Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

BAI 5 tin học 12CAC THAO TAC CO BAN TREN BANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (682.42 KB, 27 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho CSDL QuanLi_HS gồm bảng HOC_SINH
có cấu trúc như sau:


Câu 1: Nhìn vào cấu trúc bảng trên em biết
được những thông tin gì?


Câu 2: Ở chế độ thiết kế ta có thể thực hiện được
những công việc gì sau đây?
A.Thêm trường, xóa trường, di chuyển trường
B.Thay đổi: tên trường, kiểu dữ liệu, tính chất
trường, khóa chính.
C.Cập nhật dữ liệu (Thêm, chỉnh sửa, xóa bản ghi).
D. Cả A và B.


Câu 3: Sau khi tạo xong cấu trúc bảng ta thực
hiện những công việc gì tiếp theo?
1. Cập nhật dữ liệu

- Thêm bản ghi mới
- Chỉnh sửa
- Xoá bản ghi

2. Sắp xếp và lọc bản ghi
3. Tìm kiếm đơn giản
4. In dữ liệu




Chế độ trang dữ liệu


1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
Là thay đổi dữ liệu trong bảng gồm: Thêm bản ghi mới,
chỉnh sửa, xoá các bản ghi.


1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
a) Thêm bản ghi mới

Cách 1: Nháy nút
Cách 2: Nháy chuột phải\New Record.
Cách 3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở
cuối bảng
 Nhập dữ liệu tương ứng vào mỗi trường.


1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
b) Chỉnh sửa

1. Nháy chuột vào ô chứa dữ liệu cần thay đổi.
2. Xóa và nhập dữ liệu mới.


1. CẬP NHẬT DỮ LIỆU
c) Xóa bản ghi


- B1: Chọn bản ghi cần xóa.
- B2: Nháy nút
hoặc nhấn phím Delete
- B3: Chọn Yes.

Hộp thoại khẳng định xóa


2. SẮP XẾP VÀ LỌC
a) Sắp xếp

- B1: Chọn trường cần sắp xếp
- B2: Nháy nút

hoặc
tăng dần

- B3: Lưu kết quả

giảm dần


b) Lọc
Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm ra
những bản ghi thoả mãn một số điều kiện phục vụ công
việc tìm kiếm.
T×mtÊt
tÊtc¶
c¶ c¸c
c¸c em häc

VÝVÝ
dôdô
2:1:T×m
häc sinh
sinh Nam

®iÓm m«n To¸n, m«n Tin tõ 8 trë lªn


-b) Lọc: Có 2 cách:

. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn:
Là công cụ để tìm ra những bản ghi có dữ liệu
*Cách thực hiện:
trùng với dữ liệu của ô được chọn
-B1: Chọn ô
-B2: Nháy chọn
\ Chọn :
- Equals “….” giá trị bằng “…”

- Does not Equal “….” giá trị khác “…”
- Contains “….” chứa giá trị “…”
- Does not contain “….” không chứa giá trị “…”
* Hủy lọc: Nháy


. Lọc theo mẫu:
Là công cụ để lọc ra tất cả những bản ghi thỏa
mãn điều kiện
* Cách thực hiện:

- B1: Chọn
- B2: Nhập điều kiện lọc vào các trường

- B3: Chọn
*Hủy lọc: nháy

để thực hiện lọc
một lần nữa


3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN
Tìm kiếm

 Chức năng tìm kiếm (tìm kiếm và thay
thế) trong Access tương tự trong Word.
 Cách thực hiện:
 Cách 1: Nháy nút

.

 Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F


3. TÌM KIẾM ĐƠN GIẢN
 Trong ô Find What gõ cụm từ cần tìm.
 Trong ô Look In: Phạm vi tìm kiếm (chọn
bảng hoặc trường )
 Trong ô Match: Chọn cách thức tìm kiếm.
 Nháy nút Find Next để đến vị trí tiếp theo thỏa mãn
điều kiện tìm kiếm.



4. IN DỮ LIỆU
- Thiết đặt trang in File \ Print \ Print Preview
( File\ Page Setup )
- In dữ liệu


C¸c thao t¸c c¬ b¶n trªn b¶ng
1. Cập nhật dữ
liệu

- Thêm bản ghi mới
- Chỉnh sửa
- Xoá bản ghi

2. Sắp xếp, và lọc
3. Tìm kiếm đơn giản
4. In dữ liệu


Các nút lệnh lọc bản ghi
Lọc theo ô dữ liệu đang
chọn
( Filter By Selection)
Lọc theo mẫu (điều kiện
dạng mẫu Filter By
Form)
Lọc/ Huỷ lọc (Filter)



5. BÀI TẬP

Câu 1: Nút lệnh

dùng để làm gì?

A. Xóa một bản ghi.
B. Lọc dữ liệu theo mẫu.
C. Thêm bản ghi mới.
D. Chỉnh sửa bản ghi.


5. BÀI TẬP
Câu 2: Nút lệnh

dùng dể làm gì?

A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
B. Lọc theo mẫu.
C. Xóa bản ghi.
D..Đặt lọc hoặc hủy lọc.


5. BÀI TẬP
Câu 3: Cập nhật dữ liệu cho bảng gồm những thao
tác nào?
A. Thêm/ Xóa bản ghi, lọc.
B. Lọc, thêm bản ghi, chỉnh sửa.
C. Chỉnh sửa, thêm/xóa bản ghi.

D. Tất cả đều sai.


5. BÀI TẬP

Câu 4: Các thao tác để lọc theo ô dữ liệu đang chọn:
A. Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút
B. Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút
C. Nháy nút 

.

nhập điều kiện lọc.

D. Chọn ô dữ liệu để lọc  nháy nút
.


5. BÀI TẬP

Câu 5: Các thao tác để lọc theo mẫu:
A. Nháy nút

 chọn

B. Nhập điều kiện lọc  nháy nút
C. Nháy nút
D.Kết hợp cả A và B.

 Nháy



×