Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 12 moi quan he giua cac loai hop chat vo co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.19 KB, 15 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho các hợp chất vô cơ sau: CaO, HCl, Na2CO3,
NaOH, H2SO4, SO2, MgCl2, Fe2O3, K2SO4, Cu(OH)2.
Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ?
Giải

Oxit

Axit

Bazơ

Muối

CaO
SO2
Fe2O3

HCl
H2SO4

NaOH
Cu(OH)2

Na2CO3
MgCl2
K2SO4


Bazơ


Muối
Oxit
Axit


Bài tập: Điền công thức hóa học của các chất còn
thiếu và hoàn thành các PTHH sau:
(1) …… + 2HCl

 CuCl2 + H2O

(2) CO2 + ………  Na2CO3 + H2O
(3) …… + H2O
 2KOH
t0
(4) ……
 CuO + H2O
(5) …… + H2O  H2SO3
(6) Mg(OH)2 + ……..  MgSO4 + 2H2O
(7) CuSO4 + ……  Cu(OH)2 + Na2SO4
(8) AgNO3 + …….
 AgCl + HNO3
(9) H2SO4 + …….

 ZnSO4 + H2O


Các PTHH
(1) CuO + 2HCl


 CuCl2 + H2O

(2) CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O
(3) K2O + H2O
 2KOH
t0
(4) Cu(OH)2
 CuO + H2O
(5) SO2 + H2O  H2SO3
(6) Mg(OH)2 + H2SO4  MgSO4 + 2H2O
(7) CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4
(8) AgNO3 + HCl
 AgCl + HNO3
(9) H2SO4 + ZnO

 ZnSO4 + H2O


Chỉ ra mối quan hệ giữa các hợp chất trong
các PTHH sau:
(1) CuO + 2HCl

 CuCl2 + H2O

(2) CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O
(3) K2O + H2O
 2KOH
t0
(4) Cu(OH)2
 CuO + H2O

(5) SO2 + H2O  H2SO3
(6) Mg(OH)2 + H2SO4  MgSO4 + 2H2O
(7) CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4
(8) AgNO3 + HCl
 AgCl + HNO3
(9) H2SO4 + ZnO

 ZnSO4 + H2O


Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

oxit bazơ

oxit axit

(1)
(9)

(2)

(8)

Muối

(3)

(7)

(4)

(5)

Bazơ

(6)

Axit


Hoạt động nhóm
Yêu cầu: Mỗi bài được làm trong 3 phút.
- Sau 3 phút giáo viên yêu cầu chuyển bài
- Các nhóm di chuyển theo sơ đồ.
- Sau khi làm xong bài các nhóm trở về vị trí ban đầu.
- Các bạn trong nhóm sẽ giải thích cho các bạn chưa hiểu (2 phút)

Cụm 1

Bài 1

Bài 3

Nhóm 1

Nhóm 3

Bài 2

Nhóm 2
Cụm 2


Bài 1

Bài 3

Nhóm 4

Nhóm 6

Bài 2

Nhóm 5


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm các bài tập 3a,4 trang 41 (SGK).
- Ôn tập các kiến thức về hợp chất vô cơ tiết
sau luyện tập.
- Xem bài 13: Ghi tên bài, tiêu đề và kẻ 2 sơ
đồ vào tập


Bài 1: BT2/41(SGK):

a/ Cho những dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy đánh dấu (x) nếu có phản ứng xảy
ra, dấu (o) nếu không phản ứng.
NaOH

HCl


H2SO4

o
o
X(4)

CuSO4

X (1)

HCl

X (2)

o
o

Ba(OH)2

o

X(3)

b/ Viết b/
phương
Phương
trình
trình
hóahóa

họchọc:
(nếu có).
(1) CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4
(2) HCl + NaOH  NaCl + H2O
(3) Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O
(4) Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O


Bài 2: BT3/41(SGK) Viết các phương trình hóa học cho
những chuyển đổi hóa học sau:
(1)
Cu

CuO (3)

(2) (6)

Phương trình hóa học:

(5)

Cu(OH)2

t 2CuO
(1) 2Cu + O2 
0
t Cu +H O
(2) CuO + H2 
2
0


(3) CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
(4) CuCl2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaCl
(5) Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O
t CuO + H O
(6) Cu(OH)2 
2
0

CuCl2
(4)


Bài 3: BT4/41 (SGK): Có những chất: Na2O, Na, NaOH,
Na2SO4 ,Na2CO3,NaCl.
a) Dựa mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất
trên thành một dãy chuyển đổi hóa học.
b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa
học trên.

Giải
:
Một số dãy chuyển đổi hóa học:
(1)

(3)

(2)

(4)


* Na  Na2O  NaOH  Na2CO3 Na2SO4  NaCl
(1)

(2)

(3)

(4)

*NaCl Na  Na2O  Na2CO3  Na2SO4 NaOH
b) Các PTHH minh họa:
1) 4Na + O2  2Na2O
2) Na2O + H2O 2NaOH
3) 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
4) Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 +H2O + CO2
5)

Na2SO4 + BaCl2  2NaCl + BaSO4

(5)
(5)


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm các bài tập 1,3a,4 trang 41 (SGK).
- Ôn tập các kiến thức về hợp chất vô cơ tiết
sau luyện tập.
- Xem bài 13: Ghi tên bài, tiêu đề và kẻ 2 sơ
đồ vào tập



Bài 1

Chất nào trong những thuộc thử sau
đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và
dung dịch natri cacbonat:
A/ Dung dịch bari clorua.
D/ Dung dịch bạc nitrat.
BT1/41(SGK):

B/ Dung dịch axit clohđric. E/ Dung dịch natri hiđroxit.
C/ Dung dịch chì nitrat.
Giải thích và viết phương trình hóa học.
Giải

- Thuốc thử B: Dung dịch HCl
- Vì chất tác dụng với dd HCl tạo ra bọt khí, chất đó là
Na2CO3.
- PTHH: 2HCl + Na2CO3  2NaCl + CO2 + H2O


1. Phân loại các hợp chất vô cơ
Các loại hợp chất
vô cơ
Oxit

Oxit Oxit
baz axit
ơ

CaO CO2
Fe2O3 SO2

Axit
Axit

oxi
HNO3
H2SO4

Baz
ơ

Muo
ái

Axit Bazơ Bazơ Muo
Muo
khô tan
ái
ái
ng
khô axit
trung
có NaO Cu(OH)
ngta NaHSO Na
hòa
HCl
2SO4
oxi HKO

n
HBr
Na2CO3
2
4
H
Fe(OH) NaHCO


2. Tính chất hóa học của các loại hợp
chất vô cơ
oxit bazơ
oxit axit
Nhiệt
phân
(3) hủy
+ H2O (4)

+ Oxit axit
+ Axit

(1)
+ Oxit axit
+ Axit
+ Muối

(6)

(7)


+ Bazơ

Bazơ

+ Oxit bazơ
+ Bazơ

(2)
Muối
(8)

(5)

(9)+ Oxit bazơ
+ Kim loại
+ H2 O
+ Bazơ
+ Muối
+ Axit

Axit



×