.

- Chữ đầu viết hoa.
- HS viết bài vào vở.
-------------------------o0o-----------------------
Thể dục
Đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi : Kết bạn.
I- Mục tiêu:
- Ôn đi nhanh chuyển sang chạy, yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- Ôn trò chơi Kết bạn
II- Chuẩn bị: còi, sân tập
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV ĐL Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
buổi tập.
- HS tập các động tác khởi động.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
2. Phần cơ bản.
+ Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống
2
2
1
5
5

*
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
6

hông.
+ Ôn đi nhanh chuyển sang chạy.
- GV nêu lại cách đi
- HS ôn lại cách đi theo tổ, cá nhân.
- GV quan sát nhận xét.
+ Trò chơi: kết bạn.
- GV cho hS ôn lại trò chơi
- HS chơi.
- GV quan sát nhận xét.
3. Phần kết thúc.
- HS tập một số động tác thả lỏng khớp chân
tay.
- GV hệ thống bài học.
- HS về ôn bài thể dục.
- Cán sự điều khiển.
----------------------------o0o------------------------
Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2010.
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- HS làm một số bài tập về bảng chia 4.
- Giải bài toán có phép chia.
- Luyện cho HS làm toán nhanh.
II- Chuẩn bị : vở bài tập.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Luyện tập.
Bài 1 ( 33 ) Tính nhẩm.

- HS nêu kết quả nối tiếp.
- Nhận xét.
* Củng cố bảng chia 4
Bài 3 :
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
Bài 5: Số ?
- GV cho 2 nhóm thi làm bài.
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài.
4 : 4 = 1 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3
36 : 4 = 9 16 : 4 = 4 20 : 4 = 5
40 : 4 = 10 24 : 4 = 6 32 : 4 = 8
- HS đọc bài toán.
Tóm tắt:
24 quyển vở : 4 tổ
Mỗi tổ : ... quyển vở ?
Bài giải
Mỗi tổ đợc chia số quyển vở là:
24 : 4 = 6 (quyển vở)
Đáp số : 6 quyển vở
- HS nêu yêu cầu bài.
Trừ 28 - 4 = 24 32 - 4 = 28 36 - 4 = 32
Chia 28 : 4 = 7 32 : 4 = 8 36 : 4 = 9
7
IV- Củng cố dặn dò.
-GV củng cố nội dung bài.

- HS về làm bài 2, 4.
- GV nhận xét giờ học.

------------------------o0o--------------------------
Luyện từ và câu
Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy.
I- Mục tiêu.
- HS tìm các từ nói về loài thú, đặc điểm của loài thú.
- Điền dấu chấm, dấu phẩy vào một đoạn văn.
- Rèn cho HS tìm từ đúng, chính xác.
II- Chuẩn bị : vở bài tập THTV.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Luyện tập.
Bài 1 9 30 ). Điền tiếp vào chỗ trống tên 3
con thú em biết.
- Cả lớp làm vở.
- 3 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
Bài 2: Nối tên loài thú ở bên trái với ích lợi
của nó với con ngời ở bên phải.
- GV cho 2 nhóm thi nối.
- Nhận xét.
Bài 3:Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ô
trống...
- Cả lớp làm vở.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét.

IV- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố nội dung bài.
- HS về nhà ôn lại bài.
- GV nhận xét giờ học.
- HS nêu yêu cầu bài.
a, những loài thú giữ: hổ, báo, lợn lòi, chó
sói...
b, những loài thú hiền lành:thỏ, sóc, nai,
khỉ...
c, những loài thú có hình dáng to: voi, gấu,
hổ.
- HS nêu yêu cầu bài.
a, trâu kéo xe (1 )
b, bò sữa cho thịt (2 )
c, chó cho sữa ( 3)
d, mèo cày ruộng (4 )
e, dê giữ nhà (5 )
g, ngựa diệt chuột ( 6)
h, lợn
a- 4, b- 3, c- 5, d- 6, e- 2, g- 1, h- 2.
- HS nêu yêu cầu bài.
1, 3, 5, 6 điền dấu phẩy
2, 4 điền dấu chấm.
8
Thể dục
Ôn một số bài tập: đi theo vạch kẻ thẳng-
Đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi : Nhảy ô
(Đã soạn ở buổi sáng. GV cho HS ra sân ôn lại bài).
-------------------------o0o----------------------------
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2010.

Toán
Bảng chia 5
I- Mục tiêu:
- HS làm một số bài tập về bảng chia 5.
- Giải bài toán có phép chia.
- Luyện cho HS làm toán nhanh.
II- Chuẩn bị : vở bài tập.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Luyện tập.
Bài 1 ( 34 ) Tính nhẩm.
- HS nêu kết quả nối tiếp.
- Nhận xét.
* Củng cố bảng chia 4
Bài 2: Số ?
- GV cho 2 nhóm thi làm bài.
- Nhận xét.
Bài 3 :
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
Bài tập nâng cao:
Bài 2 ( 103). Số ?
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài.

5 : 5 = 1 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6
10 : 5 = 2 25 : 5 = 5 35 : 5 = 7
15 : 5 = 3 45 : 5 = 9 40 : 5 = 8
50 : 5 = 10
- HS nêu yêu cầu bài.
Nhân 5 x 3 = 15 5 x 7 = 35 5 x 10 = 50
Chia 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7 50 : 5 = 10
- HS đọc bài toán.
Tóm tắt:
20 tờ báo : 5 tổ
Mỗi tổ : ... tờ báo?
Bài giải
Mỗi tổ đợc chia số tờ báo là:
20 : 5 = 4 (tờ báo)
Đáp số : 4 tờ báo
: 5 x 2
x 5 : 4
IV- Củng cố dặn dò.
9
2
5
5
1
0
4
20
5
- GV củng cố nội dung bài.
- HS về làm bài 4.
- GV nhận xét giờ học.

-------------------------o0o---------------------
Tập làm văn
Đáp lời phủ định- Nghe trả lời câu hỏi.
I- Mục tiêu:
- HS biết đáp lại lời phủ định trong từng tình huống.
- Đọc câu chuyện Can đảm trả lời câu hỏi.
- Rèn cho HS cách giao tiếp ứng xử tự nhiên.
II- Chuẩn bị : vở bài tập THTV.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Luyện tập.
Bài 1 ( 31). Viết vào chỗ trống lời đáp của
em trong những tình huống sau.
- HS thảo luận cặp đôi
- Đại diện cặp nêu.
- Nhận xét.
Bài 2: Đọc câu chuyện sau. Can đảm.
trả lời câu hỏi.
a, Hùng và thắng đã khoe gì? vì sao hai bạn
đó lại khoe nh vậy?
b, Khi gặp đàn ngỗng bạn nào đã sợ hãi ?
c, Bạn Tiến đã làm gì để đuổi đàn ngỗng ra
xa ?
d, Theo em, bạn nào trong câu chuyện trên
là ngời can đảm ?
IV- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố nội dung bài.
- HS về nhà ôn lại bài.

- GV nhận xét giờ học.
- HS nêu yêu cầu bài.
a, Tiếc quá, cảm ơn cậu.
b, Tiếc quá nhỉ. Khi nào làm bài xong,
chúng mình cùng đi nhé.
c, Thế ạ, thôi khi khác con đi với mẹ cũng
đợc.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS đọc bài văn.
- Hùng và Thắng khoe các bạn không sợ gì
hết vì Hùng cậy mìnhcó súng nhựa, Thắng
cậy mình có kiếm gỗ.
- Cả Hùng và Thắng đều sợ
- Tiến đã lấy cành cây khô xua đàn ngỗng ra
xa.
- Bạn Tiến là ngời can đảm.
------------------------o0o--------------------
Mĩ thuật
GV bộ môn dạy.
----------------------------------------------------o0o-------------------------------------------------
Tuần 27:
10
Thứ hai ngày 30 tháng 3 năm 2010.
Tập đọc
Ôn tập giữa kì II
I- Mục tiêu:
- HS ôn tập các bài tập đọc đã học ở học kì II.
- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: đọc trơn toàn bài.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: hiểu một số từ trong bài.
- Đọc hiểu nội dung bài.

II- Chuẩn bị: vở bài tập thực hành TV
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Luyện đọc.
- GV cho HS đọc lại các bài tập đọc đã học
ở HKII
- Gọi một số HS đọc, sửa cách phát âm cho
HS Nhận xét
- GV có thể hỏi một số câu hỏi có trong nội
dung bài.
IV- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố nội dung bài.
- HS về nhà ôn lại bài.
- GV nhận xét giờ học.
- HS đọc bài.
------------------------o0o---------------------------
Toán
Số 1 trong phép nhân và phép chia.
I- Mục tiêu:
- HS làm một số bài tập về số 1 trong phép nhân và phép chia.
- Luyện cho HS làm toán nhanh.
II- Chuẩn bị : vở bài tập.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Luyện tập.
Bài 1 ( 46) Tính nhẩm.

- HS nêu kết quả nối tiếp.
- Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài.
11
Bài 3: Tính.
- Em hãy nêu cách thực hiện phép
tính.
- Cả lớp làm vào vở
- 4 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
Bài 4: x ?
- GV cho 2 nhóm thi làm bài.
- Nhận xét.
Bài tập nâng cao.
Bài 4 ( 108). Các cạnh của một hình
tứ giác có độ dài bằng nhau. Chu vi
hình tứ giác là 40 dm. Tính độ dài
mỗi cạnh.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố nội dung bài.
- HS về làm bài 2.
- GV nhận xét giờ học.
1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 4 = 4 1 x 5 = 5
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 4 x 1 = 4 5 x 1 = 5
2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 4 : 1 = 4 5 : 1 = 5

a, 2 x 3 x 1 = 6 x 1 2 x 3 x 3 = 6 x 3
= 6 = 18
b, 4 x 5 : 1 = 20 : 1 4 : 1 x 5 = 4 x 5
= 20 = 20
c, 8 : 4 x 1 = 2 x 1 8 x 1 : 4 = 8 : 4
= 2 = 2
d, 12 : 3 : 1 = 4 : 1 12 : 1 : 3 = 12 : 3
= 4 = 4
4 2 1 = 8
4 2 1 = 2

- HS đọc bài toán.
Bài giải
Độ dài mỗi cạnh của hình tứ giác là:
40 : 4 = 10 ( dm )
Đáp số : 10 dm
-----------------------------o0o----------------------------
Hoạt động ngoại khoá:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------o0o----------------------------
Thứ ba ngày 31 tháng 3 năm 2010.
Thi giữa học kì II
-----------------------------o0o----------------------------
12
x :
Thứ t ngày 1 tháng 4 năm 2010.
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu:
- HS làm một số bài tập về số 1 trong phép nhân và phép chia.

- Luyện cho HS làm toán nhanh.
II- Chuẩn bị : vở bài tập.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Luyện tập.
Bài 2 ( 48) Tính nhẩm.
- HS nêu kết quả nối tiếp.
- Nhận xét.
Bài 3: Nối ( theo mẫu)
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
Bài tập nâng cao:
Bài 3 ( 108). Chu vi hình tam giác
ABC là 24 dm, cạnh thứ nhất dài 10
dm, cạnh thứ hai và cạnh thứ ba có
độ dài bằng nhau. Hỏi cạnh thứ ba
dài mấy đè xi mét?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố nội dung bài.
- HS về làm bài 1.
- HS nêu yêu cầu bài.
4 x 1 = 4 0 x 1 = 0 5 + 1 = 6

4 : 1 = 4 1 x 0 = 0 5 1 = 4
1 x 1 = 1 0 : 1 = 0 5 x 1 = 5
1 : 1 = 1 0 : 2 = 0 5 : 1 = 5
- HS nêu yêu cầu bài.
13
3 - 3 2 : 2 4 - 4 4 : 4
0
1
4 2 - 2 1 x 1 3 : 3 : 1
- GV nhận xét giờ học.
Tập viết
Ôn tập
I- Mục tiêu:
- HS viết chữ hoa P, Q, R, S, T, U, Ư, V, X cỡ nhỏ, viết từ ứng dụng tên riêng của các địa
danh viết cỡ chữ nhỏ.
- Rèn cho HS viết chữ đẹp, đúng mẫu.
II- Chuẩn bị : vở luyện viết.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Hớng dẫn HS viết bài.
- Các chữ hoa cỡ nhỏ cao mấy li ?
- GV giới thiệu từ ứng dụng là tên
riêng phải viết hoa các chữ cái đầu.
- Nêu nghĩa một số từ ứng dụng.
3. HS viết bài vào vở.
- GV nêu yêu cầu viết.
- Quan sát HS viết bài.
- Thu một số bài chấm nhận xét.

IV- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố nội dung bài.
- HS về viết bài ở nhà.
- GV nhận xét giờ học.
- Cao 2,5 li
- HS đọc các từ ứng dụng.
- HS viết bài vào vở.
---------------------------o0o-----------------------------
Thể dục:
Bài tập rèn luyện t thế cơ bản.
I- Mục tiêu:
- Ôn bài tập rèn luyện t thế cơ bản, yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác.
- HS chơi trò chơi HS yêu thích.
II- Chuẩn bị: còi, sân tập
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV ĐL Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
buổi tập.
- HS tập các động tác khởi động.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
2. Phần cơ bản.
+ Ôn đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống
2
2
1
5-10

*
x x x x x x x

x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
14
hông.
+ Ôn đi kiễng gót.
+ Ôn đi nhanh chuyển sang chạy.
- GV nêu lại cách đi
- HS ôn lại cách đi theo tổ, cá nhân.
- GV quan sát nhận xét.
+ Trò chơi: kết bạn, nhảy ô...
- GV cho hS ôn lại trò chơi
- HS chơi.
- GV quan sát nhận xét.
3. Phần kết thúc.
- HS tập một số động tác thả lỏng khớp chân
tay.
- GV hệ thống bài học.
- HS về ôn bài thể dục.
5
- Cán sự điều khiển.
--------------------------o0o----------------------
Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2010.
Toán
Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- HS làm một số bài tập về phép nhân và phép chia.
- Tìm thừa số, giải toán.
- Luyện cho HS làm toán nhanh.
II- Chuẩn bị : vở bài tập.

III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Luyện tập.
Bài 1 ( 49). Tính.
- HS nêu kết quả nối tiếp.
- Nhận xét.
Bài 2: Tìm X
- Muốn tìm thừa số ta làm
nh thế nào ?
- Cả lớp làm vào vở.
- 3 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
Bài 4:
- Bài toán cho biết gì ?
- HS nêu yêu cầu bài.
Nhân 2 x 5 = 10 3 x 4 = 12 4 x 5 = 20 1 x 3 = 3
Chia 10 : 2 = 5 12 : 3 = 4 20 :4 = 5 0 : 4 = 0
10 : 5 = 2 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 0 : 5 = 0
- HS nêu yêu cầu bài.
X x 3 = 21 4 x X = 36 X x 5 = 5
X = 21 : 3 X = 36 : 4 X = 5 : 5
X = 7 X = 9 X = 1
15
- Bài toán hỏi gì ?
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
Bài tập nâng cao:

Bài 3 ( 110 ).Tính.
- Em hãy nêu cách thực hiện
phép tính.
- Cả lớp làm vào vở
- 4 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố nội dung bài.
- HS về làm bài 3, 5.
- GV nhận xét giờ học.
- HS đọc bài toán.
Tóm tắt:
15 cái bánh: 3 đĩa
Mỗi đĩa : ... cái bánh?
Bài giải
Mỗi đĩa có số cái bánh là:
15 : 3 = 5 (cái bánh)
Đáp số : 5 cái bánh
- HS nêu yêu cầu bài.
a, 5 x 0 + 24 = 0 + 24 0 x 8 + 18 = 0 + 18
= 24 = 18
b, 0 : 9 + 13 = 0 + 13 0 : 5 + 17 = 0 + 17
= 13 = 17
---------------------------o0o---------------------------
Luyện từ và câu
Ôn tập và kiểm tra giữa HKII
I- Mục tiêu.
- HS làm bài tập có các từ ngữ về sông biển, từ ngữ về các mùa.
- Đặt câu hỏi Vì sao, ở đâu, Khi nào ?
- Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn.

II- Chuẩn bị : vở bài tập THTV.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Luyện tập.
Bài 1 ( 44). Khoanh tròn chữ cái trớc từ
không cùng nhóm với những từ khác.
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
Bài 2: Điền vào chỗ trống tên 2 loại quả
có nhiều vào mỗi mùa trong năm.
- HS nêu yêu cầu bài.
a, sông b, ao c, suối
d, kênh e, mơng
- HS nêu yêu cầu bài.
a, Mùa xuân: quả đào, quả hồng xiêm.
16
- HS tìm từ nối tiếp.
- Nhận xét.
Bài 3 : Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dới
trong mỗi câu sau.
- HS thảo luận cặp đôi.
- Đại diện cặp nêu.
- Nhận xét.
Bài 4: Điền dấu phẩy hoặc dẩu chấm vào
chỗ trống.
- Cả lớp làm vở.
- 1 HS lên bảng điền.

- Nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò.
- GV củng cố nội dung bài.
- HS về ôn bài.
- GV nhận xét giờ học
b, Mùa hạ: quả vải, quả nhãn.
c, Mùa thu: quả hồng, quả bởi.
d, Mùa đông: quả cam, quả táo.
- HS nêu yêu cầu bài.
a, Con chim trong lồng bị chết vì sao ?
b, Loài gấu trắng sống ở đâu ?
c, Khi nào, Ngựa tung vó đá một cú trời giáng,
làm Sói bật ngửa?
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS đọc đoạn văn
1, 3, 7 điền dấu phẩy
2, 4, 5, 6 điền dấu chấm.
----------------------------o0o------------------------------
Thể dục
Trò chơi : Tung vòng vào đích.
I- Mục tiêu:
- HS ôn trò chơi Tung vòng vào đích.
- HS chơi trò chơi HS yêu thích.
II- Chuẩn bị: còi, sân tập
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV ĐL Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
buổi tập.
- HS tập các động tác khởi động.

- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
2. Phần cơ bản.
+ Trò chơi: Tung vòng vào đích.
- GV cho HS ôn lại trò chơi
- HS chơi.
- GV quan sát nhận xét.
3. Phần kết thúc.
- HS tập hợp lớp.
- HS tập một số động tác thả lỏng khớp chân
tay.
- GV hệ thống bài học.
- HS về ôn bài thể dục.
2
2
1
5-10
5

*
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
- Cán sự điều khiển.

17
------------------------------o0o----------------------------
Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm 2010.
Toán
Luyện tập chung

I- Mục tiêu:
- HS làm một số bài tập về phép nhân và phép chia có kèm theo đơn vị.
- Thực hiện phép tính có 2 dấu, giải toán có lời văn.
- Luyện cho HS làm toán nhanh.
II- Chuẩn bị : vở bài tập.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu nội dung bài.
2. Luyện tập.
Bài 1 ( 50) Tính nhẩm.
- HS nêu kết quả nối tiếp.
- Nhận xét.
Bài 2 .Tính.
- Em hãy nêu cách thực hiện phép
tính.
- Cả lớp làm vào vở
- 4 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
Bài 4:
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Cả lớp làm vào vở.
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét.
Bài tập nâng cao.
Bài 1 ( 77). Cho 3 chữ số : 1; 0; 5.
Viết tất cả các số có đủ 3 chữ số đã
cho.
- GV cho 2 nhóm thi làm bài.

- Nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò.
- HS nêu yêu cầu bài.
5 x 2 = 10 5 x 3 = 15 5 x 4 = 20 5 x 1 = 5
10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 5 : 1 = 5
10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 20 : 4 = 5 5 : 5 = 1
- HS nêu yêu cầu bài.
a, 8 : 2 + 6 = 4 + 6 4 x 3 7 = 12 7
= 10 = 5
b, 4 : 4 x 0 = 1 x 0 0 : 7 + 0 = 0 + 0
= 0 = 0
- HS đọc bài toán
Tóm tắt: a,
15 cái bút : 3 hộp
Mỗi hộp : ... cái bút?
Bài giải
a, Mỗi hộp có số cái bút là:
15 : 3 = 5 (cái bút)
Đáp số : 5 cái bút
b, Có số hộp bút là:
15 : 5 = 3(hộp bút)
Đáp số : 3 hộp bút
- HS nêu yêu cầu bài.
- Các số đó là: 105, 150, 501, 510
18
- GV củng cố nội dung bài.
- HS về làm bài 4.
- GV nhận xét giờ học.
Tập làm văn:
Kiểm tra viết

-----------------------------------o0o-----------------------------------
Mĩ thuật
GV bộ môn dạy
-----------------------------------------------o0o-----------------------------------------------
Tuần 28:

Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2010
( HS nghỉ học nghỉ bù ngày giỗ Tổ Hùng Vơng).
-----------------------------------o0o-----------------------------------

Thứ ba ngày 7 tháng 4 năm 2010
( HS Thi giữa học kì II).
-----------------------------------o0o-----------------------------------
Ngày soạn : 4/ 4
Thứ t ngày 8 tháng 4 năm 2010
Toán.
So sánh các số tròn trăm.
I - Mục tiêu
- HS biết cách so sánh các số tròn trăm.
- Vận dụng làm bài tập.
II - Đồ dùng dạy học:
- Hình vuông 100 ô, Vở BT, sách nâng cao.
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Gv Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- 1 trăm bằng mấy chục.
- 1 chục bằng mấy đơn vị ?
- 1 nghìn bằng mấy trăm.
- 1 HS lên bảng viết các số tròn trăm
2. Dạy học bài mới:

a. Giới thiệu bài: GV ghi bảng:
b. Thực hành.
Bài 1:
- GV hớng dẫn mẫu.
- Cả lớp làm vào vở.
- 1 HS lên bảng.
- Nhận xét.
Bài 2 :
- HS trả lời .
- 1 HS .
- HS nêu yêu cầu quan sát hình vuông.
300 > 100 300 < 400
100 < 300 400 > 300
700 > 600 700 < 900
600 < 700 900 > 700
19
- Bài yêu cầu gì ?
- Chia lớp thành 4 nhóm làm vào
bảng nhóm.
- Các nhóm trình bày bài.
- Nhận xét
Bài 3: Số ?
- Số cần điền là số nào ?
- Cho 2 hS lên thi
- Nhận xét .
- Nhận xét về các số của bài tập.
Bài tập nâng cao.
Bài 4 ( 78). Viết số có 3 chữ số có số
trăm là số lớn nhất có một chữ số;số
chục là số bé nhất có 1 chữ số; số

đơn vị bằng 1/ 3 số trăm.
- GV cho 2 nhóm thi làm bài.
- Nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
- Muốn so sánh số tròn trăm ta làm
thế nào ?
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc yêu cầu.
400 < 600 500 < 700
600 > 400 700 > 500
500 < 800 900 < 1000
1000 > 900 600 > 500
300 < 500 500 < 200
- HS nêu yêu cầu.

0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
- là các số tròn trăm.
- HS nêu yêu cầu.
Bài giải.
Số lớn nhất có 1 chữ số là 9. Vậy số trăm là9
- Số bé nhất có một chữ số là 0. Vậy số chục là 0.
- Số đơn vị bằng : 1/ 3 số trăm tức là: 9 : 3 =3
Vậy số cần viết là: 903
- Muốn so sánh các số tròn trăm ta chỉ việc so
sánh các số tròn trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn .
Số nào chữ số hàng trăm bé hơn thì số đó bé hơn.
--------------------------o0o-----------------------
Tập viết
Chữ hoa Y

I - Mục tiêu
- Biết viết chữ cái Y viết hoa theo cỡ vừa và nhỏ .
- Biết viết cụm từ ứng dụng theo cỡ nhỏ, biết viết đúng mẫu, đều mẫu và nối chữ đúng qui
định.
II- Chuẩn bị
- Mẫu chữ trong khung chữ
- Câu ứng dụng trên dòng kẻ li, vở tập viết.
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động của Gv Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy học bài mới .
a. Giới thiệu bài
Y
- HS quan sát
20
b. Hớng dẫn viết chữ hoa
- Giới thiệu chữ hoa : Y
- Chữ Y hoa cỡ nhỏ cao mấy li .
- Chữ Y mấy nét, là những nét nào.
- GV vừa chỉ chữ trên mẫu vừa nêu qui
trình viết .
- GV vừa viết mẫu , vừa nhắc lại cách viết
.
* Cho HS viết bảng con
- GV nhận xét sửa sai .
c. HD viết câu ứng dụng
- GV giới thiệu từ, câu ứng dụng, 1 khổ
thơ.
- Từ :Yên Phong
- Câu : Yêu ngời mới đợc ngời yêu.

- Em hiểu câu đó nh thế nào ?
- Nêu độ cao các chữ
- Cách đặt dấu thanh
- Khoảng cách giữa các chữ bằng gì?
- GV viết mẫu chữ Yên Phong vừa viết
vừa nêu cách viết .
- Lu ý viết hoa tên riêng.
d. Viết vở tập viết
- Khi viết phải ngồi nh thế nào ?
- Nêu cách cầm bút khi viết ?
- Lu ý cách cầm bút, t thế ngồi viết.
- Nêu yêu cầu viết từng dòng
- Quan sát nhắc nhở HS
- Thu 1 số bài chấm nhận xét
3. Củng cố Dặn dò
- Nêu lại cách viết chữ Y
- Nhận xét giờ học
- Về nhà viết bài ở nhà .
- Cao 4 li
- Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét khuyết
ngợc.
- HS nhắc lại cách viết.
- HS viết bảng con Y
- HS đọc từ, câu ứng dụng, 1 khổ thơ.
- HS nêu độ cao của các con chữ .
- Bằng con chữ O
- HS nêu
- HS viết bài



--------------------------o0o-----------------------
Thể dục
Trò chơi : Tung vòng vào đích.
I - Mục tiêu:
- Tiếp tục làm quen với trò chơi tung vòng vào đích. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi tơng đối chủ động.
- HS yêu thích môn học.
II - Địa điểm - phơng tiện:
21
- Sân trờng, còi, bóng.
III- Các hoạt động dạy học :
-------------------------------o0o----------------------
Ngày soạn : 5/ 4
Thứ năm ngày 9 tháng 4 năm 2010
Toán
Các số tròn chục từ 110 đến 200.
I - Mục tiêu :
- Giúp HS nhận biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, chục, đơn vị.
- Đọc, viết thành thạo các số tròn chục từ 110 đến 200.
- So sánh các số tròn chục.
II - Đồ dùng dạy học:
- Vở BT.
III- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Nội dung T lợng Phơng pháp
1. Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu tiết
học.
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông

- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc .
- Đi thờng theo vòng tròn và hít thở sâu
2. Phần cơ bản:
* Trò chơi : Tung vòng vào đích .
- GV nêu tên trò chơi hớng dẫn HS cách chơi.
- Gọi một số HS chơi thử .
- Chia thành 4 đội.
- Lần lợt từng đội lên chơi.
- Gv nhận xét .
- 4 đôi tự chơi, GV quan sát giúp HS chơi .
- Cán sự điều khiển HS chơi .
- Gv nhận xét.
3. Phần kết thúc.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Tập một số động tác thả lỏng.
- Chơi trò chơi hồi tĩnh.
- GV hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học, Về nhà ôn bài tập RLTTCB.
2phút
2 phút
2 phút
12 phút
2phút
2 phút.
1 phút.
2 phút.
*
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x

x x x x x x x x

Cán sự điều khiển.
- GV điều khiển .
22
- Đếm các số tròn chục từ 110 đến 200?
- GV nhận xét .
2. Dạy học bài mới:
a/ Giới thiệu bài: GV ghi bảng:
b / HD làm bài tập .
Bài 1: Viết ( theo mẫu )
- HS đếm các số hình vuông, ô vuông
rồi viết số.
- 1 HS làm mẫu 1 phép tính .
- HS làm vở
- 2 HS lên bảng.
- Nhận xét.
Bài 2:
- 2 nhóm cử 2 bạn lên thi tiếp sức.
- Nhận xét .
Bài 4 : > < = ?
- Bài yêu cầu gì
- Cho HS làm bài vào bảng nhóm
- Các nhóm trình bày .
- Nhận xét kết quả .
Bài 5: Số ?
- Số cần điền là số nào ?
- HS làm vào vở .
- Nối tiếp nêu số tiếp theo .
- Nhận xét.

3. Củng cố - dặn dò:
- Muốn so sánh số tròn chục ta làm nh
thế nào ?
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS nêu
- HS nêu yêu cầu.
130 một trăm ba mơi
170 một trăm bảy mơi
160 một trăm sáu mơi
180 một trăm tám mơi
110 một trăm mời
150 một trăm năm mơi
190 một trăm chín mơi
120 một trăm hai mơi
200 - hai trăm
- HS nêu yêu cầu.
Viết Đọc số Viết Đọc số
130 Một trăm ba
mơi
180 Một trăm tám
mơi
120 Một trăm ... 110 Một trăm
150 Một trăm 160 Một trăm...
170 Một trăm .. 190 Một trăm ..
140 Một trăm .. 200 Hai trăm
- HS đọc yêu cầu.
150 < 170 160 > 130
160 > 140 180 < 200
180 < 190 120 < 170

150 = 150 150 > 130
- HS đọc yêu cầu.
110 ; ; 130 ; ; 140 ; ; 150 ; 160 ; ..
Muốn so sánh số tròn chục ta so sánh số hàng
chục lớn hơn thì số đó lớn hơn, và ngợc lại .
---------------------------o0o------------------------
Luyện từ và câu
Từ ngữ về cây cối, đặt và trả lời câu hỏi
Để làm gì Dấu phẩy, dấu chấm
23
I- Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ và cây cối.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi .
- Ôn luyện cách dùng dấu chấm, dấu phẩy.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ,VBT.
III- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy học bài mới:
a, Giới thiệu bài:
- GV nêu mục tiêu giờ học ghiđầu
bài .
b, Hớng dẫn HS làm BT:
Bài tập 1: Viết các tên cây sau vào
từng ô trống trong bảng cho phù hợp
- Chia 4 nhóm làm vào bảng nhóm .
- Trình bày bài -Nhận xét .
Bài tập 2 : Viết vào chỗ trông tên của
3 loài cây cho bóng mát.

- Bài 2 yêu cầu làm gì ?
- GV ghi bảng.
- Nhận xét.
Bài tập 3: Điền dấu chấm và dấu
phẩy vào ô trống.
- Bài yêu cầu gì ?
- Lớp làm vở bài tập.
-1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét.
Bài 4: Trả lời các câu hỏi sau.
- HS trả lời nối tiếp.
- Nhận xét.
- Ngời ta tới cây để làm gì ?
- Chúng ta cần trồng nhiều cây xanh
để làm gì ?
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.

- HS nêu yêu cầu.
Cây để lấy
thức ăn
Cây để lấy gỗ Cây để ngắm
hoa.
bởi, ngô, đậu
xanh, lúa, rau
cải, mớp.
mít, lim,xoan,
bạch đàn,
thông.

mào gà, huệ,
lan, nhài.
- HS đọc yêu cầu .
- Cây bàng, cây phợng vĩ, cây đa.
- HS đọc yêu cầu .
1, 3 điền dấu chấm
2, 4 điền dấu phẩy.
- HS đọc yêu cầu .
- Ngời ta tới cây để cây tơi tốt.
-Trồng nhiều cây xanh để bầu không khí đợc
trong lành.
24
Thể dục
Trò chơi : Tung vòng vào đích Chạy đổi chỗ vỗ tay
nhau
I - Mục tiêu:
- Ôn trò chơi : Tung vòng vào đích, chạy đổi chỗ vỗ tay nhau, yêu cầu biết cách chơi và
tham gia chơi chủ động, đạt thành tích cao .
II - Địa điểm - phơng tiện:
- Sân bãi, kẻ các vạch.
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung T. T. Lợng Phơng pháp .
1. Phần mở đầu: 5'
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.
- Khởi động xoay các khớp : cổ chân, gối, hông,
vai.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Tập bài thể dục phát triển chung.
2. Phần cơ bản:

- GV nêu tên từng trò chơi:
+ Tung vòng vào đích .
+ Chạy tại chỗ vỗ tay nhau
- HS nhắc lại cách chơi .
- 1 số HS chơi thử, GV nhận xét.
- Cho HS chơi thật .
- GV chia lớp thành 2 nhóm : 1 nhóm chơi tung
vòng vào đích, nhóm kia chơi trò chơi:
Chạy đổi chỗ vỗ tay nhau .
- 2 nhóm cử đại diện thi tung vòng vào đích.
- Gv nhận xét và tuyên bố đội nào thắng .
3, Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát .
- Tập một số động tác thả lỏng
- GV hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học VN ôn bài thể dục .
2 phút
2 phút
2 phút
17 phút
2 phút
2 phút
1 phút
2 phút
*
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
- Cán sự điều khiển.

- Cán sự tổ, lớp điều khiển


--------------------------------o0o-------------------
Ngày soạn : 6/ 4
Thứ sáu ngày 10 tháng 4 năm 2010
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×