Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

de cuong on tap 11cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.46 KB, 39 trang )

CHUYÊN ĐỀ 1. CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. SỰ ĐIỆN LI
- Sự điện li là quá trình các chất tan trong nước ra ion.
- Chất điện li mạnh: là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.
+ Những chất điện li mạnh: Các axit mạnh: HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
. . .các bazơ mạnh: KOH, NaOH,
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
. . .và hầu hết các muối.
HCl → H
+
+ Cl
-
Ba(OH)
2
→ Ba
2+
2OH
-
- Chất điện li yếu: là chất khi tan trong nước chỉ có một số phần tử hòa tan phân li ra ion, phần tử còn lại
vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
+ Những chất điện li yếu: Là các axit yếu: CH
3


COOH, HClO, HF, H
2
S . . .các bazơ yếu:
Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
. . .
CH
3
COOH
→
¬ 
CH
3
COO
-
+ H
+
II. AXIT - BAZƠ - MUỐI
1. Axit
- Theo A-re-ni-ut: Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H
+
.
HCl → H
+
+ Cl
-
- Axit một nấc: phân li một nấc ra ion H
+

: HCl, HNO
3
, CH
--
OH . . .
- Axit nhiều nấc: phân li nhiều nấc ra ion H
+
: H
3
PO
4
. . .
2. Bazơ
- Theo A-re-ni-ut: Bazơ là chất khi tan trong nước phân li ra ion H
+
.
NaOH → Na
+
+ OH
-
3. Hidroxit lưỡng tính
- Hidroxit lưỡng tính là hidroxit khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như
bazơ.
Thí dụ: Zn(OH)
2
là hidroxit lưỡng tính
Phân li theo kiểu bazơ: Zn(OH)
2

→

¬ 
Zn
2+
+ 2OH
-
Phân li theo kiểu axit: Zn(OH)
2

→
¬ 

2
2
ZnO

+ 2H
+
4. Muối
- Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc cation
4
NH
+
) và anion là gốc axit
- Thí dụ: NH
4
NO
3

4
NH

+
+
3
NO

NaHCO
3
→ Na
+
+
3
HCO

III. SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT - BAZƠ
- Tích số ion của nước là
2
14
[ ].[ ] 1,0.10
H O
K H OH
+ − −
= =
(ở 25
0
C). Một cách gần đúng, có thể coi giá trị
của tích số này là hằng số cả trong dung dịch loãng của các chất khác nhau.
- Các giá trị [H
+
] và pH đặc trưng cho các môi trường
Môi trường trung tính: [H

+
] = 1,0.10
-7
M hoặc pH = 7
Môi trường axit: [H
+
] > 1,0.10
-7
M hoặc pH < 7
Môi trường kiềm: [H
+
] < 1,0.10
-7
M hoặc pH > 7
IV. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
1. Điều kiện xãy ra phản ứng
- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xãy ra khi các ion kết hợp lại với nhau tạo
thành ít nhất một trong các chất sau:
+ Chất kết tủa:
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2HCl
Ba
2+

+
2
4
SO

→ BaSO
4

+ Chất bay hơi:
Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl + CO
2
↑ + H
2
O
2
3
CO

+ 2H
+
→ CO
2
↑ + H
2
O
+ Chất điện li yếu:

CH
3
COONa + HCl → CH
3
COOH + NaCl
CH
3
COO
-
+ H
+
→ CH
3
COOH
2. Bản chất phản ứng
- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.
B. PHẦN BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do
A. sự dịch chuyển của các electron B. sự dịch chuyển của các cation
C. sự dịch chuyển của các phân tử hòa tan D. sự dịch chuyển của cả anion và cation
Câu 2. Chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. KCl rắn, khan B. CaCl
2
nóng chãy C. NaOH nóng chãy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 3. Đối với dung dịch axit yếu CH
3
COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H

+
] = 0,1M B. [H
+
]<[CH
3
COO
-
] C. [H
+
]>[CH
3
COO
-
] D. [H
+
]<0,1M
Câu 4. Đối với dung dịch axit mạnh HNO
3
0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H
+
] = 0,1M B. [H
+
]<[
3
NO

] C. [H
+

]>[
3
NO

] D. [H
+
]<0,1M
Câu 5. Một dung dịch có [OH
-
] = 1,5.10
-5
M. Môi trường của dung dịch này là
A. axit B. trung tính C. kiềm D. không xác định được
Câu 6. Trong dung dịch HCl 0,01M, tích số ion của nước là
A.
14
[H ].[OH ]>10
+ − −
B.
14
[H ].[OH ]=10
+ − −
C.
14
[H ].[OH ]<10
+ − −
D. không xác định được
Câu 7. Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch
B. nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhất

C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li
Câu 8. Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?
A. KCl, Ba(OH)
2
, Al(NO
3
)
3
. B. CaCO
3
, MgSO
4
, Mg(OH)
2
, H
2
CO
3
.
C. CH
3
COOH, Ca(OH)
2
, AlCl
3
. D. NaCl, AgNO
3
, BaSO
4

, CaCl
2
.
Câu 9. Thêm từ từ từng giọt H
2
SO
4
vào dung dịch Ba(OH)
2
đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như
sau:
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 10. Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHCO
3
và NaOH. B. K
2
SO
4
và NaNO
3
.
C. HCl và AgNO
3
. D. C
6
H
5
ONa và H

2
SO
4
.
Câu 11. Dung dịch axit H
2
SO
4
có pH = 4. Nồng độ mol/l của H
2
SO
4
trong dung dịch đó là
A. 2.10
-4
M. B. 1.10
-4
M. C. 5.10
-5
M. D. 2.10
-5
M.
Câu 12. Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của các chất điện li:
A. đều tăng. B. đều giảm.
C. không thay đổi. D. tăng hay giảm phụ thuộc vào từng chất điện li.
Câu 13. Cho các cặp chất: HCl và Na
2
CO
3
; FeSO

4
và NaOH, BaCl
2
và K
2
SO
4
; H
2
SO
4
và HNO
3
; NaCl và
CuSO
4
; CH
3
COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14. Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al(NO
3
)
3
. Nồng độ mol/l của ion NO
3
-
có trong dung
dịch là
A. 0,2M. B. 0,06M. C. 0,3M. D. 0,6M.

Câu 15. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nếu thể tích dung dịch
không thay đổi thì nồng độ ion OH
-
trong dung dịch thu được là
A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Viết PT điện li của các chất sau:
CuSO
4
, Na
2
SO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaHPO
4
, NaOH, Mg(OH)
2
, CH
3
COOH, H
3
PO
4
.

Câu 2. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có)khi trộn lẫn các chất sau:
a. dd HNO
3
và CaCO
3
b. dd KOH và dd FeCl
3
c. dd H
2
SO
4
và dd NaOH
d. dd Ca(NO
3
)
2
và dd Na
2
CO
3
e. dd NaOH và Al(OH)
3
f. dd Al
2
(SO
4
)
3
và dd NaOH
vừa đủ

g. dd NaOH và Zn(OH)
2
h. FeS và dd HCl i. dd CuSO
4
và dd H
2
S
Câu 3. Nhận biết các chất rắn sau:
a. CaCO
3
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
.
b. NaOH, NaCl, Na
2
SO
4
, NaNO
3

c. NaOH, H
2
SO
4

, BaCl
2
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
(chỉ dùng thêm quỳ tím).
Câu 4. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau
a.
2 2
3 3
Ba CO BaCO
+ −
+ → ↓
b.
4 3 2
NH OH NH H O
+ −
+ → ↑ +
c. S
2-
+ 2H
+


H
2
S↑ d. Fe

3+
+ 3OH
-


Fe(OH)
3

Câu 5. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:
a. Pb(NO
3
)
2
+ ?

PbCl
2
↓ + ?
b. FeCl
3
+ ?

Fe(OH)
3
+ ?
c. BaCl
2
+ ?

BaSO

4
↓ + ?
d. HCl + ?

? + CO
2
↑ + H
2
O
Câu 6. Trộn 50,0ml dd NaOH 0,40M với 50,0 ml dd HCl 0,20M được dd A. Tính pH của dd A
Câu 7. Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A.
- Tính pH của dd A.
- Tính thể tích dd Ba(OH)
2
1M đủ để trung hòa dd A
Câu 8. Trỗn lẫn 100ml dd K
2
CO
3
0,5M với 100ml dd CaCl
2
0,1M.
- Tính khối lượng kết tủa thu được.
- Tính C
M
các ion trong dd sau phản ứng.
Câu 9. Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH =
2. Số mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?
Câu 10. Cho 10,6 gam Na
2

CO
3
vào 12g dung dịch H
2
SO
4
98% thu được dung dịch X. Cô cạn X thì thu
được bao nhiêu gam chất rắn khan?
Câu 11. 0,80g một kim loại hoá trị II hoà tan hoàn toàn trong 100,0 ml dd H
2
SO
4
0,50M. Lượng axit còn
dư phản ứng vừa đủ với 33,4ml dd NaOH 1,00M. Xác định tên kim loại.
Câu 12. Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH)
2
có nồng độ
x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Hãy tím m và x. Giả sử Ba(OH)
2
điện li hoàn
toàn cả hai nấc.
Câu 13. Trộn 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 mol/l và Ba(OH)
2
0,025 mol/l với 200 ml dd H
2
SO

4
có nồng
độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=2. Hãy tím m và x. Giả sử H
2
SO
4
điện li hoàn
toàn cả hai nấc.
Câu 14. Thêm từ từ 400g dd H
2
SO
4
49% vào nước và điều chỉnh lượng nước để thu được đúng 2 lít dd
A. Giả sử H
2
SO
4
điện li hoàn toàn cả hai nấc.
1. Tính nồng độ mol/l của ion H
+
trong dd A.
2. Tính thể tích dd NaOH 1,8M cần thêm vào 0,5 lít dd A để thu được:
a. dd có pH = 1; b. dd có pH = 13
Câu 15. Một dd chứa 2 cation Fe
2+
(0,1 mol) và Al
3+
(0,2 mol) và 2 anion Cl
-
(x mol) và SO


2
4
( y mol).
Biết rằng khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. Xác định x và y?
Câu 16. Chia 19,8 gam Zn(OH)
2
thành hai phần bằng nhau:
a. Cho 150 ml dung dịch H
2
SO
4
1M vào phần một. Tính khối lượng muối tạo thành.
b. Cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào phần hai. Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu 17. Cho 100ml dung dịch hỗn hợp A gồm H
2
SO
4
0,015M; HCl 0,03M; HNO
3
0,04M. Tính thể tích
dung dịch NaOH 0,2M để trung hòa hết 200ml dung dịch A.
Câu 18. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)
2
có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung
dịch Y chứa hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Tính thể tích dung dịch X

cần để trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y.
Câu 19. Một dung dịch có chứa x mol Na
+
; y mol HCO
3
-
; t mol Cl
-
. Tìm mối liên hệ giữa x,y,z và t.
Câu 20. Dung dịch A gồm 5 ion: Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
, 0,1 mol Cl
-
và 0,2 mol NO
3
-
. Thêm từ từ dung dịch
K
2
CO
3
1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất. Tính thể tích dung dịch K
2
CO
3
cần dùng.

CHUYÊN ĐỀ II. NITƠ - PHOTPHO
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. NITƠ
1. Vị trí - cấu hình electron nguyên tử
- Vị tí: Nitơ ở ô thứ 7, chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.
- Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
3
.
- Công thức cấu tạo của phân tử: N≡N.
2. Tính chất hóa học
- Ở nhiệt độ thường, nitơ trơ về mặt hóa học, nhưng ở nhiệt độ cao nitơ trở nên hoạt động.
- Trong các phản ứng hóa học nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. Tuy nhiên tính oxi
hóa vẫn là chủ yếu.
a. Tính oxi hóa (tác dụng với kim loại, H
2
, . . .)
0
0 3
2 3 2
3
t
Mg N Mg N

+ →
(magie nitrua)
0

0 3
,
2 2 3
3 2
t p
xt
N H N H

→
+
¬ 
b. Tính khử
0
0 2
2 2
2
t
N O N O
+
→
+
¬ 
Khí NO sinh ra kết hợp ngay với O
2
không khí tạo ra NO
2
2 4
2 2
2 2N O O N O
+ +

+ →
2. Điều chế
a. Trong công nghiệp
- Nitơ được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
b. Trong phòng thí nghiệm
- Đun nóng nhẹ dung dịch bảo hòa muối amoni nitrit
NH
4
NO
3

0
t
→
N
2
↑ + 2H
2
O
- Hoặc NH
4
Cl + NaNO
2

0
t
→
N
2
↑ + NaCl + 2H

2
O
II. AMONIAC - MUỐI AMONI
1. Amoniac
a. Cấu tạo phân tử - Tính chất vật lý
- Cấu tạo phân tử
- Tính chất vật lý: NH
3
là một chất khí, tan nhiều trong nước cho môi trường kiềm yếu.
b. Tính chất hóa học
* Tính bazơ yếu
- Tác dụng với nước
3 2 4
NH H O NH OH
+ −
→
+ +
¬ 
Trong dung dịch amoniac là bazơ yếu. Có thể làm quỳ tím hóa xanh. Dùng để nhận biết NH
3
.
- Tác dụng với dung dịch muối
AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O → Al(OH)
3

↓ + 3NH
4
Cl
- Tác dụng với axit
NH
3
+ HCl → NH
4
Cl (khói trắng)
* Tính khử
0
3 0
3 2 2 2
4 3 2 6
t
N H O N H O

+ → +
0
3 0
3 2 2
2 3 6
t
N H Cl N HCl

+ → +
Đồng thời NH
3
kết hợp ngay với HCl tạo thành khói trắng.
c. Điều chế

* Trong phòng thí nghiệm
2NH
4
Cl + Ca(OH)
2

0
t
→
CaCl
2
+ 2NH
3
↑ + 2H
2
O
* Trong công nghiệp
0
, ,
2 2 3
( ) 3 ( ) 2 ( )
t xt p
N k H k NH k
→
+
¬ 
∆H<0
- Các điều kiện áp dụng để sản xuất amoniac trong công nghiệp là
+ Nhiệt độ: 450 - 500
0

C
+ Áp suất cao: 200 - 300atm
+ Chất xúc tác: sắt ki loại trộn thêm Al
2
O
3
, K
2
O . . .
2. Muối amoni
a. Định nghĩa - Tính chất vật lý
- Là chất tinh thể ion, gồm cation amoni
4
NH
+
và anion gốc axit
- Tất cả đều tan trong nước và điện li hoàn toàn thành ion.
b. Tính chất hóa học
* Tác dụng với dung dịch kiềm
(NH
4
)
2
SO
4
+ 2NaOH
0
t
→
2NH

3
↑ + 2H
2
O + Na
2
SO
4
NH
4
+
+ OH
-
→ NH
3
↑ + H
2
O
- Phản ứng này để nhận biết ion amoni và điều chế amoniac.
* Phản ứng nhiệt phân
NH
4
Cl
0
t
→
NH
3
(k) + HCl (k)
(NH
4

)
2
CO
3

0
t
→
NH
3
(k) + NH
4
HCO
3
(r)
NH
4
HCO
3

0
t
→
NH
3
(k) + CO
2
(k) + H
2
O (k)

NH
4
NO
2

0
t
→
N
2
+ 2H
2
O
NH
4
NO
3

0
t
→
N
2
O + 2H
2
O
III. AXIT NITRIC
1. Cấu tạo phân tử - Tính chất vật lý
a. Cấu tạo phân tử
- Trong hợp chất HNO

3
, nguyên tố nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.
b. Tính chất vật lý
- Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. Axit nitric không bền
lắm: khi đun nóng bị phân huỷ một phần theo phương trình:
4HNO
3
→ 4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O
- Axit nitric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. Trên thực tế thường dùng loại axit đặc có nồng độ 68%,
D = 1,40 g/cm
3
.
2. Tính chất hóa học
a. Tính axit
- Axit nitric là một axit mạnh. Có đầy đủ tính chất của một axit.
CuO + 2HNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O

Ca(OH)
2
+ 2HNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
CaCO
3
+ 2HNO
3
→ Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
+ H
2
O
b. Tính oxi hoá
- Axit nitric là một trong những axit có tính oxi hoá mạnh. Tuỳ thuộc vào nồng độ của axit và bản chất
của chất khử mà HNO
3
có thể bị khử đến một số sản phẩm khác nhau của nitơ.
* Với kim loại

- Khi tác dụng với kim loại có tính khử yếu như Cu, Pb, Ag,... HNO
3
đặc bị khử đến NO
2
(hình 2.8), còn
HNO
3
loãng bị khử đến NO. Thí dụ:
0 5 2 4
3 3 2 2 2
4 ( ) ( ) 2 2Cu H N O dac Cu NO N O H O
+ + +
+ → + +
0 5 2 2
3 3 2 2
3 8 ( ãng) 3 ( ) 2 4Cu H N O lo Cu NO N O H O
+ + +
+ → + +
- Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh như Mg, Zn, Al,... HNO
3
loãng có thể bị khử đến
+1
2
N O
,
o
2
N
hoặc
−3

4 3
N H NO
.
- Fe, Al bị thụ động hoá trong dung dịch HNO
3
đặc, nguội.
* Với phi kim
0 5 6 4
3 2 4 2 2
S 6HNO (®Æc) H S O 6N O 2H O
+ + +
+ → + +
* Với hợp chất
2 5 0 2
2 3 2
3H S 2HNO (lo·ng) 3S 2NO 4H O
− + +
+ → + +
3. Điều chế
a. Trong phòng thí nghiệm
NaNO
3
(r) + H
2
SO
4
(đặc) → HNO
3
+ NaHSO
4


b. Trong công nghiệp
- HNO
3
được sản xuất từ amoniac. Quá trình sản xuất gồm ba giai đoạn :
+ Giai đoạn 1: Oxi hóa NH
3
bằng oxi không khí tạo thành NO
4NH
3
+ 5O
2
→ 4NO + 6H
2
O
+ Giai đoạn 2: Oxi hoá NO thành NO
2
.
2NO + O
2
→ 2NO
2
+ Giai đoạn 3: Chuyển hoá NO
2
thành HNO
3
.
4NO
2
+ 2H

2
O + O
2
→ 4HNO
3
IV. MUỐI NITRAT
- Muối nitrat là muối của axit nitric. Thí dụ, natri nitrat (NaNO
3
), đồng (II) nitrat (Cu(NO
3
)
2
),...
1. Tính chất vật lí
- Tất cả các muối nitrat đều tan nhiều trong nước và là chất điện li mạnh.
3 3
NaNO Na NO
+ −
→ +
2. Tính chất hoá học
- Muối nitrat của các kim loại hoạt động mạnh (kali, natri,...) bị phân huỷ thành muối nitrit và oxi:
Thí dụ : 2KNO
3

o
t
→
2KNO
2
+ O

2
- Muối nitrat của magie, kẽm, sắt, chì, đồng,... bị phân huỷ thành oxit kim loại tương ứng, NO
2
và O
2
:
Thí dụ : 2Mg(NO
3
)
2

o
t
→
2MgO + 4NO
2
+ O
2
- Muối nitrat của bạc, vàng, thuỷ ngân,... bị phân huỷ thành kim loại tương ứng, khí NO
2
và O
2
.
Thí dụ : 2AgNO
3

o
t
→
2Ag + 2NO

2
+ O
2
3. Nhận biết ion nitrat
- Để nhận ra ion
3
NO ,

người ta đun nóng nhẹ dung dịch chứa
3
NO

với Cu và H
2
SO
4
loãng:
3Cu + 8H
+
+
3
2NO

→ 3Cu
2+
+ 2NO↑ + 4H
2
O
(xanh) (không màu)
2NO + O

2

2
(n©u ®á)
2NO
Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí màu nâu đỏ thoát ra.
V. PHOTPHO
1. Vị trí - Cấu hình electron nguyên tử
a. Vị trí: Ô thứ 15, nhóm VA, chu kỳ 3 trong bảng tuần hoàn.
b. Cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
2. Tính chất vật lý
- Photpho có hai dạng thù hình: Photpho trắng và photpho đỏ. Tùy vào điều kiện mà P(t) có thể chuyển
thành P (đ) và ngược lại.
- P (t) kém bền hơn photpho đỏ. Do vậy để bảo quản P (t) người ta ngâm vào nước.
3. Tính chất hóa học
- Trong các hợp chất, photpho có các số oxi hóa -3, +3, +5.
- Trong các phản ứng hóa học photpho thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử.
a. Tính oxi hóa
0
0 3

3 2
2 3
t
P Ca Ca P

+ →
(canxi photphua)
b. Tính khử
* Tác dụng với oxi
- Thiếu oxi:
0
0 3
2 2 3
4 3 2
t
P O P O
+
+ →
- Dư oxi:
0
0 5
2 2 5
4 5 2
t
P O P O
+
+ →
* Tác dụng với Clo
- Thiếu clo:
0

0 3
2 3
2 3 2
t
P Cl PCl
+
+ →
- Dư clo:
0
0 5
2 5
2 5 2
t
P Cl PCl
+
+ →
4. Trạng thái tự nhiên
- Trong tự nhiên photpho không tồn tại dưới dạng tự do. Hai khoáng vật quan trọng của photpho là:
photphorit Ca
3
(PO
4
)
2
và apatit 3Ca
3
(PO
4
)
2

.CaF
2
.
VI. AXIT PHOTPHORIC - MUỐI PHOTPHAT
1. Axit photphoric
a. Tính chất hóa học
- Là một axit ba nấc, có độ mạnh trung bình. Có đầy đủ tính chất hóa học của một axit.
3 4 2 4
H PO H H PO
+ −
→
+
¬ 
2
2 4 4
H PO H HPO
− + −
→
+
¬ 
2 3
4 4
HPO H PO
− + −
→
+
¬ 
- Khi tác dụng với dung dịch kiềm, tùy theo lượng chất mà tạo ra các muối khác nhau.
H
3

PO
4
+ NaOH → NaH
2
PO
4
+ H
2
O
H
3
PO
4
+ 2NaOH → Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O
H
3
PO
4
+ 3NaOH → Na
3
PO
4
+ 3H
2

O
b. Điều chế
* Trong phòng thí nghiệm
P + 5HNO
3
→ H
3
PO
4
+ 5NO
2
+ H
2
O
* Trong công nghiệp
- Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit hoặc photphoric
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4
(đặc)
0
t
→

2H
3
PO
4
+ 3CaSO
4

- Để sản xuất axit photphoric với độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta điều chế từ P
4P + 5O
2

0
t
→
2P
2
O
5
P
2
O
5
+ 3H
2
O
→
2H
3
PO
4


2. Muối photphat
a. Định nghĩa
- Muối photphat là muối của axit photphoric.
- Muối photphat được chia thành 3 loại
Muối đihiđrophotphat : NaH
2
PO
4
, NH
4
H
2
PO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
. . .
Muối hiđrophotphat : Na
2
HPO
4
, (NH
4
)
2

HPO
4
, CaHPO
4
. . .
Muối photphat : Na
3
PO
4
, (NH
4
)
3
PO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
. . .
b. Nhận biết ion photphat
- Thuốc thử: dung dịch AgNO
3
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu vàng
3
4 3 4
3Ag PO Ag PO
+ −

+ → ↓
(màu vàng)
VII. PHÂN BÓN HÓA HỌC
- Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng
cao năng suất mùa màng.
1. Phân đạm
- Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat
3
NO

và ion amoni
4
NH
+
.
- Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ % về khối lượng nguyên tố nitơ.
a. Phân đạm amoni
- Đó là các muối amoni: NH
4
Cl, NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
. . .

- Được điều chế bằng cách cho NH
3
tác dụng với axit tương ứng.
2NH
3
+ H
2
SO
4
→ (NH
4
)
2
SO
4
b. Phân đạm nitrat
- Đó là các muối nitrat: NaNO
3
, Ca(NO
3
)
2
. . .
- Được điều chế bằng phản ứng giữa axit HNO
3
và muối cacbonat tương ứng.
CaCO
3
+ 2HNO
3

→ Ca(NO
3
)
2
+ CO
2
↑ + 2H
2
O
c. Phân đạm urê
- (NH
2
)
2
CO (chứa khoảng 46%N) là loại phân đạm tốt nhất hiện nay.
- Được điều chế bằng cách cho NH
3
tác dụng với CO ở nhiệt độ và áp suất cao.
2NH
3
+ CO
0
,t p
→
(NH
2
)
2
CO + H
2

O
- Trong đất urê dần chuyển thành muối cacbonat
(NH
2
)
2
CO + 2H
2
O → (NH
4
)
2
CO
3
.
2. Phân lân
- Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây dưới dạng ion photphat (
3
4
PO

).
- Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng P
2
O
5
tương ứng với lượng P có
trong thành phần của nó.
a. Supephotphat
- Có hai loại: supephotphat đơn và supephotphat kép.

* Supephotphat đơn: Gồm hai muối: Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
. Được điều chế bằng cách cho quặng
photphorit hoặc apatit tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc.
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 2H
2
SO
4
(đặc) → Ca(H
2
PO
4
)
2

+ CaSO
4

* Supephotphat kép: Đó là muối Ca(H
2
PO
4
)
2
. Được điều chế qua hai giai đoạn
Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4
→ 2H
3
PO
4
+ 3CaSO
4

Ca
3
(PO

4
)
2
+ H
3
PO
4
→ 3Ca(H
2
PO
4
)
2
3. Phân kali
- Phân kali cung cấp nguyên tố K dưới dạng ion K
+
.
- Độ dinh dưỡng của phân K được đánh gái theo tỉ lệ % khối lượng K
2
O tương ứng với lượng K có trong
thành phần của nó.
4. Phân hỗn hợp - Phân phức hợp
a. Phân hỗn hợp: chứa N, P, K được gọi chung là phân NPK.
- Thí dụ: (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO

3
.
b. Phân phức hợp: Thí dụ: Phân amophot là hỗn hợp các muối NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
5. Phân vi lượng:
- Phân vi lượng cung cấp cho cây các nguyên tố như bo, kẽm, mangan, đồng . . . ở dạng hợp chất.
B. PHẦN BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu1. Cặp công thức liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN
3
và Al
3
N B. Li
3
N và AlN C. Li
2
N
3

và Al
2
N
3
D. Li
3
N
2
và Al
3
N
2
Câu 2. Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời
A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ B. giảm áp suất và giảm nhiệt độ
C. tăng áp suất và giảm nhiệt độ D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ
Câu 3. Phương trình điện li tổng cộng của H
3
PO
4
trong dung dịch là
3
3 4 4
3H PO H PO
+ −
→
+
¬ 
; Khi thêm HCl vào dung dịch
A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận
B. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch

C. cân bằng trên không bị chuyển dịch
D. nồng độ
3
4
PO

tăng lên
Câu 4. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
B. N
2
+ 6Li → 2Li
3
N
C. N
2
+ O
2
→ 2NO D. N
2
+ 3Mg → Mg
3
N
2
Câu 5. Khi đun nóng muối nào sau đây có hiện tượng thăng hoa ?

A. NH
4
Cl B. NH
4
NO
2
C. NH
4
NO
3
D. NH
4
HCO
3
Câu 6. HNO
3
được sản xuất từ amoniac. Quá trình sản xuất gồm
A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn.
Câu 7. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong :
A. dầu hoả. B. nước. C. benzen. D. ete.
Câu 8. Câu khẳng định nào không đúng khi nói về muối amoni?
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Tất cả muối amoni đều là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
Câu 9. Trong điều thường, N
2
là một chất tương đối trơ về mặt hóa học là do
A. phân tử N
2

có liên kết ba. B. phân tử N
2
có kích thước nhỏ.
C. phân tử N
2
không phân cực. D. nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi.
Câu 10. Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5.
C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 11. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N
2
từ :
A. NH
4
NO
2
. B. HNO
3
. C. không khí. D. NH
4
NO
3
.
Câu 12. Tìm câu trả lời sai trong số các câu sau:
A. Trong điều kiện thường, NH
3
là khí không màu, mùi khai và xốc.
B. Khí NH
3
nặng hơn không khí .

C. Khí NH
3
dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 13. Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH
4
+
, NH
3
. B. NH
4
+
, NH
3
, H
+
. C. NH
4
+
, OH
-
. D. NH
4
+
, NH
3
, OH
-
.

Câu 14. Với các điều kiện coi như đầy đủ thì NH
3
có thể phản ứng được với tất cả các chất thuộc dãy nào
dưới đây?
A. HCl, O
2
, CuO, Cl
2
, AlCl
3
. B. H
2
SO
4
, CuO, H
2
S, Na, NaOH.
C. HCl, FeCl
3
, Cl
2
, CuO, Na
2
CO
3
. D. HNO
3
, CuO, CuCl
2
, H

2
SO
4
, Na
2
O
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế HNO
3
từ
A. NaNO
3
rắn và H
2
SO
4
đặc. B. NaNO
3
rắn và HCl đặc.
C. NaNO
2
rắn và H
2
SO
4
đặc. D. NH
3
và O
2
.
Câu 16. Các tính chất hoá học của HNO

3

A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
Câu 17. HNO
3
chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO
3
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
2
, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO
3
, Fe
2
O
3
.
C. Fe(OH)
3
, Na
2
CO
3
, Fe
2

O
3
, NH
3
. D. KOH, FeS, K
2
CO
3
, Cu(OH)
2
.
Câu 18. HNO
3
chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H
2
S, S, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
. B. Al, FeCO
3
, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe
2
O
3
, Fe(OH)

2
, SO
2
. D. Na
2
SO
3
, P, CuO, CaCO
3
, Ag.
Câu 19. Cặp kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch axit HNO
3
đặc nguội?
A. Al, Cu B. Fe, Al C. Cr, Zn D. Mg, Al
Câu 20. Khi cho hỗn hợp FeS và Cu
2
S phản ứng với dung dịch HNO
3
dư sẽ thu được dung dịch chứa các
ion
A. Cu
2+
, S
2-
, Fe
2+
, H
+
, NO
3

-
. B. Cu
2+
, Fe
3+
, H
+
, NO
3
-
.
C. Cu
2+
, SO
4
2-
, Fe
3+
, H
+
, NO
3
-
. D. Cu
2+
, SO
4
2-
, Fe
2+

, H
+
, NO
3
-
.
Câu 21. Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22. Trong các loại phân bón sau: NH
4
Cl, (NH
2
)
2
CO, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
; loại có hàm lượng đạm
cao nhất là
A. NH
4
Cl. B. NH
4

NO
3
. C. (NH
2
)
2
CO. D. (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 23. So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học
A. bằng. B. mạnh hơn. C. yếu hơn. D. không so sánh được.
Câu 24. Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
A. độ âm điện của photpho (2,1) nhỏ hơn của nitơ (3,0).
B. trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, còn nitơ ở trạng thái khí.
C. liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.
D. photpho có nhiều dạng thù hình, còn nitơ chỉ có một dạng thù hình.
Câu 25. Cho 1,98g amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng rồi dẫn toàn bộ khí thu được
vào dung dịch chứa 3,92 gam axit photphoric. Muối thu được là
A. NH
4
H
2
PO
4
.B. (NH
4

)
2
HPO
4
. C. (NH
4
)
3
PO
4
. D. (NH
4
)
2
HPO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học.
a. NH
3
, Na
2
SO

4
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
.
b. NH
4
NO
3
, NaNO
3
, FeCl
3
, Na
2
SO
4
.
c. NH
4
NO
3
, NaCl, FeCl
3
, (NH

4
)
2
SO
4
.
d. NH
4
NO
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
.
Câu 2. Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron.
a. Al + HNO
3
→ ? + N
2

O + ?
b. FeO + HNO
3
→ ? + NO + ?
c. Fe
3
O
4
+ HNO
3
→ ? + NO
2
+ ?
d. Cu + HNO
3
→ ? + NO
2
+ ?
e. Mg + HNO
3
→ ? + N
2
+ ?
Câu 3. Hoàn thành các chuổi phản ứng sau.
a. Khí A
2
(1)
H O+
→
dung dịch A

(2)
HCl+
→
B
(3)
NaOH+
→
Khí A
3
(4)
HNO+
→
C
0
(5)
t
→
D + H
2
O
b. NO
2

(1)
 →
HNO
3

(2)
→

Cu(NO
3
)
2

(3)
→
Cu(OH)
2

(4)
→
Cu(NO
3
)
2

(5)
→
CuO
(6)
→
Cu
c.

Câu 4. Cần lấy bao nhiêu lít khí N
2
và H
2
để điều chế được 67,2 lít khí NH

3
(đktc). Biết hiệu suất của
phản ứng là 25%.
Câu 5. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
1M, đun nóng nhẹ.
a. Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn.
b. Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 6. Hào tan 3 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dung dịch axit HNO
3
1M (loãng) thấy thoát ra
6,72 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ mol của đồng (II) nitrat và dung dịch axit nitric sau phản ứng. Biết thể tích dung
dịch sau phản ứng không thay đổi.
Câu 7. Để điều chế 5 tấn axit nitric nồng độ 60% cần dùng bao nhiêu tấn NH
3
. Biết sự hao hụt NH
3
trong
quá trình sản xuất là 3,8%.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH 32% tạo ra muối Na
2
HPO
4

.
a. Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
b. Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 9. Để thu được muối trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50 ml
dung dịch H
3
PO
4
0,5M.
Câu 10. Khi cho 36 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc dư đun nóng sinh ra 4,48 lít
khí NO
2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 11. Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO
3
thu được 4,48 lít khí NO
(ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Xác định kim loại M.
Câu 12. Cho m gam Fe tan trong 250 ml dung dịch HNO
3
2M, để trung hòa lượng axit dư cần phải dùng
100 ml dung dịch NaOH 1M. Xác định giá trị m.
Câu 13. Chia hỗn hợp 2 kim loại Cu và Al thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
đặc, nguội thu được 8,96 lít khí NO
2
(giả sử chỉ tạo
ra khí NO

2
).
Phần 2: Cho tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 6,72 lít khí.
a. Viết các pthh.
b. Xácđịnh % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Các thể tích khí được đo ở đkc.
Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 24,8g hỗn hợp kim loại gồm đồng và sắt trong dung dịch HNO
3
0,5M thu
được 6,72l (đkc) một chất khí duy nhất, không màu hoá nâu ngoài không khí.
a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích dung dịch HNO
3
0,5 M cần dùng để hoà tan hết hỗn hợp trên.
c. Nếu cho 1/2 lượng hỗn hợp trên vào dung dịch HNO
3
đặc, nguội thì thể tích khí màu nâu đỏ thu được
(ở đkc) là bao nhiêu?
Câu 15. Cho 21,8g hỗn hợp kim loại gồm bạc và sắt tác dụng vừa đủ với 1,2 lít dung dịch HNO
3
0,5M
thu được một chất khí (X) duy nhất, không màu hoá nâu ngoài không khí.
a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích khí (X) thu được ở đkc.
Câu 16. Chia hỗn hợp Cu và Al làm hai phần bằng nhau:
Phần 1: Cho vào dung dịch HNO
3
đặc, nguội thì có 8,96 lít khí màu nâu đỏ bay ra.
Phần 2: Cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí H
2
bay ra.

(8)
(4)
(2)
(1)
2 3 4 3
(3)
N NH NH NO
→
→
¬ 
(6)
(5)
2 3
(7)
NO NO HNO
→
→
¬ 
Xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Các thể tích khí được đo ở
đkc.
Câu 17. Cho 11,0 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thì có 6,72 lít khí NO bay ra
(đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 18. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội thu được 0,896 lít màu nâu
ở đkc. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl 10% thu được 0,672 lít khí ở đkc.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng.

Câu 19. Hòa tan hết 1,92 gam một kim loại trong 1,5 lít dd HNO
3
0,15M thu được 0,448 lít khí NO (ở
đktc) và dd A. Biết khi phản ứng thể tích dd không thay đổi.
a. Xác định kim loại R.
b. Tính nồng độ mol của các chất trong dd A.
Câu 20. Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I: Cho vào dung dịch HNO
3
đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO
2
(ở đktc).
- Phần II: Cho vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H
2
(ở đktc).
Hãy xác định khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 21. Một lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch HNO
3
cho 4,928 lít ở đkc hỗn
hợp gồm hai khí NO và NO
2
bay ra.
a. Tính số mol mỗi khí đã tạo ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit ban đầu.
Câu 22. Hoà tan Fe trong HNO
3
dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO
2
và 0,02 mol NO. Khối
lượng sắt bị hoà tan là bao nhiêu gam?

Câu 23. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn
hợp khí X gồm NO và NO
2
có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Tính thể tích của hỗn hợp khí X (đktc).
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 11 gam hh gồm Fe và Al trong dd HNO
3
dư thu được 11,2 lít hh khí X (đktc)
gồm NO và NO
2
có khối lượng 19,8 gam. Biết phản ứng không tạo NH
4
NH
3
.
a. Tính thể tích của mỗi khí trong hh X.
b. Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 2,688lít (đktc) hỗn
hợp khí gồm NO và N
2
O có tỷ khối so với H
2
là 18,5. Xác định kim loại R.
Câu 26. Nung nóng 39 gam hh muối gồm và KNO
3
và Cu(NO
3

)
2
đến khối lượng không đổi thu được rắn
A và 7,84 lít hỗn hợp khí X (ở đktc).Tính % khối lượng của mỗi muối trong hh ban đầu.
Câu 27. Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2

trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được
4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y.
Tính pH của dung dịch Y.
Câu 28. Nung m gam Fe trong không khí, thu được 104,8g hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Hoà
tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
dư, thu được dung dịch B và 12,096 lít hỗn hợp khí C gồm NO và
NO
2
(đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Tính giá trị của m.
Câu 29. Đốt cháy 5,6g bột Fe nung đỏ trong bình O
2
thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe

2
O
3
, Fe
3
O
4
,
FeO và Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO
3
thu được V lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm
NO
2
và NO có tỉ khối so với H
2
là 19. Xác định giá trị của V.
Câu 30. Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu được dung dịch X. Để trung hoà X
cần 100ml dung dịch NaOH 3M. Xác định công thức của photpho trihalogenua.
Câu 31. Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H
3
PO
4
0,5M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam muối. Tính m.
CHUYÊN ĐỀ 3. CACBON - SILIC
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. CACBON
1. Vị trí - Cấu hình electron nguyên tử
a. Vị trí
- Cacbon ở ô thứ 6, chu kỳ 2, nhóm IVA của bảng tuần hoàn

b. Cấu hình electron nguyên tử
1s
2
2s
2
2p
2
. C có 4 electron lớp ngoài cùng
- Các số oxi hóa của C là: -4, 0, +2, +4
2. Tính chất vật lý
- C có ba dạng thù hình chính: Kim cương, than chì và fuleren
3. Tính chất hóa học
- Trong các dạng tồn tại của C, C vô định hình hoạt động hơn cả về mặt hóa học.
- Trong các phản ứng hóa học C thể hiện hai tính chất: Tính oxi hóa và tính khử. Tuy nhiên tính khử
vẫn là chủ yếu của C.
a. Tính khử
* Tác dụng với oxi
0
0 4
2 2
t
C O C O
+
+ →
. Ở nhiệt độ cao C lại khử CO
2
theo phản ứng
0
0 4 2
2

2
t
C C O C O
+ +
+ →
* Tác dụng với hợp chất
0
0 4
3 2 2 2
4 4 2
t
C HNO C O NO H O
+
+ → + +
b. Tính oxi hóa
* Tác dụng với hidro
0
0 4
,
2 4
2
t xt
C H C H

+ →
* Tác dụng với kim loại
0
0 4
4 3
3 4

t
C Al Al C

+ →
(nhôm cacbua)
II. CACBON MONOXIT
1. Tính chất hóa học
- Tính chất hóa học đặc trưng của CO là tính khử
0
2 4
2 2
2 2
t
C O O C O
+ +
+ →
0
2 4
2 3 2
3 3 2
t
C O Fe O C O Fe
+ +
+ → +
2. Điều chế
a. Trong phòng thí nghiệm
HCOOH
0
2 4
( ),H SO dac t

→
CO + H
2
O
b. Trong công nghiệp: Khí CO được điều chế theo hai phương pháp
* Khí than ướt
C + H
2
O
0
1050 C
→
¬ 
CO + H
2
* Khí lò gas
C + O
2

0
t
→
CO
2
CO
2
+ C
0
t
→

2CO
III. CACBON ĐIOXIT
1. Tính chất
a. Tính chất vật lý
- Là chất khí không màu, nặng gấp 1,5 lần không khí.
- CO
2
(rắn) là một khối màu trắng, gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chãy mà thăng hoa,
được dùng tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm.
b. Tính chất hóa học
- Khí CO
2
không cháy, không duy trì sự cháy của nhiều chất.
- CO
2
là oxit axit, khi tan trong nước cho axit cacbonic
CO
2
(k) + H
2
O (l)
→
¬ 
H
2
CO
3
(dd)
- Tác dụng với dung dịch kiềm
CO

2
+ NaOH → NaHCO
3
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O
Tùy vào tỉ lệ phản ứng mà có thể cho ra các sản phẩm muối khác nhau.
2. Điều chế
a. Trong phòng thí nghiệm
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
↑ + H
2
O
b. Trong công nghiệp
- Khí CO
2
được thu hồi từ quá trình đốt cháy hoàn toàn than.
IV. AXIT CACBONIC - MUỐI CACBONAT
1. Axit cacbonic

- Là axit kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng, dễ bị phân hủy thành CO
2
và H
2
O.
- Là axit hai nấc, trong dung dịch phân li hai nấc.
2 3 3
H CO H HCO
+ −
→
+
¬ 
2
3 3
HCO H CO
− + −
→
+
¬ 
2. Muối cacbonat
- Muối cacbonat của các kim loại kiềm, amoni và đa số muối hiđrocacbonat đều tan. Muối cacbonat của
kim loại khác thì không tan.
- Tác dụng với dd axit
NaHCO
3
+ HCl → NaCl + CO
2
↑ + H
2
O

3
HCO

+ H
+
→ CO
2
↑ + H
2
O
Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl + CO
2
↑ + H
2
O
2
3
CO

+ 2H
+
→ CO
2
↑ + H
2
O

- Tác dụng với dd kiềm
NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O

3
HCO

+ OH
-

2
3
CO

+ H
2
O
- Phản ứng nhiệt phân
MgCO
3
(r)
0
t

→
MgO(r) + CO
2
(k)
2NaHCO
3
(r)
0
t
→
Na
2
CO
3
(r) + CO
2
(k) + H
2
O(k)
V. SILIC
1. Tính chất vật lý
- Silic có hai dạng thù hình: silic tinh thể và silic vô định hình.
2. Tính chất hóa học
- Silic có các số oxi hóa: -4, 0, +2 và +4 (số oxi hóa +2 ít đặc trưng hơn).
- Trong các phản ứng hóa học, silic vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
a. Tính khử
0 4
2 4
2 i FSi F S
+

+ →
0
0 4
2 2
t
Si O SiO
+
+ →
0 4
2 2 3 2
2 2Si NaOH H O Na SiO H
+
+ + → + ↑
b. Tính oxi hóa
0
0 4
2
2
t
Mg Si Mg Si

+ →
3. Điều chế
- Khử SiO
2
ở nhiệt độ cao
SiO
2
+ 2Mg
0

t
→
Si + MgO
VI. HỢP CHẤT CỦA SILIC
1. Silic đioxit
- SiO
2
là chất ở dạng tinh thể.
- Tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan dể trong kiềm nóng chãy.
SiO
2
+ 2NaOH
0
t
→
Na
2
SiO
3
+ H
2
O
- Tan được trong axit HF
SiO
2
+ 4HF → SiF
4
+ 2H
2
O

- Dựa vào tính chất này, người ta dùng dung dịch HF để khắc chử lên thủy tinh.
2. Axit silixic
- H
2
SiO
3
là chất ở dạng keo, không tan trong nước. Khi mất một phần nước tạo thành vật liệu xốp là
silicagen. Dùng để hút hơi ẩm trong các thùng đựng hàng hóa.
- Axit silixic là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbinic nên bị axit này đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Na
2
SiO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Na
2
CO
3
+ H
2
SiO
3

3. Muối silicat
- Dung dịch đậm đặc của Na
2
SiO

3
và K
2
SiO
3
được gọi là thủy tinh lỏng.
- Vải tẩm thủy tinh lỏng sẻ khó cháy, ngoài ra thủy tinh lỏng còn được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh
và sứ.
B. PHẦN BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
A. C + O
2
→ CO
2
B. C + 2CuO → 2Cu + CO
2
C. 3C + 4Al → Al
4
C
3
D. C + H
2
O

→ CO + H
2
Câu 2. Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
A. 2C + Ca → CaC
2

B. C + 2H
2
→ CH
4
C. 3C + 4Al → Al
4
C
3
D. C + CO
2
→ 2CO
Câu 3. Số oxi hóa cao nhất của Si thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO B. SiO
2
C. SiH
4
D. Mg
2
Si
Câu 4. Phương trình ion thu gọn:
2
3 2 3
2H SiO H SiO
+ −
+ → ↓
ứng với phản ứng giữa các chất nào sau
đây?
A. axit cacbonic và canxi silicat B. axit cacbonic và natri silicat
C. axit clohidric và canxi silicat D. axit clohidric và natri silicat
Câu 5. Một loại thủy tinh thường chứa 13% Na

2
O; 11,7% CaO; 75,3% SiO
2
về khối lượng. Thành phần
của thủy tinh này được biểu diển dưới dạng các oxit là
A. 2Na
2
O.CaO.6SiO
2
B. Na
2
O.CaO.6SiO
2
C. 2Na
2
O.6CaO.SiO
2
D. Na
2
O.6CaO.SiO
2
Câu 6. Để khắc chữ trên thuỷ tinh, người ta thường sử dụng
A. NaOH. B. Na
2
CO
3
. C. HF. D. HCl
Câu 7. Thành phần chính của cát là
A. GeO
2

. B. PbO
2
. C. SnO
2
. D. SiO
2
.
Câu 8. Nước đá khô là :
A. CO
2
rắn. B. NH
3
rắn. C. CF
2
Cl
2
rắn. D. F
2
O rắn.
Câu 9. Muối nào có tính chất lưỡng tính ?
A. NaHSO
4
B
.
Na
2
CO
3
C. NaHCO
3

D. Không phải các muối trên
Câu 10. Trong phòng thí nghiệm, CO được điều chế bằng phản ứng:
A. 2C + O
2

0
t
→
2CO B. C + H
2
O
0
t
→
CO + H
2
C. HCOOH
2 4
H SO ®Æc
→
CO + H
2
O D. 2CH
4
+ 3O
2

0
t
→

2CO + 4H
2
O
Câu 11. Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các số oxi hoá là
A. –4; 0; +2; +4. B. –4; 0; +1; +2; +4. C. –1; +2; +4. D. –4; +2; +4.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×