Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

10 DS1 1TIET kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.91 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT DƯƠNG BẠCH MAI Năm học
Môn: Toán
Khối:1
Thời gian:45Phút ( Không kể phát
đề)
Câu 1(1điểm): Cho hai tập hợp: A = ( −1;3] và B = ( 0;7 ) .Tìm
diễn trên trục số).

A ∩B; A ∪B

( có biểu

Câu 2(3điểm): Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y =

x2 + 1
2− x

b) y =

5
+ 2x + 3
2x −1

Câu 3(3điểm):
a)(1điểm) Viết phương trình đường thẳng (d ) : y = ax + b biết (d) đi qua điểm A(1;2) và
song song với (d1 ) : y = −2 x + 3
b)(2điểm) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x + 1 − 1
Câu 4(2điểm): Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) y = f ( x) = 2 x 2 + 3


x 3 − x. x
b) y = f ( x) =
2x

Câu 5 (1điểm): Định m để phương trình 2. x − 2 = m − x − 1 có 2 nghiệm dương phân
biệt.
………………….HẾT…………….
Đáp án
Câu Nội dung đáp án
1
Câu 1(1.0đ): Cho hai tập hợp: A = ( −1;3]
A ∩B; A ∪B ( có biểu diễn trên trục số).

Điểm
và B = ( 0;7 ) .Tìm 0.5x2

A ∩ B = ( 0,3]

A ∪ B = ( −1;7 )

2

Câu 2(3.0đ): Tìm tập xác định của các hàm số sau:

1.5x2


x2 + 1
2− x
hsxđ ⇔ 2 − x ≠ 0 ⇔ x ≠ 2

vậy D = R \ { 2}

a) y =

5
+ 2x + 3
2x −1
1

 x > 2
 2x −1 > 0
1
⇔
⇔ x>
hsxđ ⇔ 
2
2 x + 3 ≥ 0
x ≥ − 3

2
1

vậy D =  ; +∞ ÷
2


b) y =

3


Câu 3(3.0đ):

1.0

a)(1đ) Viết phương trình đường thẳng (d ) : y = ax + b biết (d) đi qua
điểm A(1;2) và song song với (d1 ) : y = −2 x + 3
vì (d) đi qua A(1;2)
⇒ a+b = 2

vì (d) song song với (d1 ) : y = −2 x + 3
 a = a1 = −2
⇒
 b≠3
⇒ b = 4 (n)

(d ) : y = −2x + 4

2.0
b)(1.0) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
 x ( x ≥ −1)
y = x +1 −1 = 
− x − 2( x < −1)

TXĐ
BBT
Bảng giá trị
x
y=x
x
y=-x-2

Đồ thị gồm 2 nhánh

1
1
-2
0

2
2
-3
1


4

Câu 4(2.0đ): Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:

1.0x2

a) y = f ( x) = 2 x 2 + 3
TXĐ D = R có tính đối xứng.
∀x, x ∈ D, f (− x) = 2(− x) 2 + 3 = 2 x 2 + 3 = f ( x)

Vậy hs la hs chẵn
3
b) y = f ( x) = x − x. x

2x

TXĐ D = R \ { 0} có tính đối xứng.

∀x, x ∈ D, f ( − x ) =

(− x)3 − (− x). − x −( x 3 − x. x )
x 3 − x. x
=
= y = f ( x) =
= f ( x)
2.(− x)
−2 x
2x

Vậy hs la hs chan

5

Câu 5 (1.0đ): Định m để phương trình 2. x − 2 = m − x − 1 có 2 nghiệm 1.0
dương phân biệt.
2. x − 2 = m − x − 1
⇔ 2. x − 2 + x + 1 = m

 y = 2. x − 2 + x + 1
y=m


Là pthđgđ của 

 3x − 3( x ≥ 2)
2. x − 2 + x + 1 = 
− x + 5( x < 2)


Vẽ đồ thị
Dựa vào đồ thị : 3 < m < 5



×