Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIỂM TRA đại số 10 CHƯƠNG 1 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.05 KB, 3 trang )

Trường THPT …
Tổ Toán

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ - KHỐI 10
Bài số 1
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề

A - Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm )
Câu 1 Câu nào dưới đây là mệnh đề:
A. Ngày nào khai giảng năm học mới nhỉ ?
B. Bình đá bóng hay quá !
C. Việt Nam không thuộc khu vực Đông Nam Á. D. Vì sao trái đất lại có hình cầu ?
Câu 2 Mệnh đề nào dưới đây là đúng:
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc .
D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 3 Cho tập A   0;1; 2;3; 4;5 và B   2;1; 4; 6 . Khi đó, tập A \ B là
A.  2; 0;1; 2;3; 4;5;6

B.  0;1; 2;3; 4

C.  1; 4

D.  0; 2;3;5

Câu 4 Cho tập A   0;1; 2;3; 4;5 và B   2;1; 4; 6 . Khi đó, tập A �B là
A.  0; 2;3;5

B.  0;1; 2;3; 4


Câu 5 Xác định mệnh đề đúng:
A. x  �: x 2 0
C. x ��: x 2  x

C.  1; 4

D.  2;0;1; 2;3; 4;5;6

B. x �R : x 2  x  3  0
D. x ��: x   x

Câu 6 Cho A :" x �R : x 2  1  0" thì phủ định của mệnh đề A là mệnh đề:
A. " x ��: x 2  1 �0"
B. " x ��: x 2  1 �0"
C. " x ��: x 2  1  0"
D. " x ��: x 2  1 �0"
Câu 7 Tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A.  x �Z / x  1

2
C.  x �Z / 6 x  7 x  1  0

2
B.  x �Q / x  4 x  2  0
2
D.  x �R / x  4 x  3  0

Câu 8 Cho tập hợp A   2; 2 , B   1;5 , C   0;1 . Khi đó, tập  A \ B  �C là
A.  0;1


B.  0;1

C.  0

D.  2;5

Câu 9 Tất cả các tập hợp X thỏa mãn  a, b, c �X � a, b, c; d là
A.  a, b, c ;  a, b, c, d 

C.  a, b ;  a, b, c ;  a, b, d  ;  a, b, c, d 

B.  a, b, c ;  a, b, d  ;  a, b, c, d 

D.  a, b, c ;  a, b, d  ;  a, b, c, d 

Câu 10 Cho tập hợp A   �; m  1 , B   1; � . Tìm tất cả giá trị của m để A �B  � là
A. m  1
B. m �1
C. m �2
D. m  2
Câu 11 Cho A  (0;3] , B  (2; �) . Xác định A �B .là:
A. (0;3] .
B. [0;3] .
C. (�;3] .
Câu 12 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. “ x ��: x 2  1  0 ”.

B. “ n ��: n   n ”.

D. (0;3) .



C. “ x ��: 2 x  x ”.
D. “ x ��: 2 x ��”.
Câu 13 Cho tập A   1;5  ȥ [7;+ ) và B  (0; 2] . Khi đó, tập C A B là
A. (1; 2] �[5; �)

B. (1;0) � 2;5  �[7; �)

C. (1;0] � 2;5 

D. (1;0] � 2;5  �[7; �)

Câu 14 Cho tập hợp A   m; m  2 , B   1; 2 . Điều kiện của m để A �B là
A. m �1 hoặc m �0 B. 1 �m �0
C. 1 �m �
D. m  1 hoặc m  2
Câu 15 Khi lấy phiếu khảo sát về ba môn học yêu thích của 80 bạn học sinh khối 12, thu được kết quả như sau: có
45 bạn thích môn Toán, 44 bạn thích môn Lí, 43 bạn thích môn Hoá, 38 bạn thích cả Toán và Lí, 36 bạn thích cả
Toán và Hoá, 34 bạn thích cả Lí và Hoá, 30 bạn thích cả Toán, Lí và Hoá. Hỏi có bao nhiêu bạn chỉ thích đúng một
môn Hoá ?
A. 13
B. 3
C. 4
D. 9
B - Phần tự luận: ( 4 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm )




 





2
Cho tập hợp B  x �Q / 4 x  3x  7 . x  3  0 . Viết lại B dưới dạng liệt kê các phần tử.

Bài 2: ( 1 điểm )
Cho các tập hợp :
A   2;0; 2; 4;6 ; B   1;0;1;2;3; 4;5
Tìm các tập hợp: A �B; A �B; A \ B; B \ A .
Bài 3: ( 1 điểm )
Cho hai tập hợp: P  (�;1  3m ]; Q  [2m  3; +�) ( m là tham số ).
Q
Tìm m để P ǹ�
.
Bài 4: ( 1 điểm )
Cho A, B, C là các tập hợp. Chứng minh rằng:
A   B  C  = (A  B)  (A  C)
----- Hết ----ĐÁP ÁN
1C
11A

2D
3D
4D
12C
13D

14B
� 7�
1;  �
Bài 1: B  �
� 4
Bài 2: A �B   2;0; 2;4;6;  1;1;3;5

5A
15B

6D

A �B   0; 2; 4

A \ B   2;6

B \ A   1;1;3;5
Q
Bài 3: P ǹ�

+
�1�+
3m
 2m 3

m

2
5


Bài 4: Chứng minh: A   B  C  = (A  B)  (A  C):

7B

8B

9A

10D



�x �A
�x �A


x �A �B
�x �A


�x �B

x �A � B �C  � �
� ��
��
x �B �

x �A �C
�x �A
�x �B �C


��

x

C

��

�x �C

� x � A �B  � A �C 
Suy ra đpcm.



×