Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

11 đề khảo sát giữa học kỳ 1 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.9 KB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ KS LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018

(Đề thi gồm có 4 trang)

Môn: Toán lớp 11
( Thời gian làm bài: 90 phút )

Câu 1: Hàm số

y =sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

 π π
− ; ÷
2 2 .
A. 

B.

( 0;π ) .

C.

( − π ;π ) .

 π 5π 
 ; ÷
4 4
D. 


 π
cos x + ÷ = 1
 2  là
Câu 2: Tất cả các nghiệm của phương trình

A.

π
x = + k2π
2

,

kÎ ¢ .

π
x = − + k2π
2
B.

,

kÎ ¢ .

tan x = tan
Câu 3: Phương trình lượng giác

A.
.


x = k2π ( k∈ ¢ )

.

B.

x = kπ ( k∈ ¢ )

.

x
2

C.

x = kπ , k∈ ¢ .

D.

x = k2π , k Î ¢ .

có các nghiệm là

C.

x = π + k2π ( k∈ ¢ )

.

Câu 4:Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình

thứ tự là:

D.

x = − π + k2π ( k∈ ¢ )

sin 4x+ cos5x = 0 theo


x= −
A.

π
π
; x=
18
2.

x= −
B.

π

; x=
18
9

x= −
.


C.

π
π
; x=
18
6.

x= −
D.

π
π
; x=
18
3.

1)
(
cos
x
.cos7
x
=
cos3
x
.cos5
x
Câu 5:Cho phương trình
Phương trình nào sau đây tương đương với

phương trình
A.

( 1) ?

sin 5x = 0.

B.

cos4x = 0 .

Câu 6: Tìm m để phương trình

A.

C.

sin 4x = 0.

D.

2sin x+ mcosx = 1- m có nghiệm

- 3£ m£ 1.

B.

- 2£ m£ 6 .

C.


cos3x = 0.

 π π
x∈  − ; 
 2 2 .

1£ m£ 3.

D.

- 1£ m£ 3.

Câu 7: Có bao nhiêu đường chéo của một hình thập giác lồi?
A. 50.

B. 100.

C.35.

D.70.

Câu 8: Một nhóm 25 người cần chọn một ban chủ nhiệm gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí.
Hỏi có bao nhiêu cách?

A.

1380.

B.


13800.

C.

2300.

D.

15625.

Câu 9: Trong lớp có 21 nam, 24 nữ. hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 bạn đi dự đại hội trong đó có
cả nam và nữ
A 504

B. 405

C. 540

D.450

Câu 10: Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 1000.
A 845

B. 584

C. 485

D. 560


Câu 11: Có bao nhiêu cách sắp xếp 9 bạn vào một dãy ghế hàng ngang.


A 3628800

B. 40320

C. 362880

D. 5040

Câu 12: Có bao nhiêu cách sắp xếp 12 bạn vào một bàn tròn.
A 39916800

B. 3991680

C. 479001600

D. 3628800

Câu 13: Trên một giá sách có 10 cuốn sách toán khác nhau, 12 cuốn sách văn khác nhau. Hỏi có
bao nhiêu cách lấy ra 3 cuốn sách trong đó có ít nhất 1 cuốn sách toán.
A.1302

B.1320

C.1321

D. 2310


Câu 14: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số
chia hết cho 5.
A 180

B. 153

C. 150

D.182

Câu 15: Có bao nhiêu số điện thoại có 10 chữ số( bắt đầu bằng chữ số 0).
A. 109

B. 10!

C. 9!

D 11!

Câu 16: Có bao nhiêu cách cắm 5 bông hoa giống nhau vào 7 lọ hoa khác nhau biết rằng mỗi lọ hoa
chỉ cắm một bông hoa.

A. 7!

B.

C75

C. 2520


D. 7!

A75

Câu 17: Một người có 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 4 bi đen. Yêu cầu lấy ra 3 viên có đủ 3 màu hỏi có bao
nhiêu cách lấy.
A

140

B. 560

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ
A

(0;8)

C.110

D. 115

u = (− 2;3) .Tọa độ ảnh của M(2;5) có tọa độ là.

B.(-4;-2)

C.(4;2)

D. (0;-8)

Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x+y+4=0. Phương trình đường


thẳng là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ
A. 2x-y=0

B. 2x-y+4=0

u = (1;2) là.
C. y-2x+1=0

D. 2x+y=0


Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ

được ảnh là hình có phương trình sau
2
x
+1
A. y = 2

u = (− 1;3) .Tìm hình mà qua phép tịnh tiến theo vectơ u

2
x
y=2 + 1

2
x
B. y = + 1


2
x
C. y= 2 + 4 x

2
x
D. y = 2 − 4 x

0
90
Câu 21:Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;3). Ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay bằng
là.
A

(-2;3)

B.(2;-3)

C. (-3;2)

D. (3;-2)

2
2
x
+
y
+ 2 x + 4 y = 0 ảnh của đường
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy đường tròn (C) có phương trình


0
90
tròn qua phép quay tâm O góc quay bằng - là.

A

x2 + y2 + 4x + 2 y = 0

2
2
2
2
x
+
y

4
x
+
2
y
=
0
x
+
y
+ 4x − 2 y = 0
B.
C.


2
2
x
+
y
+ 2x + 4 y = 0
D

Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy đường thẳng d có phương trình x + y = 0. ảnh của d qua phép tịnh

tiến theo vectơ

u = (1;1) là.

A. x + y – 2 = 0

B. x + y = 0

C. x + y + 2 = 0

D. x – y + 2 = 0

Câu 24: Trong các phép biến hình sau đây, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép tịnh tiến.

Câu 25: Tìm

để điểm

B. Phép quay.


A ' ( 1;2)

là ảnh của

C. Phép vị tự.

qua phép vị tự tâm

D. Phép đối xứng trục.

I ( 1;3) , k = − 2

.


A ( 1;13)

A.

.

B.

 7
A  1; ÷
 2 .

Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ


Tìm phương trình đường thẳng

A.

x + y + 4 = 0.

Câu 27: Cho

điểm

B.

là ảnh của

x + y − 4 = 0.

C.

7

A  − 1; − ÷
2 .


Oxy cho đường thẳng

x − y + 4 = 0.

( O) thì
trên đường tròn

uuur
A. BC.

I ( 1; 2 )

D.

x+ y− 2= 0.

.

x − y − 4 = 0.

O)
(
B
,
C
BC
điểm phân biệt
cố định (
không phải là đường kính) trên đường tròn
,

O) M
(
di động trên
,
là trung điểm BC ,


r
. Khi đó u bằng

.

có phương trình

qua phép đối xứng tâm

C.

A ( − 1; − 13)

D.

là trực tâm tam giác

ABC . Khi

di chuyển

r
O ')
O)
(
(
di chuyển trên đường tròn
là ảnh của
qua phép tịnh tiến theo u


uuur
B. OB.

uuuur
C. 2OM .

uuur
D. 2OC.

Câu 28: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?

A.

3sin x = 2

B. 4sin x + 3cos x = 6

1
1
cos3x =
2
C. 4

Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.

2
2tan
x + tan x − 2 = 0

D.


C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó

Câu 30: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x + 3y – 3 = 0. Ảnh của đt d qua phép
đường thẳng d thành đường thẳng có pt là:
A.2x + 3y – 6 = 0

B.4x + 2y – 5 = 0

C.2x+y+3 = 0

B.Tam giác BOC.

C.Tam giác DOC.

biến

D.4x-2y-3=0

Câu 31: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O .Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép
A.Tam giác AOB.

V(O;2)

Q(O,120o )

:


D.Tam giác EOD

Câu 32. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính, có bao nhiêu tâm đối xứng
A. Không có.

B. 1.

C. 2.

D. Vô số.

Câu 33 : cho điểm M ( 0 ; y ) , M’ = ĐOy (M) thì M’ có tọa độ:
A. M’(-y; 0)

B. M’(0; y )

C. M’ (y;0)

D. M’ (0; -y)

Câu 34 : Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành

B. Hình ngũ giác đều

C. Hình bát giác đều

D. Hình tam giác đều


Câu 35: Cho phép vị tự tỉ số k=2 biến điểm A thành điểm B, biến C thành D. Khi đó:

uuur uuur
A. AB = 2CD

uuur uuur
B. 2AB = CD

uuur uuur
C. 2AC = BD

uuur uuur
D. AC = 2 BD

Câu 36: Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.

C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay

Q( O,α )

thì

( OM '; OM ) = α

.


D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính


(C ): x + y − 4 x + 14 y − 2 = 0
2

Câu 37: Cho
nào sau đây

2

T

r
a
, qua phép với

r
a = (0;1) thì (C) biến thành đường tròn

2
2
(
x

2)
+
(
y
+
6)
= 55

A.

2
2
(
x
+
2)
+
(
y

6)
= 55
B.

2
2
(
x

1)
+
(
y
+
3)
= 55
C.


2
2
2
(
x

4)
+
(
y
+
12)
=
55
D.

Câu 38: Trong mp Oxy cho điểm A(2;-3) và điểm I(2;5). Gọi B là ảnh của điểm A qua phép Đ I ,
khi đó B có toạ độ:

A.

B(2;13)

B.

B(0;8)

C.

B(2;1)


D.

B(4;2)

Câu 39: Cho hình bình hành ABCD, Khi đó :

A.

B = TuuuADr ( C )

B.

B = TuuuDAr ( C )

C.

B = TCDuuur ( A)

D.

B = TuuuABr ( C )

.

Câu 40 : Cho tg ABC, G là trọng tâm , gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Khi
đó phép vị tự biến tg A’B’C’ thành tgABC là.
A. V(G,-2)

B. V(G, -1/2)


C. V(G, 2)

D. V(G,1/2)

Câu 41: Gọi đường thẳng m là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I góc quay
I không nằm trên d), đường thẳng d song song với m khi:

ϕ=
A.

π
3.

ϕ=
B.

.

C.

π
6.

ϕ=
D.


3.


( biết rằng


Câu 42: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, E là trung điểm của BC .Ảnh của tam giác COE qua hai

phép liên tiếp

V(C ,2)

và ĐOE là:

A.Tam giác AOB B.Tam giác BOC

C.Tam giác BDC

D.Tam giác ECD

Câu 43: Trong mp Oxy cho điểm M(-4;3). Gọi N là ảnh của điểm M qua hai phép liên tiếp gồm

Q(O,900 )

A.

và ĐOy , khi đó N có toạ độ:

N (− 4;3)

B.

N (− 2;3)


C.

N (3; − 4)

D.

N (− 5;2)

Câu 44: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A.

Tvr ( M ) = M ' ⇔ Tvr ( M ') = M .

B.

uuuuuur r
T ( M ) = M ' ⇔ M ' M = v.

Tvr ( M ) = M ' ⇔ T− vr ( M ') = M .

uuuuuur r
T ( M ) = M ' ⇔ M ' M = − v.

r
v
C.

r


v
D.

Câu 45: Trong cái hộp có 40 thẻ được đánh dấu từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ trong hộp, xác
suất tổng các số trên 3 thẻ là một số chia hết cho 3:

127
A.

380

.

29 .
B. 95

11 .
C. 380

9 .
D. 95

C.

D = π + k 2π , k ∈¢ .
2
D.

sin 2 x − 1

y=
cos x là:
Câu 46: Tập xác định của hàm số

A.

{

}

D = ¡ \ π + kπ , k ∈ ¢ .
2
B.

Câu 47: Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay tâm O, góc -900 biến

{

thành:

}


 7π 22π 
2sin x + 3
=0
− ; 
Câu 48: Phương trình 2cos x + 1
có bao nhiêu nghiệm thuộc  3 3  :
A.4


B.9

C.5

D.10

Câu 49: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu s ố tự nhiên chẵn có ba ch ữ s ố khác
nhau?
A. 60

B. 75

C. 90

D. 52

Câu 50. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ {1,2,3,4,5,6}. Chọn
ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất số được chọn có tổng ba chữ số đầu lớn hơn tổng ba chữ số cuối 1
đơn vị là

1 .
A. 40

B.

1 .
10

1 .

C. 20

D.

3 .
20

……………………………………………… Hết ……………………………………................



×