Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Quy trình kiểm tra nguyên liệu đầu vào ISO 9001 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.35 KB, 10 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN
Continent Packaging Corporation

Mã số tài liệu : QT.DV-01
Phiên bản
:3
Số trang
: 1/4

QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐẦU VÀO
Nội dung điều chỉnh
Bổ sung nội dung nhận dạng nhựa tái chế
Soạn thảo
Soát xét

Hiệu lực thi hành:
25/07/2019
Xét duyệt ban hành

Mã Chí Tâm / QA
Ngày: 23/07/2019

Lê Văn Lực / Giám đốc
Ngày: 24/07/2019

Nguyễn Hùng Long / QAM
Ngày: 23/07/2019

1. Mục đích



-

-

Đảm bảo nguyên liệu đầu vào đạt chất lượng trước khi đưa vào sản xuất nhằm
• Giảm sản phẩm kém chất lượng.
Giảm thiểu việc sửa chữa, tái chế hoặc tiêu hủy.

Các chứng từ nhập hàng đầu vào như vải chính phẩm, vải tái ch ế, nh ựa tái ch ế đ ược ki ểm
tra, lưu trữ để truy xuất ngồn gốc của sản phẩm.
2. Phạm vi áp dụng
Áp dụng tất cả nguyên liệu đầu vào bao gồm: vật t ư, phụ kiện, ph ụ li ệu, bán thành ph ẩm
chính phẩm và tái chế ... từ khi nhận hàng đến trước khi nhập kho.
3. Trách nhiệm
- Phòng Chất lượng (QA/QC)
- Bộ phận Kho
4. Các định nghĩa, thuật ngữ, giải thích từ viết tắt.
- Tham khảo "Phụ lục danh mục các thuật ngữ và từ viết tắt", tài liệu PL.KD-01
5. Quy trình thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận thông tin về lô hàng nhập
- Nhận thông tin lô hàng nhập đã được cập nhật từ phòng Kế hoạch thông qua phần mềm
ERP. Thông tin tối thiểu gồm:
• Tên vật tư
• Số Hợp Đồng
• Số lượng nhập
• Thời gian tiếp nhận
• Loại nguyên liệu chính phẩm hay tái chế
Bước 2: Tiếp nhận nguyên liệu, chuẩn bị kiểm tra
- Khi Nguyên phụ liệu/ bán thành phẩm đến Kho:

• Dựa vào thông tin lô hàng nhập, bộ phận Kho sẽ kiểm tra số lượng, các chứng từ
kèm theo lô hàng nhập, ngày chứng từ… và gắn"Thẻ vật tư" trên lô hàng nhập.
• Đối với nhựa tái chế như vải không dệt, vải R-PET, hạt nhựa tái chế… thì phải
bao gồm các chứng từ dưới đây:
- Hợp đồng (purchase order)
- Hóa đơn (invoice)
- Danh mục hàng đóng gói (packing list)
- Chứng chỉ giao dịch – TS (transaction certificate)
- Nhãn vật tư trên hàng hóa (do nhà cung cấp dán): kiểm tra xem mô tả hàng hóa
phải giống với nội dung ghi trên các chứng từ trên, phải có tỷ lệ % pha trộn nhựa
tái chế.


CÔNG TY CỔ PHẦN
Continent Packaging Corporation

Mã số tài liệu : QT.DV-01
Phiên bản
:3
Số trang
: 2/4

QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐẦU VÀO
 tất cả thông tin về invoice, và các chứng từ có liên quan đến lô hàng nhập để
xác nhận rằng: ngày, số lượng, tỷ lệ pha trộn và nội dung mô tả lô hàng nhập phải
khớp với chứng từ TC (transportation certificate)
Nếu không trùng thì báo KCS lập báo cáo sự không phù hợp – NCR chuyển về
phòng Kinh doanh, yêu cầu nhà cung cấp phải cung cấp đủ thông tin.



Tổ QC chuẩn bị đầy đủ các hồ sơ, tài liệu, dụng cụ Đo - Kiểm phù hợp với
nguyên phụ liệu, bán thành phẩm để tiến hành kiểm hàng
 Bảng hướng dẫn kiểm tra nguyên phụ liệu đầu vào, tài liệu
HD.DV-01
 Biên bản kiểm tra nguyên liệu đầu vào ,tài liệu BM.DV-01
 Bảng Hướng dẫn kiểm tra nguyên liệu đóng gói (nếu hàng
nhập là thùng carton, pallet giấy), tài liệu HD.DV-02
 Biên bản kiểm tra thùng carton, pallet giấy, tài liệu BM.DV-02
 Bảng mẫu màu duyệt, tài liệu BM.DV-04
 Bảng chi tiết vật liệu, tài liệu BM.KD-04
 Bảng xác nhận nhãn, BM.KD-03
 Bảng tóm tắt kiểm nghiệm, tài liệu BM.KN-02
 Bảng phân tích rủi ro trong sản xuất-FMEA ( biểu mẫu của
khách hàng Ikea).
 Thiết bị, dụng cụ đo kiểm đã được hiệu chuẩn và còn hi ệu
lực- tham khảo "danh mục thiết bị, dụng cụ đo kiểm", tài li ệu
BM.HC-01
o Cân : cân tiểu ly, cân 15kg/30kg
o Thước : thước đo chân pallet, thước dây, thước kéo, thước c ặp,
thước đồng hồ đo độ dày/đo yem.
o Thiết bị đọc mã vạch.
o Dụng cụ kiểm tra lực xoắn (nếu hàng nhập là pallet giấy).
Bước 3: Tiến hành kiểm tra
- Tùy vào nguyên phụ liệu nhập, nhân viên tổ QC thực hi ện vi ệc ki ểm tra d ựa
vào những điểm kiểm tra, tiêu chuẩn trong các Biên bản Ki ểm tra và H ướng
dẫn kiểm tra.
- Nhân viên QC phải thực hiện kiểm tra theo thứ t ự từng mục cho t ừng lo ại
nguyên phụ liệu.
• Dùng thiết bị, dụng cụ kiểm tra để kiểm tra kích thước, trọng lượng, mã
vạch...

• Kiểm tra chức năng sử dụng các phụ liệu, phụ kiện bằng thao tác...
- Sau khi kiểm tra
• Nếu đánh giá lô hàng là Đạt
 Xác nhận vào phiếu kiểm tra
 Áp dụng Quy trình nhận dạng tình trạng hàng hóa, tài liệu QT.ND-01
 Thông báo cho bộ phận Kho để nhân viên nhập hàng vào kho.
• Nếu đánh giá lô hàng là Không Đạt :
 Xác nhận vào phiếu kiểm tra
 Áp dụng Quy trình nhận dạng tình trạng hàng hóa, tài liệu QT.ND-01
 Lập "Bản báo cáo sự không phù hợp"- phiếu NCR , tài liệu BM.KPH-01
 Thông báo cho bộ phận Kho để tạm ngưng nhập hàng vào kho.


CÔNG TY CỔ PHẦN
Continent Packaging Corporation

Mã số tài liệu : QT.DV-01
Phiên bản
:3
Số trang
: 3/4

QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐẦU VÀO
 Chuyển phiếu NCR cho phòng Kế hoạch để trình lên Ban Giám Đốc.

Bước 4: Xử lý sự không phù hợp (nếu có)
- Phòng Chất lượng và các bộ phận liên quan tiến hành triển khai th ực hi ện vi ệc x ử
lý sự không phù hợp thông qua xét duyệt, quyết định của Ban Giám Đ ốc, áp d ụng
"Quy trình kiểm soát sự không phù hợp", tài liệu QT.KPH-01.



CÔNG TY CỔ PHẦN
Continent Packaging Corporation

Mã số tài liệu : QT.DV-01
Phiên bản
:3
Số trang
: 4/4

QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐẦU VÀO
Bước 5: Tái kiểm tra (nếu có)
- Nếu quyết định xử lý của Ban Giám Đốc là "tái kiểm" được ghi trên " Bản báo cáo sự
không phù hợp"- phiếu NCR, tài liệu BM.KPH-01 hoặc " Kế hoạch khắc ph ục và
biện pháp phòng ngừa"-phiếu CAR, tài liệu BM.KPH-02 ( nếu có) thì phòng Chất
lượng tiến hành việc tái kiểm lô hàng nhập.
- Sau khi kiểm tra
• Nếu đánh giá lô hàng là Đạt
 Xác nhận vào phiếu kiểm tra
 Áp dụng Quy trình nhận dạng tình trạng hàng hóa, tài liệu QT.ND-01
 Thông báo cho bộ phận Kho để nhân viên nhập hàng vào kho.
• Nếu đánh giá lô hàng là Không Đạt :
 Xác nhận vào phiếu kiểm tra
 Áp dụng Quy trình nhận dạng tình trạng hàng hóa, tài liệu QT.ND-01
 Lập "Báo cáo sự không phù hợp"- phiếu NCR lần 2, tài liệu BM.KPH-01.
 Thông báo cho bộ phận Kho để nhân viên Kho chuy ển sang kho/khu v ực
Hàng Không Đạt
 Chuyển phiếu NCR cho phòng Kế hoạch để trình lên cho Ban Giám Đ ốc
xét duyệt.
Bước 6: Nhập kho

- Bộ phận Kho tiến hành nhập hàng hóa, nguyên phụ liệu vào Kho/khu vực phù hợp
• Đối với hàng Đạt căn cứ theo "Nhãn nhận dạng tình trạng hàng hóa", tài liệu
PL.ND-01
• Đối với hàng Không Đạt căn cứ theo :
 "Nhãn nhận dạng tình trạng hàng hóa", tài liệu PL.ND-01
 "Báo cáo sự không phù hợp" -phiếu NCR, tài liệu BM.KPH-01
Bước 7: Lưu hồ sơ
- Kết thúc việc kiểm tra, nhân viên tổ QC sẽ lưu mẫu, lưu hồ s ơ-tài li ệu liên quan đ ến
lô hàng nhập để lưu trữ, bảo quản tại phòng Chất lượng. Áp dụng "Quy trình ki ểm
soát tài liệu", tài liệu QT.TL-01


Mã số tài liệu : QT.DV-01
Phiên bản
:3
Số trang
: 5/4

CÔNG TY CỔ PHẦN
Continent Packaging Corporation

QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐẦU VÀO
6. Tài liệu liên quan

Stt

Tên tài liệu

Mã số tài liệu


1.

Quy trình kiểm tra đầu vào

QT.DV -01

2.

Biên bản kiểm tra nguyên vật liệu

BM.DV-01

3.

Biên bản kiểm tra thùng carton, giấy

BM.DV-02

4.

Bảng xác nhận nhãn

BM.DV-03

5.

Bảng mẫu màu duyệt

BM.DV-04


6.

Biên bản kiểm tra chân pallet giấy

BM.DV-05

7.

Hướng dẫn kiểm tra Nguyên phụ liệu đầu vào

HD.DV-01

8.

Hướng dẫn kiểm tra Nguyên liệu đóng gói

HD.DV-02

9.

Bảng chi tiết vât liệu

BM.KD-04

10.

Bảng tóm tắt kiểm nghiệm

BM.KN-02


11.

Bảng phân tích rủi ro trong sản xuất-FMEA

Không áp dụng

12.

Quy trình nhận dạng & cách ly hàng hóa

QT.ND-01

13.

Báo cáo sự không phù hợp -phiếu NCR

BM.KPH-01

14.

Kế hoạch khắc phục và biện pháp phòng ngừa -phiếu CAR

BM.KPH-02

15.

Quy trình kiểm soát tài liệu

QT.TL-01



CÔNG TY CỔ PHẦN
Continent Packaging Corporation

Mã số tài liệu : QT.DV-01
Phiên bản
:3
Số trang
: 6/4

QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐẦU VÀO
7. Lưu đồ diễn giải


Mã số tài liệu : QT.DV-01
Phiên bản
:3
Số trang
: 7/4

CÔNG TY CỔ PHẦN
Continent Packaging Corporation

QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐẦU VÀO
CÔNG TY CỔ PHẦN
Continent Packaging Corporation

Mã số tài liệu : BM.DV-01
Phiên bản
:3

Ngày ban hành : 18/10/2017
Số trang
: 1/1

Biên soạn:
MÃ CHÍ TÂM
Xét duyệt:
LÊ VĂN LỰC

BIÊN BẢN KIỂM TRA NGUYÊN VẬT LIỆU
INCOMING MATERIAL INSPECTION REPORT
Ngày nhập kho/Incoming date:........./.........../............

Mã số NCC IKEA/ IKEA supplier no.: 23019
Tên nhà cung cấp NPL/ MAT. Supplier Name: .......

Ngày kiểm tra/inspection date:........./.........../............

....................................................................................

Tên hàng / Art. Name: ...............................................

Nhãn tuần/Date stamp / số lô / ngày sản xuất /
Batch No / Production date:
..............................................

....................................................................................

Số đơn hàng / SO No: .............................................
Mã hàng/Art. No. : ....................................................

Tên vật liệu/ Material name: .....................................
.................................................................................

 Kiểm hàng thường / usual inspection

Hiệu lực kiểm nghiệm / Test validity
date: ................................................................................
Số lượng
nhập/Quantity: ......................................................................
...........

 Tái kiểm / Re-inspection

Tình trạng hàng hóa/ phương tiện vận chuyển / Status of material /
vehicle: ..............................................................................................................................................................................
Kế hoạch
Hạng mục
Lỗi /
lấy mẫu /
kiểm tra /
Mô tả / Description
Deffectiv
Ghi chú / note
saple
Check pionts
e
plan

Tổng cộng / Total:
Mẫu kiểm tra / inspected sample:


Kết quả / Result:
 ĐẠT/PASSED
 KHÔNG ĐẠT / FAILED
 Kế hoạch khắc
phục/ngăn ngừa / Corrective action / Preventive action
Kết luận /
Conclusion: .........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................


Mã số tài liệu : QT.DV-01
Phiên bản
:3
Số trang
: 8/4

CÔNG TY CỔ PHẦN
Continent Packaging Corporation

QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐẦU VÀO
Người kiểm tra

Xét duyệt

Ghi nhận (GĐ Sản xuất)

Họ tên & chữ ký

Họ tên & chữ ký


Họ tên & chữ ký


Mã số tài liệu : QT.DV-01
Phiên bản
:3
Số trang
: 9/4

CÔNG TY CỔ PHẦN
Continent Packaging Corporation

QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐẦU VÀO
Biên bản kiểm tra thùng, giấy
Ngày nhập kho / Income date:........./............/.............
Ngày kiểm tra / Inspection date:........./............/...........

Mã số NCC IKEA/ IKEA supplier no.: 23019

Tên hàng / Art. No: ....................................................

Tên nhà cung cấp NPL / Mat. Supplier name:

......................................................................................

....................................................................................

Mã hàng / Art no.: ......................................................


Nhãn tuần/Số đơn hàng / Date stamp / SO no.:

......................................................................................

..................................................................................

......................................................................................

Hiệu lực kiểm nghiệm / Test validity date:

Tên vật liệu, loại giấy / material name, quality
code: ......................................................................................

.................................................................................
Số lượng nhập / Quantity:........................................

sampleMẫu /
3

sampleMẫu /
2

Màu sắc / Color

sampleMẫu /
1

.....................................................................................
 Kiểm hàng thường / usual inspection
 Tái kiểm / re-inspection

Tình trạng hàng hóa/ phương tiện vận chuyển / Material status / vehicles
status: ...............................................
…………………………………………………………………………………………………………………...
Kiểm ngoại quan / out look
Số mẫu / number of
samples
Điểm
Lỗi /
kiểm tra
Mô tả / Description
Deffect
check point

Ghi chú / note

Nội dung in /
Printing contents

Trọng lượng /
Weight

sample 5Mẫu /

sample 4Mẫu /

sample 3Mẫu /

sample 2Mẫu /

sample 1Mẫu /


Ngoại quan SP /
Product out look
Kiểm trọng lượng / độ dày / độ thấm nước / Weight / thickness / Water Absorption Test
Số mẫu
Bình Tiêu
Điểm kiểm
Dung sai /
Lỗi /
quân chuẩn
Ghi chú /
tra / Check
Tolerance
Deffec
Aver (mẫu)
note
points
/
t
age Stanrd
Max + 5%:
Min -5%:

Kích thước /
Dimensions
Độ nén /
Thickness

Max: theo
mẫu / Follow


approved sample


Mã số tài liệu : QT.DV-01
Phiên bản
:3
Số trang
: 10/4

CÔNG TY CỔ PHẦN
Continent Packaging Corporation

QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐẦU VÀO
Min: -0.3mm
Độ thấm nước/
Water
Absorption Test
Đường cắt / Cut
deviation
Mẫu kiểm tra (hình ảnh) / sample tested (picture):

Kết quả / Result:  ĐẠT / Pass
 KHÔNG ĐẠT / Fail
 Kế hoạch khắc phục/ngăn ngừa / Corrective / preventive action plan
Kết luận / Conclusion: ..........................................................................................................................
Người kiểm tra / inspected by
Xét duyệt / approved by
Ghi nhận (GĐ Sản xuất) /
noted by (production mnager)


Họ tên & chữ ký /
Name and signaure

Họ tên & chữ ký /
Name and signaure

Họ tên & chữ ký /
Name and signaure



×