Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bản sao của bản sao của bai 02 DABTTL the tich khoi chop lang tru kho tài liệu bách khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 13 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – M Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)

Hình Học Không Gian

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – LĂNG TRỤ
Đáp án bài tập tự luyện
Giáo viên: Lưu Huy Thưởng
1
B
11
A
21
B
31
D

2
D
12
D
22
C
32
B

3
A
13
A
23


C
33
C

4
B
14
B
24
D
34
C

5
C
15
D
25
B
35
A

6
C
16
A
26
A
36
C


7
C
17
D
27
B
37
D

8
B
18
D
28
A
38
C

9
B
19
B
29
B
39
D

10
C

20
C
30
C
40
C

Chóp có đường cao cho trực tiếp

Câu 1. Diện tích đáy: S ABC 

a2 3
.
4

1
1 a2 3
a3 3
.a 
.
Thể tích khối chóp: V  S.h  .
3
3 4
12
Chọn đáp án B.

Câu 2. Diện tích đáy: SABCD  a 2 .
1
1 2
a3 2

.
Thể tích khối chóp: V  S.h  .a .a 2 
3
3
3
Chọn đáp án D.

(Canh)2 3
Câu 3. Diện tích tam giác đều: S 
4
Diện tích đáy: S ABC

 2a 


2

4

3

S

 a 2 3.
a 5

Trong tam giác vuông: SAB ta có:

C


A
2a

SA  SB2  AB2  5a 2  4a 2  a

B

Thể tích khối chóp:

1
1
a3 3
2
V  SA.S ABC  .a.a 3 
. Chọn đáp án A.
3
3
3

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – M Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)

Hình Học Không Gian


Câu 4. Trong hình vuông, đường chéo = cạnh x 2.
Cạnh hình vuông: AB 

AC
2

S

 a.
a 2

Diện tích hình vuông: S  a 2 .

B

A
a 2

3

1
1
a 2
.
Thể tích khối chóp: V  SA.S ABCD  .a 2a 2 
3
3
3


D

C

Chọn đáp án B.

Câu 5. Vì ABC vuông nên áp dụng pitago
CB  AB2  AC2  5a 2  a 2  2a.
1
Diện tích đáy S ABC  .a.2a  a 2 .
2
1
1
Thể tích khối chóp: VS.ABC  .S ABC .SA  .a 2 .3a  a 3 .
3
3
Chọn đáp án C.

Câu 6. Ta có BC  AC2  AB2  a 3 .
S ABC 

1
1
3a 2
AB.BC  a.a 3 
.
2
2
2


1
1
a2 3
3a 3
VS.ABC  SA.S ABC  2a.

.
3
3
2
3
Chọn đáp án C.

Câu 7. Đáy là tam giác đều cạnh a nên diện tích S ABC 
SA



đường

3V
1
VS.ABC  SA.S ABC  SA  S.ABC
3
S ABC

cao

a2 3
.

4
nên

3a 3
 24  a 3 .
a 3
4

S

Chọn đáp án C.

Câu 8. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC  SG   ABC 
Xét tam giác ABC vuông tại B có AC 

AB
sin ACB

 2a ,

A

 BC  AC2  AB2  a ,

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

E

C


G
B

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – M Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)

 S ABC 

Hình Học Không Gian

1
a2 3
AB.BC 
2
2

 SE,  ABC  SEG  30

0

a
3a
 SG  GE.tan SEG  tan 300 
3
9


1
1 a2 3 a 3 a3
.

 Chọn đáp án B.
Vậy VS.ABC  .S ABC .SG  .
3
3 2
9
18

Câu 9. Nhìn nhanh góc: Góc giữa SB và đáy: SBA
+ ABC vuông tại B nên BC  AB.cot ACB  a.cot 600 

a 3
3

S

2

1
1 a 3 a 3
BA.BC  a.

2
2
3
6

+ Ta có AB là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABC 
 S ABC 

 





 SB,  ABC   SB, AB  SBA  45o

A

600

C

0

45

SAB vuông tại A nên SA  AB.tan SBA  AB.tan 45o  a

a

1
1 a2 . 3
a3 3
.a 
Vậy VS.ABC  S ABC .SA 

3
3 6
18
 Chọn đáp án B.

B

Câu 10.

+

S

Gọi

M



trung

điểm

1
1
a2
AM.BC  BC2 
2
4
2

có SA   ABC   SA  BC

BC  AM 

1
a 2
BC 
2
2

 S ABC 

+

Ta



BC  AM

nên

BC   SAM   BC  AM

C

A

450


a 2

B

 Chọn đáp án C.





  SBC  ,  ABC   (SM, AM)  SMA  45o

+ Ta có SAM vuông tại A

 SA  AM.tan SMA  AM 

a 2
2

1
1 a2 a 2 a3 2

Vậy VS.ABC  .S ABC .SA  . .
3
3 2 2
12

Chóp có hai mặt vuông góc với đáy

Câu 11. Ta có:


Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – M Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)

 SAB   SAD 
 SAB   ABCD
 SAD   ABCD
 SA   ABCD 

Hình Học Không Gian

SA

S

2a

1
1
Vậy VS.ABCD  S ABCD .SA  AB.BC.SA  2a 3
3
3


D
a

Chọn đáp án A.

A

B

C

3a

Câu 12.
 ABC    SBC 
Ta có 
 ASC    SBC 

A

 AC   SBC 

Do đó:

1
1 a2 3 a3 3
AC.SSBC  .a.

.
3

3
4
12

B

C

Chọn đáp án D.
S

Câu 13.
(SHC)  (ABCD)

Ta có: (SHD)  (ABCD)
 SH  (ABCD)
(SHC)  (SHD)  SH


S

 SH là chiều cao của hình chóp S.ABCD.
Ta có HD là hình chiếu vuông góc của SD lên (ABCD)



 




 SD, ABCD  SD,HD  SDH  60

 SH  HD.tan 600 
Vậy VS.ABCD 



D

A

0

a 39
2

H
B

C

1
S
.SH
3 ABCD

1
a 39 a 3 13
1


AB.AD.SH  a.a 3.
3
2
2
3

Chọn đáp án A.

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – M Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)

Hình Học Không Gian

Chóp có mặt bên vuông góc với đáy

Câu 14.

A

Gọi AH là đường cao của tam giác ABC
Ta chứng minh được: AH   BCD 
Khi đó: VABCD 


1
1 a 3 a2 3 a3
AH.S BCD 
.

3
3 2
4
8

B

D
H

Chọn đáp án B.

C

Câu 15. Gọi H là trung điểm BC .

S

1
Ta có SH   ABC  và SH  BC  a .
2
1
1
S ABC  AH.BC  a.2a  a 2 .
2

2
1
1 2 a3
Vậy thể tích khối chóp VSABC  SH.S ABC  a.a 
.
3
3
3
Chọn đáp án D.

B

A
H
C

Câu 16. Gọi H là trung điểm AB, do SAB là tam giác đều nên SH  AB và
SH 

AB 3
a 3
2

S

SH  AB

 SH   ABCD  . Mặt khác
Ta có 
SAB


ABCD






D

A

AC  SD
 AC   SHD   AC  HD

AC  SH

H
B

C

 AHD  DAC

Xét hai tam giác vuông đồng dạng AHD và DAC, ta có:
AH AD
1
1

 CD2  AD2 ( vì AH  CD )  AD  a 2

AD CD
2
2

Vậy VS.ABCD 

1
2a 3 6
AB.AD.SH 
3
3

Chọn đáp án A.

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – M Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)

Hình Học Không Gian

Câu 17. Gọi H là trung điểm cạnh AD khi đó SH  a 3 và SH  AD . Mặt khác

 SAD   ABCD .


S

Suy ra SH   ABCD . Dựng HK  BC suy ra

 SKH  BC
Do đó

SBC ;  ABCD  SKH  30

0

. Khi đó

HK tan 300  SH  a 3  HK  3a  AB
Vậy VS.ABCD

B

A
K

H
C

D

1
 .SH.S ABCD  2a 3 3
3


Chọn đáp án D.
Chóp đều

Câu 18. Vì S.ABCD là hình chóp đều suy ra ABCD là hình vuông. Do AC  2a
 AB  BC  CD  DA  a 2

S

Gọi H là trung điểm của BC  OH  BC; SH  BC
Góc giữa mặt phẳng  SBC  và đáy  ABCD  là góc

SHO  450 , khi đó tam giác SOH vuông cân tại

B

A

O  SO  OH

H

O

Ta có OH 

C

D

1

2
2
CD  a
 SO  a
2
2
2

1
2
2
.a 2.a 2  a 3
.
 VS.ABCD  .a
3 2
3
Chọn đáp án D.
S

Câu 19. Gọi H là trung điểm của BC.
Kẻ SO   ABCD  ,OH  BC  SH  BC  SHO  
a
Trong SHO : SO  OH.tan   .tan 
2

B

A
H


O
D

1
a
1
V  .a 2 . .tan   .a 3 .tan 
3
2
6

C

Chọn đáp án B.

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – M Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)

Hình Học Không Gian

Câu 20. Gọi H là trung điêm của CD
Ta có SABCD  16cm2  CD  4cm


S

1
S SCD  8 3cm 2  SH.CD  8 3cm 2  SH  4 3cm
2
Xét SOH vuông tại O có:
SO  SH2  OH2 

   2 cm  2
2

4 3

2

11cm

D

A

Vậy:

H

O
B

C


1
1
32 11
VS.ABCD  S ABCD .SO  .16.2 11cm 3 
cm 3
3
3
3

 Chọn đáp án C
Giấu đường cao

Câu 21. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD .
Ta có  SMN   (ABCD) nên hình chiếu H của S lên mp  ABCD  thuộc MN .

SM 

a 3
a
,SN  ,MN  a
2
2

S

2

 a 3   a 2
SM  SN  


 a 2  MN2 nên tam giác
 2   2 


2

2

A

SMN vuông tại S .

SM.SN
SH.MN  SM.SN  SH 

MN

a 3 a
.
2 2 a 3
a
4

M
B

D
N

H

C

1
1 a 3 2 a3 3
V  SH.S ABCD 
.a 
3
3 4
12
Chọn đáp án B.

Câu 22. Khối hộp chữ nhật là lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật
Thể tích khối hộp chữ nhật = dài x rộng x cao
Chọn đáp án C.

Câu 23. Đáy lăng trụ là tam giác đều.

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – M Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)

Diện tích đáy: S ABC 

Hình Học Không Gian


a2 3
.
4

Thể tích khối lăng trụ: V  S.h 

a2 3
a3 3
.a 
.
4
4

Chọn đáp án C.

Câu 24. Đáp án D

 

1
AB  AC  x  BC  x 2  2a  x  a 2  VABC..A' B'C'  AA'.S ABC  2a. . a 2
2

2

 2a 3

Câu 25.


+ Ta có AA'   ABCD 



A'



 A'C,  ABCD   A'CA  300

B'

BC  AB, BC  AA'  BC   ABB' A' 



D'



 A' BC,  ABCD   A' BA  600

C'

A

D

+ A' AC vuông tại A  AC  AA'.cot 30  2a 3
o


B

+ A' AB vuông tại A  AB  AA'.cot 60 o 

+ ABC vuông tại B  BC  AC2  AB2 

C

2a 3
3

4a 6
3

16a 3 2
 Chọn đáp án B.
Vậy VABCD.A’B’C' D’  AB.BC.AA' 
3

Câu 26. Chọn A.
Xét tam giác ABC vuông tại A ta có:
tan 60o 

AB
 AB  a 3 . Khi đó
AC

a


1
a2 3
S ABC  AB.AC 
.
2
2
Ta có hình chiếu vuông góc của cạnh BC trên mặt phẳng

 ACCA là AC . Khi đó góc BCA  30 . Xét tam giác
ABC vuông tại A ta có:

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

B

C
60

A
30

B

C

A

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 8 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – M Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)

tan 30 

Hình Học Không Gian

AB
 AC  3a .
AC

Khi đó: CC  AC2  AC2  2a 2 . Vậy VABC.ABC  CC.SABC  a3 6 .

Câu 27.
+ Ta có AB  AC.tan ACB  12 3cm
 S ABC 

B'

C'

1
1
AB.AC  12.12 3  72 3cm 2
2
2






A'

+ BC',  AA'C'C   BC' A  600

AC'  ABcot BC' A  12 3. 3  36cm
+ Xét tam giác AA’C’ vuông tại A’ có:

AA'  AC'2  A'C'2  362  122  24 2cm

B

C

VABC.A' B'C'  SABC .AA'  72 3.24 2  1728 6cm3  4233cm3

 Chọn đáp án B.

A

Câu 28. Gọi M là trung điểm BC , do tam giác ABC đều nên AM  BC , mà AM  BB nên
AM   BCCB . Suy ra hình chiếu vuông góc của AB trên  BCCB  là BM .

Vậy góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCCB  là góc ABM và ABM  30 .

AM 

a 3

 AB  a 3
2

 AA  AB2  AB2  a 2
V

a3 6
.
4

Chọn đáp án A.

Câu 29.
+

H





trung





điểm

AC




 AH   ABC 

 BB',  ABC   AA',  ABC   A' AH  60

C'

B'

0

A'

+ Xét tam giác A’HA vuông tại H có:

B

C

60
120

H

A

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt


Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 9 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – M Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)

A'H  AA'.sin A' AH 
+ Ta có S ABC 
Vậy VABC.A’B’C’

Hình Học Không Gian

a 3
a
, AH  AA'.c osA' AH   AC  AB  2AH  a
2
2

1
1
3 a2 3
AB.AC.sin BAC  a.a.

2
2
2
4


3a 2 a 3 3a 3
 S ABC .AA’ 
.

 Chọn đáp án B.
4
2
8

Câu 30.
+ S ABC 

1
1
a2 3
AB.BC.sin ABC  a.2a.sin 600 
2
2
2



A'

C'



Ta có B'H   ABC   AB',  ABC   B' AH  450
+


Xét

tam

giác

ABH

vuông

tại

H

có:

a 3
2
AHB’ vuông

tại

H

có:

B'

AH  AB.sin ABH  a.sin 60 O 

+

Xét

tam

giác

a 3
a 3
B'H  AH.tan B' AH 
.tan 45O 
2
2
Vậy VABC.A’B’C’  S ABC .B'H 

a

2

3 a 3 3a
.

2
2
4

45

C


A
60

H

3

B

 Chọn đáp án C.

Câu 31.

a2 3
4
+ A' ABC là tứ diện đều nên trọng tâm G của tam
giác ABC là chân đường cao hạ từ A’

A'

+ Tam giác ABC đều  S ABC 



C

A
G


A'G  AG.tan A' AG  a
Vậy VABC.A'B'C'  S ABC .A'G 

B'



2
a 3
AM 
, A' A,  ABC   A' AG  600
3
3
Tam giác A' AG vuông tại G có :
AG 

C'

a3 3
 Chọn đáp án D.
4

M

B

Câu 32. Ta có SABCD  a 2 .
Suy ra: h 

VABCD.ABCD 3a 2

 2  3a .
S ABCD
a

Chọn đáp án B.

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 10 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – M Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)

Hình Học Không Gian

Câu 33. B' D'  AD'  AB'  a,AA'  A'B'  A' D'  a nên
a

D

C

tứ diện A.A' B' D' là tứ diện đều.
A

2 A' B' 3 a 3
a 6

A'H 

, AH 
.
3
2
3
3
VA.A' B' D'

 A' B' 
1
 AH.
3
4

2

VABCD.ABCD  6.VA.A'B'D' 

3

a

60°
120°

1 a 6 a2 3 a3 2
 .
.


3 3
4
12

3

2
2

B

D'

.

C'

O
H
A'

B'

Chọn đáp án C.

Câu 34.
A'

D'


+ Ta có C’A’BD là tứ diện đều vì có các cạnh đều là
đường chéo các hình vuông bằng nhau gọi H là
trọng

B'

C'

 d C', A'BD  C'H 

H
A

D
O

4a 3
2

AHO ∽ C'HA' 

+

 C'H  2AH 

B

A' BD  C'H   A' BD 


tâm

C

C'H A'C

2
AH AO

2
AC'
3

Đặt AB  x  AC  x 2

 AC'  AC2  CC'2  x 3
Ta có C'H 

2
2x 3
4a 3 2x 3
AC' 


 x  2a
3
3
3
3


Vậy VABCD.A’B’C'D’   2a   8a 3  Chọn đáp án C.
3

Câu 35. Ta có tam giác ABD đều nên : BD = a
a2 3
và SABCD = 2SABD =
2
Theo đề bài BD' = AC = 2

C'

D'

a 3
a 3
2

DD'B  DD'  BD'2  BD2  a 2
a3 6
Vậy V = SABCD.DD' =
2

B'

A'

C

D


A

60

B

Chọn đáp án A.

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 11 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – M Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)

Hình Học Không Gian

Câu 36. Ta có A'A  (ABC)  A'A  AB& AB là hình chiếu
C'

A'

của A'B trên đáy ABC .
Vậy góc [A' B,(ABC)]  ABA'  60o

B'


ABA'  AA'  AB.tan60  a 3
1
a2
SABC = BA.BC 
.
2
2
a3 3
Vậy V = SABC.AA' =
2
0

C

A
60o
B

Chọn đáp án C.

Câu 37. ABD đều cạnh a  SABD 

a2 3
4

C'

B'

a2 3

 SABCD  2SABD 
2
ABB' vuông tại B  BB'  ABtan30o  a 3
3a 3
Vậy V  B.h  SABCD .BB' 
2

A'

D'

60

A

C

B

o
30
o

D
a

Chọn đáp án D.

Câu 38.
Ta có A'O  (ABC)  OA là hình chiếu của AA' trên (ABC)


A'

C'

Vậy góc[AA',(ABC)]  OAA'  60

o

2
2a 3 a 3
AH 

3
3 2
3
AOA'  A'O  AOtan60o  a

ABC đều nên AO 

B'

A

60 o
C

a3 3
Vậy V = SABC.A'O =
4


O

a

B

Chọn đáp án C.

Câu 39. Ta có AA'  (ABCD)  AC là hình chiếu của A'C
trên (ABCD) .
Vậy góc[A'C,(ABCD)] = A'CA  30
BC  AB  BC  A'B (đl 3  ) .

H

D'

A'
C'

B'

o
2a

Vậy góc[(A'BC),(ABCD)] = A' BA  60o

A'AC  AC = AA'.cot30o = 2a 3


Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

D

A
o
60

o
30

C

B

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 12 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học PEN – M Toán trắc nghiệm (Thầy Lưu Huy Thưởng)

Hình Học Không Gian

2a 3
3
4a 6
ABC  BC  AC2  AB2 
3

16a 3 2
Vậy V = AB.BC.AA' =
3
A'AB  AB = AA'.cot60o =

Chọn đáp án D.

Câu 40. ABC  AB  AC.tan60o  a 3 .
Ta có:

AB  AC; AB  AA'  AB  (AA'C'C)
A'

nên AC' là hình chiếu của BC' trên (AA'C'C).

C'

Vậy góc [BC';(AA"C"C)] = BC'A = 30o

AC' B  AC' 

AB
 3a
tan30o

B'

Ta có V =B.h = SABC.AA'

30


o

AA'C'  AA'  AC'2  A'C'2  2a 2

a2 3
ABC là nửa tam giác đều nên SABC 
2
3
Vậy V = a 6

A

a
o
60

C

B

Chọn đáp án C.

Giáo viên: Lưu Huy Thưởng
Nguồn :
Hocmai

Hocmai – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 6933


- Trang | 13 -



×