Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng, dung sai lắp ghép, Chương 1,Dung sai và lắp ghép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.4 KB, 22 trang )

1.1. Dung sai và lắp ghép
1.1.1. Dung sai : phạm vi sai số cho phép để đảm
bảo tính lắp lẫn gọi là dung sai.
+Trị số dung sai ITD = Dmax - Dmin
+Các khái niệm cần nhớ:

-Kích thước danh nghĩa;
-Kích thước thực;
-Kích thước giới hạn;
-Miền dung sai.


1.1.2. Cấp chính xác:
+ Trong thực tế sản xuất ISO cũng như TCVN
2244-1991 quy định có 20 cấp CX theo T.T giảm
dần: IT 01;IT 00; IT1-IT20.
IT1 – IT4 dùng cho các kt có độ cx rất cao;
IT5 – IT6 dùng cho lĩnh vực cơ khí ch.xác;
IT7 – IT8 dùng cho lĩnh vực ck thông dụng;
IT9 – IT11 trong lv ck lớn (CTM có kt lớn);
IT12 – IT18 dùng cho các CTM không LG.


1.1.3. Lắp ghép
• Lắp ghép có độ hở:miền dung sai của lỗ bố trí
trên miền dung sai của trục.
• Lắp ghép có độ dôi:miền dung sai của lỗ bố trí
dưới miền dung sai của trục.
• Lắp ghép trung gian:miền dung sai của lỗ và trục
có thể giao nhau từng phần hoặc toàn phần
• Các kiểu lắp thường dùng:




1.1.4. Cách ghi dung sai kích thước và
lắp ghép
a.Trên bản vẽ chi tiết:
• Kích thước danh nghiã.
• Ký hiệu dung sai
• VD :
b.Trên bản vẽ lắp:
• Kích thước danh nghiã của trục và lỗ
• Ký hiệu dung sai của lỗ.
• Ký hiệu dung sai của trục.
• VD:


1.2 Dung sai hình dạng và vị trí
1.2.1.Ký hiệu:
1

1

a.Sai lệch hình dáng :
Ô 1: Ký hiệu sai lệch
Ô 2 :Giá trị sai lệch

2

2

3


b. Sai lệch vị trí bề mặt:
Ô 1: Ký hiệu sai lệch
Ô 2 :Giá trị sai lệch
Ô 3: Tên của yếu tố chuẩn


1.2.2. Cách ghi trên bản vẽ
0.1

0.1 A

A


Kớch thc danh ngha: D,d (hoc DN ,dN)
l kớch thc c xỏc nh xut phỏt t
chc nng ca chi tit sau ú quy trũn
ẹửụứ
ng khoõ
ng

Truùc
Loó
ó


Kích thước thực: là kích thước nhận được
từ kết quả đo với sai số cho phép.
Ký hiệu: Dth đối với lỗ

dth đối với trục


•Kích thước giới hạn: hai kích thước cho
phép, giữa chúng chứa kích thước thực
hoặc bằng kích thước thật
•Kích thước giới hạn lớn nhất: kích thước
lớn hơn trong 2 kích thước giới hạn.
•Ký hiệu Dmax đối với lỗ
dmax đối với trục
•Kích thước giới hạn nhỏ nhất: kích thước
nhỏ hơn trong 2 kích thước giới hạn.
•Ký hiệu Dmin đối với lỗ
dmin đối với trục


Miền dung sai
• Miền được giới hạn bởi sai lệch trên và sai lệch
dưới
• Các vị trí của miền dung sai lỗ và trục được bố
trí trong bảng sau


Lp ghộp :

ẹửụứ
ng khoõ
ng

Truùc

Loó
ó


Lắp ghép có độ hở:

Trục
Độhởlớ
n nhấ
t

Lỗ
ã

Kích thướ
c
danh nghóa

Đườ
ng khô
ng


Lỗ
ã
N min

Độdô
i lớ
n nhấ

t N max

Trục
Kích thướ
c
danh nghóa

Lắp ghép có độ dơi

Đườ
ng khô
ng


Lắp ghép trung gian theo hệ thống lỗ

Trục
Độhởlớ
n nhấ
t

Lỗ
ã

Kích thướ
c
danh nghóa

Đườ
ng khô

ng

Đườ
ng khô
ng

Lỗ
ã

Trục

Trục

Trục

Lắ
p có
độhở

Lắ
p trung
gian

Lắ
p có
độdô
i


Lắp ghép trung gian theo hệ thống

trục

Trục

Lỗ
ã

Lỗ
ã

Lỗ
ã

Lắ
p có
độhở

Lắ
p trung
gian

Lắ
p có
độdô
i


VD : ghi dung sai trên bản vẽ chi
tiết


30 f 7(

−0 , 020
− 0 , 041

)


VD ghi dung sai kích thước trên
bản vẽ lắp

H7
φ12
h6

H7
f7

+0,025
0
-0,025
-0,025


Dung sai hình dáng
Loại sai lệch
Sai lệch hình
dáng

Tên sai lệch

Độ thẳng
Độ phẳng
Độ tròn
Độ trụ
Profin của đường
Profin của đường

Ký hiệu


Dung sai vị trí

Loại sai lệch
Sai lệch vị trí
bề mặt

Độ song song
Độ vuông góc
Độ đồng trục
Độ giao trục
Độ đối xứng
Vị trí
Độ đảo(đảo hướng
kính, đảo mặt mút)

Ký hiệu


Các kiểu lắp ghép thường dùng
Lọai

lắp
ghép


khí
chính
xác

Chế
tạo
tinh

5.Lắp
ghép
chặt
nhẹ

H6/j5

6.Lắp
ghép
chặt
nặng
Lắp
chặt 7.Lắp
ghép
cứng

Chế
tạo

thườn
g
dùng

Chế
Chế
tạo
tạo
thông thô
thườ
ng

Cách
lắp
ráp

Đặc tính

H7
j6

Lắp
bằng
vồ gõ
nhẹ

Có thể tháo lắp được
không bị hỏng,không
truyền lựcđược,l.ghép
với độ cx cao


H6/m5

H7
m6

Lắp
Có thể tháo lắp được
bằng không bị hỏng,truyền
lực ép được lực nhỏ, l.ghép với
độ cx cao

H6/p5
H6/r5
H6/s5

H6
p5
H6
r5
H6
s5

Lắp
bằng
lực ép
lớn
hay
giãn
nở


Không thể tháo được
nếu không phá hỏng chi
tiết,có thể truyền lực
lớn(vành bánh, đui đồng)


Các kiểu lắp ghép thường dùng
Lọai lắp
ghép

Cơ khí
chính
xác

1.Lắp
ghép tự
do
2.Lắp
ghép
quay

Lắp
lỏng

3.Lắp
ghép
trượt
4. Lắp
ghép

trượt
chính
xác

H6/f6

H6/g5

H6/g5

Chế tạo
tinh

Chế tạo
thường
dùng

H7/e8

H8
e9

H7
f7

H8
f8

H7
g6

H7
h6

H8
h8
H8
g7

Chế tạo
thông
thường

H9
d9
H9/e9

H9/h9

Chế tạo
thô

Cách lắp
ráp

Đặc tính

H11
c11

Lắp bằng

tay dễ
dàng

L. ghép có
độ hở lớn

Lắp bằng
tay dễ
dàng

Thường
dùng cho chi
tiết cđ trong
bạc

Lắp bằng
tay dễ
dàng

Chi tiết dẫn
hướng cx

Có thể lắp
bằng tay
với lực
đẩy nhẹ

Lắp cố định ,
rất cx,có thể
tháo bằng

tay

H11/
d11

H11/
h11


S a lei äc h a âmS a i le äc h d ư ơS nagi le äc h Sa âmi le äc h d ư ơ n g

Miền dung sai lắp ghép
A
B
C

CD

D

FG G

H

Đườ
ng khô
ng

E EF
F

J
JS

K

M N
P

R

Miề
n dung sai lỗ

S

T

U V

ZA
X

ZB

Y Z

ZC

zc
j

js

c

cd

d

e

ef

k

h

f
fg g

b
a

Miề
n dung sai trục

m

n

p

r

s

t

u v

x

y

z

za zb

Đườ
ng khô
ng



×