Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

12 HH 3 1t mã 357 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.64 KB, 3 trang )

SƠ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình học 12 - Chương 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
357

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
ĐÁP ÁN
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10



Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

ĐỀ BÀI

(12D3 KHÔNG LÀM CÁC CÂU ĐÁNH DẤU (*), GẠCH CHÉO VÀO PHẦN ĐÁP ÁN CÂU ĐÓ)
Câu 1: Cho A ( 2; −1;6 ) , B ( −3; −1; −4 ) , C ( 5; −1;0 ) , D ( 1;2;1) thể tích khối tứ diện ABCD là:
A. 60.
B. 50.
C. 30.
D. 40.
Câu 2: Cho tam giác ABC với A ( − 3;2; − 7 ) , B ( 2;2; −3) , C ( −3;6; −2 )
Điểm nào sau đây là trọng tâm của tam giác ABC

 4 10 
 4 10
A. G  ; − ;4 ÷.
B. G  − ; ; −4 ÷.
C. G ( −4;10; −12 ) .
3 3 
 3 3


D. G ( 4; −10;12 ) .

Câu 3: Cho ba điểm A ( 1;6;2 ) , B ( 5;1;3) , C ( 4;0;6 ) phương trình mặt phẳng (ABC) là
A. 14 x + 13 y + 9 z − 110 = 0.
B. 14 x + 13 y + 9 z + 110 = 0 .
C. 14 x + 13 y − 9 z − 110 = 0.
D. 14 x − 13 y + 9 z − 110 = 0.
Câu 4: (*)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai mặt phẳng 4x - 4y + 2z - 7 = 0và
2x - 2y + z + 1 = 0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là
64

8
9 3
A. V =
.
B. V = 81 3 .
C. V =
.
D. V =
.
27
27
2
8
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x 2 + y2 + z2 + 6x – 4y + 4z + 1 = 0. Viết phương trình
mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): 2x + y + 2z - 4 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. 2 x − y + 2 z + 20 = 0 .
B. 2 x + y + 2 z − 20 = 0 .
C. 2 x + y − 2 z + 20 = 0 .
D. 2 x + y + 2 z + 20 = 0 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (P) có phương trình x − 3y + 2z = 0 và (Q) có
phương trình 2x − 2y − 4z+1 = 0 . Chọn khẳng định đúng.
A. (P) trùng với (Q).
B. (P) và (Q) vuông góc nhau.
C. (P) và (Q) cắt nhau nhưng không vuông góc. D. (P) song song với (Q).
Câu 7: Cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 6 y + 4 z − 11 = 0 . Khi đó tâm I và bán
kính R của mặt cầu (S) là
A. I ( 1;3; −2 ) , R = 5.
B. I ( 1;3; −2 ) , R = 7. C. I ( −1; −3;2 ) , R = 5.
D. I ( 1;3; −2 ) , R = 25.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;1) , B(3;-4;5). Phương trình mặt phẳng trung trực

của AB là
A. x − 3 y + 2 z − 3 = 0 . B. x − 3 y + 2 z − 11 = 0 . C. x + 3 y − 2 z − 11 = 0 . D. x − 3 y + 2 z − 9 = 0 .
Trang 1/3 - Mã đề thi 357


r
r
r
Câu 9: Trong không gian cho 3 véc tơ a ( −1;1;0 ) , b ( 1;1;0 ) , c ( 1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng:
rr
r r
rr
r r r r
2
.
A. b, a cùng phương. B. a.c = 1.
C. a + b + c = 0.
D. cos b, c =
6

( )

Câu 10: (*)Trong không gian Oxyz , cho các điểm A ( 1;0;0 ) , B ( −2;0;3) , M ( 0;0;1) và

N ( 0;3;1) . Mặt phẳng ( P ) đi qua các điểm M , N sao cho khoảng cách từ điểm B đến

( P)

gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến ( P ) . Có bao mặt phẳng ( P ) thỏa mãn

đầu bài ?
A. Có hai mặt phẳng ( P ) .
B. Không có mặt phẳng ( P ) nào.
C. Có vô số mặt phẳng ( P ) .

D. Chỉ có một mặt phẳng ( P ) .
x y z
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình + + = 1 (a ≠ 0) .
a a a

Chọn khẳng định sai ?
A. M(a;a;-a) thuộc (P).
B. (P) đi qua gốc tọa độ.
r
C. (P) có một vecto pháp tuyến là n = (1;1;1)
D. (P) cắt trục Ox tại điểm A(a;0;0), cắt trục Oy tại B(0;a;0) và cắt trục oy tại C(0;0;a).
Câu 12: (*)Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , với giá trị nào của m thì phương trình
x 2 + y 2 + z 2 − 2mx + 2 ( m − 1) y + 4 z + 5m = 0 là phương trình mặt cầu ?
A. m < 1 ∨ m >

5
.
2

B. Một đáp số khác.

C. m ≥ 3 .

D. 1 ≤ m ≤


5
.
2

Câu 13: Trong không gian Oxyz phương trình đường thẳng d đi qua N ( 5;3;7 ) vuông góc với (Oxy) là
x = 5

.
y = 3
A. 
 z = 7 + 2t

x = 5+ t
B.  y = 3 .

z = 7


Câu 14: Trong không gian Oxyz
 x = −5 + 2t

d :  y = 7 − 2t là
z = t

A. (2;-3;2).

x = 5
C.  y = 3 + t .

z = 7



x = 5

y = 3 .
D. 
z = 7 + t

tọa độ điểm A' đối xứng của điểm A(4;1;6) qua đường thẳng

B. (2;3;2).

C. (-2;3;2.

D. (27;-26;-14).

Câu 15: Trong không gian Oxyz, tìm giao điểm của mặt phẳng ( P ) : x − y + z − 4 = 0 và đường thẳng
 x = −1 + 2t

∆ : y = 2 +t
z = 3 + t


A. (4;3;5).
B. (-3;-4;-5).
C. (5;3;4).
D. (3;4;5).
Câu 16: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm
M(4;-1;0) và N(2;1;3) là
 x = 2 − 2t

 x = 2 + 2t


A.  y = 1 + 2t .
B.  y = 1 + 2t .
 z = 3 − 3t
 z = 3 − 3t



 x = 4 + 2t

C.  y = −1 − 2t .
 z = −3t


 x = 4 + 2t

D.  y = −1 + 2t .
 z = 3t


Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M ( 1;0;0 ) , N ( 0;1;0 ) , P ( 0;0;1) , Q ( m;1;1 − m ) Với giá
trị nào của m thì M,N,P,Q là 4 đỉnh của tứ diện ?
A. m = 1 .
B. m ≠ 0 .
C. m ∈ ¡ .
D. m ≠ 1 .
Trang 2/3 - Mã đề thi 357



Câu 18: (*)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 1;2;1) . Mặt phẳng ( P )
thay đổi đi qua M lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác O . Tính giá trị nhỏ
nhất của thể tích khối tứ diện OABC .
A. 18.
B. 54.
C. 6.
D. 9.
Câu 19: Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1;-1;2) trên mặt phẳng
( α ) : 2 x − y + 2 z + 11 = 0 là
A. (3;1;-2).
B. (3;-1;-2).
C. (-3;1;-2).
D. (-3;1;2).

( P) : x + 4 y − 2z − 6 = 0 ,
( α ) chứa giao tuyến của ( P ) , ( Q ) và

Câu 20: (*)Trong không gian với hệ toạ độ

( Q ) : x − 2 y + 4 z − 6 = 0 . Lập phương trình mặt phẳng

Oxyz ,cho

cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C sao cho hình chóp O. ABC là hình chóp đều.
A. x + y + z − 6 = 0 .
B. x + y + z − 3 = 0 .
C. x + y + z + 6 = 0 .
D. x + y − z − 6 = 0 .
 x = −4 + 2t

 x = 3 + 2t '


Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y = 3 + t
và d’ :  y = −2 Phương trình
z = 1
 z = −3t '


đường vuông góc chung của hai đường thẳng đó là

x + 2 y − 4 z −1
=
=
.
3
6
2
x + 2 y − 4 z −1
=
=
.
C.
−3
−6
2
A.

x+2
=

3
x+2
=
D.
3
B.

y−4
=
−6
y−4
=
−6

z −1
.
−2
z −1
.
2

Câu 22: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3;2;4) và vuông
góc với mặt phẳng (P) : 3x-2y+4z-1=0 là
 x = 3 + 3t
 x = 3 + 3t
 x = 3 + 3t
 x = 3 − 3t





A.  y = 2 − 2t .
B.  y = 2 − 2t .
C.  y = 2 + 2t .
D.  y = 2 − 2t .
 z = 4 + 4t
 z = 4 − 4t
 z = 4 + 4t
 z = 4 + 4t




r
r
r
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 véc tơ a ( −1;1;0 ) , b ( 1;1;0 ) và c ( 1;1;1) . Trong
các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai
r
r
r r
r r
A. a = 2.
B. b ⊥ c.
C. b ⊥ a.
D. c = 3.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho (P): 2 x − 2 y − z − 4 = 0 và mặt cầu (S) có
phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 11 = 0 . Khi đó mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường
tròn có chu vi là
A. 4π

B. 6π .
C. 2π .
D. 8π .
Câu 25: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng : 6x + 3y + 2z – 6 = 0 là
5
9
3
6
A. .
B. .
C. .
D. .
7
7
5
7
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 357



×