Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

10 DS3 1t kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.91 KB, 3 trang )

Trường THPT Hòa Bình
Họ và tên:…………………………………..
Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM

KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: TOÁN

x2 − 4 x + 4
1− 2x

y=
Câu 1: Tập xác định của hàm số

1
(−∞; ) ∪ { 2}
2

1
(−∞; ] ∪ { 2}
2

A.

1
( −∞; )
2

B.

C.



1
(−∞; ) ∪ [2; +∞)
2
D.

2
Câu 2: Giá trị của m để bất phương trình (m −1) x − 2 (m +1) x + 3(m − 2) > 0 vô nghiệm là

A.

m≥5

m<

m>5
B.

1
2

m≤

C.

1
2

D.


Câu 3: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm.
B. Bất phương trình ax + b < 0 có tập nghiệm  khi a = 0 và b < 0 .
C. Bất phương trình ax + b ≤ 0 vô nghiệm khi a = 0 và b ≥ 0 .
D. Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi a = 0 và b ≤ 0 .
Câu 4: Tổng các nghiệm của phương trình
x −1 + 2x − 4 = 6
bằng

10
3

1
3

A.

37
3

B.

28
3

C.

D.



1

15x − 2 > 2x + 3

2(x − 4) < 3x − 14


2

Câu 5. Hệ bất phương trình

{ 1}

A.

có tập nghiệm nguyên là:

{ 1;2}
B.

C.



{ −1}
D.

Câu 6. Tìm mệnh đúng

A.


a > b

c > d

⇒ ac > bd

B.

a > b

c > d



a b
>
c d

C.

a > b
⇒a−c >b−d

c > d

D.

a > b > 0


c > d > 0

⇒ ac > bd

2
Câu 7: Với những giá trị nào của m thì đa thức f ( x) = mx −12mx − 5 luôn âm với mọi x thuộc  ?

m ∈ (−∞; −

5
) ∪ [0; +∞)
36

A.

m ∈ [−

5
;0]
36

B.

m ∈ (−
C.

5
;0]
36


m ∈ (−

5
;0)
36

D.

3
2
Câu 8: Xác định m để phương trinh x + (2m + 5) x + (2m + 6) x − 4m −12 = 0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn −1.

7
 −19 
m ∈ (− ; −2) \ 

2
 6 

7
 19 
m ∈ (− ; −3) \ − 
2
 6

 −16 
m ∈ ( −3;1) \ 

 9 


 19 
m ∈ ( −∞; −3) \  − 
 6

A.
B.
C.
D.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (2m − 7) x + 2 ≤ 2mx − 4m có tập nghiệm là tập con
của [−2; +∞)
A. m ≥ 4
B. m ≥ −4
C. m ≤ 4
D. m ≤ −4


2 x 2 − 14 x + 20 > x − 3
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình:

(−∞; 2] ∪ [6; +∞)

là:

[ − 100; 2]

A.

(−∞; 2] ∪ (4 + 5; +∞)

(−∞;1]


B.

C.

D.

Câu 11. Cặp bất phương trình tương đương là:

3x +
A.

C.

1
1
≥ 3+
x−3
x−3

x−1≥ x

( 2x + 1)

B.

(

)


x − 1 ≥ x 2x + 1



f ( x) =
Câu 12: Cho



3x ≥ 3

D.

1− x ≤ x

3x + 1 < 1 − x

( 3x + 1)

2

(

)

< x+3

2




( x + 1)(2 − x)
2x − 6
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

f ( x ) < 0 ⇔ x ∈ (−1; 2) ∪ (3; +∞)

A.



1 − x ≤ x2

f ( x) < 0 ⇔ x ∈ (3; +∞)

B.

f ( x ) > 0 ⇔ x ∈ (−∞; −1)

C.

f ( x ) ≥ 0 ⇔ x ∈ ( −∞; −1] ∪ [2;3]

D.

II. TỰ LUẬN
2
Câu 1: Tìm x thỏa tam thức bậc hai f ( x ) = x −12x −13 nhận giá trị không âm ?

( x 2 + 2 x + 2)( x 2 + 2 x + 4) ≤ 15

có dạng S = [a;b] , với a, b là các số thực. Tính

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
P=a+b.
Câu
TL

1

2

3

4

5

Bài làm
6

7

8

9

10

11


12




×