TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA
TỔ: SỬ - ĐỊA - TD - GDCD
BÀI KIỂM TRA
Môn: Giáo dục Công dân lớp 12
Thời gian: 45 phút
Mã đề thi
132
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ...................................................
BÀI LÀM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12 13
14
15
Đáp án
Câu
Đáp án
16
17
18
19
20
Câu
Đáp án
31
32
33
34
35
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Trường T trang bị hệ thống phòng cháy, chữa cháy đạt chuẩn trong khuôn viên nhà
trường là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Vận dụng pháp luật.
Câu 2: Hành vi nào dưới đây là vi phạm hình sự?
A. Tổ chức đua xe trái phép.
B. Trốn tiết, bỏ học không có lí do.
C. Xâm phạm gia cư bất hợp pháp.
D. Xả chất thải chưa qua xử lí vào môi trường.
Câu 3: Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật có nghĩa là Nhà nước ban hành Pháp luật và
A. tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.
B. xây dựng chủ trương, chính sách.
C. xây dựng kế hoạch phát triển đất nước.
D. tổ chức thực hiện pháp luật.
Câu 4: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật
A. xâm phạm quyền và nghĩa vụ của công dân.
B. xâm phạm các quy tắc quản lý nhà nước.
C. xâm phạm các quy tắc của tập thể.
D. xâm phạm quyền và lợi ích của công dân.
Câu 5: Bồi thường thiệt hại là chế tài trách nhiệm nào?
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Kỷ luật.
D. Dân sự.
Câu 6: Trong mỗi gia đình các con luôn có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo với
ông bà, cha mẹ. Điều này thể hiện
A. pháp luật và đạo đức quan hệ chặt chẽ với nhau.
B. pháp luật và đạo đức độc lập với nhau.
C. pháp luật vào đạo đức phụ thuộc nhau.
D. pháp luật và đạo đức là tiền đề của nhau.
Câu 7: Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về?
A. Mọi tội phạm mà mình gây ra.
B. Tội phạm nghiêm trọng do cố ý.
C. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
D. Tội phạm ít nghiêm trọng.
Câu 8: Ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác thể hiện ở chỗ, pháp
luật được áp dụng
A. đối với tất cả cán bộ công chức nhà nước.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
B. đối với những người vi phạm pháp luật.
C. đối với những người từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. đối với tất cả mọi người.
Câu 9: Trong các hành vi sau đây hành vi nào vi phạm pháp luật về mặt hành chính?
A. Lợi dụng chức vụ chiếm đọat số tiền lớn của nhà nước.
B. Đánh người gây thương tích dưới 11%.
C. Phóng nhanh vượt ẩu gây tai nạn chết người.
D. Ăn trộm máy tính của Uỷ ban nhân dân xã.
Câu 10: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào là hành vi áp dụng pháp luật?
A. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm.
B. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn.
C. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước.
D. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.
Câu 11: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý?
A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già.
B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.
C. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn.
D. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự.
Câu 12: Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ
băng ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định thương tật là 10%). Theo em trường hợp
này xử phạt như thế nào?
A. Cảnh cáo và phạt tiền chị B.
B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A.
C. Không xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp.
D. Phạt tù chị B.
Câu 13: Tuân thủ pháp luật là
A. không làm những điều pháp luật cấm.
B. làm những gì pháp luật quy định phải làm.
C. làm những điều pháp luật cấm.
D. làm những việc pháp luật cho phép làm.
Câu 14: Những hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước,
do pháp luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ được gọi là vi phạm
A. kỷ luật.
B. dân sự.
C. pháp luật hành chính.
D. pháp luật lao động.
Câu 15: Q không đi đúng làn đường dành cho xe máy. Trong trường hợp này Q đã
A. không sử dụng pháp luật.
B. không tuân thủ pháp luật.
C. không áp dụng pháp luật.
D. không thi hành pháp luật.
Câu 16: Pháp luật quy định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm dân sự về mọi
vi phạm do mình gây ra?
A. Đủ 15 tuổi trở lên.
B. Đủ 16 tuổi trở lên.
C. Đủ 18 tuổi trở lên.
D. Đủ 17 tuổi trở lên.
Câu 17: Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ pháp
luật thực hiện:
A. Đầy đủ nghĩa vụ của mình theo Hiến pháp và pháp luật.
B. Đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của mình theo Hiến pháp và pháp luật.
C. Đúng đắn các quyền của mình theo Hiến pháp và pháp luật.
D. Đúng đắn các quyền và nghĩa vụ của mình theo Hiến pháp và pháp luật.
Câu 18: Ông D có một gara ô tô làm trên đất nhà mình, sử dụng được 10 năm. Hiện nay nhà
nước có quyết định thu hồi để làm đường quốc lộ. Khi bồi thường ông thấy giá đất để bồi thường
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
lại có giá thấp hơn giá đất theo mục đích đang sử dụng tại thời điểm có quyết định thu hồi đất.
Ông D đã khiếu nại lên Chủ tịch UBND xã vì căn cứ vào Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 197/2004
của Chính phủ. Trong trường hợp này, ông D đã sử dụng pháp luật để
A. bảo vệ mọi quyền của công dân.
B. điều chỉnh mối quan hệ giữa con người và xã hội.
C. kiểm tra, giám sát mọi hoạt động của cơ quan, tổ chức.
D. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm hại.
Câu 19: Pháp luật không những quy định quyền của công dân trong cuộc sống mà còn quy định
rõ
A. thẩm quyền, nội dung, thủ tục giải quyết.
B. cách thức để công dân thực hiện quyền.
C. các hình thức xử lý vi phạm pháp luật.
D. phạm vi điều chỉnh các quan hệ xã hội.
Câu 20: Chị H là công chức của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh D. Gần đây do sinh con thứ 3,
sức khỏe giảm sút nên chị H phải thường xuyên nghỉ việc. Lấy lý do thường xuyên vi phạm quy
chế, quy định của cơ quan, giám đốc sở đã có quyết định kỷ luật buộc thôi việc chị H. Chị H
không đồng ý và đã làm đơn khởi kiện.Trường hợp này cơ quan nào có quyền giải quyết vụ việc?
A. Tòa án nhân dân tỉnh.
B. Ủy ban nhân dân tỉnh.
C. Ủy ban nhân dân huyện.
D. Tòa án nhân dân huyện.
Câu 21: Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp, tầng lớp khác nhau trong xã
hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất nhân dân.
D. Bản chất hiện đại.
Câu 22: Cơ sở kinh doanh karaoke của chị A thường xuyên hoạt động quá giờ quy định là vi
phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Dân sự.
B. Kỷ luật.
C. Hình sự.
D. Hành chính.
Câu 23: Vi phạm dân sự là những hành vi xâm phạm tới các
A. quan hệ sở hữu và quan hệ gia đình.
B. quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
C. quan hệ lao động, công vụ nhà nước.
D. quan hệ kinh tế và quan hệ tình cảm.
Câu 24: Nam thanh niên đủ điều kiện theo quy định của pháp luật mà chốn nghĩa vụ quân sự là
không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thực hiện quy chế.
B. Tuân thủ nội quy.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 25: Trong quá trình xây dựng pháp luật , nhà nước luôn cố gắng đưa những quy phạm đạo
đức có tính nào vào trong các quy phạm pháp luật?
A. Quyền lực.
B. Hiện đại.
C. Quy phạm.
D. Phổ biến.
Câu 26: Có ý kiến cho rằng “Pháp luật là đạo đức tối thiểu, đạo đức là pháp luật tối đa” có nghĩa
là phạm vi điều chỉnh của pháp luật
A. giống đạo đức.
B. rộng hơn đạo đức.
C. hẹp hơn đạo đức.
D. phụ thuộc vào đạo đức.
Câu 27: Anh C 18 tuổi, sản xuất rượu giả với số lượng lớn trị giá khoảng 50 triệu đồng để bán
trên thị trường. Trong trường hợp này anh C đã vi phạm?
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỷ luật.
Câu 28: Trong trường hợp công dân xử sự không đúng các quy định của pháp luật sẽ bị cơ quan
nhà nước có thẩm quyền áp dụng các biện pháp cưỡng chế do luật định để buộc công dân phải
A. thay đổi suy nghĩ, cách ứng xử đối với hành vi mà mình thực hiện.
B. thay đổi thái độ và cách thực hiện hành vi của mình theo quy định pháp luật.
C. thay đổi cách ứng xử và khắc phục hậu quả do hành vi trái pháp luật của mình.
D. thay đổi nhận thức về hành vi của mình theo quy định của pháp luật.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 29: Trách nhiệm pháp lí chỉ do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng theo quy định
của pháp luật đối với
A. mọi hành vi vi phạm pháp luật.
B. mọi công dân trong xã hội.
C. cá nhân và tổ chức trong xã hội.
D. chủ thể vi phạm pháp luật.
Câu 30: Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định nam, nữ khi kết hôn với nhau phải tuân
theo điều kiện: “Việc kết hôn phải được đăng ký và do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực
hiện”, là thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
D. Tính quần chúng rộng rãi.
Câu 31: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện pháp luật với sự
tham gia can thiệp của nhà nước?
A. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh.
B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.
C. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt.
D. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ.
Câu 32: Vì sao nói pháp luật mang bản chất giai cấp?
A. Pháp luật chỉ bảo vệ lợi ích của giai cấp cầm quyền.
B. Pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện.
C. Pháp luật phù hợp với lợi ích của xã hội.
D. Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
Câu 33: Quản lý xã hội bằng pháp luật sẽ đảm bảo
A. nghiêm minh.
B. dân chủ, công bằng.
C. sức mạnh quyền lực của giai cấp.
D. công khai, minh bạch.
Câu 34: Điều 33 Hiến pháp năm 2013 nêu rõ: Mọi người đều có quyền tự do kinh doanh trong
những ngành nghề mà pháp luật không cấm. Quy định này thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính ổn định và sáng tạo.
Câu 35: Công ty X đã xây dựng hệ thống xử lí chất thải đạt chuẩn để bảo vệ môi trường.Việc
làm này của công ty đã
A. đúng quy định của pháp luật và đạo đức.
B. đúng quy định pháp luật và lương tâm.
C. đúng nghĩa vụ công dân và đạo đức.
D. đúng trách nhiệm của công dân và đạo đức.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I MÔN GDCD 12
Mã đề
132
209
357
485
570
628
743
896
A
C
D
B
D
A
C
D
B
A
C
B
A
A
B
D
D
D
B
A
A
D
B
C
D
C
A
C
D
A
B
B
B
A
A
B
D
B
D
A
D
A
B
C
B
C
A
A
A
A
C
D
C
A
C
D
D
C
C
D
A
C
A
D
A
B
B
A
A
C
A
C
C
B
B
D
D
B
C
C
C
D
B
A
C
D
C
D
D
A
D
B
C
B
A
A
A
D
A
B
B
A
A
B
C
B
B
D
C
B
C
D
D
C
A
A
C
A
D
D
C
D
D
A
A
C
C
B
A
D
C
C
B
B
D
B
C
B
A
D
D
B
C
B
A
A
A
D
D
C
B
D
D
A
C
D
B
B
C
B
B
A
B
B
B
C
C
D
D
B
B
D
A
A
C
C
C
D
A
D
D
A
C
A
A
A
B
C
B
B
C
D
B
C
D
A
B
A
B
B
C
D
B
C
D
D
A
B
C
D
D
D
D
C
B
C
B
B
C
C
A
B
C
A
D
A
D
A
C
D
A
A
B
B
D
D
D
B
C
A
A
B
C
C
C
D
D
D
C
C
B
A
D
C
A
B
C
A
A
B
B
A
A
B
B
A
B
D
C
D
A
C
D
D
A
B
B
B
C
C
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35