SỞ GD-ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS - THPT
VÕ THỊ SÁU - CÔN ĐẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 10
Năm học: 2017 – 2018
-------------------
-----------------Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ DỰ PHÒNG
Họ và tên thí sinh:………………………….Lớp:…………………Số báo danh:…………………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu – 30 phút)
ĐỀ 03
Câu 1. Nghiệm của bất phương trình (2 − x)(2 x − 1) > 0 là?
A.
1
2
1
2
B. ( ; 2).
∅.
C. ( ; 2].
1
D. −∞; 2 ÷∪ (2; +∞).
Câu 2. Nghiệm của bất phương trình 5x − 4 ≤ 6 là?
−2
−2
−2
.
≤ x ≤ 2.
B. x ≥ 2.
C.
D. x ≤
hoặc x ≥ 2.
5
5
5
Câu 3. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
A. x ≤
x + y − 2 ≥ 0
−2x + y + 1≤ 0
A. ( −2;2) .
Câu 4. Bất phương trình
A.
1
< 0.
x
B. ( −1;1) .
C. ( 1;3) .
D. ( 2;1) .
x−1
> 1 tương đương với bất phương trình nào dưới đây?
x
1
B. > 0.
C. x − 1> 1.
D. x − 1> x.
x
2
2
Câu 5. Bất phương trình x + 2 ( m − 1) x − m + 3m − 1 < 0 vô nghiệm khi
A.
1
< m < 2.
2
B. m <
1
1
hoÆ
c m > 2. C. ≤ m ≤ 2.
2
2
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( 2; +∞ ) .
B. ( 2;5 ) .
Câu 7. Cho góc α thỏa mãn 0 < α <
2− x
5− x
>
A. sinx =
−1
− 3
; cosx =
.
2
2
1
hoÆ
c m ≥ 2.
2
x−2
là?
5− x
C. ( −∞; 2 ) .
1
D. −∞; ÷∪ ( 2;5 ) .
π
3
và sin α = . Khi đó cos α bằng?
2
4
−7
7
− 7
.
B.
C.
.
.
16
4
4
Câu 8. Hai đẳng thức nào sau đây có thể đồng thời xảy ra?
A.
D. m ≤
D.
1
3
B. sinx = ; cosx =
.
3
2
7
.
16
2
C. sinx = 0,7; cosx = 0,3.
D. sinx =
2
3
; cosx =
.
2
2
Câu 9. Tam giác ABC có BC = 2 3; AC=2 2; AB = 6 − 2. Góc A có số đo bằng bao
nhiêu?
A. 600.
B. 1200.
C. 900.
D. 500.
x = 1 − 4t
Câu 10. Cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số là
. Một vectơ chỉ phương của
y = 3 + 3t
∆ có tọa độ là:
A. ( 3; −4 ) .
B. ( 3;1) .
C. ( 1;3) .
D. ( −4;3) .
Câu 11. Tính khoảng cách từ điểm I ( 1; −1) đến đường thẳng 3x − 4 y − 17 = 0?
10
2
−18
.
.
.
B.
C.
D. 2.
5
5
5
Câu 12. Phương trình nào trong các phương trình sau đây không là phương trình đường tròn?
A. x 2 + y 2 + 2x + 5y = 0.
B. x 2 + y 2 + 2x + 6y − 10 = 0.
A.
C. x 2 + y 2 + 4x − 2y − 12 = 0.
D. x 2 + y 2 + 2x − 4y + 5 = 0.
Câu 13. Tâm và bán kính của đường tròn x 2 + y 2 + 2x − 4y − 4 = 0 là
A. I ( −1;2 ) ;R = 9.
B. I ( −1;2 ) ; R = 3.
C. I ( 1; −2 ) ;R = 3.
D. I ( 1; −2 ) ; R = 9.
Câu 14. Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 12 và trục lớn bằng 10
A.
x2
y2
+
= 1.
100 81
B.
x2 y 2
+
= 1.
15 16
C.
x2 y2
+
= 1.
25 9
D.
x2 y2
+
= 1.
25 16
Câu 15. Cho A ( 2;−3) ; B ( 1;1) và ∆ : x + y − 3 = 0 . Giáo điểm của đường thẳng AB và đường
thẳng ∆ là điểm N ( a;b ) khi đó 2a − b bằng :
A. −1.
B. 0 .
C.
12
.
5
D. 3 .
---------------------------------------------------------------------------------------------